BỘ XÂY DỰNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN THI CÔNG
*********************************************
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
Tô Thị Anh Đào
Nhóm:
Nguyễn Minh Hiếu
Huỳnh Tuấn Kiệt
Trần Trọng Nhân
Lớp:
KN14D01
Giáo viên hƣớng dẫn:
NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH
Ký:
Bài thực hành số 1: LÀM QUEN VỚI MÁY KINH VĨ.
Ngày:
11
Tháng:
04
Năm:
2018
04
Năm:
2018
04
Năm:
2018
04
Năm:
2018
04
Năm:
2018
05
Năm:
2018
Bài thực hành số 2: PHƢƠNG PHÁP ĐO GÓC
Ngày:
11
Tháng:
Bài thực hành số 3: PHƢƠNG PHÁP ĐO DÀI
Ngày:
13
Tháng:
Bài thực hành số 4: PHƢƠNG PHÁP ĐO CAO
Ngày:
18
Tháng:
Bài thực hành số 5: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ
Ngày:
20
Tháng:
Bài thực hành số 6: BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH
Ngày:
4
Tháng:
Mục Lục
CHƢƠNG I: .................................................................................................................................................. 4
LÀM QUEN VỚI MÁY KINH VĨ ............................................................................................................... 4
CHƢƠNG II: ................................................................................................................................................ 4
PHƢƠNG PHÁP ĐO GÓC .......................................................................................................................... 4
2.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: ..................................................................................................................... 4
2.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP: ........................................................................................ 4
2.3 DỤNG CỤ: ......................................................................................................................................... 4
2.4 NỘI DUNG THỰC TẬP: ................................................................................................................... 4
2.4.1 Đo góc bằng: ................................................................................................................................ 4
2.4.2 Đo góc đứng ................................................................................................................................. 6
CHƢƠNG 3 ................................................................................................................................................ 10
PHƢƠNG PHÁP ĐO DÀI.......................................................................................................................... 10
3.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU .................................................................................................................... 10
3.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP ....................................................................................... 10
3.3 DỤNG CỤ ........................................................................................................................................ 10
3.4 NỘI DUNG THỰC TẬP .................................................................................................................. 10
3.4.1 Phƣơng pháp đo khi tia ngắm ngang .......................................................................................... 10
3.4.2 Đo dài khi tia ngắm nghiêng ...................................................................................................... 11
3.4.3 Kết quả đo .................................................................................................................................. 12
CHƢƠNG 4 ................................................................................................................................................ 14
PHƢƠNG PHÁP ĐO CAO ........................................................................................................................ 14
4.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU .................................................................................................................... 14
4.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP ....................................................................................... 14
4.3 DỤNG CỤ ........................................................................................................................................ 14
4.4 NỘI DUNG THỰC TẬP .................................................................................................................. 14
4.4.1 Đo cao hình học từ reuớc (từ một phía) ..................................................................................... 14
4.4.2 Đo cao hình học từ giữa ............................................................................................................. 15
4.4.3 Đo cao lƣợng giác ...................................................................................................................... 17
CHƢƠNG 5: ............................................................................................................................................... 19
ĐO VẼ BÌNH ĐỒ ....................................................................................................................................... 19
5.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU .................................................................................................................... 19
5.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP ....................................................................................... 19
5.3 DỤNG CỤ ........................................................................................................................................ 19
5.4 NỘI DUNG THỰC TẬP .................................................................................................................. 19
5.4.1 Thành lập lƣới khống chế mặt bằng và lƣới khống chế độ cao đo vẽ ........................................ 19
5.4.2 Đo điểm chi tiết vẽ bình đồ tỷ lệ 1/200 ...................................................................................... 23
5.4.3 Vẽ bình đồ tỷ lệ 1/200 ................................................................................................................ 26
5.4.4 Kiểm tra ..................................................................................................................................... 28
CHƢƠNG 6: ............................................................................................................................................... 28
BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH .............................................................................................................................. 28
6.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU .................................................................................................................... 28
6.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP ....................................................................................... 28
6.3 DỤNG CỤ ........................................................................................................................................ 28
6.4 NỘI DUNG THỰC TẬP .................................................................................................................. 28
6.4.1 Bố trí góc bằng ........................................................................................................................... 28
6.4.2 Bố trí đoạn thẳng ........................................................................................................................ 29
6.4.3 Bố trí độ cao ............................................................................................................................... 30
CHƢƠNG I:
LÀM QUEN VỚI MÁY KINH VĨ
CHƢƠNG II:
PHƢƠNG PHÁP ĐO GÓC
2.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Giúp sinh viên sử dụng máy kinh vĩ để đo góc bằng và góc đứng.
2.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP:
+ 6 tiết
+ Sân trƣờng.
2.3 DỤNG CỤ:
+ Máy kinh vĩ FET 500
+ Chân ba
+ Sào tiêu
2.4 NỘI DUNG THỰC TẬP:
2.4.1 Đo góc bằng:
Phƣơng pháp đo đơn thƣờng đƣợc áp dụng khi tại mỗi đỉnh góc cần đo có hai
hƣớng ngắm nhƣ khi đo đƣờng chuyền.
