Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề cương ôn tập môn Vệ Sinh Dinh Dưỡng mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.25 KB, 13 trang )

ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN VỆ SINH - DINH DƯỠNG
(Đề thi gồm 80 câu, thời gian 90 phút)
Họ và tên Sinh viên:

ĐỀ: 01

Số báo danh (số thứ tự trên lớp):
Câu 1. Vi sinh vật sinh sống và phát triển chậm nhất ở môi trường tự nhiên nào
sau đây?
A. Môi trường nước

B. Môi trường không khi

C. Môi trường đất

D. Môi trường nuôi cấy

Câu 2. Vi khuẩn nào sau đây sinh sống chủ yếu trong môi trường nước?
A. Vi khuẩn ta

B. Vi khuẩn gây bệnh uốn ván

C. Vi khuẩn gây bệnh thương hàn

D. Đáp án A và B đều đúng.

Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn?
A. Có tốc độ sinh san rất nhanh

B. Tế bào có nhân chuẩn.


C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.

D. Cơ thể đa bào.

Câu 4. Trên da của người, vi sinh vật thường cư trú ở những vị trí nào?
A. Nách, kẽ ngón tay, da bụng

B. Nách, mặt, bắp chân

C. Nách, da bụng, bắp chân

D. Nách, kẽ ngón tay, mặt

Câu 5. Bệnh lây truyền qua đường nào gây tỉ lệ tử vong cao nhất trong số các
bệnh truyền nhiễm ở trẻ em?
A. Đường tiêu hoá

B. Đường hô hấp

C. Đường máu

D. Qua da, niêm mạc

Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương pháp diệt khuẩn bằng vật lý?
A. Chất sát trùng có kha năng giết hoàn toàn vi khuẩn.
B. Chất tẩy uế chỉ được dùng sát trùng bề mặt đồ dùng.
C. Thuốc kháng sinh chỉ ức chế sự phát triển của vi khuẩn
D. Tia tử ngoại có tác dụng sát khuẩn
Câu 7. Miễn dịch sau khi tiêm ngừa thuộc loại miễn dịch nào?
A. Miễn dịch chủ động tự nhiên


B. Miễn dịch chủ động nhân tạo

C. Miễn dịch bị động tự nhiên

D. Miễn dịch bị động nhân tạo


Câu 8. Trường mầm non nên được xây dựng tại vị trí địa lý như thế nào?
A. Tại trung tâm dân cư nhất định, gần nguồn nước sạch và đường giao thông lớn
để thuận tiện cho phụ huynh đưa đón trẻ.
B. Ở nơi yên tĩnh, trong lành, mát mẻ, cách xa nơi có nguy cơ xay ra tai nạn.
C. Xa trung tâm, chọn những nơi yên tĩnh
D. Gần nhà ga, bến xe
Câu 9. Tại trường mầm non cần vệ sinh nền nhà bao nhiêu lần mỗi ngày?
A. 1 đến 2 lần/ngày

B. 2 đến 3 lần/ ngày

C. lau khi phát hiện vết bẩn

D. tất ca đều sai

Câu 10. Chế độ vệ sinh ở trường mầm non được tiến hành:
A. Hàng ngày.

B. Hàng ngày, hàng tuần.

C. Đầu tuần, cuối tuần.


D. Hàng ngày, tuần, tháng, năm

Câu 11. Ký sinh trùng nào sau đây thường gây ngứa dữ dội về đêm, vị trí xung
quanh hậu môn?
A. Giun kim

B. Giun đũa

C. Sán dãi chó

D. chấy, rận

Câu 12: Người là vật chủ chính của các loại kí sinh trùng sau:
A. Giun đũa

B. Ký sinh trùng sốt rét

C. Giun móc.

D. A và C.

Câu 13. Để phòng các bệnh do giun, sán gây ra thì cần uống thuốc tẩy giun định
kỳ như thế nào?
A. 3 tháng 1 lần

