Tải bản đầy đủ (.pdf) (249 trang)

Nghiên cứu ứng dụng GIS trong công tác quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và xã (Nghiên cứu điểm địa bàn huyện Đông Anh, TP Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.64 MB, 249 trang )

ĐẠI
H Ọ■ C Q U Ố C G I A HÀ NỘI


T R Ư Ờ N G Đ Ạ I H Ọ C K H O A H Ọ C T ự N H IÊ N

B Á O C Á O Đ È TÀI N G H I Ê N c ứ u K H O A H Ọ C
N G H IÊ N C Ứ U Ứ N G D Ụ N G G I S T R O N G C Ô N G T Á C
QUY HOẠCH SỬ DỤNG Đ ẤT CẤP HUYỆN VÀ XÃ
( N G H IÊ N C Ứ U Đ IỂ M Đ ỊA B À N
H U Y Ệ N Đ Ô N G A N H , T H À N H P H Ố H À N Ộ I)

Mã sô : Q G -1 1 -2 0
Chủ trì đề tài:

PGS. TS. Trần Q uốc Bình

N hững người tham gia:

ThS. Lê Phương Thúy, CN. N guyễn Xuân
Linh, TS. Phạm Thị Phin, ThS. Đ ỗ Thị Tài
Thu, ThS. N guyền Thị H ồng Hạnh, ThS.
N guyễn Thanh Thủy, ThS. Lê Thị Hồng,
ThS. Phạm Thị Thanh Thủỵ, CN. N guyễn
Sĩ Thọ, ThS. Phùng Vũ Thăng, ThS.
N guyễn Thị Phương Thảo, CN. N guyễn
Thị Thanh Loan. TS. Đinh Thị Bảo Hoa

H à N ội - 2013



M Ụ C

L Ụ C

TÓM TÁT BÁO CÁO (TIÉNG V I Ệ T ) ........................................................................................................V

TÓM TẮT BÁO CÁO (TIÉNG A N H ).............................................................................................. viii
D A N H M Ụ C C ÁC CH Ữ V IẾ T T A I .................................................................................................... xi
D A N H M Ụ C H Ì N H ............................................................................................................................................................x iii

D A N H M ỤC B A N G ............................................................................................................................ x v ii

MỞ Đ À U ...............................................................................................................................................................1
C H Ư Ơ N G 1. T Ổ N G Q U A N V Ề V Ấ N Đ Ề Ú N G D Ự N G G I S T R O N G

Q U Y H O ẠC H SỪ D Ụ N G Đ Á T ............................................................................................................ 5

1.1. Cơ sở khoa học và pháp lý của công tác QHSDĐ cấp huyện và x ã ....................................... 5
1. ]. 1. Cơ sờ khoa học cùa công tác ỌHSDĐ cấp htyện và x ã ................................................................... 5
1.1.2. C ơ sờ pháp lý của công tác Ọ H SDĐ cấp huyản và x ã ...........................................................................6

1.2. Trình tự thực hiện QHSDĐ cấp huyện và x ã .............................................................................7
1.2. ]. Trình tự thực hiện Q H SDĐ cấp h u y ệ n ................................................................................................... 7
1.2.3. Trình tự thực hiện Q H SD Đ cấp x ã ......................................................................................................... 1 1

1.3. Những vấn đề cần khắc phục trong công tác QHSDĐ cấp huyện và x ã ............................. 15
1.4. Tình hình nghiên cứu ứng dụng GIS trong QHSDĐ.................................................................18
1.4.1. Tình hình nghiên cứu ứng dụng GIS trong QHSDĐ trên thế giới............................................. 18
1.4.2. Tình hình nghiên cứu ứng dụ n g G IS tro ng Ọ H S D Đ tro n g n ư ớ c .....................................................25


1.5. Giới thiệu về khu vực thử nghiệm của đề tà i.......................................................................... 26
1.5.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội........................................................................................................26
1.5.2. Khái quát về phương án quy hoạch sử dụng đất huyện Đỏng A n h ............................................... 28

CHƯƠNG 2. ỨNG DỤNG GIS TRONG CHUẨN HÓA DỮ LIỆU KHÔNG GIAN
Đ À U V À O V À TÍN H TO Á N SỐ L IỆ U Đ À U R A C Ủ A PHƯƠNG ÁN