Để đo góc AOB = β ta đặt máy kinh vĩ tại O. Định tâm, cân bằng máy, đặt sào tiêu
tại A và B.
Một vòng đo góc bằng theo phƣơng pháp đo đơn gồm nửa vòng đo thuận và nửa vòng đo
đảo.
- Nửa vòng đo thuận: bàn độ đứng ở vị trí bên trái ống kính, ngắm chuẩn tiêu A,
đọc số trên bàn độ ngang ký hiệu aT. Quay máy ngắm thuận chiều kim đồng hồ, ngắm
chuẩn tiêu B, đọc số trên bàn độ ngang ký hiệu là bT. Kết thúc nửa vòng đo thuận, giá trị
góc nửa vòng đo thuận.
βT = b T – a T
- Nửa vòng đo đảo: kết thúc nửa vòng đo thuận ống kính ngắm hƣờng OB, thực
hiện đảo ống kính ngƣợc (bàn độ đứng ở vị trí bên phải ống kính) và quay máy ngắm
chuẩn tiêu B, đọc số trên bàn độ ngang ký hiệu bP. Quay máy thuận chiều kim đồng hồ
ngắm chuẩn tiêu A, đọc số trên bàn độ ngang ký hiệu aP. Kết thúc nửa vòng đo đảo và
hoàn thành một vòng đo. Góc nửa vòng đo đảo.
βP = b P – a P
- Nếu độ lệch trị số góc giữa hai nửa vòng đo trong giới hạn βT – βP ≤ ± 2mβ thì giá
trị góc bằng của vòng đo máy:
βT = (βT – βT)/2
Tính giá trị trung bình góc:
* Lƣu ý: Nếu bT ≤ aT thì
βtb =
∑
βT = 3600 + bT – aT
bP < aP thì βP = 3600 + bP – aP
Nếu muốn đo góc ngoài (góc tù) AOB thì ngắm hƣớng B trƣớc rồi ngắm hƣớng A
sau.
Khi đo góc bằng một trạm đo với nhiều lần đo thì hƣớng đầu tiên ngắm về vị trí
A(bàn độ đứng nằm bên trái ống kính) phải đặt số đọc ban đầu có trị số tính theo công
thức:
= (i – 1).
Trong đó:
– giá trị hƣớng đầu.
i – số thứ tự của vòng đo.
n - tổng số vòng đo.
Ví dụ: Giá trị hƣớng đầu của vòng đo thứ ba trong ba trong trạm đo có năm vòng
đo.
= (3 – 1) x 1800/5 = 72000’0’’
SỐ ĐO GÓC BẰNG
Ngƣời đo: Trần Trọng Nhân
Dụng cụ đo: Máy kinh vĩ
Ngƣời ghi: Tô Thị Anh Đào
Ngày đo: 11/04/2018
TRẠM
ĐO
O
VÒNG
ĐO
ĐIỂM
ĐO
1
A
B
B
A
VỊ TRÍ
BÀN
ĐỘ
ĐỨNG
TRÁI
PHẢI
SỐ ĐỌC
TRÊN
BÀN ĐỘ
NGANG
37047’
130014’
310016’
219050’
GIÁ TRỊ
GÓC
NỬA
VÒNG ĐO
90027’
90026’
GIÁ TRỊ
GÓC
TRUNG
BÌNH
90026’30”
2.4.2 Đo góc đứng
Giả sử cần đo góc đứng nào đó ta thực hiện nhƣ sau:
Nửa vòng đo thuận kính (bàn độ đứng nằm bên trái ống kính): mở khóa 1 và 7
quay máy và ống kính ngắm về điểm cần đo góc đứng. Đọc số đọc ở bàn độ đứng ZT.
VT = 900 - ZT = 900 – 100021’= -10021’
Nửa vòng đo đảo kính (bàn độ đứng nằm bên phải ống kính): mở khóa 1 và 7 đảo
kính 1800 rồi quay máy ngắm về điểm cần đo. Đọc số đọc ở bàn độ đứng ZP.
VP = ZP - 2700
= 259038’ - 2700
= - 10022’
Góc đứng trung bình:
VTB
VT VP (100 21’ ) ( 100 22’ )
2
2
0
’
10 21 30 "
SỐ ĐO GÓC BẰNG
Ngƣời đo: Nguyễn Minh Hiếu
Dụng cụ đo: Máy kinh vĩ
Ngƣời ghi: Tô Thị Anh Đào
Ngày đo: 11/04/2018
TRẠM
ĐO
O
VÒNG
ĐO
ĐIỂM
ĐO
1
A
B
B
A
VỊ TRÍ
BÀN
ĐỘ
ĐỨNG
TRÁI
PHẢI
SỐ ĐỌC
TRÊN
BÀN ĐỘ
NGANG
46034’
13700’
3703’
226036’
GIÁ TRỊ
GÓC
NỬA
VÒNG ĐO
90026’
90026’
GIÁ TRỊ
GÓC
TRUNG
BÌNH
90026’
2.4.2 Đo góc đứng
Giả sử cần đo góc đứng nào đó ta thực hiện nhƣ sau:
Nửa vòng đo thuận kính (bàn độ đứng nằm bên trái ống kính): mở khóa 1 và 7
quay máy và ống kính ngắm về điểm cần đo góc đứng. Đọc số đọc ở bàn độ đứng ZT.
