THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L i núi ủ u
Trong quỏ trỡnh m c a v h i nh p v i n n kinh t th gi i chỳng ta ủó ủ t
OBO
OKS
.CO
M
ủ c nh ng thnh t u h t s c to l n trờn t t c cỏc m t nh kinh t chớnh tr , ngo i
giao vv c bi t v m t h p tỏc kinh t , nh vo quỏ trỡnh h i nh p kinh t ủó
t o ra nh ng c h i h p tỏc kinh t , liờn doanh liờn k t gi a cỏc doanh nghi p trong
n c v i cỏc n c trong khu v c v trờn th gi i. Trong quỏ trỡnh h i nh p kinh t
thỡ ủ u t tr c ti p n c ngoi l m t hỡnh th c ủ u t ph bi n v thu hỳt ủ c
nhi u s quan tõm c a cỏc nh ho ch ủ nh cng nh c a cỏc doanh nghi p.
Ngy nay ủ u t tr c ti p n c ngoi (FDI) ngy cng tr nờn quan tr ng v i
chỳng ta b i FDI khụng ch l ngu n cung c p v n quan tr ng m cũn l con ủ ng
cung c p cụng ngh hi n ủ i, nh ng bớ quy t k thu t ủ c bi t l nh ng kinh
nghi m trong qu n lý v l c h i t t cho Vi t Nam tham gia h i nh p kinh t th
gi i. Vỡ th thu hỳt v n ủ u t tr c ti p n c ngoi (FDI) l m t nhi m v h t s c
quan tr ng trong giai ủo n hi n nay ủ ng th i chỳng ta ph i cú nh ng gi i phỏp
phự h p ủ! cỏc doanh nghi p liờn doanh ho t ủ ng m nh m" v s d ng cú hi u
qu ngu n v n ny.
Sau th i gian h c mụn Lu t Kinh t , tụi xin ch n ủ ti: "M t s v n ủ phỏp
KI L
lý v doanh nghi p liờn doanh" ủ! vi t bi ti!u lu n mụn h c.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
PH N I
NH NG N I DUNG CƠ B N C A QU N LÝ NHÀ NƯ C V I DOANH
NGHI P LIÊN DOANH.
KI L
OBO
OKS
.CO
M
1.1. KHÁI NI#M DOANH NGHI#P LIÊN DOANH
V y b n ch t c a doanh nghi p liên doanh là m t t ch c kinh t đư c hình
thành trên cơ s góp v n c a các t ch c kinh t thu c các qu c gia khác nhau ho t
đ ng trong nh ng lĩnh v c nh t đ nh.
Trên th c t thư ng có các quan ni m doanh nghi p liên doanh là m t cơng
ty đư c hình thành do s cùng tham gia c a hai ho c nhiêu cơng ty khác nhau.
Theo quan ni m này, m t xí nghi p liên doanh ph i đư c hình thành ít nh t t$ hai
cơng ty khác nhau. Các cơng ty có th! cùng qu c t ch ho c khác qu c t ch. Trong
quan ni m này khía c nh pháp lý h u như chưa đư c đ c p đ n.
M t quan ni m khác coi “ Liên doanh là s cùng làm ch c a hai hãng ho c
m t hãng và chính ph đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Liên doanh làm cho
t ng s v n đư c s d ng l n hơn trong vi c cung ng hàng hố và d ch v , và có
th! có hi u qu đ c bi t trong vi c khai thác ngu n, b sung đ i v i m t bên, ch%ng
h n đóng góp tri th c v q trình s n xu t và đóng góp ki n th c v th trư ng.
Quan ni m này ch ra liên doanh là s cùng làm ch c a hai hãng ho c m t
hãng và chính ph đ i v i vi c s n xu t – kinh doanh. Đi u này nh n m nh đ n
khía c nh s h u c a liên doanh và s lư ng các bên tham gia vào liên doanh. Liên
doanh thu c quy n s h u c a c hai bên tham gia liên doanh. Hai bên có th! là 2
hãng, ho c m t bên là m t doanh nghi p và m t bên là chính ph nh&m th c hi n
các ho t đ ng kinh doanh.
Tuy v y, quan ni m này m i ch d$ng l i liên doanh v i s tham gia c a 2
bên. Trên th c t , s lư ng các bên tham gia vào liên doanh còn có th! l n hơn.
Ngồi ra, trong quan ni m, khía c nh pháp lý chưa đư c đ c p xác đáng. Hơn n a,
liên doanh khơng ch d$ng l i lĩnh v c s n xu t – kinh doanh mà còn c trogn
ho t đ ng nghiên c u cơ b n và nghiên c u tri!n khai.
Theo Lu t đ u tư nư c ngồi 2000 thì “doanh nghi p liên doanh” là doanh
nghi p do hai bên ho c nhi u bên h p tác thành l p t i Vi t Nam trên cơ s h p
đ ng liên doanh ho c hi p đ nh ký k t gi a Chính ph nư c C ng hồ xã h i ch
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ư
KI L
Đ
OBO
OKS
.CO
M
nghĩa Vi t Nam và Chính ph nư c ngồi ho clà doanh nghi p do doanh nghi p có
v n đ u tư nư c ngồi h p tác v i doanh nghi p Vi t Nam ho c do doanh nghi p
liên doanh, doanh nghi p 100% v n đ u tư nư c ngồi h p tác v i nhà đ u tư nư c
ngồi trên cơ s h p đ ng liên doanh.
Như v y các đ i tác trong liên doanh doanh v i nư c ngồi bao g m:
M t bên Vi t Nam và m t bên nư c ngồi
M t bên Vi t Nam và nhi u bên nư c ngồi
Nhi u bên Vi t Nam và 1 bên nư c ngồi
Nhi u bên Vi t Nam và nhi u bên nư c ngồi
Theo Lu t đ u tư nư c ngồi thì doanh nghi p liên doanh đư c t ch c dư i
d ng cơng ty TNHH ho c chuy!n hố thành cơng ty c ph n. Th i gian ho t đ ng
c a doanh nghi p liên doanh khơng q 50 năm trong trư ng h p đ c bi t khơng
q 70 năm.
Nh ng đ c trưng c a doanh nghi p liên doanh có th! mơ t b&ng mơ hình
sau:
Doanh nghi p
liên doanh
Đ
ư
đ
ư !
!
đ
1.2. QU(N LÝ NHÀ NƯ*C V*I DOANH NGHI#P LIÊN DOANH
1.2.1. Xây d ng chi n lư c, quy ho ch FDI trên cơ s chi n lư c và quy
ho ch phát tri n kinh t xã h i.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
OBO
OKS
.CO
M
Sau khi cú ch trng v chuy!n ủ i c ch t$ c ch t p trung chuy!n sang
c ch th tr n v i nhi u thnh ph n kinh t ng v nh n c ta ủó th$a nh n
kinh t n c ngoi v coi ngu n v n ủ u t t$ n c ngoi l m t ngu n v n quan
tr ng trong phỏt tri!n kinh t . T$ ủ i h i ng ton qu c l n th sỏu ủ n nay, vai
trũ c a FDI luụn ủ c coi l m t trong nh ng ngu n v n quan tr ng v th c ch t
nú ủó chi m m t vai trũ quan tr ng trong chi n l c phỏt tri!n kinh t c a n c ta.
i h i ng ton qu c VIII nõng t m quan tr ng c a kinh t cú v n ủ u t n c
ngoi lờn m t b c v i vi c ủa kinh t v n ủ u t n c ngoi tr thnh m t thnh
ph n kinh t bờn c nh kin t nh n c v cỏc thnh ph n kinh t khỏc. Nh v y,
trong chi n l c phỏt tri!n kinh t xó h i chỳng ta ủó th$a nh n vai trũ quan tr ng
c a kinh t cú v n ủ u t n c ngoi ủ c bi t l cỏc ngu n FDI.
KI L
1.2.2 Xõy d ng v ch ủ o th c hi n chớnh sỏch FDI
Trờn c s chi n l c, ủ nh h ng phỏt tri!n kinh t xó h i c a ton b n n
kinh t , Nh n c ủ ra m c tiờu c a ho t ủ ng ủ u t tr c ti p n c ngoi theo
ngnh, lónh th , theo thnh ph n kinh t v th tr ng. Th! hi n d i cỏc ủ nh
h ng sau:
Khuy n khớch m nh m" vi c thu hỳt ủ u t tr c ti p n c ngoi vo cỏc
ngnh cụng nghi p s n xu t hng xu t kh+u, cụng nghi p ch bi n; cụng nghi p
ph c v phỏt tri!n nụng nghi p v kinh t nụng thụn; cỏc d ỏn ng d ng cụng
ngh thụng tin, cụng ngh sinh h c, d u khớ, ủi n t , v t li u m i, vi,n thụng, s n
xu t phỏt tri!n k t c u h t ng kinh t - xó h i v cỏc ngnh m Vi t Nam cú nhi u
l i th c nh tranh g-n v i cụng ngh hi n ủ i, t o thờm nhi u vi c lm, gúp ph n
chuy!n d ch c c u kinh t .
Ti p t c thu hỳt ủ u t tr c ti p n c ngoi vo nh ng ủ a bn cú nhi u l i
th ủ! phỏt huy vai trũ c a cỏc vựng ủ ng l c, t o ủi u ki n liờn k t phỏt tri!n cỏc
vựng khỏc trờn c s phỏt huy l i th so sỏnh. Khuy n khớch v dnh cỏc u ủói t i
ủa cho ủ u t tr c ti p n c ngoi vo nh ng vựng v ủ a bn cú ủi u ki n kinh t xó h i khú khn v ủ+y m nh ủ u t xõy d ng cỏc cụng trỡnh k t c u h t ng cỏc
ủ a bn ny b&ng cỏc ngu n v n khỏc ủ! t o ủi u ki n thu n l i cho ho t ủ ng ủ u
t tr c ti p n c ngoi. T p trung thu hỳt ủ u t tr c ti p n c ngoi vo cỏc Khu
cụng nghi p t p trung ủó hỡnh thnh theo quy ho ch ủ c phờ duy t.
"
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
OBO
OKS
.CO
M
Khuy n khớch cỏc nh ủ u t tr c ti p n c ngoi t$ t t c cỏc n c v vựng
lónh th ủ u t vo Vi t Nam, nh t l cỏc nh ủ u t n c ngoi cú ti m nng l n
v ti chớnh v n-m cụng ngh ngu n t$ cỏc n c cụng nghi p phỏt tri!n; ti p t c
thu hỳt cỏc nh ủ u t tr c ti p n c ngoi khu v c. Cú k ho ch v n ủ ng cỏc
t p ủon, cụng ty l n ủ u t vo Vi t Nam, ủ ng th i chỳ ý ủ n cỏc cụng ty cú quy
mụ v$a v nh., nhng cụng ngh hi n ủ i; khuy n khớch, t o thu n l i cho ng i
Vi t Nam ủ nh c n c ngoi ủ u t v n c.