QUY HOẠCH SỪ DỤNG ĐÁT............................................................................................... 33
2.1. Nội dung dữ liệu đầu vào phục vụ quy hoạch sử dụng đất và
vấn đề chuẩn hóa dữ liệ u .................................................................................................................... 33
2.1.1. Nội dung dữ liệu đầu vào phục vụ quy hoạch sử dụng đ ấ t ............................................................. 33
2.1.2. Vấn đề chuẩn hóa dữ liệu phục vụ quy hoạch sử dụng đ ấ t ............................................................. 34

2.2. Những vấn đề về chuẩn hóa dữ liệu phục vụ quy hoạch sứ dụng đất và
các giải pháp xử lý bằng GIS............................................................................................................. 36
2 .2 .1. Vấn đề chuẩn hóa về cơ sở toán h ọ c ......................................................................................................36
2.2.2. V ấn đề chu ẩn hóa về định dạng c ơ sở d ữ l i ệ u ...........................................................................................37
2.2.3. V ấn đê chu ân hóa về phân lớp d ữ liệu và kiểu đối t ư ợ n g .................................................................. 38
2.2.4. Vấn đề chu ân hóa về qu an hệ k h ôn g gian giữa các đối t ư ợ n g ..........................................................39
2 .3 . Ọ u y t r ì n h c h u ấ n h ó a d ữ liệ u k h ô n g g ia n p h ụ c v ụ q u y h o ạ c h s ử d ụ n g đ ấ t b à n g G I S ....... 3 9

2.4. N ội dung thông tin đầu ra cùa phương án quv hoạch sử dụng đất và vấn đề
tính toán thông tin đầu ra bang G IS ................................................................................................... 41
2.4.1. Nội dung cùa quy hoạch sừ dụng đất cấp huyện và x ã ...................................................................42
2.4.2. Danh mục các bảng biểu trong hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp h u y ệ n , cấp xã........................................................................................................................................42
I


2.4.3. Hệ thống bản đồ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đ ấ t ...............................................................2

2.4.4. Phân tích nội dung các biểu quy hoạch, kế hoạch sừ dụng đ ấ t ........................................................ 4
2.4.5. Vấn đề ứng dụng GIS trong tính toán số liệu quy hoạch sử dụng đ ấ t ........................................... 1

2.5. Quy trình tính toán số liệu quy hoạch sử dụng đất bằng G IS............................................ 1
2.5.1. Quy trình tính toán số liệu quy hoạch sử dụng đất cấp x ã .............................................................. 1
2.5.2. Quy trình tính toán số liệu quy hoạch sử dụng đất cấp h u y ệ n ..........................................................5

2.6. Thử nghiệm thực tế ...................................................................................................................7
2.6.1. Giới thiệu về khu vực thử n g h i ệ m .......................................................................................................... 7
2.6.2. Phân tích đánh giá dữ liệu phục vụ quy hoạch sử dụng đất và nhận dạng
các vấn đề cần chuẩn h ó a ................................................................................................................................. 8
2.6.3. Chuẩn hóa về cơ sờ toán h ọ c ....................................................................................................................9
2.6.4. Chuẩn hóa về định dạng cơ sờ dữ liệ u ................................................................................................... 9
2.6.5. Chuẩn hóa về phân lớp đối tượng, kiểu đối tư ợ n g .............................................................................>2
2.6.6. Chuẩn hóa về quan hệ không gian giữa các đối t ư ợ n g .....................................................................'5
2.6.7. Tính toán các số liệu quy hoạch sử dụng đ ấ t ......................................................................................>1

CHƯƠNG 3. ỨNG DỤNG GIS VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA CHỈ TIÊU HỎ
TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH VỀ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH QUY HOẠCH SỪ DỤNG Đ Á T ....... 3
3.1. Khái quát về bài toán định lượng trong lựa chọn địa điểm bố trí công trình
quy hoạch sử dụng đất....................................................................................................................... 3
3.1.1. Sự cần thiết của bài toán định lượng trong lựa chọn vị trí cho đối tượng
quy hoạch sử dụng đ ấ t ...................................................................................................................................... 3
3.1.2. Khái quát về phương pháp phân tích đa chì tiê u ................................................................................. 4

3.2. Quy trình công nghệ lựa chọn địa điểm bố trí công trình quy hoạch sử dụng đất
bằng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu.............................................................................9
3.3. Danh mục các chỉ tiêu cho một số loại công trình quy hoạch sử dụng đất cơ bản.....................1
3.3.1. Tham khảo tình hình xây dựng các chì tiêu đánh giá vị trí cho đối tượng
quy hoạch sử dụng đất ở trong nước và trên thế giới.............................................................................. J 1