VT = 900 - ZT = 900 – 97013’= -7013’
Nửa vòng đo đảo kính (bàn độ đứng nằm bên phải ống kính): mở khóa 1 và 7 đảo
kính 1800 rồi quay máy ngắm về điểm cần đo. Đọc số đọc ở bàn độ đứng ZP.
VP = ZP - 2700
= 262046’ - 2700
= - 7014’
Góc đứng trung bình:
VTB
VT VP (7013’ ) ( 7014’ )
2
2
0
’
7 13 30"
SỐ ĐO GÓC BẰNG
Ngƣời đo:
HUỲNH TUẤN KIỆT
Dụng cụ đo: kinh vĩ
Ngƣời ghi:
TÔ THỊ ANH ĐÀO
Ngày đo: 18 / 04 / 2018
TRẠM
ĐO
O
VÒNG
ĐO
ĐIỂM
ĐO
1
A
B
B
A
VỊ TRÍ
BÀN
ĐỘ
ĐỨNG
TRÁI
PHẢI
SỐ ĐỌC
TRÊN
BÀN ĐỘ
NGANG
294035'00''
29002'00''
114036'00''
209005'00''
GIÁ TRỊ
GÓC
NỬA
VÒNG ĐO
GIÁ TRỊ
GÓC
1 VÒNG
ĐO
GIÁ TRỊ
GÓC
TRUNG
BÌNH
94028'00''
94028'00''
94027'00''
94029'00''
2.4.2 Đo góc đứng
Giả sử cần đo góc đứng nào đó ta thực hiện nhƣ sau:
Nửa vòng đo thuận kính (bàn độ đứng nằm bên trái ống kính): mở khóa 1 và 7
quay máy và ống kính ngắm về điểm cần đo góc đứng. Đọc số đọc ở bàn độ đứng ZT.
VT = 900 - ZT
Nửa vòng đo đảo kính (bàn độ đứng nằm bên phải ống kính): mở khóa 1 và 7 đảo
kính 1800 rồi quay máy ngắm về điểm cần đo. Đọc số đọc ở bàn độ đứng ZP.
VP = ZP - 2700
Góc đứng trung bình:
VTB =
=
SỐ ĐO GÓC BẰNG
Ngƣời đo:
TÔ THỊ ANH ĐÀO
Dụng cụ đo: kinh vĩ
Ngƣời ghi:
NGUYỄN MINH HIẾU
Ngày đo: 18 / 04 / 2018
TRẠM
ĐO
O
VÒNG
ĐO
ĐIỂM
ĐO
1
A
B
B
A
VỊ TRÍ
BÀN
ĐỘ
ĐỨNG
TRÁI
PHẢI
SỐ ĐỌC
TRÊN
BÀN ĐỘ
NGANG
294035'00''
29002'00''
114036'00''
209005'00''
GIÁ TRỊ
GÓC
NỬA
VÒNG ĐO
GIÁ TRỊ
GÓC
1 VÒNG
ĐO
GIÁ TRỊ
GÓC
TRUNG
BÌNH
94028'00''
94028'00''
94027'00''
0
94 29'00''
2.4.2 Đo góc đứng
Giả sử cần đo góc đứng nào đó ta thực hiện nhƣ sau:
Nửa vòng đo thuận kính (bàn độ đứng nằm bên trái ống kính): mở khóa 1 và 7
quay máy và ống kính ngắm về điểm cần đo góc đứng. Đọc số đọc ở bàn độ đứng ZT.
VT = 900 - ZT
Nửa vòng đo đảo kính (bàn độ đứng nằm bên phải ống kính): mở khóa 1 và 7 đảo
kính 1800 rồi quay máy ngắm về điểm cần đo. Đọc số đọc ở bàn độ đứng ZP.
VP = 900 – ZP
Góc đứng trung bình:
=
VTB =
CHƢƠNG 3
PHƢƠNG PHÁP ĐO DÀI
3.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
+ Xác định độ dài các đoạn thẳng bằng máy kinh vĩ.
3.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP
+ 3 tiết
+ Sân trƣờng
3.3 DỤNG CỤ
+ Máy kinh vĩ
+ Chân ba
+ Mia
3.4 NỘI DUNG THỰC TẬP
3.4.1 Phƣơng pháp đo khi tia ngắm ngang
Giả sử cần đo độ dài giữa 2 điểm A và B bằng máy ta tiến hành nhƣ sau:
- Đặt máy kinh vĩ tại A định tâm cân bằng máy và cân bằng ống kính cho nằm
ngang (giá trị ở bàn độ đứng bằng 900)
- Dựng mia đứng tại B sao cho mặt trƣớc của mia sát với điiểm B và vuông góc
với hƣớng BA.