B. 6 tháng 1 lần

C. 1 năm 1 lần

D. Khi phát hiện giun trong phân


Câu 14: Trước khi ăn, trẻ cần có những thói quen vệ sinh nào?
A. Không được nói chuyện khi ăn.
B. Biết sử dụng khăn sau khi ăn.
C. Biết rửa mặt, rửa tay.
D. Dạy trẻ biết quý trọng đồ ăn


Câu 15: Ý nào sau đây là Sai khi tổ chức bữa ăn cho trẻ?
A. Cần cho trẻ ăn vào những thời điểm nhất định trong ngày.
B. Cho trẻ ăn theo nhu cầu của cơ thể.
C. Cấm nói chuyện trong suốt bữa ăn.
D. Cần tạo bầu không khi thoai mái dễ chịu trong phòng ăn
Câu 16. Thời gian chuẩn bị bữa ăn nên tổ chức trong bao lâu?
A. 5 đến 10 phút

B. 10 đến 15 phút

C. 15 đến 20 phút

D. 20 đến 25 phút

Câu 17. Hoạt động nào sau đây chưa đúng khi tổ chức bữa ăn cho trẻ?
A. Nhắc trẻ mời và cầm thìa bằng tay phai
B. Tạo không khi vui vẻ.
C. Tuyệt đối không để trẻ tự xúc ăn
D. Không cho trẻ vào vị tri ngủ ngay sau khi kết thúc bữa ăn
Câu 18: Các thói quen vệ sinh cần giáo dục cho trẻ:
A. Thói quen vệ sinh thân thể, thói quen giao tiếp có văn hóa, thói quen hoạt động
có văn hóa, thói quen ăn uống có văn hóa.

B. Thói quen vệ sinh thân thể, thói quen giao tiếp có văn hóa, thói quen ăn uống có
văn hóa.
C. Thói quen vệ sinh thân thể, thói quen hoạt động có văn hóa, thói quen giao tiếp
có văn hóa.
D. Thói quen giao tiếp có văn hóa, thói quen ăn uống có văn hóa.
Câu 19. Phương pháp chải răng nào sau đây thường gây tổn thương nướu răng
nhất?
A. Phương pháp Bass

B. Bass cai tiến

C. Stilman

D. Stilman cai tiến

Câu 20. Kỹ xảo được hình thành qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

Câu 21. Nhiệt độ thich hợp để vi khuẫn gây bệnh là bao nhiêu?
A. 20oC

B. 27oC

C. 30 oC


D. 37 oC


Câu 22. Trong khẫu phần dinh dưỡng hằng ngày của trẻ nhũ nhi cần phải đảm bảo
đủ những thành phần nào?
A. Tinh bột, Đạm, chất béo, canxi
B. Chất bột, chất đạm, chất béo
C. Chất bột, đạm, chất béo, sữa me
D. Chất bột, đạm, chất béo, sữa me, vitamin và muối khoáng
Câu 23. Năng lượng trong cơ thể tồn tại ở mấy dạng?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 24. Trong 1 gram Lipid khi vào cơ thể sản sinh bao nhiêu Kcal?
A. 4

B. 7

C. 9

D. 12

Câu 25. Trong 1 gram Protein khi vào cơ thể sản sinh bao nhiêu Kcal?
A. 4


B. 7

C. 9

D. 12

Câu 26. Trong 1 gram Glucid khi vào cơ thể sản sinh bao nhiêu Kcal?
A. 4

B. 7

C. 9

D. 12

Câu 27. Dạng năng lượng nào sau đây không tồn tại và duy trì các hoạt động sống
trong cơ thể người?
A. Hoá năng

B. Điện năng

C. Động năng

D. Thế năng

Câu 28. Một người đàn ông nặng 50kg, nhu cầu năng lượng cho chuyển hoá cơ
bản của người đàn ông này trong 01 ngày là bao nhiêu?
A. 1100 Kcal


B. 1200 Kcal

C. 1300 Kcal

D. 1080 Kcal

Câu 29. Vai trò quan trọng nhất của Glucid trong cơ thể là gì?
A. Cung cấp năng lượng