T$ nh ng ủ nh h ng cỏc B , ngnh liờn quan xõy d ng k ho ch hnh ủ ng
cng nh cỏc chớnh sỏch khuy n khớch, u tiờn, nh&m thu hỳt ủ c ngu n v n FDI,
ủ u t d i cỏc hỡnh th c khỏc nhau, trong ủú cú hỡnh th c DNLD.
Cỏc ủ a phng bỏm ch t vo nh ng h ng d/n c a Nh n c, v t$ th c t
c a ủ a phng ủ ra nh ng quy t sỏch khỏc nhau cho ủ a phng mỡnh, v i xu
h ng tớch c c ủ u t vo cỏc doanh nghi p hi n cú t i ủ a phng, v thnh l p
thờm cỏc doanh nghi p m i.
Nh v y, ngnh, ngh ho t ủ ng, lónh th v th tr ng c a doanh nghi p cú
v n ủ u t n c ngoi v c b n ủó ủ c Nh n c ủ nh h ng ph c v chi n l c
phỏt tri!n kinh t xó h i c a ủ t n c t$ Trung ng ủ n ủ a phng.
Bờn c nh vi c xõy d ng cỏc chi n l c, quy ho ch, k ho ch, Nh n c cũn xõy
d ng cỏc chớnh sỏch ủ u t n c ngoi. Nh n c ủ m b o cho h th ng chớnh
sỏch khuy n khớch ủ u t n c ngoi ủ c m m d0o, h p d/n, ủ ng b v n ủ nh.
Cỏc chớnh sỏch khuy n khớch ủ u t ủ c so n th o v ban hnh trong nhi u lnh
v c khỏc nhau nh: chớnh sỏch u ủói thu , ti n thuờ m t b&ng, thuờ ủ t, h1 tr gi i
phúng m t b&ng; chớnh sỏch thỳc ủ+y xu t kh+u; chớnh sỏch ti n t , thu nh p; chớnh
sỏch h1 tr ngu n nhõn l c, ủo t o ngh
KI L
1.2.3. C ng tỏc th m ủ nh v c p gi y phộp d ỏn
Vi c c p gi y phộp ủ u t ủ c quy ủ nh c th! trong Ngh ủ nh c a Chớnh
ph s 24/2000/N-CP ngy 31 thỏng 7 nm 2000 Quy ủ nh chi ti t thi hnh Lu t
u t n c ngoi t i Vi t Nam ủ c s a ủ i b sung b i ngh ủ nh 27/2003/NCP ngy 19 thỏng 3 nm 2003.
V th m quy n c p gi y phộp
Th+m quy n quy t ủ nh d ỏn ủ u t tu thu c vo cỏc d ỏn thu c nhúm A,
B hay C. Theo ủú:
#
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
1. Th t ng Chớnh ph quy t ủ nh cỏc d ỏn nhúm A g m:
*Cỏc d ỏn khụng phõn bi t quy mụ v n ủ u t thu c cỏc lnh v c:
- Xõy d ng c s h t ng Khu cụng nghi p, Khu ch xu t, Khu cụng ngh cao,
Khu ủụ th ; d ỏn BOT, BTO, BT;
- Xõy d ng v kinh doanh c ng bi!n, sõn bay; kinh doanh v n t i ủ ng bi!n,
hng khụng;
- Ho t ủ ng d u khớ;
- D ch v bu chớnh, vi,n thụng
- Vn hoỏ; xu t b n, bỏo chớ; truy n thanh, truy n hỡnh; c s khỏm, ch a
b nh; giỏo d c, ủo t o; nghiờn c u khoa h c; s n xu t thu c ch a b nh cho ng i;
- B o hi!m, ti chớnh, ki!m toỏn, giỏm ủ nh;
- Thm dũ, khai thỏc ti nguyờn quý hi m;
- Xõy d ng nh ủ! bỏn;
- D ỏn thu c lnh v c qu c phũng, an ninh.
* Cỏc d ỏn cú v n ủ u t t$ 40 tri u USD tr lờn thu c cỏc ngnh ủi n, khai
khoỏng, luy n kim, xi mng, c khớ ch t o, hoỏ ch t, khỏch s n, cn h Vn phũng
cho thuờ, khu vui chi - gi i trớ - du l ch;
*Cỏc d ỏn s d ng ủ t ủụ th t$ 5 ha tr lờn v cỏc lo i ủ t khỏc t$ 50 ha tr
lờn.
2. B K ho ch v u t quy t ủ nh d ỏn nhúm B.
3. U3 ban nhõn dõn c p t nh quy t ủ nh ủ i v i nh ng d ỏn quy ủ nh nhỳm
C
V phõn c p c p Gi y phộp ủ u t:
D ỏn ủ u t phõn c p c p Gi y phộp ủ u t cho y ban nhõn dõn c p t nh
ph i cú cỏc tiờu chu+n v ủi u ki n sau ủõy:
Phự h p v i quy ho ch, k ho ch phỏt tri!n kinh t - xó h i ủó ủ c duy t;
Khụng thu c d ỏn nhúm A cú quy mụ v n ủ u t theo quy ủ nh c a Th
t ng Chớnh ph .
. Khụng phõn c p vi c c p Gi y phộp ủ u t cho y ban nhõn dõn c p t nh ủ i
v i d ỏn ủ u t thu c cỏc lnh v c sau ủõy (khụng phõn bi t quy mụ v n ủ u t):
Xõy d ng ủ ng qu c l , ủ ng s-t;
$
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
S n xu t xi mng, luy n kim, ủi n, ủ ng n, r u, bia, thu c lỏ; s n xu t, l-p
rỏp ụtụ, xe mỏy;
Du l ch l hnh.
KI L
OBO
OKS
.CO
M
V n i dung v quy trỡnh th m ủ nh d ỏn ủ u t ủ c quy ủ nh trong ngh
ủ nh 24 nh sau:
N i dung th m ủ nh d ỏn ủ u t g m:
- T cỏch phỏp lý, nng l c ti chớnh c a Nh ủ u t n c ngoi v Vi t Nam;
- M c ủ phự h p c a d ỏn v i quy ho ch;
- L i ớch kinh t - xó h i (kh nng t o nng l c s n xu t m i, ngnh ngh m i
v s n ph+m m i; m r ng th tr ng; kh nng t o vi c lm cho ng i lao ủ ng;
l i ớch kinh t c a d ỏn v cỏc kho n n p cho ngõn sỏch,...);
- Trỡnh ủ k4 thu t v cụng ngh ỏp d ng, s d ng h p lý v b o v ti
nguyờn, b o v mụi tr ng sinh thỏi;
- Tớnh h p lý c a vi c s d ng ủ t, ủ nh giỏ ti s n gúp v n c a Bờn Vi t Nam
(n u cú).
Quy trỡnh th m ủ nh d ỏn do B K ho ch v u t c p Gi y phộp ủ u t
- i v i d ỏn nhúm A, B K ho ch v u t l y ý ki n c a cỏc B , ngnh
v U3 ban Nhõn dõn c p t nh cú liờn quan ủ! trỡnh Th t ng Chớnh ph xem xột,
quy t ủ nh. Tr ng h p cú ý ki n khỏc nhau v nh ng v n ủ quan tr ng c a d
ỏn, B K ho ch v u t t ch c h p t v n v i ủ i di n cú th+m quy n c a cỏc
c quan cú liờn quan ủ! xem xột d ỏn tr c khi trỡnh Th t ng Chớnh ph . Tựy
t$ng tr ng h p c th!, Th t ng Chớnh ph cú th! yờu c u H i ủ ng th+m ủ nh
Nh n c v cỏc d ỏn ủ u t nghiờn c u v t v n ủ! Th t ng Chớnh ph xem
xột quy t ủ nh;
- i v i d ỏn nhúm B thu c th+m quy n quy t ủ nh c a B K ho ch v
u t, B K ho ch v u t l y ý ki n c a cỏc B , ngnh v U3 ban Nhõn dõn
c p t nh cú liờn quan tr c khi xem xột, quy t ủ nh.
- Th i h n th+m ủ nh d ỏn:
+ Trong th i h n 03 ngy lm vi c k! t$ ngy nh n ủ c h s h p l , B
K ho ch v u t g i h s t i cỏc B , ngnh v U3 ban Nhõn dõn c p t nh liờn
quan l y ý ki n.
%
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
+ Trong th i h n 15 ngy lm vi c k! t$ ngy nh n ủ c h s h p l , cỏc
B , ngnh v U3 ban Nhõn dõn c p t nh cú ý ki n b&ng vn b n g i B K ho ch
v u t v n i dung d ỏn thu c ph m vi qu n lý c a mỡnh; quỏ th i h n trờn m
khụng cú ý ki n b&ng vn b n thỡ coi nh ch p thu n d ỏn.
+ i v i d ỏn nhúm A, trong th i h n 30 ngy lm vi c k! t$ ngy nh n
ủ c h s h p l , B K ho ch v u t trỡnh ý ki n th+m ủ nh lờn Th t ng
Chớnh ph . Trong th i h n 10 ngy lm vi c k! t$ khi nh n ủ c T trỡnh c a B
K ho ch v u t, Th t ng Chớnh ph ra quy t ủ nh ủ i v i d ỏn. Trong th i
h n 05 ngy lm vi c k! t$ ngy nh n ủ c quy t ủ nh c a Th t ng Chớnh ph ,
B K ho ch v u t thụng bỏo quy t ủ nh v vi c c p Gi y phộp ủ u t ủ i v i
d ỏn;
+ i v i d ỏn nhúm B, trong th i h n 30 ngy lm vi c k! t$ ngy nh n
ủ c h s h p l , B K ho ch v u t hon thnh vi c th+m ủ nh d ỏn v c p
Gi y phộp ủ u t.
Th i h n trờn ủõy khụng k! th i gian Nh ủ u t s a ủ i, b sung h s xin
c p Gi y phộp ủ u t.
M i yờu c u c a B K ho ch v u t ủ i v i Nh ủ u t v vi c s a ủ i,
b sung h s d ỏn ủ c th c hi n b&ng vn b n trong vũng 20 ngy lm vi c k!
t$ ngy nh n h s h p l .
Sau khi h t th i h n quy ủ nh nờu trờn m khụng c p Gi y phộp ủ u t, B
K ho ch v u t thụng bỏo b&ng vn b n cho Nh ủ u t nờu rừ lý do, ủ ng sao
g i cho cỏc c quan cú liờn quan.