- Ngƣời ngắm máy quay máy ngắm mia B và điều chỉnh cho thấy rõ mặt mia rồi
đọc số đọc tƣơng ứng với ba chỉ ngang trên (T), giữa (G), dƣới (D), rồi ghi vào số (chú ý
trƣớc khi đọc số đọc phải xem lại bọt nƣớc của ống kính có còn nằm ngay giữa hay
không).
- Kiểm tra theo công thức:
|(T – G) – (G – D)| ≤ 2mm
- Độ dài AB:
DAB = k.n = k.(T – D),
k = 100
T, G, D đơn vị là mm => D (mm), sau đó đổi ra m
3.4.2 Đo dài khi tia ngắm nghiêng
- Đặt máy kinh vĩ tại A định tâm cân bằng máy.
- Dựng mia thẳng đứng tại B (mặt mia sát vào điểm B).
- Quay ống kính ngắm mia (ngắm bất kỳ trên mặt mia sao cho các chỉ ngang cắt
trên mia tại vị trí dễ dàng đọc đƣợc giá trị mia), đƣợc: T, G, D.
- Kiểm tra:
|(T – G) – (G – D)| ≤ 2mm
- Mở gƣơng lấy ánh sáng, nhìn vào kính lúp đọc giá trị góc trên bàn độ đứng Z
- Tính toán:
+ Góc đứng: V = 900 – Z
+ Chiều dài: DAB = K.n.cos2V
Trong đó:
n = (T – D)
K = 100 ;
3.4.3 Kết quả đo
- Giá trị trung bình đoạn thẳng đo đi và đo về:
DTB =
SỐ ĐO DÀI
Ngƣời đo: Trần Trọng Nhân
Dụng cụ đo: máy kinh vĩ
Ngƣời ghi: Tô Thị Anh Đào
Ngày đo: 13/04/2018
TRẠM
ĐO
A
A
ĐIỂM
NGẮM
B
B
TRÊN
GIỮA
DƢỚI
GÓC
ĐỨNG
V = 900 - Z
1500
520
1407
426
1312
331
0
-2
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
KHOẢNG
CÁCH
(m)
KHOẢNG
CÁCH
TB (m)
18,8
18,877
18,839
SỔ ĐO DÀI
Ngƣời đo:
HUỲNH TUẤN KIỆT
Dụng cụ đo: kinh vĩ
Ngƣời ghi:
TÔ THỊ ANH ĐÀO
Ngày đo: 18 / 04 / 2018
TRẠM ĐIỂM
ĐO
NGẮM
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
TRÊN
A
B
O
GIỮA DƢỚI
1502
1930
1420
1801
1291
1671
GÓC
KHOẢNG KHOẢNG
ĐỨNG
CÁCH
CÁCH
V = 900 (m)
TB (m)
Z
00
25,8
25,845
0
89 10’00’’
25,89
SỔ ĐO DÀI
Ngƣời đo:
TÔ THỊ ANH ĐÀO
Dụng cụ đo: kinh vĩ
Ngƣời ghi:
NGUYỄN MINH HIẾU
Ngày đo: 18 / 04 / 2018
TRẠM
ĐO
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
ĐIỂM
NGẮM
TRÊN
GIỮA
DƢỚI
1888
1436
1758
1308
1629
1179
A
A
O
GÓC
ĐỨNG
V = 900 - Z
KHOẢNG
CÁCH
(m)
KHOẢNG
CÁCH
TB (m)
10
00
25,89
25,7
25,795
SỐ ĐO DÀI
Ngƣời đo: Nguyễn Minh Hiếu
Dụng cụ đo: máy kinh vĩ
Ngƣời ghi: Tô Thị Anh Đào
Ngày đo: 13/4/2018
TRẠM
ĐO
A
A
ĐIỂM
NGẮM
B
B
TRÊN
GIỮA
DƢỚI
GÓC
ĐỨNG
V = 900 - Z
1451
1779
1359
1684
1265
1590
0
1
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
KHOẢNG
CÁCH
(m)
18,6
18,8
KHOẢNG
CÁCH
TB (m)
18,7
CHƢƠNG 4
PHƢƠNG PHÁP ĐO CAO
4.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
+ Xác định độ cao bằng máy kinh vĩ theo phƣơng pháp: đo cao hình học, đo cao
lƣợng giác.
4.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP
+ 3 tiết
+ Sân vƣờn
4.3 DỤNG CỤ
+ Máy kinh vĩ
+ Chân ba
+ Mia
4.4 NỘI DUNG THỰC TẬP
4.4.1 Đo cao hình học từ reuớc (từ một phía)
Giả sử biết độ cao mốc A là HA, tìm độ cao cảu điểm B là HB tiến hành nhƣ sau:
- Dựng mia thẳng đứng tại B.
- Đặt máy đo cao tại A (định tâm cân bằng máy và cân bằng ống kính nằm ngang
nếu dùng máy kinh vĩ).
- Dùng thƣớc đo chiều cao máy (khoảng cách từ trục ống kính đến mốc A) là i.