3.3.2. Danh mục các chi tiêu đánh giá vị trí cho một số loại đối tượng
quy hoạch sử dụng đất cơ bản....................................................................................................................... ^8

3.4. Thừ nghiệm lựa chọn địa điểm bố trí bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
tại huyện Đông A nh............................................................................................................................7
3.4.1. Sự cần thiết phải quy hoạch bãi chôn lấp chất thải rẳn tập trung tại
huyện Đ ông A n h ................................................................................................................................................*7
3.4.2. Đánh giá sơ b ộ ............................................................................................................................................. ’8
3.4.3. Đánh giá chung c u ộ c ...............................................................................................................................)2
3.4.4. So sánh với phương án quy hoạch đã được phê duyệt cùa huyện Đông A n h ........................ )4

3.5. Đánh giá tính hợp lý về vị trí không gian của các đối tượng quy hoạch sừ dụng đất... )4
3.5.1. Ọuy trình đánh giá tính hợp lý về không gian cùa phương án quy hoạch

sử dụng đất

bằng GIS và phương pháp phân tích đa chi tiêu ............................................................................. )4
3.5.2. Thử nghiệm đánh giá tính hợp lý về vị trí không gian cùa đất cơ sở giáo dục - đào t ạ o ....... )6

CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG PHÀN MÈM TIỆN ÍCH HỎ TRỢ CHUÁN HÓA DỮ LIỆU
VÀ TÍNH TOÁN SỐ LIỆU QUY HOẠCH s ử DỤNG DAT.................................................... )9
4.1. Thiết kế hệ thống và lựa chọn giải pháp công ngh ệ........................................................)9
4.1.1. Sự cần thiết xây dựng phần mềm tiện ích hỗ trợ chuân hóa dữ liệu và tính toán sỏ
liệ u q u y h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t .......................................................................................................................................... *9

4.1.2. Lựa chọn giải pháp công nghệ xây dựng các phần mềm tiện í c h ............................................ )9
4.1.3. Thiết kế giao diện cho các phần mềm tiện ích........................................................................... I
ii



4 .2 .

X â y d ự n g c á c p h ầ n m ề m t iệ n íc h h ỗ t r ợ c h u ẩ n h ó a d ữ liệ u v à tín h to á n s ố liệu

q u y h o ạ c h s ứ d ụ n g đ ấ t .............................................................................................................................................................. 1 1 4

4.2.1. Tiện ích Chuẩn hóa kiểu đối tượng lớp Thưa - Nhà (Chuân hóa kiểu đốitượng)................ 1 14
4.2.2. Tiện ích Chuẩn hóa phân lớp đối tượng nhăn thửa (Chuẩn hóa lớp đối tượng nhãn)......... 120
4.2.3. Tiện ích Phát hiện lỗi chồng đè - khoảng trống (Tìm lỗi Topology).................................... 125
4.2.4. Tiện ích Tính toán số liệu biểu 01/CX (Tính biếu 0 1 / C X ) .........................................................128

CHƯƠNG 5. THIẾT KÉ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUY HOẠCH s ử DỤNG ĐÁT
HUYỆN ĐỎNG ANH. THANH PHỐ HÀ N Ộ I.............................................................................. 131
5 .1 . Đ á n h g i á n h u c ầ u v ề h ệ t h ố n g t h ô n g t in Q H S D Đ ...............................................................................131

5.2. Thiết kế hệ thống thông tin Q H SD Đ ......................................................................................132
5.2.1. Ngôn ngữ UML trong thiết kế hệ thống thông t i n ..................................................................... 132
5.2.2. Sư đồ ca sử dụng và chức năng cùa hệ th ố n g ............................................................................. 134
5.2.3. Sơ đồ hoạt động và các tiến trình cùa hệ th ố n g .......................................................................... 136
5.2.4. Thiết kế cơ sờ dữ liệu...................................................................................................................... 137

5.3. I.ựa chọn công nghệ.................................................................................................................. 140
5.4. Xây dụng hệ thống quán lý cơ sở dữ liệu Q H SDĐ ...............................................................143
5.4.1. Công cụ phát triển hệ thống........................................................................................................... 143
5.4.2. Thiết lập nội dung bản đ ồ ...................................................................................................................... 146

5.4.3. Cấu hình hệ thống trong p M apper................................................................................................ 149
5.4.4. M ở rộng hệ thống bàng các module p lu g -in .................................................................................... 150