- Vi c c p Gi y phộp ủ u t ủ i v i cỏc d ỏn trong cỏc Khu cụng nghi p,
Khu ch xu t v Khu cụng ngh cao th c hi n theo c ch u3 quy n c a B K
ho ch v u t.
Quy trỡnh th m ủ nh ủ i v i cỏc d ỏn do U ban Nhõn dõn c p t nh c p
Gi y phộp ủ u t
Th i h n th+m ủ nh d ỏn v c p Gi y phộp ủ u t:
Trong th i h n 3 ngy lm vi c k! t$ khi nh n ủ c h s h p l , U3 ban
Nhõn dõn c p t nh g i h s d ỏn t i B qu n lý ngnh kinh t k4 thu t v cỏc B ,
ngnh liờn quan l y ý ki n ủ i v i d ỏn.
&
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
Trong th i h n 15 ngy lm vi c k! t$ ngy nh n ủ c h s h p l , cỏc B ,
ngnh cú ý ki n b&ng vn b n g i U3 ban Nhõn dõn t nh v n i dung d ỏn thu c
ph m vi qu n lý c a mỡnh; quỏ th i h n trờn m khụng cú ý ki n b&ng vn b n thỡ
coi nh ch p thu n d ỏn.
Trong th i h n 30 ngy lm vi c k! t$ ngy nh n ủ c h s h p l , U3 ban
Nhõn dõn c p t nh hon thnh vi c th+m ủ nh d ỏn v c p Gi y phộp ủ u t.
Th i h n trờn ủõy khụng k! th i gian Nh ủ u t s a ủ i, b sung h s xin
c p Gi y phộp ủ u t.
M i yờu c u c a U3 ban Nhõn dõn c p t nh ủ i v i Nh ủ u t v vi c s a
ủ i, b sung h s d ỏn ủ c th c hi n b&ng vn b n trong vũng 20 ngy lm vi c
ngy k! t$ ngy nh n h s h p l .
Sau khi h t th i h n quy ủ nh nờu trờn m khụng c p Gi y phộp ủ u t, U3
ban Nhõn dõn c p t nh thụng bỏo b&ng vn b n cho Nh ủ u t nờu rừ lý do, ủ ng
th i sao g i cho cỏc c quan cú liờn quan.
Trong th i h n 7 ngy lm vi c k! t$ ngy c p Gi y phộp ủ u t, Gi y phộp
ủi u ch nh, U3 ban Nhõn dõn c p t nh g i b n g c Gi y phộp ủ u t, Gi y phộp
ủi u ch nh ủ n B K ho ch v u t v b n sao ủ n B Ti chớnh, B Thng
m i, B qu n lý ngnh kinh t k4 thu t v cỏc c quan qu n lý Nh n c cú liờn
quan
Nh v y vi c c p gi y phộp ủ u t ủ c phõn c p qu n lý theo t$ng lnh v c
ủ u t v s v n ủ u t. Cỏc DNLD s" ủ c c p phộp ủ u t sau khi ủn v h s
d ỏn ủ c cỏc c p cú th+m quy n th+m ủ nh v ti n hnh c p gi y phộp ủ u t.
C quan qu n lý nh n c cng cú th! ủi u ch nh n i dung trong gi y phộp
ủ u t ủ i v i cỏc d ỏn ủó ủ c c p gi y phộp nhwng trong quỏ trỡnh tri!n khai
c n cú nh ng ủi u ch nh v m c tiờu d ỏn, thay ủ i ủ i tỏc, tng v n, thay ủ i
m c u ủói.... ! giỳp cỏc doanh nghi p cú nh ng ủi u ch nh k p th i, ủ m b o
ho t ủ ng cú hi u qu , c quan qu n lý nh n c xem xột, c p gi y phộp chia tỏch,
ho c h p nh t cỏc doanh nghi p khi cú ủ ngh t$ cỏc doanh nghi p, th m chớ da
ra cỏc quy t ủ nh v vi c ch m d t ho t ủ ng v thu h i gi y phộp ủ u t ủ i v i
cỏc tr ng h p gi i th! tr c th i h n.
Quy ủ nh v t l gúp v n c a cỏc bờn tham gia liờn doanh.
'
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
Đ i v i liên doanh nói chung, t3 l góp v n c a phía Vi t Nam càng cao càng
t t, nh t là đ i v i các d án quan tr ng, t3 su t l i nhu n cao và th i gian thu h i
v n nhanh. Nhà nư c khuy n khích các đ i tác Vi t Nam cùng góp v n chung đ!
có đư c c ph n ho c v n góp l n hơn trong các liên doanh, đưa ra các chính sách
c th! trong vi c huy đ ng v n trong nư c cho nh ng lĩnh v c thu l i nhu n nhanh
và lơi kéo các ngân hàng c a Vi t nam vào cu c. C th! như sau:
- V n pháp đ nh c a Doanh nghi p liên doanh ít nh t ph i b&ng 30% v n đ u
tư. Đ i v i các d án xây d ng cơng trình k t c u h t ng, d án đ u tư vào đ a bàn
khuy n khích đ u tư, d án tr ng r$ng, d án có quy mơ l n, t3 l này có th! th p
hơn, nhưng khơng dư i 20% v n đ u tư và ph i đư c Cơ quan c p Gi y phép đ u
tư ch p thu n.
- T3 l góp v n c a Bên ho c các Bên liên doanh nư c ngồi do các Bên liên
doanh tho thu n, nhưng khơng đư c th p hơn 30% v n pháp đ nh c a Doanh
nghi p liên doanh. Căn c vào lĩnh v c kinh doanh, cơng ngh , th trư ng, hi u qu
kinh doanh và các l i ích kinh t - xã h i khác c a d án, Cơ quan c p Gi y phép
đ u tư có th! xem xét cho phép Bên liên doanh nư c ngồi có t3 l góp v n th p
hơn, nhưng khơng dư i 20% v n pháp đ nh.
Trư ng h p thành l p Doanh nghi p liên doanh m i, t3 l góp v n pháp đ nh
c a các Nhà đ u tư nư c ngồi ph i b o đ m đi u ki n nêu trên.
- Đ i v i nh ng d án quan tr ng theo quy đ nh c a Chính ph , khi ký k t
H p đ ng liên doanh, các Bên liên doanh tho thu n vi c tăng t3 l góp v n c a
Bên Vi t Nam trong v n pháp đ nh c a Doanh nghi p liên doanh.
Bên c nh đó, nhà nư c còn có bi n pháp tính tốn, ki!m sốt ch t ch" v giá
c , máy móc thi t b , cơng ngh c a phía nư c ngồi đ! tránh tình tr ng nư c ngồi
nâng giá q cao gây thi t h i khơng ch bên Vi t nam mà cho c l i ích c a Nhà
nư c Vi t Nam.
Ki m sốt, giám sát vi c nh p thi t b , chuy n giao cơng ngh .
Nhà nư c qu n lý q trình chuy!n giao cơng ngh , nh p máy móc, thi t b
c a các doanh nghi p có v n d u tư tr c ti p nư c ngồi đ! tránh trư ng h p các
doanh nghi p nh p kh+u nh ng cơng ngh đã l c h u. Tuy nhiên, vi c l a ch n
cơng ngh ph i mang tính lo i tr$, t c là ph i hi sinh m t m c tiêu khác. Mu n t o
(
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
OBO
OKS
.CO
M
ủ c nhi u vi c lm thỡ ph i hi sinh m c tiờu cụng ngh v ng c l i, mu n sú cú
cụng ngh cao thi ph i hi sinh m c tiờu t o vi c lm.
Trờn giỏc ủ qu n lý nh n c nh t thi t ph i quy ủ nh c th! nh ng lnh v c
no ph i nh p thi t b v cụng ngh m i, nh ng lnh v c no cho phộp nh p nh ng
cụng ngh ủó qua s d ng... ủ! trỏnh nh p kh+u trn lan.
Tuy nhiờn, thi t b , mỏy múc, v t t nh p kh+u ph i ủỏp ng nh ng yờu c u
sau:
- Thi t b , mỏy múc, v t t nh p kh+u vo Vi t Nam ủ! th c hi n d ỏn ủ u t
ph i b o ủ m tiờu chu+n, ch t l ng, phự h p v i yờu c u s n xu t, yờu c u v b o
v mụi tr ng, an ton lao ủ ng nờu trong gi i trỡnh kinh t - k4 thu t, thi t k k4
thu t v cỏc quy ủ nh v nh p kh+u thi t b , mỏy múc.
- Tr$ thi t b , mỏy múc ủó qua s d ng thu c danh m c c m nh p kh+u,
Doanh nghi p cú v n ủ u t n c ngoi, cỏc Bờn h p doanh ủ c quy n quy t
ủ nh v ch u trỏch nhi m v hi u qu kinh t - k4 thu t c a vi c nh p kh+u thi t b ,
mỏy múc ủó qua s d ng v ủ m b o cỏc yờu c u v k4 thu t v b o v mụi tr ng
theo quy ủ nh c a B Khoa h c, Cụng ngh v Mụi tr ng.
KI L
Lao ủ ng, ti n lng trong doanh nghi p liờn doanh.
Nh n c ban hnh cỏc quy ủ nh v ch c nng cung ng lao ủ ng ủ i v i cỏc
ủn v cung ng lao ủ ng v ch nh ng ủn v no cú ủ ủi u ki n v ủ c B Lao
ủ ng Thng binh v Xó h i c p ch ng ch hnh ngh thỡ m i ủ c ho t ủ ng
cung ng lao ủ ng cho doanh nghi p cú v n ủ u t n c ngoi.
Xột v m t phỏt tri!n di h n, nh n c ban hnh quy ch ủ m b o cho th
tr ng lao ủ ng Vi t Nam t n t i v phỏt tri!n m t cỏch ủ y ủ ủỳng lu t. Nh
n c quy ủ nh b-t bu c v i doanh nghi p cú v n ủ u t n c ngoi ch p hnh
nghiờm ch nh nh ng chớnh sỏch, ch ủ v tuy!n d ng lao ủ ng nh: Th i gian th
vi c, ch ủ lm vi c, ngh ngi, an ton lao ủ ng, ti n lng, ti n th ng, b o
hi!m xó h i, b i d5ng nõng cao tay ngh v cỏc quy n l i chớnh ủỏng khỏc c a
ng i lao ủ ng...