- Quay ống kính ngắm mia tại B, đọc trị số trên mia theo 3 chỉ: trên (T), giữa (G),
dƣới (D). Kiểm tra số đọc: |(T – G) – (G – D)| ≤ 2mm. Nếu số đọc thỏa điều kiện ghi vào
sổ đo.
- Độ chênh cao giữa mốc A và điểm B là: hAB = i – b
Trong đó: b – giá trị số đọc chỉ giữa của mia dựng tại B.
hAB > 0 – điểm B ở vị trí cao hơn A
hAB < 0 – điểm B ở vị trí thấp hơn A
hAB = 0 – điểm B ở vị trí cao bằng A
- Tính độ cao điểm B là:
HB = HA + hAB
4.4.2 Đo cao hình học từ giữa
Giả sử độ cao mốc A là HA, tìm cao độ HB của điểm B nhƣ sau:
- Dựng mia thẳng đứng tại A và B.
- Đặt máy ở giữa cách đều 2 điểm A và B (máy không nhất thiết phải nằm trên
đƣờng thẳng AB). Cân bằng máy.
+ Gọi S1, S2 là khoảng cách từ máy đến A, từ máy đến B.
Trong đo cao kỹ thuật: |S1 - S2| ≤ 5m và S1, S2 ≤ 100m.
+ S1, S2 xác định bằng bƣớc chân hoặc đo dài bằng chỉ lƣợng cự.
- Cân bằng máy (cân bằng ống kính nếu dùng máy kinh vĩ)
- Quay ống kính ngắm mia tại A, đọc trị số trên mia theo 3 chỉ: T, G, D. Kiểm tra
số đọc: |(T – G) – (G – D)| ≤ 2mm. Nếu số đọc thỏa điều kiện ghi vào sổ đo.
- Độ chênh cao giữa điểm A và B là:
hAB = a – b
Trong đó: a – giá trị số đọc chỉ giữa cảu mia dựng tại A.
b – giá trị số đọc chỉ giữa của mia dựng tại B.
hAB > 0 – điểm B ở vị trí cao hơn A.
hAB < 0 – điểm B ở vị trí thấp hơn A.
hAB = 0 – điểm B ở vị trí cao bằng A.
- Độ cao điểm B là:
HB = HA + hAB
GHI CHÚ: trƣờng hợp khoảng cách giữa điểm A, B khá xa, vƣợt quá tầm ngắm rõ
mia cảu máy cần phải qua một sôs lần đặt máy trung gian để đo.
Ta có:
h1 = a1 – b1
→
H1 = H A + h 1
h2 = a2 – b2
→
H2 = H 1 + h 2
h3 = a3 – b3
→
HB = H 2 + h 3
=>
HB = H A + ∑
,
hAB = ∑
n: số trạm đặt máy
4.4.3 Đo cao lƣợng giác
Phƣơng pháp đo cao lƣợng giác đƣợc áp dụng khi địa hình mặt đất có độ dốc > 5 –
0
8 . Muốn xác định độ chênh cao giƣuã A và B ta làm nhƣ sau:
- Đặt máy tại A định tâm cân bằng máy, đo chiều cao máy i.
- Quay ống kính ngắm mia tại B, đọc trị số trên mia theo 3 chỉ: : T, G, D. Kiểm tra
số đọc: |(T – G) – (G – D)| ≤ 2mm. Nếu số đọc thỏa điều kiện ghi vào sổ đo.
- Mở gƣơng lấy ánh sáng nhìn vào kính hiển vi đọc giá trị trên cửa sổ bàn độ đứng
Z.
