Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Hạch toán kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành tại tổng công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông thanh hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.2 KB, 69 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Nền kinh tế đất nước ngày càng phát triển mạnh mẽ hoà nhập vào nền kinh tế
thế giới, do vậy đòi hỏi về trình độ của người lao động ngày càng cao. Xã hội phải
đào tạo lao động có trình độ để đáp ứng nhu cầu đó. Trong quá trình đào tạo không
phải chỉ chú trọng đào tạo phương pháp mà còn phải đào tạo kỹ năng thực hành. Vì
kỹ năng thực hành chính là kiến thức thực tế hết sức quan trọng. Đối với sinh viên
trong thời gian học tập và rèn luyện tại trường là lúc học hỏi và nhận thức về mặt lý
thuyết, về các phương pháp để tiến hành các công việc trong tương lai.
Do vậy việc thực tập cuối khoá là lúc rất hợp lý để học hỏi kiến thức thực tế, vì lúc đó
mỗi sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức, có đủ phương pháp. Nhờ vậy mà sự
nhận thức về công việc trong thực tế được tốt hơn.
Được sự đồng ý của khoa Tài chính – Kế toán trường Đại Học Nông Lâm Bắc
Giang cũng như sự đồng ý của ban lãnh đạo Tổng công ty cổ phần tư vấn xây dựng
giao thông Thanh Hoá em đã được về thực tập tại Tổng công ty, em nhận thấy đây là
một dịp để vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế nhằm củng cố và tích luỹ kinh
nghiệm làm hành trang vững chắc sau khi ra trường.
Trong thời gian thực tập này, em đựơc sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy cô giáo
trong khoa, cán bộ công nhân viên trong Tổng công ty, gia đình, bạn bè, đặc biệt là sự
hướng dẫn chỉ bảo tận tình của cô giáo Hoàng Nguyệt Quyên đã giúp em mạnh dạn đi
sâu nghiên cứu chuyên đề” kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm”. Tuy nhiên, kiến thức bản thân còn hạn chế nên báo cáo không tránh khỏi
những sai sót. Em rất mong được sự giúp đỡ, đóng góp, phê bình của các thầy cô giáo
trong khoa và cán bộ phòng kế toán của Tổng công ty nhằm sửa chữa những thiếu sót,
khắc phục những hạn chế để em hoàn thành tốt đợt thực tập này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thanh Hoá, ngày 18 tháng 5 năm 2011
Sinh viên

Đỗ Thị Thanh



Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

1 T VN
1.1. Tớnh cp thit ca chuyờn hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ v tớnh
giỏ thnh.
Nhng nm qua cựng vi s vn ng v phỏt trin mnh m ca nn kinh t
cỏc nc trong khu vc v trờn th gii thỡ Vit Nam cng ang tng bc i
mi xoay mỡnh ra nhp vo xu th phỏt trin chung ú. Xu th hi nhp v c
ch th trng vi nhng c trng ca nú ó to ra rt nhiu c hi cho s phỏt
trin kinh t xó hi, phỏt huy c cỏc ngun lc trong v ngoi nc. Tuy
nhiờn bờn cnh ú cũn cú nhng thỏch thc ũi hi doanh nghip phi nng
ng chn hng i tt cho mỡnh. Mun tn ti v phỏt trin doanh nghip
cn cú rt nhiu yu t nh vn, i ng qun lý cú trỡnh chuyờn mụn gii,
cụng nhõn sn xut, i ng lao ng cao, cht lng tt, giỏ c hp lý, mu mó
p Mc ớch cui cựng l hiu qu kinh t, bự p c ton b chi phớ ó
b ra trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca n v t c hiu qu cao nht.
Cụng tỏc hch toỏn k toỏn l mt trong nhng yu t quan trng quyt nh s
tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. Hch toỏn y , chớnh xỏc chi phớ sn
xut v giỏ thnh sn phm l vic rt cn thit v cú ý ngha quan trng trong
qun lý kinh t.
Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ l mt cụng ty
ang phỏt trin trong lnh vc thit k, t vn giỏm sỏt cht lng cụng trỡnh v
thi cụng xõy lp. Lnh vc v xõy dng, thit k, thi cụng xõy lp cụng trỡnh
ang ngy cng phỏt trin v rt thit yu.Vỡ vy hng lot cỏc cụng ty v lnh
vc xõy dng c thnh lp. Cỏc cụng ty ny luụn cnh tranh nhau gay gt v
cht lng, giỏ c, mu mó cú th tn ti v phỏt trin. Do ú vic lm th

no hch toỏn y , chớnh xỏc chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm ang
l mi quan tõm hng u ca cụng ty. Nú giỳp cụng ty cú th nm bt kp thi
c nhng bin ng v th trng xỏc nh doanh nghip lm n cú hiu
qu khụng, t ú cỏc nh qun tr cú cỏi nhỡn ỳng n v thc trng ca cụng ty
v a ra quyt nh qun lý nhm duy trỡ s tn ti v phỏt trin ca cụng ty.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

2

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

Nhn thc c tm quan trng ca vn nờn em ó la chn nghiờn cu
chuyờn Hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm ti Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ lm
bỏo cỏo tt nghip ca mỡnh.
1.2 Mc tiờu, i tng thc tp.
-Mc tiờu chung
Tỡm hiu tỡnh hỡnh hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm ti Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh
Hoỏ.
- Mc tiờu c th
+ Tỡm hiu tỡnh hỡnh c bn ti Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao

thụng Thanh Hoỏ.
+ H thng hoỏ c s lý lun v chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm.
+ Tỡm hiu thc trng cụng tỏc hch toỏn k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm ti cụng ty.
+ Nhn xột chung v cụng tỏc hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm v a ra mt s ý kiờn nhm hon thin cụng tỏc hch
toỏn k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti cụng ty.
1.2.2. i tng thc tp
Nghiờn cu cụng tỏc hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm.
1.3 Phm vi, gii hn thc tp.
1.3.1 Phm vi thc tp.
Tỡm hiu tỡnh hỡnh t chc b mỏy k toỏn v quỏ trỡnh hot ng sn xut
kinh doanh, tỡnh hỡnh ti chớnh ca Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao
thụng Thanh Hoỏ. a ch s 11 Hc Thnh- phng in Biờn- thnh ph
Thanh Hoỏ- tnh Thanh Hoỏ.
1.3.2 Gii hn thc tp
- Gii hn v khụng gian: thc tp ti Tng cụng ty c phn t vn xõy dng
giao thụng Thanh Hoỏ.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