DNLD tuy!n d ng lao ủ ng Vi t Nam thụng qua cỏc t ch c cung ng lao
ủ ng Vi t Nam. Sau th i h n t i ủa 15 ngy k! t$ ngy nh n ủ c yờu c u cung
ng lao ủ ng c a DNLD m t ch c cung ng lao ủ ng Vi t Nam khụng ủỏp ng
ủ c thỡ DNLD ủ c tr c ti p tuy!n d ng lao ủ ng Vi t Nam. Khi cú nhu c u s
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
OBO
OKS
.CO
M
d ng lao đ ng nư c ngồi, DNLD làm th t c t i S Lao đ ng - Thương binh và
Xã h i ho c Ban qu n lý Khu cơng nghi p đ! đư c xem xét c p Gi y phép lao
đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng.
M c lương t i thi!u và lương c a lao đ ng Vi t Nam làm vi c trong DNLD
đư c quy đ nh và tr b&ng ti n đ ng Vi t Nam. B Lao đ ng - Thương binh và Xã
h i cơng b m c lương t i thi!u theo t$ng th i kỳ.
M c lương t i thi!u và lương c a lao đ ng Vi t Nam có th! đư c đi u ch nh
khi ch s giá tiêu dùng tăng t$ 10% tr lên so v i l n đi u ch nh g n nh t.
Vi c ti p nh n, th+m đ nh và c p phép cho các d án đư c ti p t c th c hi n
theo quy t đ nh phân c p c a Th tư ng Chính ph và quy t đ nh y quy n c a B
trư ng B K ho ch và Đ u tư cho các Ban Qu n lý KCN-KCX. Cơng tác th+m
đ nh c p phép đ u tư đư c ti n hành ch t ch". Tuy nhiên th t c th+m đ nh v/n cũn
ph c t p, th i gian th+m đ nh m t s d án kéo dài do các văn b n pháp quy và quy
ho ch phát tri!n ngành chưa r$ ràng, ph n kh.c đ i v i khơng ít d án thi u ý ki n
th ng nh t gi a các B , ngành.
KI L
1.2.4. Ban hành h th ng lu t pháp và Ki m tra giám sát vi c ch p hành
pháp lu t c a các đơn v liên doanh.
Trong th i gian qua, h th ng pháp lu t, chính sách v ĐTNN đó đư c c i
thi n theo hư ng t o mơi trư ng ngày càng thơng thống, thu n l i hơn cho ho t
đ ng ĐTNN.
Riêng t$ năm 2000, sau khi Qu c h i thơng qua Lu t s a đ i b sung m t s
đi u c a Lu t ĐTNN, Chính ph đó ban hành Ngh đ nh 24/2000/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2000 quy đ nh chi ti t thi hành Lu t ĐTNN t i Vi t Nam. Ngày
19/3/2003 Chính ph đó ban hành Ngh đ nh 27/2003/NĐ-CP s a đ i, b sung m t
s đi u c a Ngh đ nh 24/2000/NĐ-CP theo hư ng: m r ng lĩnh v c khuy n khích
ĐTNN; xóa b. t3 l xu t kh+u b-t bu c đ i v i m t s s n ph+m cơng nghi p cũng
như nh ng h n ch v t3 l v n góp b&ng chuy!n giao cơng ngh và v tuy!n d ng
lao đ ng; quy đ nh c th!, minh b ch hơn các tiêu chí áp d ng ưu đói đ u tư... Ngh
đ nh 38/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2003 c a Chính ph v vi c chuy!n đ i
m t s doanh nghi p ĐTNN sang ho t đ ng theo h5nh th c c ng ty c ph n đ! t o
cơ s pháp lý nh&m đa d ng hóa h5nh th c ĐTNN, m thêm kênh m i đ! thu hút
ngu n v n này; Ngồi ra Chính ph cũng đó cú Quy t đ nh 146/2003/QĐ-TTg
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
ngy 11/3/2003 v vi c gúp v n, mua c ph n c a nh TNN trong cỏc doanh
nghi p Vi t Nam.
H th ng cỏc vn b n cú liờn quan ủ n ho t ủ ng TNN cng ti p t c ủ c
b sung, hon thi n v i vi c Qu c h i thụng qua cỏc lu t: Lu t t ủai (s a ủ i),
B Lu t lao ủ ng (s a ủ i), Lu t Xõy d ng, Lu t Th y s n... Lu t Thu TNDN v
cỏc vn b n h ng d/n thi hnh cú hi u l c t$ 01/1/2004 ủú quy ủ nh danh m c
lnh v c, ủ a bn khuy n khớch ủ u t cng nh thu su t v cỏc m c u ủúi th ng
nh t cho c.c doanh nghi p thu c m i thnh ph n kinh t , ủ ng th i b sung m t s
tiờu chớ ỏp d ng u ủúi m i nh&m khuy n kh ch cỏc d ỏn ủ u t ng d ng cụng
ngh , k4 thu t cao v s d ng nhi u lao ủ ng. Ngoi m t s h n ch c n ủ c
nghiờn c u gi i quy t trong th i gian t i, vi c ban hnh cỏc vn b n núi trờn l
b c ti n quan tr ng trong l tr5nh h ng t i xõy d ng m t m t b&ng phỏp lý
chung cho ủ u t trong n c v TNN. T i k h p th 4, thỏng 11 nm 2003,
Qu c h i ủú th ng qua Chng tr5nh xừy d ng ph.p lu t nm 2004, trong ủú cú
vi c chu+n b xõy d ng Lu t u t chung cho ủ u t trong n c v ủ u t n c
ngoi. Chớnh ph ủú giao B K ho ch v u t, B T phỏp v cỏc B , ngnh
h u quan nghiờn c u xõy d ng d ỏn Lu t Doanh nghi p ỏp d ng chung cho cỏc
doanh nghi p thu c m i thnh ph n kinh t .
Khung ph p lý song phng v ủa phng v ủ u t ti p t c ủ c hon
thi n.
Hi p ủ nh thng m i Vi t Nam-Hoa K (BTA) cú hi u l c thỏng 12/2001
m ra c h i m i cho doanh nghi p trong n c v doanh nghi p TNN ti p c n th
tr ng Hoa K v t o ủi u ki n ủ! thu hỳt TNN vo cỏc lnh v c cú l i th xu t
kh+u vo th tr ng ny. M t khỏc, nh ng cam k t trong khuụn kh Hi p ủ nh ny
cng t o c s phỏp lý quan tr ng ủ! ti p t c hon thi n h th ng phỏp lu t v
TNN. Nhi u cam k t ủú ủ c th c thi ngay khi Hi p ủ nh cú hi u l c (xúa b. s
phõn bi t ủ i x gi a ng i tiờu dựng trong v n c ngoi v gi., ph m t s hng
hỳa, d ch v ; gi m d n nh ng h n ch v chuy!n giao c ng ngh , qu n lý ngo i
h i, s d ng ủ t ủai).
Cựng v i vi c tri!n khai th c hi n BTA, Chớnh ph Vi t Nam ủú ký k t Hi p
ủ nh song phng v ủ u t v i m t s ủ i tỏc ủ u t hng ủ u t i Vi t Nam
(Vng Qu c Anh, Hn Qu c..). Trong thỏng 11/2003, Hi p ủ nh v t do húa,
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
OBO
OKS
.CO
M
khuy n khớch v b o h ủ u t Vi t Nam- Nh t B n ủú ủ c ký k t v i nh ng cam
k t m nh m" c a hai B n trong vi c t o d ng m i tr ng kinh doanh thu n l i,
minh b ch, n ủ nh v b5nh ủ%ng cho cỏc nh ủ u t. Thỏng 12/2003, Sỏng ki n
chung Vi t Nam- Nh t B n nh&m nõng cao nng l c c nh tranh c a Vi t Nam ủú
ủ c cụng b v i cỏc nhúm gi i phỏp c b n, g m: xõy d ng v th c hi n chớnh
sỏch thu hỳt ủ u t; hon thi n khung phỏp lu t v TNN; nõng cao nng l c c a
cỏc c quan chớnh ph ; c i ti n th t c ủ u t; phỏt tri!n h t ng kinh t -xú h i.
C ch phỏp lý ủa phng v ủ u t cng ti p t c ủ c c ng c , m r ng
v i vi c Chớnh ph Vi t Nam ký k t Ngh ủ nh th s a ủ i Hi p ủ nh khung v
Khu v c ủ u t ASEAN, tham gia Hi p ủ nh khung v h p tỏc kinh t ton di n
ASEAN- Trung Qu c v cỏc Hi p ủ nh tng t v i Nh t B n, n , ủ ng th i
tớch c c tri!n khai Chng tr5nh hnh ủ ng v t do húa ủ u t v xỳc ti n ủ u t
trong khuụn APEC, ASEM... Vi c th c hi n cỏc cam k t/th.a thu n song phng
v ủa phng v ủ u t t o ủi u ki n thu n l i ủ! cỏc nh TNN ti p c n r ng rúi
hn v i th tr ng hng húa, d ch v v ủ u t c a Vi t Nam, ủ ng th i gúp ph n
thi t l p m t khung ph.p lý h u hi u nh&m b o v quy n s h u tr tu v c i thi n
m nh m" m i tr ng ủ u t, kinh doanh t i Vi t Nam.
Chớnh ph cng ủú ban hnh Ngh ủ nh s 61/2003/N-CP ngy 6/6/2003 v
ch c nng, nhi m v , c c u t ch c b mỏy c a B K ho ch v u t, trong ủú
cú vi c thnh l p C c TNN t o ủi u ki n ủ! th ng nh t ủ u m i qu n lý nh n c
v TNN.
KI L
Cụng tỏc xỳc ti n ủ u t:
Th c hi n Ngh quy t 09 c a Chớnh ph v Ch th 19 c a Th t ng Chớnh
ph , t$ nm 2001 tr l i ủõy cụng tỏc v n ủ ng, xỳc ti n ủ u t ti p t c ủ c c i
ti n, ủa d ng v h5nh th c( k t h p trong khu n kh c.c chuy n thm c a Lúnh
ủ o c p cao ng, Chớnh ph t i Nh t, M4, chõu u, Trung Qu c, Hn Qu c qua
h i th o, ti p xỳc, trao ủ i).... Vi c g-n ch t hn cỏc ho t ủ ng ngo i giao v i ho t
ủ ng xỳc ti n ủ u t v thng m i ủú cỳ t.c ủ ng tớch c c ủ i v i vi c thu hỳt
TNN vo Vi t Nam. Thờm vo ủú, B K ho ch v u t cựng cỏc ngnh, cỏc
ủ a phng t ch c hng ch c h i th o xỳc ti n ủ u t khỏc trong v ngoi n c,
th! hi n s chuy!n bi n tớch c c v nh n th c c a chớnh quy n cỏc ủ a phng
trong vi c huy ủ ng cỏc ngu n v n trong v ngoi n c cho ủ u t phỏt tri!n. Tuy
"
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
nhiờn, ủ! ch n ch nh t5nh tr ng t ph.t, n i dung h i th o ủn ủi u, kộm hi u qu
c a cỏc h i th o xỳc ti n ủ u t, B tr ng B KH & T ký cụng vn s 4416
BKH/TNN ngy 22/7/2003 nh&m h ng d/n, nõng cao ch t l ng xỳc ti n ủ u t
c a cỏc ủ a phng.