B. Tạo hình

C. Điều hoà hoạt động của cơ thể

D. Cung cấp chất xơ


Câu 30. Trong cơ thể động vật, lượng Glucid được dự trữ nhiều nhất ở cơ quan
nào?
A. Tim

B. Não

C. Gan

D. Thận

Câu 31. Hậu qua nguy hiểm nhất khi cơ thể bị thiếu Glucid?
A. sụt cân, gầy còm

B. Mệt mỏi, chán ăn


C. Hạ đường huyết

D. Hạ huyết áp

Câu 32. Khi cho trẻ ăn đồ ngọt trước các bữa ăn sẽ dẫn đến hậu qua gì?
A. Trẻ dễ mắc các bệnh về răng miệng
B. Trẻ dễ bị béo phì
C. Trẻ dễ bị suy dinh dưỡng
D. Trẻ dễ mắc các bệnh đường tiêu hoá do vi khuẫn rất phát triển trong môi trường
có nhiều Glucid.
Câu 33. Vai trò quan trọng nhất của lipid trong cơ thể là gì?
A. Điều hoà hoạt động của cơ thể

B. Tạo hình

C. Cung cấp năng lượng

D. Cung cấp chất xơ

Câu 34. Trong khẫu phần ăn chứa Lipit sẽ giúp cơ thể hấp thu tốt các Vitamin nào
sau đây:
A. A, D, E, C

B. A,B,D,K

C. C, D, E, K

D. E, D, K, A


Câu 35. Khi khẫu phần ăn thiếu Lipid thì cơ thể sẽ dể mắc các bệnh nào sau đây?
A. Bệnh về mắt

B. Bệnh về Da

C. Bệnh máu khó đông

D. Tất ca đều đúng

Câu 36. Vai trò quan trọng nhất của Protid trong cơ thể là gì?
A. Cung cấp năng lượng

B. Tạo hình

C. Điều hoà hoạt động của cơ thể

D. Cung cấp chất xơ

Câu 37. Khi cơ thể không được cung cấp đầy đủ glucid thì nguồn năng lượng để
duy trì các hoạt động của cơ thể sản sinh từ đâu?
A. Từ nguồn lipit trong cơ thể

B. Từ các Protein dự trữ

C. Từ các tế bào máu

D. Từ các Vitamin

Câu 38. Khi thiếu Protein sẽ dẫn đến những hậu quả nào?



A. Gầy, ngừng lớn, chậm phát triển thể lực và tinh thần
B. Mỡ hoá gan, rối loạn chức năng nhiều tuyến nội tiết
C. Dễ mắc bệnh nhiễm trùng
D. tất ca đều đúng
Câu 39. Nhóm vitamin tan trong nước bao gồm:
A. A, D, E, K

B. C, B, PP, acid folic.

C. A, C, B, K

D. PP, A, C, K

Câu 40. Vitamin A có nhiều ở nhóm thực phẩm nào?
A. Mắt động vật, các loại rau, qua có màu xanh, đỏ, vàng
B. Phổi động vật, các loại rau, qua có màu xanh, đỏ, vàng
C. Gan động vật, các loại rau, qua có màu xanh, đỏ, vàng
D. Gan động vật, các loại rau có màu tim, đỏ, vàng
Câu 41. Thiếu vitamin A sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Khô mắt, quáng gà, loét, thủng giác mạc
B. Mất ngon miệng, giam trọng lượng
C. Xương mềm và manh hơn bình thường
D. Tất ca đều đúng
42. Nguồn cung cấp vitamin D nào là chủ yếu và tốt nhất?
A. trứng, sữa, bơ, gan, cá

B. Sữa me

C. Ánh sáng mặt trời


D. Từ các viên thuốc bổ sung

43. Thiếu Vitamin B1 sẽ dẫn đến các rối loạn nào?
A. Tê bì, hồi hộp, không ngon miệng
B. Quáng gà
C. Chậm liền vết thương, vỡ thành mao mạch, xuất huyết
D. Chậm phát triển tri tuệ
Câu 44. Nguồn thực phẩm chủ yếu cung cấp Iod cho cơ thể là:
A. Trứng, sữa, bơ, gan, cá
B. Hai san, các loại rau tao biển
C. Ánh sáng mặt trời
D. Sữa me
Câu 45. Hàm lượng Protein trong thịt động vật chiếm bao nhiêu %?