5.5. Triển khai thừ nghiệm .............................................................................................................. 152

K É T L U Ậ N V À K I É N N G H Ị ..................................................................................................................................... 157

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................... 157
P H Ầ N P H Ụ L Ụ C ............................................................................................................................................................... 165

III


TÓ M T ẤT BÁO C Á O
1 r Ê N Đ Ề T À I: N g h iê n c ứ u ứ n g d ụ n g G IS tro n g c ô n g tá c q u y h o ạ c h sừ d ụ n g đất cấp
h y ệ n v à x ã ( n g h i ê n c ứ u đ i ể m đ ịa b à n h u y ệ n Đ ô n g A n h . t h à n h p h o H à N ộ i) .

IÀ SÔ: QG-11-20
2 C H Ủ T R Ì Đ Ề T À I : P G S . T S . T r ầ n Ọ u ố c B ìn h .

3CÁN B ộ PHỐI HỢP:

ThS. Lê Phương Thúy
TS. Phạm Thị Phin
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
ThS. Le Thị Hồng
CN. Nguyễn Sĩ Thọ
ThS. Nguyễn Thị Phương Thào
TS. Đinh Thị Bảo Hoa

CN. Nguyễn Xuân Linh
ThS. Đồ Thị Tài Thu
ThS. Nguyễn Thanh Thủy
ThS. Phạm Thị Thanh Thủy
ThS. Phùng Vũ Thắng

CN. Nguyễn Thị Thanh Loan

4M Ự C T IÊ U V À N Ộ I D U N G N G H IÊN c ứ u

41. Mục tiêu nghiên cứu
Nhiên cứu đề xuất một số ý tưởng, nội dung và giải pháp công nghệ ứng dụng GIS trong
XV d ự n g v à q u ả n l ý q u y h o ạ c h sừ d ụ n g đ ấ t c ấ p h u y ệ n v à c ấ p x ã n h ằ m n â n g c a o h iệ u q u à

cu công tác này.

4.'. Nội dung nghiên cứu

- Ighiên cứu tổng quan về vấn đề ứng dụng GIS trong quy hoạch sử dụng đất (QHSDĐ).
- Jghien cứu xây dựng quy trình ứng dụng GIS trong chuẩn hóa dừ liệu không gian phục
VI c ô n g tá c x â y d ụ n g p h ư ơ n g á n Q H S D Đ c ấ p h u y ệ n v à c ấ p xã.

- 'ghiên cứu xây dựng quy trình tính toán số liệu quy hoạch sử dụng đất bằng GIS.
- ĩghiên cứu ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu hỗ trợ ra quyết định về bố
tr công trinh QHSDĐ.
- l â y d ự n g p h ầ n m ề m t iệ n íc h h ỗ t r ợ v iệ c c h u ẩ n h ó a d ừ liệ u k h ô n g g ia n đ ầ u v à o , tín h to á n

scliệu đầu ra và lựa chọn địa điểm bố trí công trình trong công tác QHSDĐ cấp huyện và
cá) xã.
- " h iế t

kế

h ệ th ố n g t h ô n g t in h o ạ t đ ộ n g trê n m ạ n g in t e r n e t n h à m c ô n g k h a i h ó a t h ô n g t in




q ia n l ý tiế n đ ộ th ự c h iệ n c á c p h ư ơ n g á n q u y h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t.

5.CÁC KẾ T Q U A Đ Ạ T ĐƯỢC
• Q u y tr in h c ô n g n g h ệ c h u â n h ó a d ữ liệ u k h ô n g g i a n đ ầ u v à o b a n g G I S p h ụ c v ụ q u y
ic ạ c h sừ d ụ n g đ ấ t;




Quy trình công nghệ tính toán bằng GiS số liệu đầu ra của phương án quy hoại sì

dụng đất.


Quy trình công nghệ lựa chọn vị trí bố trí công trình quy hoạch bàng GIS và plrơnị

pháp phân tích đa chi tiêu;


Quy trình công nghệ đánh giá tính hợp lý về không gian của phương án quy hoíh SI

dụng đất bàng GIS và phương pháp phân tích đa chi tiêu.


Phần mềm tiện ích chạy trên nền ArcGIS hỗ trợ công tácxây dựng

phương á qir

hoạch sử dụng đất.



Mô hình cơ sở dừ liệu hệ thống thông tin nhằm phổbiến nội dung

và quản lý t n đ<

thực hiện quy hoạch sử dụng đất.