=> V = 900 – Z
- Độ chênh cao giữa điểm A và B là:
- Độ cao điểm B:
HB = HA + hAB
hAB = i + .K.n.sin2V – b
SỔ ĐO CAO
Ngƣời đo: Trần Trọng Nhân
Dụng cụ đo: Máy kinh vĩ
Ngƣời ghi: Tô Thị Anh Đào
Ngày đo:18/04/2018
Chiều cao máy: i = 1415mm
Độ dài
Chênh
Số đọc trên mia
đƣờng
Độ cao
cao
đo
H(mm)
h(mm)
Trên(T) Giữa(G) Dƣới(D) (mm)
Trạm
đo
Hƣớng
ngắm
A
B
1530
1390
1275
25500
25
1025
A
B
1812
1700
1586
22596
17,37
1017,4
SỔ ĐO CAO
Ngƣời đo:
HUỲNH TUẤN KIỆT
Dụng cụ đo: kinh vĩ
Ngƣời ghi:
TÔ THỊ ANH ĐÀO
Ngày đo: 18 / 04 / 2018
Chiều cao máy: 1502 mm
TRẠM HƢỚNG
ĐO
NGẮM
A
B
O
ĐỘ DÀI CHÊNH
ĐỘ
ĐƢỜNG CAO h CAO H
TRÊN GIỮA DƢỚI ĐO (m)
(m)
(m)
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
1502
1930
1420
1801
1291
1671
25,8
25,89
82
77,65
1,153
0,153
SỔ ĐO CAO
Ngƣời đo:
TÔ THỊ ANH ĐÀO
Dụng cụ đo: kinh vĩ
Ngƣời ghi:
HUỲNH TUẤN KIỆT
Ngày đo: 18 / 04 / 2018
Chiều cao máy: 1380 mm
TRẠM HƢỚNG
ĐO
NGẮM
O
A
B
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
TRÊN
GIỮA
DƢỚI
ĐỘ DÀI
ĐƢỜNG
ĐO (m)
1436
1888
1308
1758
1179
1629
25,7
25,89
CHÊNH
ĐỘ CAO
CAO h
H (m)
(m)
72
73,95
1,072
0,926
SỔ ĐO CAO
Ngƣời đo:
Nguyễn Minh Hiếu
Dụng cụ đo: máy kinh vĩ
Ngƣời ghi:
Tô Thị Anh Đào
Ngày đo:18/4/2018
Chiều cao máy: i=1487 (mm)
Trạm
đo
Hƣớng
ngắm
Số độc trên mia
Trên (T) Giữa (G)
Dƣới (D)
A
A
B
B
1582
1975
1355
1749
1468
1863
Độ dài
đƣờng
đo (m)
22,7
11,2
Chênh
cao h
(m)
1,9
0,018
Độ cao
H (m)
1,019
1,018
CHƢƠNG 5:
ĐO VẼ BÌNH ĐỒ
5.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
+ Thành lập lƣới khống chế
+ Đo vẽ bình đồ khu vực
5.2 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP
+ 21 tiết
+ Sân trƣờng
5.3 DỤNG CỤ
+ Máy kinh vĩ
+ Chân ba
+ Mia
+ Sào tiêu
+ Thƣớc cuộn
5.4 NỘI DUNG THỰC TẬP
5.4.1 Thành lập lƣới khống chế mặt bằng và lƣới khống chế độ cao đo vẽ
Khảo sát khu vữ đo, vẽ sơ đồ khu vực đo và chọn lƣới. Khi chọn lƣới phải thỏa
các điều kiện sau:
- Lƣới đƣờng chuyền khép kín tối thiểu 4 điểm khống chế, chiều dài cạnh từ 20m
đến 200m.
- Các điểm của lƣới khống chế phải bao quát khu đo, có tầm nhìn thông thoáng và
thuận tiện cho việc đo vẽ chi tiết.
- Tại 1 điểm của lƣới khống chế phải nhìn thấy hai điểm kế tiếp.
- Các cạnh của lƣới khống chế phải tƣơng dối bằng nhau.
- Sau khi chọn điểm xong, đánh dấu đỉnh đƣờng chuyền bằng cọc gỗ có tin là đinh
sắt (trƣờng hợp đỉnh đƣờng chuyền trên nền đất), sơn đỏ hơạc bằng bút xóa.
a) Đo đạc các yếu tố đƣờng chuyền.
Đo góc:
- Đo góc tại các đỉnh đƣờng chuyền bằng máy kinh vĩ với phƣơng pháp đo đơn
giản, độ chính xác ∆βcp ≤ 2m, và fβ ≤ 2mβ√ .
- Thành lập sổ đo góc theo mẫu chƣơng 2.
Đo cạnh:
- Đo các cạnh đƣờng chuyền bằng máy kinh vĩ. Đo đi và đo về 2 lần đọc lập, độ
chính xác yêu cầu:
≤
- Thành lập sổ đo cạnh theo mẫu chƣơng 3
Đo cao các đỉnh đƣờng chuyền:
- Đo độ chênh cao các đỉnh đƣờng chuyền bằng phƣơng pháp đo cao hình học từ
giữa. Độ chính xác yêu cầu: fh ≤ ±100√
(mm)
- Thành lập sổ đo cao theo mẫu
KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC TRẠM
TRẠM
1
4
1
2
4
3
3
2
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
ĐIỂM
NGẮM
TRÊN
GIỮA
DƢỚI
4
1
2
1
3
4
2
3
1394
1914
1710
1609
1768
1622
1940
1449
1167
1687
1490
1390
1515
1369
1721
1229
940
1460
1271
1171
1263
1116
1501
1009
GÓC
ĐỨNG
V
0
0
0
0
0
0
0
0
KHOẢNG
CÁCH
(m)
45,4
45,4
45,9
43,8
50,5
50,6
43,9
44
KHOẢNG CÁCH
TRUNG BÌNH
(m)
45,4
43,85
50,55
43,95
TRẠM ĐO
1-2
2-3
3-4
4-1
SỔ ĐO CAO
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
HƢỚNG
NGẮM
TRÊN
GIỮA
DƢỚI
1
2
1
2
2
3
2
3
3
4
3
4
4
1
4
1
1321
1378
1431
1499
1598
1399
1722
1527
1478
1352
1513
1390
1358
1674
1468
1785
1215
1275
1327
1386
1498
1282
1622
1409
1360
1218
1398
1256
1257
1548
1367
1658
1109
1163
1221
1273
1398
1165
1522
1291
1241
1082
1281
1120
1155
1421
1265
1530
ĐỘ CHÊNH
CAO H (m)
ĐỘ CHÊNH
CAO TB htb
(m)
-60
-59.5
-59
216
214.5
213
142
142
142
-219
-219
-219
b) Bình sai đƣờng chuyền
- Tiến hành bình sai lƣới khống chế mặt bằng và lƣới khống chế độ cao của đƣờng
chuyền. Tọa độ giả định cảu điểm khống chế và góc định hƣớng cạnh khởi đầu sẽ đƣợc
cung cấp bởi giáo viên hƣớng dẫn.