KI L
OBO
OKS
.CO
M
1.2.5. Cỏc ch c nng khỏc qu!n lý nh n"c v# kinh t
Ngoi cỏc ch c nng trờn nh n c cn t.c ủ ng ủ n ho t ủ ng ủ u t tr c
ti p n c ngoi thụng qua m t s ch c nng khỏc.
Ho t ủ ng qu n lý ủ u t tr c ti p n c ngoi ủú ủ c phõn c p trung
ng v ủ a phng trong ủú trung ng ch y u quy t ủ nh cỏc v n ủ v mụ nh
cỏc v n ủ v chớnh sỏch, khung phỏp lý ủ i v i cỏc ho t ủ ng ủ u t. Ngoi ra
trung ng cn ủúng m t vai tr quan tr ng trong vi c t o m i tr ng ủ u t v ký
k t cỏc vn b n ủ u t hay tham gia vo cỏc t ch c kinh t .
M1i ủ a phng tu theo t5nh h5nh c th! l i cỳ nh ng c.ch ri ng ủ! qu n
lý ho t ủ ng ủ u t tr c ti p t$ n c ngoi. Cỏc ủ a phng trong th+m quy n c a
m5nh cỳ th! ủa ra cỏc chớnh sỏch khuy n khớch thu hỳt v n ủ u t n c ngoi
riờng trong khung phỏp lý cho phộp. M t khỏc do ủi u ki n v ủ a lý, tr5nh ủ nhõn
l c v ủi u ki n v cụng ngh khỏc nhau nờn cỏc ủ a phng l i cú nh ng chớnh
sỏch c th! riờng bi t v FDI.
#
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
OBO
OKS
.CO
M
PH N II
PHƯƠNG HƯ NG HỒN THI N MƠI TRƯ$NG Đ U TƯ Đ& PHÁT
TRI&N VÀ NÂNG CAO HI U QU HO'T Đ NG C A CÁC DOANH
NGHI P LIÊN DOANH
2.1. TÌNH HÌNH Đ6U TƯ TR7C TI8P 9 VI#T NAM TRONG NH:NG NĂM QUA
KI L
2.1.1 K t qu! thu hút v n ĐTNN:
Đ n h t năm 2003, c nư c đó c p gi y ph p đ u tư cho 5.424 d án ĐTNN v i
t ng v n đăng ký 54,8 t3 USD, trong đó có 4.376 d án FDI cũn hi u l c v i t ng
v n đ u tư đăng ký 41 t3 USD. Lĩnh v c cơng nghi p và xây d ng chi m t3 tr ng
l n nh t, chi m 66,9% v s d án và 57,2% t ng v n đ u tư đăng ký. Ti p theo là
lĩnh v c d ch v , chi m 19,5% v s d .n và 35,8% v s v n đ u tư đăng ký; lĩnh
v c n ng, lõm, ngư nghi p, chi m 13,6% v s d án và 7% v v n đ u tư đăng ký.
Trong s 64 nư c và vùng lónh th cú d .n đ u tư t i Vi t Nam, Singapore đ ng
đ u, chi m 6,6% v s d án và 19% t ng v n đ u tư đăng ký. Ti p theo là Đài
Loan, Nh t B n, Hàn Qu c và H ng Kơng.
Vi t ki u t$ 15 nư c khác nhau đó đ u tư 63 d án v i v n đ u tư đăng ký 208,67
tri u USD, ch b&ng 0,5% t ng v n đ u tư, quy mơ b5nh qũn c a m t d .n th p
hơn quy mơ b5nh qũn c a c nư c. V n đ u tư c a Vi t ki u ch y u là t$ ba
nư c: CHLB Đ c, Liên bang Nga và Pháp.
C.c thành ph l n, có đi u ki n kinh t xó h i thu n l i v/n là nh ng đ a phương
d/n đ u thu hút ĐTNN. Thành ph H Chí Minh d/n đ u c nư c, chi m 31,2% v
s d án và 26% v v n đăng ký. Hà N i đ ng th hai, chi m 11% v s d án và
11,1% v v n đăng ký. Ti p theo là Đ ng Nai và B5nh Dương. Riêng vùng tr ng
đi!m phía Nam (TP H Chí Minh, Đ ng Nai, B5nh Dương và Bà R a-Vũng Tàu)
chi m 56% t ng v n ĐTNN c a c nư c. Vùng kinh t tr ng đi!m phía B-c (Hà
N i, H i Phũng, H i Dương, Vĩnh Phúc, Qu ng Ninh) chi m 26,3% t ng v n
ĐTNN đăng ký c a c nư c.
Đ n h t năm 2003, có kho ng 1.400 d án ĐTNN đ u tư vào các KCN, KCX
(khơng k! các d án đ u tư xây d ng h t ng KCN) cũn hi u l c, v i t ng v n
đăng ký 11.145 tri uUSD, b&ng 26,7% t ng v n ĐTNN c nư c.
(ngu n trang Web chính th c c a B k ho ch đ u tư)
2.1.2. T(nh h(nh th c hi n d )n:
T ng v n ĐTNN th c hi n t$ năm 1988 đ n nay đ t hơn 28 t3 USD (g m c
v n th c hi n c a các d án h t h n ho c gi i th! trư c th i h n); trong đó v n
nư c ngồi kho ng 25 t3 USD, chi m 89% t ng v n th c hi n. Riêng th i kỳ 19911995, v n th c hi n đ t 7,15 t3 USD, th i kỳ 1996-2000 đ t 13,4 t3 USD. Trong 3
năm 2001-2003, v n th c hi n đ t 7,7 t3 USD b&ng 70% m c tiêu đ ra t i Ngh
quy t 09/2001/NQ-CP ngày 28/8/2001 c a Chính ph cho 5 năm 2001-2005 (11 t3
USD).
$
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
OBO
OKS
.CO
M
Trong qu. tr5nh ho t ủ ng, nhi u d ỏn tri!n khai cú hi u qu ủú tng v n ủng
ký, m r ng quy mụ s n xu t. T$ 1988 t i cu i nm 2003 ủú cỳ kho ng 2.100 l t
d ỏn tng v n ủng ký v i s v n tng th m tr n 9 t3 USD. Trong ba nm 20012003, v n b sung ủ t g n 3 t3 USD, b&ng 47,6% t ng v n ủ u t ủng ký m i.
Tớnh ủ n h t nm 2003, cỏc d ỏn TNN ủú ủ t t ng doanh thu g n 70 t3 USD
(khụng k! d u khớ). Trong ủú, riờng ba nm 2001-2003 ủ t kho ng 38,8 t3 USD.
Giỏ tr xu t kh+u c a khu v c TNN ủ t trờn 26 t3 USD, riờng ba nm 2001-2003
ủ t 14,6 t3 USD (n u tớnh c d u khớ l 24,7 t3 USD). Xu t kh+u c a khu v c
doanh nghi p cú v n TNN tng nhanh, b5nh quừn tr n 20%/nm ủú lm cho t3
tr ng c a khu v c kinh t ny trong t ng gi. tr xu t kh+u c a c n c tng liờn t c
qua cỏc nm: nm 2001 l 24,4%, nm 2002 l 27,5% v nm 2003 l 31,4%
(khụng k! d u khớ).
n nay, khu v c kinh t cú v n TNN ủú t o vi c lm cho 665 ngn lao ủ ng
tr c ti p v hn 1 tri u lao ủ ng giỏn ti p.
n h t nm 2003, ủú cỳ 39 d .n k t thc ủỳng th i h n v i t ng v n ủng ký
658 tri u USD v cú 1.009 d ỏn gi i th! tr c th i h n v i v n ủng ký kho ng
12,3 t3 USD . Nh v y s d ỏn gi i th! tr c th i h n chi m g n 18,6% t ng s
d ỏn ủ c c p phộp; v n ủng ký c a c.c d .n gi i th! tr c th i h n chi m 23%
t ng v n ủng ký c a t t c cỏc d ỏn ủ c c p phộp.
(Ngu n B k ho ch ủ u t)
T nh h nh FDI trong 6 th ng ủ u nm 2005
Trong 6 thỏng ủ u nm 2005, v n th c hi n c a khu v c cú v n FDI c ủ t
kho ng 1,5 t3 USD, tng g n 8% so v i cựng k nm 2004; doanh thu ủ t kho ng
11.300 tri u USD, tng 32,9% so v i cựng k nm 2004, trong ủú doanh thu xu t
kh+u ủ t kho ng 5.111 tri u USD, tng 32,8% so v i cựng k nm tr c. Cú th!
nờu ra m t s doanh nghi p FDI cú giỏ tr doanh thu cao trong 5 thỏng ủ u nm
2005 nh:
KI L
- Cụng ty xe mỏy Hon ủa Vi t Nam (s 495/GP ngy 6/01/1993), doanh thu 5
thỏng ủ t trờn 220 tri u USD, xu t kh+u kho ng 9,5%.
- Cụng ty Canon Vietnam (s 2198/GP ngy 12/4/2001) doanh thu 5 thỏng ủ t
tr n 130 tri u USD, xu t kh+u 100%.
- Cụng ty ủốn h5nh Orion-Hannel (s 495/GP ngy 6/01/1993), cỳ doanh thu 5
th.ng ủ t trờn 100 tri u USD, xu t kh+u 76,5%
Nh p kh+u ủ t kho ng 6.660 tri u USD, tng 34,7% so v i cựng k nm 2004.
N p ngõn sỏch ủ t kho ng 442 tri u USD, tng 20% so v i cựng k nm tr c. D
ki n h t thỏng 6 nm 2005 cú 81,6 v n lao ủ ng tr c ti p trong khu v c FDI.
Trong 6 thỏng ủ u nm 2005, k t qu s n xu t kinh doanh c a cỏc doanh nghi p
cú v n FDI ủ t khỏ, s n l ng cỏc lo i s n ph+m do cỏc doanh nghi p núi trờn s n
xu t ra chi m t3 tr ng l n trong t ng s n l ng c a c n c. Tr$ m t s s n ph+m
%
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
c a kh i FDI s n xu t chi m 100% s n l ng c a c n c, nh d u thụ, khớ ủ t,
b t ng t; m t s s n ph+m ch y u khỏc.
OBO
OKS
.CO
M
Trong 6 thỏng ủ u nm 2005, c n c cú g n 350 d ỏn c p m i v i t ng v n
ủ u t ủng ký hn 1,9 t3 USD, tng 24,6% v s d ỏn v g p 2,3 l n v v n ủng
ký c p m i so v i c ng k nm tr c.