Hệ thống thông tin thử nghiệm nhàm phổ biến nội dung và quản lý tiến độ thự hiệi

quy hoạch sử dụng đất có khả năng hoạt động trên mạng Internet


Công bố 1 bài báo và 1 báo cáo khoa học:
+ Trần Quốc Bình, Phùng Vũ Thắng, Phạm Thị Thanh Thủy, ứng dụng phươnịphá)
phân tích đa chi tiêu và GIS trong đánh giá tính hợp lý về vị trí không gian cùa cc đố
tượng quy hoạch sử dụng đất. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần lứ t
TP. Hue, 2012, tr. 995-1010.
+ Trần Quốc Bình, Phạm Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn s The
Designing a WebGIS system for supporting active participation o f citizens in lari us:
planning. VNU Journal of Earth and Environmental Sciences, Vol. 29 (2013), No 1, PỊ 1-15.



Đã đào tạo 02 và đang đào tạo 01 thạc sỹ khoa học:
+ Phùng Vũ Thắng, ứ ng dụng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu và GIS trong đá-h gii
tính hợp lý về vị trí không gian cùa các đối tượng quy hoạch sừ dụng đất cấp huyỘL Bà)
vệ tháng 1/2012.
+ Nguyễn Thị Phương Thảo. Nghiên cứu ứng dụng GIS hỗ trợ công tác chuẩn ba dr

liệu không gian về đất đai ở thành phố Hải Phòng. Bào vệ tháng 5/2013.
+ Nguyễn Sĩ Thọ. Thiết kế hệ thống WebGIS quàn lý thông tin quy hoạch sử dự:g đ;t
(lấy ví dụ tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội). Đã hoàn thành luận văn, dự kiin ba)
vệ cuối năm 2013.



Dang đào tạo 01 nghiên cứu sinh:
+ Phạm Thị Thanh Thủy. Nghiên cứu mô hình ứng dụng GIS trong xây dựng phưmg ai
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. Đang thực hiện.



Đào tạo 04 cử nhân khoa học:
+ Trịnh Xuân Lâm. Nghiên cứu ứng dụng GIS trong chuân hóa dữ liệu và tính tián ử
liệu quy hoạch sừ dụng đất chi tiết cấp xã (thư nghiệm tại xã Quyết Thắng, thàin plò
T h á i N g u y ê n , t i n h T h á i N g u y ê n ) . K h ó a lu ậ n tố t n g h i ệ p h ệ Đ ạ i h ọ c c h í n h q u y . N g à i h D a
c h ín h . B ả o v ệ t h á n g 6 / 2 0 1 2 .
VI


- à T h ị T h ọ . ủ n g d ụ n g G I S v à p h ư ơ n g p h á p p h à n t íc h d a c h i t iê u x á c đ ị n h vị trí q u y
h c c h c ơ s ở g i á o d ụ c đ à o tạ o ( lấ y ví d ụ t r ư ờ n g t r u n g h ọ c c ơ s ở c h o x ã L iê n H à , h u v ệ n
Đ n g A n h . t h à n h p h o H à N ộ i ) . K h ó a lu ậ n t ố t n g h i ệ p h ệ Đ ạ i h ọ c c h i n h q u y . N g à n h Đ ị a

chih. Bảo vệ tháng 6/2012.
- ]guyễn Xuân Bách. Thiết ke hệ thống thông tin đất đai xã Kim Nồ, huyện Đông Anh,
thnh phố Hà Nội. Khóa luận tốt nghiệp hệ Dại học chính quy. Ngành Địa chính. Bảo vệ
th n g 6 /2 0 1 2 .
• 'ũ T h ị T r a n g , ứ n g d ụ n g G I S t r o n g c h u ẩ n h ó a d ừ liệ u b a n đ ồ p h ụ c v ụ c ô n g tá c q u y

l o c h s ư d ụ n g đ ấ t c hi t i ế t c ấ p x ã ( t h ừ n g h i ệ m tại p h ư ờ n g N g ọ c X u y ê n , q u ậ n Đ ồ S ơ n ,
híih p h ố H à i P h ò n g ) . K h ó a lu ậ n tố t n g h i ệ p h ệ Đ ạ i h ọ c c h í n h q u y . N g à n h Đ ị a c h í n h .

Bo vệ tháng 6/2013.