3

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang




Khoa Tài chính Kế toán

- Gii hn v thi gian: Thc tp ti tng cụng ty t ngy 21/2/2011 n ngy
20/5/2011.
Nghiờn cu s liu ca quỏ trỡnh thi cụng cụng trỡnh Sa cha cu 3-2 huyn
Th Xuõn tnh Thanh Hoỏ vo thỏng 3 nm 2011 lỳc cụng trỡnh chun b
hon thnh bn giao a vo s dng.
- Gii hn v ni dung: hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn
phm ca cụng trỡnh Sa cha cu 3-2 huyn Th Xuõn tnh Thanh Hoỏ ti
Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ.
2. C IM A BN NGHIấN CU
2.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca n v
Tờn doanh nghip: Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh
Hoỏ
Ch tch hi ng qun tr kiờm giỏm c iu hnh cụng ty: k s Ngụ Chin
Thng.
a ch: s 11 Hc Thnh phng in Biờn Thnh ph Thanh Hoỏ Tnh
Thanh Hoỏ
Ti khon: 5011.000.000.0153 ti ngõn hng T & PT Thanh Hoỏ.
Mó s thu: 2800.750.238-1
in thoi: 0373.852.092 Fax : 0373.750.244
Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ trc thuc s
giao thụng vn ti, tin thõn ca cụng ty l on kho sỏt thit k quy hoch
giao thụng Thanh Hoỏ. c thnh lp vo thỏng 12/1976 theo Q s
07/UBND tnh v vic thnh lp on kho sỏt thit k quy hoch giao thụng.
n nm 1989 i tờn l xớ nghip kho sỏt thit k giao thụng theo Q s
50/TC-UBND ngy 10/4/1989 ca UBND tnh. n nm 1996 i tờn l cụng ty
t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ theo Q s 53/TC-UBND ngy
12/01/1996 ca UBND tnh. V n nm 2003, theo ch trng ca nh nc
chuyn i thnh cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ theo

Q s 94/Q-CT ngy 02/6/2003 ca UBND tnh Thanh Hoỏ. Thỏng 3 nm

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

4

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Khoa Tài chính Kế toán



2010 c chuyn i thnh Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng
Thanh Hoỏ.
Hin nay cụng ty ó khng nh c ch ng ca mỡnh trờn th trng v
khụng ngng ln mnh v mi mt. Hng nm cụng ty u vt mc cỏc ch
tiờu, k hoch ra. Nhng cụng trỡnh do cụng ty m nhn u c m bo
yờu cu v k thut, cht lng, tin thi cụng, nhiu cụng trỡnh u xỏc nh
t tiờu chun, cht lng cao, phỏt huy hiu qu tt, c khỏch hng trong v
ngoi tnh tớn nhim.
2.2 T chc b mỏy qun lý ca n v
2.2.1 Mụ hỡnh t chc b mỏy qun lý
i hi c ụng

Hi ng qun tr
Ch tch HQT kiờm
giỏm c iu hnh


Ban kim soỏt

Phú CT kiờm phú
G k thut

Phũng t chc
hnh chớnh

Phú CT kiờm phú
giỏm c kinh
doanh

Phũng k
hoch

Phũng thớ
nghim kim
nh

Phũng k toỏn
ti chớnh

Xi nghip
kho sỏt 1

Phũng t vn
giỏm sỏt

Xi nghip

thit k

Phũng h
s can in

Cỏc i xõy dng

Ghi chỳ :

Quan h ch o trc tip
Quan h giỏn tip
Quan h cung cp s liu:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

5

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

2.2.2 Chc nng, nhim v ca cỏc b phn
i hi c ụng: gm tt c cỏc c ụng cú quyn biu quyt l c quan
thm quyn cao nht ca Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng
Thanh Hoỏ. i hi c ụng thng niờn mi nm t chc mt ln do hi ng

qun tr triu tp.
Hi ng qun tr: l c quan cú y quyn hn thc hin tt c cỏc
quyn nhõn danh cụng ty. Hi ng qun tr trc tip qun lý v ch o cỏc hot
ng sn xut kinh doanh ca cụng ty, cú trỏch nhim giỏm sỏt giỏm c iu
hnh v nhng ngi qun lý khỏc trong cụng ty.
Ch tch hi ng qun tr kiờm giỏm c iu hnh ca Tng cụng ty: l
ngi cú quyn quyt nh mi vn liờn quan n hot ng sn xut kinh
doanh, mc tiờu, quyn li ca cụng ty trờn c s phự hp vi quy nh ca
phỏp lut.
Phú ch tch hi ng qun tr kiờm phú giỏm c kinh doanh: l ngi
do HQT b nhim, cú chc nng nhim v ph trỏch cụng tỏc kinh doanh ca
cụng ty.
Phú ch tch hi ng qun tr kiờm phú giỏm c k thut: l ngi do
HQT b nhim, cú trỏch nhim ph trỏch cụng tỏc k thut ca cụng ty.
Ban kim soỏt: l t chc thay mt cỏc c ụng thc hin giỏm sỏt HQT
v giỏm c trong vic qun lý v iu hnh cụng ty, chu trỏch nhim trc hi
ng c ụng trong vic thc hin cỏc nhim v c giao.
Phũng t chc hnh chớnh: cú trỏch nhim sp xp t chc lao ng, o
to cỏn b, m bo quyn li, ch cho cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty.
Phũng k hoch k thut: cú nhim v thit lp v a ra cỏc k hoch sn
xut kinh doanh, kim tra giỏm sỏt ch o cht ch cỏc khõu thi cụng nhm m
bo cht lng k thut cụng trỡnh, tin thi cụng.
Phũng k toỏn ti chớnh: l ni tp hp tt c cỏc s liu phỏt sinh ti cụng
ty, thu thp s liu giỏ c th trng, phi hp vi cỏc phũng ban chuyờn mụn
tớnh giỏ thnh sn phm a ra cỏc bin phỏp hiu qu nht trong quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh ca cụng ty. Tham mu giỳp lónh o nm bt c tỡnh
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

6


Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

hỡnh sn xut m bo thu chi ỳng k hoch, ỳng ch Nh nc v phỏp
lut. m bo cho quỏ trỡnh hot ng sn xut hiu qu.
XN kho sỏt: cú nhim v thu thp, o c kho sỏt cỏc s liu cn thit
lm c s lp nờn cỏc h s cn thit, phng ỏn k thut thi cụng, t ú lp nờn
cỏc d toỏn cụng trỡnh giao thụng.
Phũng thớ nghim kim nh: cú nhim v thm dũ, kho sỏt, thớ nghim
kim nh khoan a cht cụng trỡnh cu ng lm c s cho thit k cụng
trỡnh.
XN thit k: Da trờn nn múng ca phũng kho sỏt a cht m t ú xõy
dng nờn cỏc phng ỏn thit k thi cụng tt nht, cỏc d toỏn c lp chớnh
xỏc v y ỏp ng yờu cu ca cỏc ch u t.
Phũng t vn giỏm sỏt: cú nhim v t vn v giỏm sỏt k thut thi cụng.
Phũng h s can in: cú nhim v sau khi phũng thit k lp d toỏn xong
thỡ in, can li nhng ch cn thit v phụ tụ úng gúi h s cho khỏch hng.
Cỏc i xõy dng: chu trỏch nhim trc tip thi cụng cỏc cụng trỡnh hng
mc cụng trỡnh t hiu qu cao.
2.3 Quy trỡnh cụng ngh.
Do c thự ca hot ng kinh doanh xõy dng c bn nờn Tng cụng ty
c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ ch yu t chc sn xut kinh
doanh phõn tỏn, ri rỏc cỏc huyn trong tnh v cỏc tnh trong nc.
Quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm c biu hin bng s sau:

Mua vt t t chc
lao ng
Nhn thu cụng
trỡnh

T chc thi cụng

Nghim thu, bn
giao quyt toỏn

Lp phng ỏn thi cụng
Quy trỡnh cụng ngh ny c ký kt hp ng vi ch u t c th l
cụng trỡnh xõy lp xõy dng c bn, vỡ th nú cú c im sn xut kinh doanh
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

7

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

riờng. cú mt cụng trỡnh xõy dng hon thnh v bn giao a v bn giao
cho ch u t thỡ phi tri qua cỏc bc sau:
Phõn tớch ỏnh giỏ hiu qu ca h s mi thu c cn c vo cỏc loi
h s sau:

+ H s thit k k thut thi cụng.
+ H s d toỏn cụng trỡnh.
Giỏ tr d toỏn chớnh l giỏ tr d thu, õy l khõu quan trng vỡ th
trỳng thu thi cụng cụng trỡnh xõy dng thỡ cụng ty phi xõy dng giỏ tr d thu
hp lý sao cho phự hp vi tỡnh hỡnh thc t giỏ c ti thi im d thu. (cụng
trỡnh u thu)
Sau khi cụng trỡnh trỳng thu (i vi cụng trỡnh u thu hoc ch nh
thu) cụng ty s ký hp ng vi ch u t chun b thi cụng. Sau khi kớ hp
ng xong cụng ty phi tin hnh lp cỏc phng ỏn thit k, phng ỏn thi
cụng trong ú cú an ton lao ng. T chc thi cụng sau khi ó lp xong phng
ỏn, quỏ trỡnh thi cụng phi ỳng theo phng ỏn ó lp.
Khi cụng trỡnh hon thnh hoc tng hng mc hon thnh 2 bờn tin
hnh nghim thu v cú xỏc nhn. Khi cụng trỡnh hon thnh tng th 2 bờn tin
hnh nghim thu v quyt toỏn theo ỳng lut xõy dng c bn.
2.4 Cỏc yu t tỏc ng n sn xut kinh doanh ca n v
2.4.1. iu kin t nhiờn
Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ tr s 11
Hc Thnh phng in Biờn thnh ph Thanh Hoỏ tnh Thanh Hoỏ. Tr
s chớnh ca cụng ty thuc trung tõm thnh ph Thanh Hoỏ nờn cú nhiu c hi
tỡm c cỏc cụng trỡnh ln nhng bờn cnh ú li rt khú khn trong vic tỡm
kim ngun nguyờn vt liu ti ch.
Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh Hoỏ do tham gia
hot ng thi cụng ngoi tri l ch yu nờn chu nh hng rt ln ca khớ hu
thi tit. Thanh Hoỏ cng nh bao tỡnh min trung khỏc cú 4 mựa v thi tit vụ
cựng khc nghit. Mựa ma ca Thanh Hoỏ thỡ hay gõy l lt, mựa khụ thỡ nng

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

8


Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

núng ó gõy khú khn ti tin thi cụng ca cụng trỡnh. Vỡ vy t c
ỳng tin thi cụng cụng ty ó luụn rt c gng.
Cụng ty hot ng trong lnh vc xõy dng nờn yu t t ai nh hng
rt ln ti tin thi cụng. Vic tin hnh thi cụng s gp khú khn khi thi cụng
vựng t i nỳi v thun li hn khi thi cụng ng bng. Thanh Hoỏ l mt
tnh cú din tớch ch yu l i nỳi, mt phn nh l t ng bng trung du ven
bin nờn vic tin hnh thi cụng luụn gp rt nhiu khú khn.
2.4.2 iu kin kinh t xó hi
Thanh Hoỏ l mt tnh ang phỏt trin nờn vic tỡm ngun u t v vn
s d dng hn, s cú nhiu cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh cụng ty cú th
tham gia.
Nc ta núi chung cng nh Thanh Hoỏ núi riờng luụn cú ch trng
quan tõm giỳp cỏc doanh nghip trong nhiu lnh vc. Nht l trong iu kin
xó hi luụn bo v quyn v ngha v ca cỏc doanh nghip, m bo cụng bng
gia cỏc doanh nghip. Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng Thanh
Hoỏ luụn c quan tõm giỳp , to iu kin ca nhiu n v, cỏc ch u t.
Thanh Hoỏ l mt tnh thuc Bc Trung B cú din tớch t ai ln, dõn
c ụng nờn cú ngun lao ng di do trỡnh ngy cng c nõng cao, vỡ
vy tỡm kim ngun lao ng cho cụng ty s thun li hn.
2.5. Tỡnh hỡnh lao ng v s dng lao ng ca n v
* Tỡnh hỡnh lao ng

cú nng sut lao ng cao nht, hiu qu cụng vic tt nht, thỡ vic b
trớ lc lng lao ng l ht sc quan trng. S b trớ hp lý, ỳng n. thng
nht gia c cu, s lng v trỡnh lao ng.
Ton b cụng nhõn vic ca cụng ty l 188 ngi
- Cỏn b trỡnh i hc v trờn i hc l 43 ngi
+ C nhõn kinh t: 2 ngi
+ i hc k toỏn: 5 ngi
+ K s xõy dng dõn dng cụng nghip: 10 ngi
+ K s xõy dng cu ng thu li : 10 ngi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

9

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

+ K s kin trc: 10 ngi
+ K s tin hc: 6 ngi
- Cỏn b trỡnh cao ng, trung cp: 15 ngi
+ Trung cp xõy dng: 12 ngi
+ Trung cp k toỏn bỏn hng: 3 ngi
* Tỡnh hỡnh s dng lao ng
Nng lc lao ng:
+ Ch tch HQT kiờm giỏm c iu hnh: 1 ngi