A. 5 %

B. 15 – 20%

C. 10 – 15 %

D. 20 – 25%

Câu 46. Trong các loại trứng, hầu hết các acid amin chứ ở phần nào?
A. Lòng trắng

B. Lòng đỏ

C. Ca lòng trắng và lòng đỏ


D. phần vỏ trứng

Câu 47. Bú sữa đậm đặc quá so với hạn mức công thức quy định sẽ có nguy cơ:
A. Đau dạ dày, kiết lị

B. Biếng ăn, rối loạn tiêu hóa,

C. viêm ruột non, xuất huyết cấp tinh

D. A, B,C đều đúng

Câu 48. Hàm lượng Glucid trong gạo chiếm bao nhiêu %?
A. 50%

B. 60%

C. 70%

D.80 %

49. Suy dinh dưỡng là hậu qua của những nguyên nhân nào sau đây?
A. Thiếu cung cấp dinh dưỡng từ thực phẩm
B. Nhiễm khuẫn mạn tinh, các bệnh bẩm sinh
C. Kinh tế xã hội, trình độ học vấn thấp
D. Tất ca các nội dung trên.
Câu 50. Có bao nhiêu thể suy dinh dưỡng?
A. 2

B. 3


C. 4

D. 5

Câu 51. Những nguyên nhân dễ dẫn đến bệnh béo phì?
A. Cung cấp thừa nhu năng lượng của cơ thể
B. Hoạt động thể lực kém
C. Yếu tố gia đình
D. Tất ca đều đúng
Câu 52. Biểu hiện sớm nhất của mắt khi thiếu Vitamin A?
A. Khô mắt

B. Đau mắt đỏ

C. Quáng gà

D. loét giác mạc

Câu 53. Khi trẻ khóc đêm, đỗ mồ hôi trộm, giật mình là dấu hiệu của thiếu Vitamin
nào sau đây?
A. A

B. D

C. E

D. K



Câu 54. Trẻ từ 7 đến 12 tháng tuổi có nhu cầu năng lượng hằng ngày là bao nhiêu?
A. 120 – 130Kcalo/kg

B. 100 - 120 Kcalo/kg

C.100 - 110 Kcalo/kg

D. 90 Kcalo/kg

Câu 55. Tỷ lệ protein / mỡ / đường trong khẫu phần ăn của trẻ dưới 1 tuổi là bao
nhiêu?
A. 10 / 30 / 60

B. 15 / 20 / 65

C. 12 / 18 / 70

D. 20 / 30 / 50

Câu 56. Tỷ lệ protein / mỡ / đường trong khẫu phần ăn của trẻ từ 1 đến 3 tuổi là
bao nhiêu?
A. 10 / 30 / 60

B. 15 / 20 / 65

C. 12 / 18 / 70

D. 20 / 30 / 50

Câu 57. Tỷ lệ protein / mỡ / đường trong khẫu phần ăn của trẻ trên 4 tuổi là bao

nhiêu?
A. 10 / 30 / 60

B. 15 / 20 / 65

C. 12 / 18 / 70

D. 20 / 30 / 50

Câu 58. Cần cho trẻ bú me hoàn toàn trong khoang thời gian bao lâu?
A. 1 tháng đầu

B. 2 tháng đầu

C. 3 tháng đầu

D. 4 tháng đầu

Câu 59. Nên bắt đầu cai sữa it nhất là từ tháng thứ mấy?
A. tháng thứ 6

B. tháng thứ 8

C. tháng thứ 12

D. tháng thứ 18

Câu 60. Cho trẻ bắt đầu ăn dặm vào thời điểm nào là thich hợp nhất?
A. 4-6 tháng tuổi