V n ủ u t ủng ký t p trung ch y u trong lnh v c d ch v v ch y u v/n t$
c.c n c chõu .
Cỏc ủ a phng thu c vựng kinh t tr ng ủi!m (H N i, ng Nai, TP H Chớ
Minh, B5nh Dng) v/n thu hỳt ủ c nhi u v n FDI hn cỏc ủ a bn khỏc, chi m
62% t ng v n ủng ký c a c n c.
Cng trong 6 thỏng ủ u nm /2005 d ki n cú 222 d ỏn m r ng ủ u t v i
t ng v n ủ u t tng thờm kho ng 867 tri u USD, tng 4,7% v v n tng thờm so
v i cựng k nm 2004.
Tớnh chung c v n c p m i v tng thờm, trong 6 thỏng ủ u nm 2005 ủú thu
ht ủ c 2,7 t USD v n ủng ký, tng 1,7 l n so v i c ng k nm tr c, ủ t 60%
m c tiờu ủ ra (4,5 t USD).
Cn c k t qu 6 thỏng ủ u nm 2005 v trờn c s ủỏnh giỏ mụi tr ng ủ u t
c a n c ta, cỏc gi i phỏp Chớnh ph ủang ti n hnh nh&m tng thu hỳt TNN
cng nh xu h ng FDI trờn th gi i v khu v c, d bỏo thu hỳt TNN c nm
2005 nh sau:
KI L
- V n ủ u t th c hi n: ủ t 3,1 t3 USD tng kho ng 5% so v i nm 2004, trong
ủú v n n c ngoi ủa vo chi m kho ng 85-90%.
- V doanh thu v xu t kh+u: D bỏo ti p t c tng v i t c ủ cao, cú th! trờn
20% do nng l c s n xu t c a khu v c cú v n TNN ủ c m r ng nh cú thờm
nhi u doanh nghi p m i v cỏc dõy chuy n ủ u t m r ng ủi vo s n xu t kinh
doanh.
- V thu hỳt v n ủ u t m i: Nm 2005 cú th! thu hỳt ủ c kho ng 4,5 t3 USD
v n ủng ký m i.
Hi n cỳ m t s d .n l n ủang trong quỏ tr5nh xem x t nh:
(1) D ỏn s n xu t thộp khụng r c a Cụng ty Thiờn Hng (i Loan), t ng v n
ủ u t 700 tri u USD t i t nh B R a-Vng Tu;
(2) D ỏn phỏt tri!n khu ủụ th Tõy H Tõy, t ng v n ủ u t 309 tri u USD;
(3) D .n Si Gn Atlantis Hotel (Hoa K), t ng v n ủ u t 300 tri u USD;
(4) D ỏn cỏp bi!n Vi t Nam-H ng Kụng v n ủ u t 180 tri u USD;
&
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
OBO
OKS
.CO
M
Ngoi ra cú m t s d ỏn c n ti p t c xỳc ti n nh:
- D ỏn L t-Dankia v i ủ i tỏc Nh t B n cú t ng v n ủ u t kho ng 1 t3
USD;
- D ỏn Khu Du l ch liờn h p v trung tõm thng m i Ton c u, t ng v n ủ u
t kho ng 800 tri u USD do M4 ủ u t t nh Qu ng Nam;
- D ỏn c ng Cỏi Mộp v n ủ u t 150 tri u USD;
- D ỏn Daewoo Bus, v n ủ u t 30 tri u USD;
- C.c d .n khai kho.ng, luy n kim nh S-t Th ch Khờ, Boxit Lõm ng v
-c Nụng;
- D ỏn BOT xõy d ng ủ ng cao t c Mụng Dng-Múng Cỏi t i Qu ng Ninh
cú t ng v n ủ u t 315,5 tri u USD
ng th i, cú m t s d ỏn ủang ho t ủ ng v s" b sung v n, m r ng s n
xu t nh d ỏn c a Cụng ty Hoya Glass Disk (Nh t B n) giai ủo n II cú t ng v n
ủ u t 45 tri u USD; d ỏn Chinfon (i Loan),
Do ủú cú kh nng v n c p m i trong nm 2005 s" ủ t v v t m c tiờu (4,5 t3
USD) ủ t ra t$ ủ u nm vo kho ng 15% v ủ t m c 5 t3 USD ho c trờn 5 t3
USD.
(ngu n B k ho ch ủ u t)
2.2. NH GI M
KI L
2. 2.1. M*t t"ch c c:
Sau kh ng ho ng kinh t khu v c, t nm 2001 ủ n nay, TNN vo n c ta ủú cỳ
xu h ng ph c h i. Nm 2003, v n th c hi n tng 8,1% so v i nm 2001.
TNN ủú b sung ngu n v n quan tr ng cho ủ u t phỏt tri n, gúp ph n khai thỏc
v nõng cao hi u qu s! d ng cỏc ngu n l c trong n c, t o ra th v l c phỏt
tri n m i cho n n kinh t .
Tớnh chung t$ nm 1996 ủ n nay v n TNN chi m kho ng 20% t ng v n ủ u t
ton xú h i. Th ng qua v n TNN, nhi u ngu n l c trong n c (lao ủ ng, ủ t ủai,
ti nguyờn) ủ c khai thỏc v ủa vo s d ng tng ủ i cú hi u qu .
T3 l ủúng gúp c a khu v c TNN trong GDP tng d n qua cỏc nm: nm 1993 l
3,6%/nm, nm 1995 l 6,3%, nm 1998 l 10,1%, nm 2000 l 13,3%, nm 2001
l 13,1%, nm 2002 l 13,9% v nm 2003 ủú tng lờn 14,3%.
Vi c tng c ng thu hỳt TNN h ng v xu t kh u ủú t o thu n l i cho vi c ti p
c n v m" r ng th tr ng qu c t , nõng cao nng l c xu t kh u c a Vi t Nam.
Kim ng ch xu t kh+u c a khu v c TNN tng nhanh: trong th i k 1996-2000 ủ t
trờn 10,6 t3 USD (khụng tớnh xu t kh+u d u thụ), tng hn 8 l n so v i 5 nm tr c
ủú; trong 3 nm 2001-2003, xu t kh+u c a khu v c TNN ủ t 14,6 t3 USD, riờng
nm 2003 ủ t 6,34 t3 USD, chi m 31,4% t ng giỏ tr xu t kh+u c a c n c. Xu t
kh+u c a khu v c TNN chi m t i 84% giỏ tr xu t kh+u m t hng ủi n t , 42%
'
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
đ i v i m t hàng giày dép và 25% hàng may m c. T3 tr ng xu t kh+u so v i doanh
thu c a doanh nghi p ĐTNN cũng đó tăng nhanh: b5nh qũn th i kỳ 1991-1995
đ t 30%; th i kỳ 1996-2000 đ t 48,7%; trong ba năm 2001-2003 đ t kho ng 50%.
Ngồi ra, khu v c ĐTNN đó gúp ph n m r ng th trư ng trong nư c; thúc đ+y các
ho t đ ng d ch v phát tri!n nhanh, đ c bi t là khách s n, du l ch, các d ch v thu
ngo i t , d ch v tư v n pháp lý, c ng ngh ; t o c u n i cho c.c doanh nghi p trong
nư c tham gia xu t kh+u t i ch1 ho c ti p c n v i các th trư ng qu c t .
Vi c thu hút ĐTNN đó chỳ tr ng nhi u hơn đ n ch t lư ng, ph c v chuy n d ch cơ
c u kinh t theo hư ng cơng nghi p hố, hi n đ i hố.
V i t c đ tăng trư ng trên 20%/năm, ĐTNN hi n chi m 36,2% giá tr s n lư ng
cơng nghi p (năm 2003), góp ph n nâng cao t c đ tăng trư ng cơng nghi p c
nư c. Hi n nay, khu v c kinh t có v n ĐTNN chi m 100% v khai thác d u thơ,
s n xu t ơtơ, máy gi t, t l nh, đi u hồ nhi t đ , thi t b văn phũng, m.y t nh,
kho ng 60% s n lư ng v thép cán, 28% v xi măng, 33% v s n xu t máy móc
thi t b đi n, đi n t , 76% d ng c y t chính xác, 55% v s n lư ng s i các lo i,
30% v i các lo i, 49% v da giày dép, 18% s n ph+m may, 25% v th c ph+m và
đ u ng ....
Thơng qua ĐTNN đó thỳc đ+y h5nh thành h th ng c.c KCN, KCX, gúp ph n
phõn b c ng nghi p h p lý, nõng cao hi u qu đ u tư... Ngồi ra, vi c thu hút
ĐTNN đó chỳ tr ng k t h p c.c d .n c ng ngh hi n đ i v i các d án thu hút
nhi u lao đ ng, tham gia phát tri!n ngu n nhân l c.
Ngun nhân c a nh ng thành qu đ t đư c
- Nư c ta kiên tr5 th c hi n đư ng l i đ i m i, đa phương hố, đa d ng hố
quan h kinh t đ i ngo i, ch đ ng h i nh p kinh t qu c t , t o h5nh nh t ch
c c đ i v i các nhà đ u tư.
- N n kinh t tăng trư ng cao, thu hút s quan tâm c a các nhà đ u tư qu c
t , nh t là v kh năng m r ng dung lư ng th trư ng trong nư c.
- Mơi trư ng đ u tư nư c ta t$ng bư c đư c c i thi n. H th ng lu t pháp
chính sách v ĐTNN đó đư c hồn ch nh hơn t o khn kh pháp lý đ y đ , r$
ràng và th ng tho.ng hơn cho ho t đ ng đ u tư tr c ti p nư c ngồi.
- Cơng tác ch đ o đi u hành c a Chính ph , c a các b , ngành và chính
quy n đ a phương đó t ch c c, ch đ ng hơn (đ+y nhanh l tr5nh .p d ng cơ ch
m t giá, h1 tr nhà đ u tư gi m chi phí s n xu t, ti p t c th c hi n vi c c i cách
hành chính, quan tâm hơn t i vi c tháo g5 khó khăn cho vi c tri!n khai d án).
- Cơng tác xúc ti n đ u tư đó đư c tri!n khai tích c c. Th c hi n Ngh quy t
09 c a Chính ph và Ch th 19 c a Th tư ng Chính ph , nh t là trong năm 2003
cơng tác xúc ti n đ u tư đó cú nh ng bư c chuy!n bi n tích c c. Cơng tác v n
đ ng xúc ti n đ u tư đư c ti n hành nhi u ngành, nhi u c p, c trong nư c và
nư c ngồi dư i nhi u h5nh th c đa d ng như t ch c các cu c h i th o v n đ ng
đ u tư trong và ngồi nư c. Đ c bi t, nhi u chuy n thăm, làm vi c c p cao c a
lónh đ o Đ ng, Nhà nư c đó đư c ti n hành nhi u qu c gia, g-n v i vi c qu ng
b. h5nh nh Vi t Nam và v n đ ng đ u tư - xúc ti n thương m i.