+ Phú ch tch HQT kiờm phú giỏm c kinh doanh: 1 ngi
+ Phú ch tch HQT kiờm phú giỏm c k thut: 1 ngi
+ Trng phũng QLTC: 5 ngi
+ i trng: 10 ngi
- Lao ng thụng thng khỏc: hp ng lao ng theo nhu cu cụng vic
Cụng ty ang tip tc tuyn dng lc lng k s, kin trỳc s, cỏn b k
thut nng ng v i ng cụng nhõn k thut gii ngh, tho vic, to ch
ng cho cụng ty vi ngun nhõn lc di do, cú chuyờn mụn vng.
Vi cỏc cỏn b cú trỡnh qun lý giu kinh nghim trong lnh vc t
vn, thit k, thi cụng cỏc cụng trỡnh h tng, cụng nghip dõn dng, giao thụng,
thu li trang thit b thun li hin i luụn luụn c u t i mi. Cụng ty
m rng a bn hot ng doanh thu ngy cng tng.
Cụng ty hin ó cú tim nng i ng cỏn b nhõn viờn t trỡnh
chuyờn mụn k thut cao, cú kinh nghim qun lý v t chc thit k thi cụng
cỏc cụng trỡnh ln.
2.6 Tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn ca n v
* Vn iu l ca cụng ty: 3.500.0000.000 .
Tng ti sn ca cụng ty
Tng ti sn ca cụng ty tớnh n cui nm 2010 l: 32.002.506.131 .
Mt s ch tiờu bng cõn i k toỏn th hin nng lc ti chớnh ca doanh
nghip.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

10

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang


Khoa Tài chính Kế toán



Bng 01: Nng lc ti chớnh ca doanh nghip
STT

Ch tiờu

1

Tng ti sn

2

Tng n phi thu

3

Tng n phi tr

Nm 2009
25.698.562.211
18.242.145.67
3
21.662.928.78
2
21.532.667.74
2

90.261.040
24.612.743.81
5

+ N ngn hn

4

+ N di hn
Vn lu ng
(TSNH)

VT: ng
Chờnh lch

Nm 2010
32.002.506.13
6.303.943.920
1
25.501.372.91
7.259.227.240
3
27.281.713.83
5.658.785.050
2
27.132.463.56
5.599.795.820
8
149.250.270
58.989.222

31.653.130.37
7.040.386.560
5
(H s nng lc nh thu)

* Nhn xột
L doanh nghip t vn, thit k, xõy dng cỏc cụng trỡnh nờn cụng ty cn
s lng vn rt nhiu, m ch yu l vay vn. Da vo s liu trong bng ta i
phõn tớch mt s ch tiờu sau:
Tng ti sn
H s thanh toỏn tng quỏt =
Tng n phi tr
Nm 2009 =

25.698.562.211
21.622.928.782

= 1,19

32.002.506.131
= 1,17
27.284.713.832
Ta thy h s thanh toỏn tng quỏt ca cụng ty nm 2009 v nm 2010
Nm 2010 =

u ln hn 1. iu ny cho thy cụng ty cú kh nng thanh toỏn ton b s n
c m bo bng giỏ tr tng ti sn hin cú ca cụng ty.
H s thanh toỏn tm thi =
Nm 2009 =


Tng ti sn ngn hn
Tng n ngn hn

24.612.743.815
21.532.667.742

= 1,14

31.653.130.375
= 1,17
27.132.463.568
Ta thy h s thanh toỏn tm thi ca cụng ty nm 2010 tng so vi nm
Nm 2010 =

2009 v u > 1. õy l du hiu tt, nú cho thy doanh nghip cú kh nng v
ti chớnh, m bo c vic thanh toỏn cỏc khon n ngn hn.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

11

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

2.7 Kt qu hot ng kinh doanh

Bng 02: Kt qu hot ng kinh doanh
n v : Tng cụng ty CP t vn XDGT Thanh Hoỏ
a ch : S 11 Hc Thnh- phng in Biờn- TP
Thanh Hoỏ-Thanh Hoỏ

Mu s B02-DN
(Ban hnh theo Q s 15/2006/Q-BTC
ngy 20/3/2006 ca B trng BTC)

BO CO KT QU HOT NG KINH DOANH
VT: ng
Chỉ tiêu

Mã Thuyt
số Minh
VI.25

Năm 2009

Năm 2010

50.631.985.948

60.514.536.862

0

0

50.631.985.948


60.514.536.862

48.364.630.340

58.122.391.547

2.267.355.600

2.392.141.315

212.775.664

599.457.001

0

0

1. Tng doanh thu hng v cung cp dch
v
2. Cỏc khon gim tr doanh thu

01

3. Doanh thu thun v bỏn hng cung cp
dch v
4. Giỏ vn hng bỏn

10


5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp
dch v
6. Doanh thu hot ng ti chớnh

20
21

VI.26

7. Chi phớ ti chớnh
Trong ú chi phớ lói vay
8. Chi phớ bỏn hng

22

VI.28

24

0

0

9. Chi phớ qun lý doanh nghip

25

1.277.987.613


1.455.436.084

10. Li nhun t hot ng sn xut kinh
doanh
11. Thu nhp khỏc

30

1.202.143.651

1.536.166.232

31

35.008.000

6.756.885

12. Chi phớ khỏc

32

16.748.761

3.131.700

13. Li nhun khỏc

40


18.259.239

3.625.185

14. Tng li nhun k toỏn trc thu

50

1.220.402.894

1.539.791.417

15. Chi phớ thu TNDN hin hnh

51

305.100.724

384.947.854

16. Chi phớ thu TNDN hoón li

52

VI.30

0

0


17. Li nhun sau thu TNDN

60

VI.30

915.302.170

1.154.843.563

18 Lói c bn trờn c phiu

70

02

11

VI.27

*Nhn xột:
Nhỡn vo bng s liu trờn ta thy doanh thu v li nhun ca cụng ty
trong nm 2010 tng so vi nm 2009, trong ú doanh thu tng 9.882.550.914
ng, cũn li nhun tng 319.385.521 ng. iu ny cho thy hot ng kinh
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