B. 8 tháng tuổi

C. 12 tháng tuổi

D. 18 tháng tuổi

Câu 61. Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm sinh lý lứa tuổi nhà trẻ:
A. Phát triển thể chất và tri tuệ chậm
B. Các chức năng của bộ máy tiêu hoá tương đối hoàn chỉnh
C. Bắt đầu nhai được thức ăn cứng
D. Trẻ thụ động trong việc tiếp xúc môi trường xung quanh
Câu 62. Nhu cầu năng lượng của lứa tuổi từ 1 đến 3 tuổi là bao nhiêu?
A. 90 Kcal/kg/ngày

B. 95 Kcal/kg/ngày


C. 100 Kcal/kg/ngày

D. 105 Kcal/kg/ngày

Câu 63. Nhu cầu năng lượng của lứa tuổi từ 4 đến 6 tuổi là bao nhiêu?
A. 90 Kcal/kg/ngày

B. 95 Kcal/kg/ngày

C. 100 Kcal/kg/ngày

D. 105 Kcal/kg/ngày


Câu 64. Nguồn thực phẩm nào sau đây rất cần thiết cho sự phát triển của não bộ trẻ
em giai đoạn dưới 5 tuổi?
A. Thịt heo, bò, gia cầm

B. Hai san

C. Mỡ động vật

D. Các loại đậu, đỗ

Câu 65. Lứa tuổi nhà trẻ cần được chú ý bổ sung các Vitamin nào?
A. A, B, D

B. B, D, E

C. C, D, E

D. D, A, C

Câu 66. Hãy chọn câu đúng về nguyên tắc cung cấp dinh dưỡng cho trẻ em từ 1
đến 3 tuổi:
A. Chế biến thức ăn nên lỏng và mềm để trẻ dễ hấp thu
B. Nên cho trẻ ăn cùng khẫu phần với người lớn để trẻ phát triển nhanh
C. Thường xuyên thay đổi cách chế biến thức ăn cho trẻ
D. Bổ sung thức ăn nhanh trước các bữa ăn để cung cấp đủ năng lượng
Câu 67. Nhu cầu bổ sung nước cho trẻ giai đoạn từ 1 đến 3 tuổi là bao nhiêu?
A. 90 ml/kg/24h

B. 95 ml/kg/24h


C. 100 ml/kg/24h

D. 105 ml/kg/24h

Câu 68. Đặc điểm sinh lý nào sau đây đúng với trẻ giai đoạn 4 – 6 tuổi?
A. Còn gọi là lứa tuổi nhà trẻ
B. Tốc độ lớn của trẻ nhanh dần, mất dạng thon gầy, người trở nên mập tròn
C. Là tuổi quan trọng để hình thành các tập quán và thói quen về ăn uống
D. Tất ca đều đúng
Câu 69. Mục đich của việc xây dựng thực đơn cho trẻ để làm gì?
A. Đam bao đầy đủ dinh dưỡng
B. Cân bằng được nhu cầu năng lượng của cơ thể và sự cung cấp năng lượng
C. Chế độ ăn đa dạng, khoa học
D. Tất ca đều đúng


Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc xây dựng thực đơn tại
trường mầm non bán trú?
A. Số bữa ăn và giá trị năng lượng của từng bữa dựa theo yêu cầu về tuổi, giới,
mức độ lao động, tình trạng sinh lý, tình trạng sức khoẻ và các điều kiện sống.
B. Khẩu phần lứa tuổi nhà trẻ chiếm 50 – 60% và mẫu giáo chiếm 60 – 70% khẩu
phần ca ngày.
C. Xây dựng thực đơn trong thời gian dài, it nhất 7 – 10 ngày
D. A và C đúng
Câu 71. Sơ đồ nguyên lý bếp một chiều nào sau đây là khoa học nhất?
A. Tiếp nhận => Chế biến =>sơ chế, rửa=> nấu nướng =>chia, bao gói bao quan,
vận chuyển, nhà ăn.
B. Tiếp nhận => Chế biến => nấu nướng => sơ chế, rửa =>chia, bao gói bao quan,
vận chuyển, nhà ăn.
C. Tiếp nhận => sơ chế, rửa => Chế biến => nấu nướng =>chia, bao gói bao quan,

vận chuyển, nhà ăn.
D. Tiếp nhận => sơ chế, rửa => khu vực kho => nấu nướng =>chia, bao gói bao
quan, vận chuyển, nhà ăn.
Câu 72. Có bao nhiêu nhóm tác nhân gây ngộ độc thực phẩm?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 73. Ngộ độc thực phẩm do nhóm tác nhân nào có mức độ nguy hiểm và thiệt
hại nhất?
A. Nhóm tác nhân sinh học