(
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
2.2.2. H n ch
Bên c nh nh ng k t qu tích c c đó đ t đư c, trong ho t đ ng ĐTNN t i
Vi t Nam trong năm qua v/n cũn nh ng m t h n ch c n kh-c ph c:
- V n đ u tư đăng ký tuy tăng, nhưng v/n cũn m c th p. Năm 2003, v n
đăng ký m i đ t 3,1 t3 USD ch b&ng kho ng 40% c a năm 1996. V n đ u tư th c
hi n tuy tăng qua các năm nhưng t3 tr ng v n ĐTNN trong t ng v n đ u tư tồn xó
h i l i cú xu hư ng gi m d n do v n ĐTNN th c hi n tăng ch m hơn so v i v n
đ u tư c a các thành ph n kinh t khác. T3 tr ng v n đ u tư trong t ng v n đ u tư
tồn xó h i gi m t$ 25% trong th i kỳ 1991 - 1995 xu ng 24% trong th i kỳ 1996 2000 và xu ng cũn 17,8% trong năm 2003.
- Cơ c u v n ĐTNN cũn cú m t s b t h p lý. Trong lĩnh v c n ng, lõm,
ngư nghi p m c dù đó cú nh ng ch nh s.ch ưu đói nh t đ nh, nhưng ĐTNN cũn
qu. th p và t3 tr ng v n ĐTNN đăng ký liên t c gi m. ĐTNN t p trung ch y u
vào nh ng đ a phương có đi u ki n thu n l i, trong khi có tác đ ng r t h n ch đ n
khu v c mi n núi phía B-c, m t s t nh mi n Trung, Tây Ngun và đ ng b&ng
sơng C u Long.
- Đ u tư t$ các nư c phát tri!n có th m nh v cơng ngh ngu n như Nh t,
EU, M4 tăng ch m, nh ng năm g n đây chưa có s chuy!n bi n đáng k!. Hi p đ nh
hương m i Vi t Nam - Hoa Kỳ đó thỳc đ+y gia tăng m nh m" kim ng ch bn bán
gi a hai nư c nhưng đ u tư c a Hoa Kỳ vào Vi t Nam chưa có chuy!n bi n đáng
k!.
- Vi c cung c p ngun li u, ph tùng c a các doanh nghi p trong nư c cho
các doanh nghi p ĐTNN cũn r t h n ch , làm gi m kh năng tham gia vào chương
tr5nh n i đ a hố và xu t kh+u qua các doanh nghi p ĐTNN. Nh5n chung, s li n
k t gi a khu v c ĐTNN và kinh t trong nư c cũn l.ng l0o.
- Kh năng góp v n c a Vi t Nam cũn h n ch . B n Vi t Nam trong các liên
doanh h u h t là các doanh nghi p Nhà nư c (chi m 98% t ng v n đ u tư và 92%
t ng s d án liên doanh) ch y u là góp v n b&ng giá tr quy n s d ng đ t nên t3
l góp v n c a Vi t Nam khơng đáng k!. Cho đ n nay v/n cũn thi u cơ ch huy
đ ng các ngu n l c khác nhau đ! góp v n liên doanh v i nư c ngồi.
- Ch trương phân c p, u3 quy n c p gi y phép đ u tư, qu n lý ho t đ ng
ĐTNN cho các đ a phương, Ban qu n lý các KCN đó ph.t huy t nh năng đ ng,
sáng t o c a các đ a phương, x lý c.c v n đ phát sinh k p th i, sát th c t . Tuy
nhiên trong q tr5nh th c hi n phõn c ng qu n lý ĐTNN cũng đó n+y sinh hi n
tư ng c nh tranh thu hút đ u tư gi a các đ a phương d/n đ n thua thi t cho phía
Vi t Nam.
- T3 l d án đ b!, ph i gi i th! trư c th i h n kh. cao, m t s d .n quy m l n
ch m tri!n khai.
Nguy n nhõn c a nh ng m t h n ch núi tr n là:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
- Mơi trư ng đ u tư nư c ta tuy đư c c i thi n nhưng ti n b đ t đư c cũn
ch m hơn so v i các nư c trong khu v c, trong khi c nh tranh thu hút v n ĐTNN
ti p t c di,n ra ngày càng gay g-t, đó làm h n ch k t qu thu hỳt đ u tư m i.
- H th ng lu t pháp, chính sách v đ u tư đó đư c s a đ i, b sung nhưng
v/n chưa đ ng b , hay thay đ i, khó tiên đốn trư c. M t s b , ngành ch m ban
hành các thơng tư hư ng d/n các ngh đ nh c a Chính ph (như Ngh đ nh s 06 v
lĩnh v c giáo d c và đào t o) đó gõy khú khăn đ i v i vi c th+m đ nh c p phép đ u
tư và thu hút các d án m i vào lĩnh v c này. M t s ưu đói c a Ch nh ph đó
đư c quy đ nh trong ngh đ nh c a Chính ph như mi,n thu nh p kh+u ngun
li u 5 năm cho s n xu t đ i v i các d án đ c bi t khuy n khích đ u tư và các d
án đ u tư vào các đ a bàn có đi u ki n kinh t -xó h i đ c bi t khó khăn nhưng thi u
hư ng d/n nên chưa đư c áp d ng. Ngh đ nh 164 v thu TNDN là bư c ti n m i
trong l tr5nh xõy d ng m t m t b&ng ph.p lý chung cho đ u tư trong nư c và
ĐTNN, nhưng quy đ nh m i v thu TNDN cũng đó làm gi m ưu đói đ i v i
ĐTNN nh t là vào các KCN, KCX.
- C ng t.c quy ho ch cũn b t h p lý, nh t là quy ho ch ngành cũn n ng v
xu hư ng b o h s n xu t trong nư c, chưa k p th i đi u ch nh đ! phù h p v i các
cam k t qu c t . Theo quy đ nh c a pháp lu t, ngồi các d án khơng c p Gi y
phép đ u tư, nhà đ u tư có quy n l p các d án xin c p gi y phép đ u tư t i Vi t
Nam. Tuy nhi n, trong qu. tr5nh ch đ o đi u hành, ta đó ban hành th m m t s
quy đ nh t m d$ng ho c khơng c p Gi y phép đ u tư đ i v i các d án thu c các
lĩnh v c như: s n xu t thép, xi măng, c p nư c theo h5nh th c BOT, xõy d ng nhà
m.y đư ng, l-p ráp xe g-n máy hai bánh, nư c gi i khát có gas... Ngồi ra, các văn
b n v m t s ngành ban hành g n đây cũng đó h n ch ĐTNN như đi u ki n v
kinh doanh d ch v hàng h i, v đ i lý v n t i hàng kh ng, v qu n lý ho t đ ng
kinh doanh d ch v b o v . Th c t trên đó bú h>p lĩnh v c thu hỳt ĐTNN, làm cho
các nhà ĐTNN cho r&ng chính sách c a Vi t Nam khơng nh t qn, minh b ch nh
hư ng đ n mơi trư ng đ u tư
- Th t c th+m đ nh, c p Gi y phép đ u tư tuy đó đư c c i ti n nhưng v/n
cũn ph c t p, th i gian th+m đ nh m t s d .n cũn dài do ph i th ng nh t ý ki n
gi a c.c b , ngành.
- Danh m c d án qu c gia kêu g i đ u tư nư c ngồi ban hành năm 2002
cũn thi u nh ng th ng tin c n thi t khi ch đ u tư quan tâm. M t khác, Danh m c
này chưa bao qt h t nhu c u kêu g i đ u tư nư c ngồi đáp ng u c u phát
tri!n trong giai đo n m i.
- Cơng tác xúc ti n đ u tư đó cú nhi u c g-ng nhưng g p khó khăn l n do
thi u ngu n kinh phí đ! t ch c các cu c v n đ ng đ u tư nư c ngồi cũng như
đ! hồn ch nh các tài li u xúc ti n đ u tư.
- Vi c đa d ng hố các h5nh th c ĐTNN đ! khai thác thêm các kênh thu hút
đ u tư m i cũng như vi c thành l p và tri!n khai m t s mơ h5nh khu kinh t m
cũn ch m.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
2.3. M?T S@ GI(I PHÁP NHAM NÂNG CAO HI#U QU( THU HÚT V@N
Đ6U TƯ NƯ*C NGỒI 9 VI#T NAM
Đ! nâng cao hi u qu thu hỳt FDI trong th i gian t i c n th c hi n m t s bi n
ph.p sau:
-Qn tri t hơn n a quan đi!m c a Đ ng v tăng cư ng thu hút và nâng cao
hi u qu thu hút ĐTNN, nh t là nhi m v đ ra t i Ngh quy t Trung ương 9. Trên
cơ s đó, th ng nh t nh n th c và hành đ ng gi a các B ngành, gi a Trung ương
và đ a phương v thu hút và s d ng v n ĐTNN. Đ ngh đưa vào chương tr5nh
hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t trung ương 09 các quan đi!m ch
đ o và các bi n pháp c th!.
- Nghi n c u chi n lư c thu hút và s d ng v n FDI đ n năm 2010 phù h p
v i chi n lư c phát tri!n kinh t - xó h i đ n năm 2010, xác đ nh r$ m c ti u,
nhi m v và gi i ph.p cho t$ng năm, t$ng giai đo n. Đ ngh Chính ph giao B
K ho ch và Đ u tư ch tr5 ph i h p v i c.c B , ngành xây d ng chi n lư c này
tr5nh Ch nh ph trong năm 2004.
- Hồn ch nh quy ho ch, d5 b. m t s h n ch v đ u tư. Rà sốt đi u ch nh
quy ho ch ngành theo hư ng xố b. đ c quy n và b o h s n xu t trong nư c, t o
đi u ki n cho khu v c ĐTNN tham gia nhi u hơn vào phát tri!n các ngành. Trư c
m-t, đ ngh đi u ch nh Quy ho ch ngành xi măng, s-t thép, nư c gi i khát, vi,n
thơng, t ng sơ đ phát tri!n ngành đi n theo hư ng lo i b. b t các h n ch đ i v i
ĐTNN phù h p v i các cam k t qu c t song phương và đa phương. Ban hành các
quy ho ch ngành cũn thi u như quy ho ch m ng lư i các trư ng đ i h c, d y ngh
cùng v i các đi u ki n, tiêu chu+n c p phép cho các d án thu c lĩnh v c này. Trên
cơ s đó s m xem xét ch m d t hi u l c c a Cơng văn s 180/VPCP-QHQT c a
Văn phũng Ch nh ph v vi c y u c u t m d$ng xem x t c.c d .n m i đào t o
đ i h c. Đi u ch nh l i Quy ho ch phát tri!n Khu cơng nghi p đ n năm 2010 cho
phù h p v i t5nh h5nh th c t t o đi u ki n thu n l i cho các đ a phương có th!
ch đ ng xây d ng m i ho c m r ng KCN trong trư ng h p đó l p đ y trên 60%
di n tích đ t cơng nghi p hi n có.