- Kết quả tính toán sẽ đƣợc trình bày thao bảng.
BÌNH SAI TỌA ĐỘ
GÓC
ĐIỂM BẰNG
(ß) =
K/C
(𝛃')
GÓC
BẰNG
ĐỊNH
HƢỚNG
(α)
213000'
ĐỘ
DÀI
CẠNH
D (m)
SỐ GIA TỌA ĐỘ
TRƢỚC BÌNH
SAI (m)
X
SỐ GIA TỌA ĐỘ
SAU BÌNH SAI
(m)
Y
X′
Y′
99019'
1
132019'
43,85
-29,521
32,424
-0,007
-0,138
32,67
29,399
-0,007
-0,139
34,956
-36,515
-0,008
-0,16
45,4
-38,076
-24,727
183,75
-0,007
0,029
-0,144
0,581
89040'
2
0
41 59'
43,95
99019'
3
313045'
50,55
0
4
91 46'
213000'
99019'
1
∑
-29,528
TỌA ĐỘ
BÌNH SAI (m)
X
Y
200
200
32,286
170,472 232,286
32,663
29,26
203,135 261,546
34,948
-36,675
238,083 224,871
-38,083
-24,871
200
200
BÌNH SAI ĐỘ CAO
ĐIỂM
ĐỘ DÀI
di (m)
ĐỘ CHÊNH
CAO h (m)
SỐ HIỆU
CHỈNH Vh (m)
TRỊ BÌNH
SAI h' (m)
1
2
43,85
-0,0595
-0,0014
-0,0609
2
1,9391
43,95
0,2145
-0,0015
0,213
3
2,1521
50,55
0,142
-0,0016
0,1404
4
2,2925
45,4
1
∑
ĐỘ CAO
H (m)
-0,219
-0,0015
-0,2925
2
183,75
0,006
-0,006
5.4.2 Đo điểm chi tiết vẽ bình đồ tỷ lệ 1/200
Sau khi đã xong lƣới khống chế tọa độ và độ cao, nhóm đo cần tiến hành đo đạc
chi tiết. Mục đích của việc đo là lần lƣợt ghi nhận các điểm địa hình và địa vật xung
quanh các điểm khống chế ở dạng số. Các số liệu đo này sau đố đƣợc thể hiện lại lên giấy
gọi là bình đồ. Sau đây là thao tác tại một trạm đo:
- Định tâm cân bằng máy tại điểm khống chế gọi là trạm đo.
- Ngắm hƣớng chuẩn, đặt bàn độ ngang 00000’00’’.
- Đo chiều cao máy và ghi vào sổ đo.
- Để ghi nhận điểm chi tiết vào sổ đo, trƣớc hết cần dựng mia thẳng đứng tại điểm
chi tiết. Quay máy ngắm vào mia, đọc số trên mua theo 3 chỉ (T, G, D), đọc góc bằng và
góc đứng chỉ đọc đến ± 1’. Ghi tất cả các số liệu vào sổ đo.
- Lần lƣợt lặp lại thao tác trên các điểm chi tiết xung quanh điểm đặt máy. Trƣớc
khi dời sang điểm khống chế khác, phải kiểm tra lại hƣớng ngắm chuẩn ban đầu xem có
trùng với giá trị 00000’00’’. Độ chênh lệch cho phép 1,5’.