12

Đỗ Thị Thanh K9A1



Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

doanh ca cụng ty ngy mt phỏt trin, õy l du hiu tt, khi li nhun tng s
to iu kin cho cụng ty u t m rng sn xut kinh doanh, bờn cnh ú gúp
phn nõng cao thu nhp cho ngi lao ng, úng gúp cho ngõn sỏch nh nc
nhng khon ỏng k trong ú cú thu thu nhp doanh nghip.
Tuy nhiờn ờ gi vng v phỏt huy kt qu kh quan nh trờn thỡ cụng ty
phi khụng ngng phn u n lc v mi mt. Trong ú phi quan tõm n vic
o to, tuyn dng cỏn b cú trỡnh chuyờn mụn k thut cao ỏp ng yờu
cu cụng vic. Bi vỡ thc t hin nay, cỏc cụng trỡnh xõy dng c bn u cú
giỏ tr rt ln, cỏc doanh nghip xõy dng cn phi qua u thu nghiờm ngt,
t yờu cu thỡ mi c trỳng thu. Vỡ vy cụng ty cn phi cú bin phỏp
hot ng kinh doanh luụn phỏt huy hiu qu.
2.8 ỏnh giỏ chung v thun li khú khn trong quỏ trỡnh hot ng ca
cụng ty.
2.8.1 Thun li
Do nm cnh quc l 1A nờn to iu kin thun li cho vic trao i
kinh nghim, giao thụng i li vn chuyn nguyờn vt liu rt thun tin. Vic
tip thu khoa hc k thut nhanh hn, c hi qung bỏ cho cụng ty rt ln.
Cụng ty l mt doanh nghip cú kinh nghim lõu nm, cú uy tớn trờn th
trng trong ngnh xõy dng nờn ó c khỏch hng tớn nhim, l mt khỏch
hng uy tớn vi ngõn hng v cỏc nh u t.
Cụng ty cú i ng cỏn b chuyờn mụn k thut cú trỡnh , thõm niờn v
i ng cụng nhõn viờn lnh ngh. Do ú trong nhng nm gn õy, thc hin
quy ch u thu cỏc cụng trỡnh xõy dng, cụng ty ó trỳng thu nhiu cụng

trỡnh vi cht lng v hiu qu phỏt huy tt. Hu ht cỏc cụng trỡnh cụng cng,
dõn dng v c s vt cht cỏc ban ngnh trờn a bn tnh u do cụng ty m
nhn thi cụng xõy dng. Tt c cỏc cụng trỡnh sau khi hon thnh a vo s
dng u phỏt huy hiu qu tt.
Nhu cu xõy dng cỏc c s vt cht, cỏc cụng trỡnh ngy mt tng lờn
to iu kin thun li cho cụng ty trong hot ng sn xut kinh doanh.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

13

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

Nm trong khu vc ụng dõn c nờn to iu kin thun li cho vic
tuyn dng lao ng. Mt khỏc to s n nh v s lng lao ng trong cụng
ty. m bo cho vic b trớ lao ng hp lý, to ra sn phm cú nng sut v
cht lng tt.
2.8.2 Khú khn
Nhng nm gn õy do nn kinh t cú nhiu bin ng nờn giỏ c cỏc loi
nguyờn vt liu xõy dng tng v khụng n nh ó gõy nh hng nhiu n
hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
Khú khn chung na m cỏc doanh nghip xõy dng gp phi ú l iu
kin xõy dng phi tin hnh ngoi tri, chu nh hng ca thi tit, khớ hu,

c bit l mựa ma nờn nh hng n tin thi cụng cỏc cụng trỡnh. Vic
vn chuyn nguyờn vt liu mỏy múc thit b nht l cỏc cụng trỡnh min nỳi
i li khú khn.
Lnh vc xõy dng ang l mt trong nhng lnh vc thit yu ngy nay.
Do vy lnh vc xõy dng ang chu nh hng cnh tranh rt gay gt ca rt
nhiu cỏc cụng ty. Vỡ vy Tng cụng ty c phn t vn xõy dng giao thụng
Thanh Hoỏ mun tn ti v phỏt trin c thỡ phi luụn c gng ht sc mỡnh
t khng nh thng hiu uy tớn v cht lng trờn th trng.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

14

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

3. TNG QUAN VN NGHIấN CU
3.1 Nhng vn chung v hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ
thnh sn phm.
3.1.1 Khỏi nim v lý lun chung v chi phớ sn xut v giỏ thnh
sn phm.
3.1.1.1 Khỏi nim chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
* Chi phớ sn xut l: biu hin bng tin ca ton b hao phớ v lao ng
sng v lao ng vt hoỏ v cỏc chi phớ khỏc m doanh nghip b ra tớờn

hnh hot ng sn xut kinh doanh trong mt thi kỡ (thỏng,quý, nm). Núi
cỏch khỏc, chi phớ sn xut l biu hin bng tin ca ton b hao phớ m doanh
nghip phi tiờu dựng trrong mt thi kỡ thc hin quỏ trỡnh sn xut v tiờu
th sn phm. Thc cht chi phớ l s chuyn vn-chuyn dch giỏ tr ca cỏc
yu t sn xuỏt vo cỏc i tng tớnh giỏ thnh.
*Giỏ thnh sn phm: l biu hin bng tin ca lao phớ lao ng sng v
lao ng vt hoỏ cú liờn quan n khi lng,cụng tỏc, sn phm, lao v hon
thnh.
3.1.1.2 Phõn loi chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
a. Phõn loi chi phớ sn xut
* Phõn loi chi phớ sn xut theo yu t:
Chi phớ nguyờn liu, vt liu bao gm nguyờn vt liu chớnh nguyờn vt
liu ph, nhiờn liu nng lng, ph tựng thay th m doanh nghip b ra trong
quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh khụng tớnh vo chi phớ nguyờn vt liu
nhng chi phớ nguyờn vt liu dựng cho sn xut chung v hot ng ngoi sn
xut .
Chi phớ nhõn cụng gm: tin lng (lng chớnh + lng ph + ph cp
lng) v cỏc khon tin trớch theo lng nh BHXH, BHYT,KPC, BHTN ca
cụng nhõn hot ng sn xut trong doanh nghip.
Chi phớ khu hao TSC: l ton b chi phớ khu hao TSC dựng cho sn
xut.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

15

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang




Khoa Tài chính Kế toán

Chi phớ mua bỏn ngoi: l ton b s tin doanh nghip chi tr cỏc dch v
mua t bờn ngoi (nh in, nc, in thoi...) phc v cho sn xut kinh doanh
Cỏc loi chi phớ khỏc bng tin: bao gm ton b chi phớ khỏc dựng cho
hot ng sn xuõt kinh doanh ngoi 4 yu t trờn nh: chi phớ tip khỏch, hi
hp
* Phõn loi chi phớ theo mc ớch v cụng dng ca chi phớ gm:
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip bao gm: chi phớ v nguyờn vt liu
chớnh, nguyờn vt liu ph, nhiờn liutham gia trc tip vo quỏ trỡnh sn
xut, ch to sn phm hoc thc hin cỏc lao v, dch v.
Chi phớ nhõn cụng trc tip: l nhng khon tin phi tr, phi thanh toỏn
cho cụng nhõn trc tiờp sn xut sn phm, thc hin cỏc lao v dch v nh:
tin lng v cỏc khon trớch theo lng v BHXH, BHYT, BHTN, KPC.
Chi phớ sn xut chung: l nhng chi phớ phỏt sinh trong phm vi phõn
xng nh: tin lng, ph cp, chi phớ CCDC xut dựng cho phõn xng, khu
hao TSC thuc phõn xng, chi phớ dch v mua ngoi v cỏc chi phớ khỏc
thuc phm vi phõn xng.
* Phõn loi chi phớ sn xut theo mi quan h vi khi lng sn phm.
Chi phớ c nh (nh phớ): l nhng chi phớ khụng thay i tng s khi cú
s thay i khi lng sn phm sn xut (vớ d chi phớ khu hao TSC).
Chi phớ bin i (bin phớ): l nhng chi phớ cú th thay i v tng s
tng quan t l thun vi s thay ụ khi lng sn phm sn xut trong k
(VD chi phớ nguyờn vt liu trc tip).
* Phõn loi chi phớ sn xut theo phng phỏp tp hp chi phớ
Chi phớ trc tip: l nhng khon chi phớ liờn quan trc tip n sn xut
ra mt loi sn phm hoc trc tip thc hin mt lao v nht nh.

