Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ÔN tập PHẦN hóa TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.22 KB, 2 trang )

ÔN TẬP PHẦN HÓA TRỊ
Câu 1: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị
B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.
D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 2: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH.
B. Ca(OH)2
C. Ca2OH.
D. Ca3OH.
Câu 3: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO.
B. Cr2O3.
C. CrO2.
D. CrO3.
Câu 4: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4.
B. Ca2PO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca3PO4.
Câu 5: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4.
B. Fe(SO4)2.
C. Fe2SO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 6: Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.


Câu 7: Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 8: Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 9: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO.
B. Fe3O2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 10: Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3.
B. Fe2O.
C. FeO.
D. Fe3O2.
Câu 11: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3.
B. P2O5.
C. P4O4.
D. P4O10.
Câu 12: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?
A. N2O5.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O3.

Câu 13: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào?
A. SO2.
B. H2S.
C. SO3.
D. CaS.
Câu 14: N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?
A. NO.
B. N2O.
C. N2O3.
D. NO2.
Câu 15: S trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?
A. S2O2.
B. S2O3.
C. SO2.
D. SO3.
Câu 16: Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là
A. Si4O2.
B. SiO2.
C. Si2O2.
D. Si2O4.
Câu 17: Hóa trị của P trong hợp chất P2O3 là
A. III.
B. V.
C. IV.
D. II.
Câu 18: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức muối sunfat của X là
A. XSO4.
B. X(SO4)2.
C. X2(SO4)3.
D. X3(SO4)2.

Câu 19: Trong hợp chất NO, NO2 nitơ lần lượt có hóa trị là
A. I , III.
B. II , IV.
C. I , II
.
D. III, IV.
Câu 20: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV.
B. II, III, V.
C. III, V, IV.
D. I, II, III.
Câu 21: Trong hợp chất FeS2 thì hoá trị của Fe là bao nhiêu?
A. II.
B. IV.
C. II và III.
D. III.
Câu 22: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?
A. FeSO4.
B. Fe2SO4.
C. Fe2(SO4)2.
D. Fe2(SO4)3.


Câu 23: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là
A. CrSO4.
B. Cr2(SO4)3.
C. Cr2(SO4)2.
D. Cr3(SO4)2.
Câu 24: Công thức nào dưới đây viết đúng?
A. MgCl2.

B. CaBr3.
C. AlCl2.
D. Na2NO3.
Câu 25: Công thức hóa học nào đây sai?
A. NaOH.
B. ZnOH.
C. KOH.
D. Fe(OH)3.
Câu 26: Công thức nào sau đây không đúng?
A. BaSO4.
B. BaO.
C. BaCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 27: Công thức hoá học đúng là
A. Al(NO3)3.
B. AlNO3.
C. Al3(NO3).
D. Al2(NO3) .
Câu 28: Hãy chọn công thức hoá học đúng là
A. BaPO4.
B. Ba2PO4.
C. Ba3PO4.
D. Ba3(PO4)2.
Câu 29: Hãy chọn công thức hoá học đúng là
A. CaPO4.
B. Ca2(PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca3(PO4)3.
Câu 30: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2.

B. Kali sunfat K(SO4)2.
C. Kali sunfit KSO3.
D. Kali sunfua K2S.
Câu 31: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl.
B. Canxi cacbonat Ca(HCO3)2.
C. Cacbon đioxit CO2.
D. Khí metin CH4.
Câu 32: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:
A. KCl, AlO, S.
B. Na, BaO, CuSO4.
C. BaSO4, CO, BaOH. D. SO4, Cu, Mg.
Câu 33: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3, NaCl, CaO.
B. AgO, NaCl, H2SO4.
C. Al2O3, Na2O, CaO.
D. HCl, H2O, NaO.
Câu 34: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 35: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO 4 hoá trị III là XPO 4. Hợp chất của nguyên
tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là
A. XY.
B. X2Y.
C. XY2.
D. X2Y3.
Câu 36: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 2.

Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY.
B. X2Y.
C. XY2.
D. X2Y3.
Câu 37: Hợp chất của nguyên tố X với S là X 2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 3.
Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY.
B. X2Y.
C. XY2.
D. X2Y3.
Câu 38: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là
A. XY.
B. X2Y.
C. X3Y.
D. XY2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×