SỔ ĐO CHI TIẾT
Ngày 20
tháng
04
năm
2018 Trạm máy K1
Bắt đầu đo: 7h
Hƣớng ngắm chuẩn: K2
Kết thúc đo: 11h30
Chiều cao máy i: 1292
Ngƣời đo: Trần Trọng Nhân
Cao độ điểm đặt máy: 2m
Ngƣời ghi: Tô Thị Anh Đào
STT
TRẠM K1
1
2
3
4
5
6
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
T
G
D
1585 1560 1536
1456 1409 1361
1780 1572 1365
1604 1391 1180
1349 1135
920
1330 1122
912
V=90-Z
31030'
6309'
302'30"
358049'
355010'
352030'
0
0
-1
0
0
0
D
h
4900 -0,268
9500 -0,117
41487 -0,28
42400 -0,099
42900 0,157
41800 0,17
H
Ghi chú
1,732
1,883
1,720
1,901
2,157
2,170
Đƣờng
Đƣờng
Cột điện
Góc vĩa hè
Bồn cỏ
Hàng rào
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
35
36
37
38
39
40
41
42
1263
1323
1292
1335
1278
1153
1152
1510
1418
1478
1462
1202
1395
1352
1369
1124
1154
1128
1132
1142
1191
1199
1162
1271
1224
1282
1377
1370
1450
1244
1363
1350
1220
1212
1220
1080
1172
1170
1225
1200
1102
1109
1399
1378
1410
1311
980
1140
1220
1350
1106
1116
1098
1102
1109
1168
1158
1101
1193
1130
1162
1231
1182
1250
1029
1203
1224
1061
1072
1105
898
1020
1050
1115
1121
1050
1066
1270
1338
1342
1160
757
883
1087
1332
1088
1078
1066
1072
1075
1143
1116
1040
1117
1034
1043
1084
992
1050
812
1042
1100
902
932
988
357025'
358030'
354017'
357026'
35600'
34609'
35304'
9029'
1500'
144011'
249044'
258033'
255026'
263045'
223024'
311031'
308016'
3160
309059'
304058'
297049'
285046'
28205'
27802'
276040'
275026'
273056'
270013'
268041'
262032'
262011'
263040'
268017'
270011'
271031'
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
36500
30300
24200
22000
15700
10300
8600
24000
8000
13600
30200
44500
51200
26500
3700
3600
7600
6200
6000
6700
4800
8300
12200
15400
19000
23900
29300
37800
40000
43200
32100
25000
31800
28000
23200
0,212
0,12
0,122
0,067
0,092
0,19
0,183
-0,107
-0,086
-0,118
-0,019
0,312
0,152
0,072
-0,058
0,186
0,176
0,194
0,19
0,183
0,124
0,134
0,191
0,099
0,162
0,13
0,061
0,11
0,042
0,263
0,089
0,068
0,231
0,22
0,187
2,212
2,120
2,122
2,067
2,092
2,190
2,183
1,893
1,914
1,882
1,981
2,312
2,152
2,072
1,942
2,186
2,176
2,194
2,190
2,183
2,124
2,134
2,191
2,099
2,162
2,130
2,061
2,110
2,042
2,263
2,089
2,068
2,231
2,220
2,187
Cây
Cây
Cột đèn
Cây
Cây
Cột đèn
Cây
Cột đèn
Cột điện
Đƣờng
Đƣờng
Cây
Đƣờng
Đƣờng
Đƣờng
Cây
Hàng rào
Bồn cỏ
Bồn cỏ
Bồn cỏ
Cột đèn
Đƣờng
Cây
Cột đèn
Cây
Tƣợng
Cột đèn
Tƣợng
Cột đèn
Bồn cây
Đƣờng
Đƣờng
Bồn cây
Bồn cây
Bồn cây
SỔ ĐO CHI TIẾT
Ngày 20
tháng
04
năm
2018 Trạm máy K4
Bắt đầu đo: 13h
Hƣớng ngắm chuẩn: K3
Kết thúc đo: 17h30
Chiều cao máy i: 1470
Ngƣời đo: Nguyễn Minh Hiếu
Ngƣời ghi: Tô Thị Anh Đào
SỐ ĐỌC TRÊN MIA
T
G
D
1665 1603 1543
4705'
0
44
1667
1602
1539
7054'
45
1673
1616
1559
1587
1591
18 6
1562
0
'
STT
TRẠM K4
43
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
1659
1688
1672
1700
1725
1747
1855
1889
1950
2025
2150
1741
1833
1627
1608
1659
1683
1640
1622
1640
1618
1621
1640
1655
1640
1668
1723
1807
1910
1630
1709
1503
1458
1484
1489
1420
H
Ghi chú
12200 -0,311
1,982
0
12800
-0,31
1,983
189016'
0
11400 -0,324
1,969
Cây
Góc
tenis
Đƣờng
0
16 35
0
7200
-0,33
1,963
Bồn cây
0 '
0
9700
-0,348
1,945
Bồn cây
27 46
0
11000 -0,326
1,967
Bồn cây
1541
0
50 30
'
0
15900 -0,329
1,964
Bồn cây
1555
0
48 25
'
0
17000 -0,348
1,945
Bồn cây
1564
0
49 26
'
0
18300 -0,363
1,930
Bồn cây
1425
0
77 35
'
0
43000 -0,348
1,945
Bồn cây
1448
0
77 25
'
0
44100 -0,376
1,917
Bồn cây
1497
0
75 30
'
0
45300 -0,431
1,862
Bồn cây
1588
0
81 50
'
0
43700 -0,515
1,778
Vĩa hè
1670
0
'
1518
V=90-Z
'
D
h
0
48000 -0,618
1,675
Vĩa hè
0
'
0
22300 -0,338
1,955
Cột đèn
0
'
78 56
348 52
1584
347 10
0
24900 -0,417
1,876
Cây
1380
0 '
0
24700 -0,211
2,082
Cây
0
29900 -0,166
2,127
Cây
0
34900 -0,192
2,101
Cây
0
38900 -0,197
2,096
Cây
0
44000 -0,128
2,165
Cây
1309
1310
1294
1200
350 5
0
'
352 29
0
353
0 '
355 5
0
'
355 39