Chi phớ giỏn tip: l nhng khon chi phớ liờn quan n nhiu loi sn
phm sn xut, nhiu cụng vic, lao v thc hin.
b. Phõn loi giỏ thnh sn phm
* Phõn loi giỏ thnh sn phm theo thi gian v theo c s s liu tớnh
giỏ thnh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

16

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

Giỏ thnh k hoch: l giỏ thnh sn phm c tớnh trờn c s chi phớ
sn xut k hoch v sn lng k hoch, giỏ thnh k hoch c tớnh trc khi
bt u sn xut ca k k hoch, c xõy dng cn c vo nh mc v d
toỏn chi phớ ca k hoch.
Giỏ thnh nh mc: cng c xỏc nh trc khi bc vo sn xut
c xõy dng trờn c s nh mc bỡnh quõn tiờn tin v khụng bin i trong
sut c thi kỡ k. Giỏ thnh nh c xỏc nh trờn c s cỏc nh mc v chi
phớ hin hnh ti tng thi im nht nh trong ký k hoch nờn giỏ thnh nh
mc luụn thay i phự vi s thay i ca cỏc nh mc chi phớ t c trong
quỏ trỡnh thc hin k hoch.
Giỏ thnh thc t: l ch tiờu c xỏc nh trc khi kt thỳc quỏ trỡnh
sn xut sn phm da trờn c s cỏc chi phớ thc t phỏt sinh trong quỏ trỡnh

sn xut sn phm.
* Phõn loi giỏ thnh theo phm vi tớnh toỏn:
Giỏ thnh sn xut (giỏ thnh cụng xng): bao gm ton b cỏc chi phớ
phỏt sinh cú liờn quan n vic ch to sn phm nh chi phớ NVL trc tip, chi
phớ NCTT, chi phớ SXC.
Giỏ thnh ton b (giỏ thnh tiờu th): l ch tiờu phn ỏnh ton b cỏc chi
phớ liờn quan n sn xut tiờu th sn phm.
Giỏ thnh ton b = giỏ thnh SX + Chi phớ bỏn hng +Chi phớ QLDN
3.1.1.3 Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm.
Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l hai khỏi nim khỏc nhau
Chi phớ sn xut gn lin vi quỏ trỡnh phỏt sinh chi phớ cũn giỏ thnh sn
phm li gn lin vi khi lng sn phm cụng vic ó hon thnh.
Chi phớ sn xut trong k bao gm chi phớ sn xut ra sn phm hon
thnh trong k, sn phm hng v sn phm d dang cui k, cũn giỏ thnh sn
phm khụng liờn quan n sn phm hng trong k, sn phm d dang cui k
nhng liờn quan n sn phm d dang k trc chuyn sang.
Tuy nhiờn gia hai khỏi nim ny li cú mi quan h mt thit vỡ ni dung
c bn ca chỳng u biu hin bng tin ca nhng chi phớ m doanh nghip b
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

17

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán


ra cho hot ng sn xut.Chi phớ sn xut trong k l cn c tớnh giỏ thnh
sn phm, cụng vic lao v ó hon thnh. S tit kim hoc lóng phớ chi phớ sn
xut nh hng trc tip n giỏ thnh sn phm.
3.1.1.4 i tng tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
a. i tng tp hp chi phớ
Xỏc nh i tng tp hp chi phớ l xỏc nh phm vi gii hn m chi
phớ sn xut phi tp hp nhm ỏp ng yờu cu kim tra, giỏm sỏt chi phớ sn
xut v yờu cu tớnh giỏ thnh sn phm.
Quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh tin hnh nhiu a im khỏc
nhau. Mi a im li sn xut nhiu loi sn phm khỏc nhau theo cỏc quy
trỡnh cụng ngh khỏc nhau. Vỡ vy chi phớ sn xut cng phỏt sinh nhiu a
im, nhiu b phn liờn quan n loi sn phm, cụng vic cn xỏc nh ỳng
n phm vi gii hn m chi phớ cn tp hp.
xỏc nh ỳng i tng k toỏn tp hp chi phớ phi cn c vo c
im t chc sn xut v cụng dng ca chi phớ trong sn xut. Tu vo quy trỡnh
cụng ngh sn xut sn phm, c im sn phm m i tng tp hp chi phớ
cú th l sn phm, nhúm sn phm, b phn, chi tit, nhúm chi tit sn phm.
Thc cht ca vic xỏc nh i tng tp hp chi phớ l xỏc nh ni phỏt
sinh chi phớ v i tng chu chi phớ.
+ Ni phỏt sinh chi phớ cú th l phõn xng, i t, hay ton b quy trỡnh
cụng ngh, ton b doanh nghip.
+ i tng chu chi phớ l sn phm, nhúm sn phm, chi tit sn phm,
n t hng.
Vic xỏc nh i tng k toỏn tp hp chi phớ l khõu u tiờn cn thit
ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut.
b. i tng tớnh giỏ thnh sn phm
i tng tớnh giỏ thnh sn phm l cỏc loi sn phm, cụng vic lao v
ó hon thnh do doanh nghip sn xut ra, cn phi tớnh giỏ thnh thc t v giỏ
thnh n v sn phm.


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

18

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

Xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh l cụng vic u tiờn cn thit trong
ton b cụng vic tớnh giỏ thnh sn phm, phi cn c vo c im t chc sn
xut, quy trỡnh cụng ngh sn phm sn xut, cỏc loi sn phm lao v ca
doanh nghip xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh cho thớch hp.
* Mi quan h gia i tng tp hp chi phớ v i tng tớnh giỏ thnh.
i tng tớnh giỏ thnh cú ni dung khỏc i tng k toỏn chi phớ sn
xut. Mt i tng tp hp chi phớ cú th cú nhiu i tng tớnh giỏ thnh,
song gia i tng tớnh giỏ thnh v i tng tp hp chi phớ cú mi quan h
mt thit vi nhau. S liu ca tp hp chi phớ l c s tớnh giỏ thnh. ng
thi i tng tớnh giỏ thnh l c s k toỏn doanh nghip xỏc nh i
tng tp hp chi phớ cho phự hp.
3.1.1.5 Nhim v ca k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm.
Cn c vo c im quy trỡnh cụng ngh, c im t chc sn xut sn
phm ca doanh nghip xỏc nh i tng tp hp chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm.