B. Nhóm tác nhân hoá học

C. Nhóm tác nhân lý học

D. Nhóm tác nhân phóng xạ

Câu 74. Ngộ độc sau quá trình sử dụng lâu dài thực phẩm chứa độc tố được phân
loại ngộ độc theo con đường nào?
A. Con đường nhiễm hóa chất vào thực phẩm thụ động
B. Con đường nhiễm hóa chất vào thực phẩm chủ động
C. Con đường nhiễm hóa chất vào thực phẩm trung gian
D. Tất ca đều sai
Câu 75. Câu nào sau đây đúng khi nói về độc tố từ nấm mốc?



A. Bền vững nhiệt độ cao

B. Gây tăng nguy cơ ung thư gan

B. A, B đúng

D. A, B sai

Câu 76. Nhóm thực phẩm nào sau đây dễ nhiễm độc hoá học nhất?
A. Hai san

B. Rau, qua

C. Thực phẩm chế biến

D. Bánh keo, nước ngọt

Câu 77. Dinh dưỡng vai trò gì trong chăm sóc sức khoẻ ban đầu?
A. Giúp cho cộng đồng biết cách tổ chức bữa ăn hợp lý đủ năng lượng, cân đối
B. Giáo dục dinh dưỡng nâng cao nhận thức của cộng đồng về dinh dưỡng hợp lý,
để phòng tránh được những bệnh do dinh dưỡng
C. Vận động cộng đồng tự giai quyết vấn đề dinh dưỡng và sử dụng hợp lý những
LTTP sẵn có ở địa phương, phát triển hệ sinh thái V. A. C
D. Tất ca đều đúng
Câu 78. Khi tiếp nhận nguyên liệu chế biến thực phẩm cần phai kiểm tra những gì?
A. Chất lượng, độ tươi nguyên, nhiệt độ, cam quan
B. Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc kiểm nghiệm chất lượng an toàn thực
phẩm của người cung cấp.
C. Giấy khám sức khoẻ của người cung ứng thực phẩm

D. Tất ca đều đúng
Câu 79. Thời gian từ lúc hoàn thành chế biến đến lúc cho trẻ ăn là bao lâu thì hợp
vệ sinh?
A. < 1 giờ

B. < 2 giờ

C. < 3 giờ

D. < 4 giờ

Câu 80. Dấu hiệu sớm của ngộ độc sau khi sử dụng thực phẩm?
A. Đầy bụng, đau bụng, lợm vọng buồn nôn và nôn liên tục, sau đó đi ngoài nhiều
lần, mệt và khát nước
B. Xanh nhợt vã mồ hôi, lạnh, tăng tiết nước bọt
C. A, B đúng
D. A, B sai
HẾT./.


PHẦN BÀI LÀM
Sinh viên đánh dấu (x) vào ô trống bên dưới ở mỗi câu trả lời đúng
Họ và tên sinh viên:

ĐỀ: .........(SV điền mã đề vào đây)

Số báo danh (số thứ tự trên lớp):
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47


48

5

30

A
B
C
D

A
B
C
D

A
B
C
D

A
B
C
D

A
B
C

D


51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64


65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79


80

A
B
C
D

A
B
C
D

A
B
C
D

Tổng số câu đúng:.............
Sinh viên làm bài
(Ký và ghi rỏ họ tên)

Điểm:............
Cán bộ coi thi
(Ký và ghi rỏ họ tên)

Giang viên chấm bài
(Ký và ghi rỏ họ tên)




×