Hồn ch nh Danh m c d án qu c gia kêu g i đ u tư nư c ngồi, b sung
nh ng d án quy mơ l n c n kêu g i đ u tư nư c ngồi. Đ ngh Chính ph giao
B K ho ch và Đ u tư ph i h p v i các B , ngành, đ a phương so n th o tr5nh
Th tư ng Chính ph trư c tháng 12 năm 2004 Danh m c m i kêu g i đ u tư nư c
ngồi đ n năm 2010.
- Ti p t c hồn thi n h th ng lu t pháp, chính sách v ĐTNN theo hư ng
h5nh thành m t m t b&ng pháp lý chung cho đ u tư trong nư c và đ u tư nư c
ngồi, t o thêm đi u ki n thu n l i, đ m b o tính minh b ch và d, tiên đốn, phù
h p v i u c u h i nh p qu c t .
Trư c m-t gi i quy t các vư ng m-c v thu thu nh p doanh nghi p và thu
giá tr gia tăng theo hư ng B KH & ĐT đó tr5nh Th tư ng Chính Ph t i Cơng
văn s 806/BKH-PC ngày 6/2/2004. S a đ i Ngh đ nh s 105/2003/NĐ-CP ngày
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
19/9/2003 c a Chính ph theo hư ng n i l.ng h n ch t3 l lao đ ng nư c ngồi
trong các doanh nghi p ĐTNN ho t đ ng trong lĩnh v c cơng ngh cao, giáo d c
đào t o, cơ s khám ch a b nh.
Tri!n khai có hi u qu các Ngh đ nh m i c a Chính ph như Ngh đ nh
27/2003/NĐ-CP s a đ i b sung m t s đi u c a NĐ 24/2001/NĐ-CP quy đ nh chi
ti t thi hành Lu t ĐTNN t i Vi t Nam; Ngh đ nh 38/2003/NĐ-CP v chuy!n đ i
m t s doanh nghi p có v n đ u tư nư c ngồi sang ho t đ ng theo h5nh th c c ng
ty c ph n; Quy t đ nh s 146/2003/QĐ-Ttg ngày 11/3/2003 v vi c góp v n mua
c ph n c a nhà đ u tư nư c ngồi trong các doanh nghi p Vi t Nam. S m ban
hành Ngh đ nh s a đ i, b sung Ngh đ nh 36/CP ngày 24/4/1997 v quy ch
KCN-KCX-KCN cao. Đ ngh các B , ngành s m ban hành các thơng tư hư ng
d/n như Thơng tư c a B Giáo d c và Đào t o hư ng d/n Ngh đ nh 06 c a Th
tư ng Chính ph v khuy n khích ĐTNN và lĩnh v c giáo d c, đào t o; Thơng tư
c a Ngân hàng nhà nư c hư ng d/n vi c th ch p quy n s d ng đ t c a doanh
nghi p có v n ĐTNN t i các t ch c tín d ng nư c ngồi t i Vi t Nam; Thơng tư
hư ng d/n vi c niêm y t c a các cơng ty c ph n có v n ĐTNN trên th trư ng
ch ng khốn; văn b n c a B Thương m i phân lo i chi ti t ngun li u s n xu t,
v t tư, linh ki n đư c mi,n thu nh p kh+u đ! th c hi n vi c mi,n thu nh p kh+u
trong 5 năm k! t$ khi b-t đ u s n xu t đ i v i các d án đ u tư nư c ngồi vào các
đ a bàn có đi u ki n kinh t - xó h i đ c bi t khó khăn.
Nghi n c u và .p d ng h5nh th c mua l i và s.t nh p (M & A) vào th c t
nư c ta đ! m kênh m i thu hút ĐTNN, v5 đây cũng là m t đ ng l c c a dũng v n
ĐTNN hi n nay. Nghiên c u áp d ng m t s h5nh th c đ u tư m i như mơ h5nh
c ng ty m>-con (Holding Company), c ng ty h p danh đ! tăng thêm s c h p d/n
c a mơi trư ng đ u tư Vi t Nam.
- . Ti p t c c i ti n quy tr5nh th+m đ nh d án, theo hư ng m r ng di n
đăng ký c p phép đ u tư, rút ng-n th i h n th+m đ nh, t$ng bư c chuy!n t$ “ti n
ki!m” sang “h u ki!m”. Trư c m-t, đ ngh các B và U3 ban nhân dân các t nh,
thành ph xem xét có ý ki n s m v c.c d .n mà B KH & ĐT đó g i xin ý ki n,
th c hi n đúng quy đ nh v th i gian xem xét góp ý ghi trong Ngh đ nh
24/2001/NĐ-CP c a Chính ph (khơng q 15 ngày k! t$ ngày nh n đư c đ y đ
h sơ).
- Đ+y nhanh l tr5nh .p d ng cơ ch m t giá và c-t gi m m t s chi phí s n
xu t nh&m h1 tr các doanh nghi p nâng cao kh năng c nh tranh và xố b. phân
bi t đ i x gi a các nhà đ u tư trong nư c và nhà đ u tư nư c ngồi. Đ ngh
Chính ph quy t đ nh th ng nh t áp d ng cơ ch m t giá đ i v i đ u tư trong nư c
và ĐTNN t$ đ u năm 2005 và cơng b r ng rói đ! các nhà đ u tư bi t.
- Gi i quy t k p th i các v n đ vư ng m-c phát sinh giúp các doanh nghi p
tri!n khai d án thu n l i k t h p v i khuy n khích m r ng đ u tư. Ti p t c rà
sốt các d án theo tinh th n Ngh quy t 09 c a Chính ph đ! m t m t thúc đ+y
ti n đ tri!n khai các d án g p khó khăn, m t khác x lý rỳt gi y phép đ u tư đ i
v i các d án khơng có kh năng tri!n khai đ! t5m đ i tác m i thay th . Trư c m-t,
"
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
x lý d t đi!m các vư ng m-c c a các d án l n nêu trong Báo cáo chun đ v
các d án l n g p vư ng m-c.
- Đ i m i, đ+y m nh và nâng cao hi u qu cơng tác v n đ ng, xúc ti n đ u
tư. Trong năm 2004 B K ho ch và Đ u tư có trách nhi m xây d ng và tr5nh
Ch nh ph chương tr5nh hành đ ng qu c gia v xúc ti n đ u tư nư c ngồi đ n
năm 2010. Trư c m-t c n đ i m i v n i dung và phương th c v n đ ng, xúc ti n
đ u tư theo m t chương tr5nh ch đ ng, có hi u qu phù h p v i t$ng đ a bàn, lo i
h5nh doanh nghi p. Tăng cư ng b ph n xúc ti n đ u tư t i các B , ngành, các cơ
quan đ i di n nư c ta m t s đ a bàn tr ng đi!m nư c ngồi đ! ch đ ng v n
đ ng, xúc ti n đ u tư tr c ti p đ i v i t$ng d án, t$ng t p đồn, cơng ty, nhà đ u
tư có ti m năng, nh t là các T p đồn xun qu c gia.
Ki n ngh Chính ph cho phép thành l p Qu4 xúc ti n đ u tư trong năm 2004
nh&m đ m b o ngu n kinh phí cho cơng tác xúc ti n, v n đ ng đ u tư hàng năm
theo hư ng trích 1% t$ ngu n đóng góp c a khu v c kinh t có v n đ u tư nư c
ngồi đ! trang tr i cơng tác v n đ ng xúc ti n đ u tư c a các ngành, đ a phương.
B K ho ch và Đ u tư, B Ngo i giao, B Thương m i t ch c ph i h p
nghiên c u t5nh h5nh kinh t , th trư ng đ u tư, chính sách c a các nư c, các t p
đồn và cơng ty l n đ! có chính sách thu hút đ u tư phù h p; nghiên c u lu t pháp,
chính sách, bi n pháp thu hút ĐTNN c a các nư c trong khu v c đ! k p th i có đ i
sách thích h p.
- Tri!n khai th c hi n Sáng ki n chung Vi t Nam-Nh t B n. Ki n ngh Th
tư ng Chính ph ban hành Ch th giao các B , ngành tri!n khai th c hi n các th.a
thu n trong Chương tr5nh hành đ ng Sáng ki n chung Vi t-Nh t g m 44 đi!m
trong ph m vi ch c năng qu n lý c a m5nh.
- Thanh tốn d t đi!m trong năm 2004 các cơng tr5nh đi n ngồi hàng rào
theo Ngh quy t 09/2001/NĐ-CP c a Chính ph và Ch th s 19 c a Th tư ng
Chính ph . Đ i v i nh ng trư ng h p vư ng m-c, khơng th! thanh tốn đư c, đ
ngh Th tư ng Chính ph xem xét quy t đ nh đ! thơng báo r$ v i ch đ u tư.
- Đ ngh Chính ph giao B Tài ngun-Mơi trư ng ph i h p v i các cơ
quan ch c năng nghiên c u tr5nh Ch nh ph phương án x lý c.c vư ng m-c c a
các d án kinh doanh nhà và phát tri!n khu đơ th . C th!: các vư ng m-c v cơ ch
chuy!n quy n s d ng đ t cho ngư i mua, cơ ch th, cho th l i đ t; cơ ch đ i
v i các d án th c p; các quy đ nh đ i v i các cơng tr5nh sau khi b.n h t nhà.v.v.
- Ti p t c m r ng phõn c p qu n lý nhà nư c v đ u tư nư c ngồi, s a đ i
Quy t đ nh c a Th tư ng Chính ph v vi c phân c p qu n lý d án đ u tư nư c
ngồi đ i v i U3 ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương đ n 20
tri u USD - áp d ng chung cho t t c các t nh, thành ph .
- Đ ngh Chính ph giao B Cơng nghi p ph i h p v i B K ho ch và Đ u
tư nghiên c u xây d ng quy ho ch t ng th! phát tri!n ngành cơng nghi p ph tr
và các gi i pháp nh&m tăng cư ng liên k t gi a khu v c kinh t có v n đ u tư nư c
ngồi và kinh t trong nư c. gi i pháp nh&m
#