T chc tp hp chi phớ v phõn b chi phớ theo ỳng i tng tp hp
chi phớ.
Vn dng phng phỏp hch toỏn tớnh giỏ thnh hp lý tớnh giỏ thnh
v giỏ thnh n v sn phm.
nh k cung cp cỏc bỏo cỏo ti chớnh v chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm cho lónh o doanh nghip v tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh thc
hin k hoch giỏ thnh v k hoch h giỏ thnh sn phm, phỏt hin kh nng
tim tng, xut bin phỏp thớch hp phn u khụng ngng tit kim chi
phớ v h giỏ thnh sn phm.
3.1.1.6 í ngha ca cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm.
Hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm chớnh xỏc, tớnh
ỳng, tớnh , kp thi s giỳp doanh nghip ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin k
hoch giỏ thnh sn phm ra, giỳp nh qun tr cú bin phỏp a ra quyt
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

19

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

nh ỳng n kp thi, cung nh vic xỏc nh giỏ bỏn phự hp nht nhm a
li hiu qu sn xut kinh doanh.
Hch toỏn chi phớ y cũn giỳp cho vic phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh,

a ra cỏc bin phỏp tit kim chi phớ v giỳp doanh nghip qun lý vn, vt t,
ti sncú hiu qu.
3.1.1.7 Cỏc phng phỏp tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
a. Phng phỏp tp hp chi phớ
* Phng phỏp tp hp chi phớ: ỏp dng vi chi phớ cú liờn quan trc tip
n tng i tng tp hp chi phớ riờng bit
* Phng phỏp phõn b chi phớ giỏn tip: ỏp dng i vi chi phớ cú liờn
quan n nhiu i tng tp hp chi phớ riờng bit. tp hp v phõn b chi
phớ sn xut cho cỏc i tng cú liờn quan, k toỏn tin hnh trỡnh t sau:
+ T chc ghi chộp ban u (chng t gc) chi phớ sn xut cú liờn quan
n nhiu i tng theo a im phỏt sinh chi phớ
+ Chn tiờu chun phõn b chi phớ vi tng loi chi phớ ó tng hp cho
cỏc i tng liờn quan
Bớc 1: Xác định hệ số phân bổ (H):
H=

C
Ti

Bớc 2: Tính chi phí cần phân bổ: Ci = H x Ti
Trong đó:Ci: là chi phí sản xuất phân bổ cho đối tợng i.
C: là tổng chi phí đã tập hợp theo địa điểm phát sinh
chi phí

T

i

: là tổng đại lợng tiêu thức để phân bổ (i = 1, n)


Ti: là đại lợng của tiêu thức dùng để phân bổ cho đối tợng i.
b. Phng phỏp tớnh giỏ thnh
* Phng phỏp tớnh giỏ thnh gin n (trc tip)
Công thức tính giá thành:
Tổng giá thành: Z = Dk + Cn Dck
Giá thành đơn vị:
z=
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Z
Q
20

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

Trong đó: - Z, z: Tổng giá thành, giá thành đơn vị sn phm
lao v sn xut thc t
- Cn: Tổng chi phí sản xuất đã tập hợp trong kỳ theo
từng đối tợng
- Dk, Dck : Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ, cuối
kỳ
- Q: Khối lợng sản phẩm hoàn thành
* Phơng pháp hệ số

Để tính giá thành cho từng loại sản phẩm phải căn cứ vào
tiêu chuẩn kỹ thuật để xác định hệ số cho mỗi loại sản phẩm,
trong đó lấy một loại sản phẩm làm hệ số 1, làm hệ số tiêu
chuẩn. Cn c vo sn lng thc t tng sn phm v h s tớnh giỏ thnh
quy c cho tng loi sn phm tớnh quy i sn lng thc t ra sn lng
tiờu chun
Công thức quy đổi sản lợng thực tế ra sản lợng quy đổi
tiêu chuẩn.
Q = Qi x Hi
Trong đó:

- Q: Là sản lợng sản phẩm tiêu chuẩn
- Hi: Là hệ số tính giá thành quy ớc cho sản

phẩm i
- Qi: Là sản lợng sản xuất thực tế của sản phẩm i
- Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của từng loại sản
phẩm theo công thức:
DĐK + Cn - DCK
x QiHi
Q
Zi
z=
Qi
* Phơng pháp tính giá thành theo tỷ lệ
Zi =

Để tính giá thành, kế toán phải căn cứ vào tiêu chuẩn phân
bổ hợp lý và chi phí sản xuất đã tập hợp để tính ra tỷ lệ tính
giá thành.

Tỷ lệ tính giá
thành từng khoản =
mục
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Giá thành thực tế cả nhóm
sản phẩm
Tổng tiêu chuẩn phân bổ
21

x
100%

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

Tiêu chuẩn

Giá thành thực
tế từng quy cách

Tỷ lệ tính giá

= phân bổ từng x thành từng khoản


quy cách
* Phơng pháp loại trừ chi phí

mục

Giỏ thnh sn phm l
Công thức tính: Z = Dk + Cn Dck Clt
Trong đó: Clt: Chi phí cần loại trừ ra khỏi tổng giá thành
của các đối tợng tính giá thành.
* Phng phỏp cng chi phớ
Dựng cho doanh nghip cú quy trỡnh cụng ngh phc tp, quỏ trỡnh ch
bin qua nhiu b phn sn xut, bc ch bin, cú sn phm d dang.
i tng k toỏn tp hp chi phớ l tng giai on ch bin sn phm
i tng tớnh giỏ thnh l nhng sn phm hon thnh, cú th hon
thnh theo tng cụng on
Z = Dk + C1 + C2 + Cn - Dck
Trong ú C1, C2. Cn chi phớ tp hp tng giai on
Giỏ thnh n v :

Z
Qht

z=

3.1.1.8 ỏnh giỏ sn phm d dang cui k
Mt s phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang
* ỏnh giỏ sn phm d dang cui k theo phng phỏp nguyờn vt liu
trc tip
Theo phng phỏp ny, giỏ tr sn phm d dang cui k ch tớnh phn chi

phớ nguyờn vt liu trc tip, cũn cỏc chi phớ khỏc: chi phớ nhõn cụng trc tip,
chi phớ sn xut chung tớnh ht cho sn phm hon thnh trong k.
Cụng thc:
Ddk + Cn

Dck= Qsp + Qd xQd
Trong ú:
+Dck, Dk chi phớ sn phm d dang cui kỡ, u kỡ
+Cn chi phớ nguyờn vt liu thc t xut dựng trong kỡ
+Qsp, Qd: khi lng sn phm hon thnh, sn phm d dang cui k.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

22

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

Trng hp doanh nghip sn xut theo nhiu giai on thỡ giai on mt chi
phớ sn xut d dang tớnh theo nguyờn vt liu trc tip, cũn chi phớ sn xut d
dang ca giai on sau phi tớnh theo giỏ thnh bỏn thnh phm t giai on trc
chuyn sang.
* ỏnh giỏ sn phm d dang theo phng phỏp khi lng sn phm hon
thnh tng ng.
+ i vi chi phớ sn xut b ra mt ln ngay t u quỏ trỡnh sn xut

Ddk + Cn

Dck= Qsp + Qd xQd
Trong ú:
+Dck, Dk chi phớ sn phm d dang cui kỡ, u kỡ
+Cn chi phớ nguyờn vt liu thc t xut dựng trong kỡ
+Qsp, Qd : khi lng sn phm hon thnh, sn phm d dang cui k.
+i vi chi phớ sn xut b dn vo quỏ trỡnh theo mc ch bin
Ddk + C

Qck= Qsp + Q' d xQ' d
Trong ú :
+Dck, Dk chi phớ sn phm d dang cui kỡ, u kỡ
+C: chi phớ sn xut chung v chi phớ nhõn cụng trc tip.
+Q'd l sn phm d dang ó quy i Q'd = Qd x % HT l phn trm hon
thnh.
+ Qsp, Qd: khi lng sn phm hon thnh v d dang cui k
* ỏnh giỏ sn phm d dang theo chi phớ sn xut nh mc
Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang theo chi phớ sn xut c nh
mc chi phớ sn xut hp lý, n nh.
Theo phng phỏp ny, k toỏn cn c vo khi lng sn phm d dang
ó kim kờ, xỏc nh tng cụng on sn xut tng ng ờ tớnh chi phớ nh
mc ca khi lng sn phm d dang ca tng cụng on, sau ú tp hp chi
phớ cho tng sn phm
3.1.2 Phng phỏp hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm trong cỏc doanh nghip xõy lp
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

23


Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

3.1.2.1. Lý lun chung
Trong doanh nghip xõy lp hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ sn
xut v chi phớ sn phm v tớnh giỏ thnh sn phm s dng phng phỏp kờ
khai thng xuyờn.
K toỏn s dng cỏc ti khon: TK 621, TK 622, TK 623, TK 627, Tk 154
* Quy nh chung:
Chi phớ sn xut tp hp theo khon mc, chi phớ cui k cn tp hp
ton b chi phớ sn xut lm c s cho vic tớnh giỏ thnh sn phm lao v
trong k.
Trỡnh t tp hp chi phớ sn xut cui k: kt chuyn chi phớ nguyờn vt
liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ s dng mỏy thi cụng, chi phớ
sn xut chung vo bờn N TK 154.
* Ti khon 621- chi phớ nguyờn vt liu trc tip
- Ni dung: Chi phớ NVL trc tip xõy lp l nhng vt liu chớnh, vt liu
ph, cỏc cu kin, cỏc b phn kt cu cụng trỡnh, vt luõn chuyn tham gia cu
thnh thc t cụng trỡnh xõy lp hoc giỳp cho vic thc hin v hon thnh
khi lng xõy lp.
- Bờn N: Tr giỏ thc t nguyờn vt liu xut dựng trc tip cho hot
ng xõy lp, sn xut sn phm, dch v trong k.
- Bờn Cú: Tr giỏ nguyờn vt liu s dng khụng ht nhp kho ,tr giỏ ph
liu thu hi

Phõn b v kt chuyn chi phớ nguyờn vt liu tớnh giỏ thnh
- Ti khon ny khụng cú s d cui k.
* Ti khon 622- chi phớ nhõn cụng trc tip
- Ni dung: Chi phớ nhõn cụng trc tip bao gm tin lng, tin cụng
phi tr cho s ngy cụng lao ng ca cụng nhõn trc tip thc hin khi lng
cụng tỏc xõy lp, cụng nhõn ph xõy lp k c cụng nhõn vn chuyn, bc d vt
liu trong phm vi mt bng thi cụng v cụng nhõn chun b, kt thỳc thu dn
hin trng thi cụng, khụng phõn bit cụng nhõn trong danh sỏch hay thuờ
ngoi.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

24

Đỗ Thị Thanh K9A1


Trờng Đại học Nông Lâm Bắc Giang



Khoa Tài chính Kế toán

- Bờn N: Tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip sn xut sn phm xõy lp
bao gm tin lng, tin cụng, ph cp, cỏc kon trớch theo lng cụng nhõn sn
xut sn phm, cung cp dch v (riờng i vi hot ng xõy lp khụng bao
gm cỏc khon trớch trờn lng v BHXH, BHYT, KPC, BHTN).
- Bờn Cú: -Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip tớnh giỏ thnh.
- Ti khon ny khụng cú s d cui k.
* TK 623: chi phớ s dng mỏy thi cụng

- Ni dung: Ti khon ny c dựng tp hp v phõn b chi phớ s
dng mỏy thi cụng, phc v trc tip cho hot ng xõy lp cụng trỡnh. Trong
trng hp doanh nghip thc hin hp ng thi cụng theo phng thc hn
hp, va th cụng va mỏy múc thỡ k toỏn khụng hch toỏn vo TK 623 cỏc
khon trớch BHYT, BHXH, CPC, BHTN.
- Bờn N: tp hp chi phớ liờn quan mỏy thi cụng nh chi phớ NVL cho
mỏy hot ng, chi phớ tin lng, ph cp lng, tin cụng ca cụng nhõn trc
tip iu khin mỏy.
- Bờn Cú: kt chuyn chi phớ s dng mỏy tớnh giỏ thnh.
- Ti khon ny khụng cú s d cui k.
* TK 627: chi phớ sn xut chung
- Ni dung: Chi phớ sn xut chung ca hot ng xõy lp l nhng chi
phớ cú liờn quan n t chc, phc v v qun lý thi cụng ca cỏc i xõy lp
cỏc cụng trng xõy dng.
- Bờn N: tp hp chi phớ sn xut chung liờn quan n hot ng ca i
phc v cho hot ng thi cụng cụng trỡnh phỏt sinh trong k.
- Bờn Cú: phõn b v kt chuyn chi phớ sn xut chung vo ti khon tớnh
giỏ thnh (TK 154).
- Ti khon ny khụng cú s d cui k.
* TK 154 - chi phớ sn xut kinh doanh d dang
- Nụi dung: Dựng tp hp chi phớ kinh doanh, phc v cho vic tớnh giỏ
thnh sn phm xõy lp, sn phm cụng nghip, dch v, lao v doanh nghip
xõy lp.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

25

Đỗ Thị Thanh K9A1



×