Iư ớ n g d ẫ n 0 1 b á o c á o k h o a h ọ c s in h v iê n :

) u n T r u n g Đ ứ c . N g u y ễ n H ồ n g P h ư ơ n g , P h a n T h à n h Đ ạ t, V ũ T h ị P h ư ơ n g H o a . ứ n g
i ụ g p h ư ơ n g p h á p p h â n t í c h đ a c h i t iê u v à G I S t r o n g đ á n h g i á tí n h h ợ p lý v ề vị trí k h ô n g
’i n c ù a c á c đoi t ư ợ n g q u y h o ạ c h s ử d ụ n g đ ấ t c ấ p h u v ệ n . T r ư ờ n g Đ H K H T N , H à N ộ i, 2 0 1 3 .

6.

Ì Ỉ H H ÌN H K IN H PH Ỉ C Ủ A Đ Ề T À I:

K iih thí: 1 7 0 . 0 0 0 . 0 0 0 V N Đ , t h ự c h i ệ n t r o n g 2 n ă m .
Daqiv'et to á n x o n g v ớ i P h ò n g K ế h o ạ c h v à T à i c h í n h T r ư ờ n g Đ H K H T O H à N ộ i.
K IO A Q U Ả N LÝ

C H Ủ TRÌ Đ Ề TÀI

CHÌ N H I Ệ M K H O A

PG>. rs. Phạm Quang Tuấn

PGS. TS. Trần Quốc Bình

T R Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C K H O A H Ọ C T ự N H IÊ N


VII


) / \ N H MỤC CÁ C CH Ũ VIẾT TẮ T

iHP:

Analytic Hierachy Process (Quá trình phân tích phân câp);

ỈCD:

Ban chỉ đạo;

iCL CTR:

Bãi chôn lâp chât thải răn;

'SDL:

Cơ sở dữ liệu;

ÌIS:

Geographic Information System (Hệ thông tin địa lý);

X:

Khoảng cách;

-1CA:


Multi-criteria Analysis (phân tích đa chỉ tiêu);

)HSDĐ:

Quy hoạch sử dụng đất;

'N&MT:

Tài nguyên và Môi trường.

XI


E \N H

M Ụ C

H ÌN H

Hih 1.1. Trình tự lập QHSDĐ. K.HSDĐ kỳ đầu và KHSDĐ kỳ cuối cấp huyện..........

.9

Hứ) 1.2. Trình tự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sừ dụng đất cấp huyện....................

10

Hih 1.3. Cơ cấu tổ chức triên khai lập QHSDĐ cấp h u y ệ n ...................................................


11

Hih 1 4 Trình tự lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu và KHSDĐ kỳ cuối cấp xã.................

13

Hih 1.5. Trình tự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sư dụng đất cấp xã...........................

14

Hih 1.6. Cơ cấu tổ chức triển khai lập QHSDĐ cấp xã.....................................................

15

Hih 1.7. Sơ đồ các module cua hệ thống lựa chọn vị trí tối ưu trong ỌHSDĐ.............

19

Hih 1.8. Cấu trúc của phần mềm tiện ích chạy trên nền ArcView GIS nhàm hồ trợ
công tác Q H S D Đ ...............................................................................................................................

20

Hih 1.9. Quy trình lựa chọn vị trí bằng GIS cho quy hoạch các trường cao đẳng công
nghệ và kết quả đánh giá ở A-rập Xê-Út................................................................

21

Hìh 1.10. Một ý kiến phàn hồi cùa người dân về QHSDĐ trong hệ thống WebGIS ờ
Galacia, Tây Ban N h a.........................................................................................................


22

Hih 1.11. Rà soát ý kiến phản hồi cùa người dân về bản quy hoạch ở vùng Hăme,
Phần L an..................................................................................................................................

22

Hih 1.12. Hạ tầng công nghệ thông tin và GIS nhàm thúc đẩy sự tham gia của người
dân trong quy hoạch..................................................................................................

23

Hih 1.13. Mô hình ý niệm của cổng thông tin quy hoạch sử dụng đất...........................

24

Hih 1.14. Dừ liệu QHSDĐ của Singapore được cung cấp trên cổng thông tin của
c h ín h q u y ề n ........................................................................................................................................................

24

Hìh 1.15. VỊ trí của huyện Đông Anh ở phía Đông Bắc Hà N ội......................................

26

4ìh 2.1. Kiến trúc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tài nguyên đất...............................................

35


4ìh 2.2. Quy trình các bước chuẩn hóa dữ liệu không gian đầu vào bàng GIS.............

40

-lih 2.3. Mức độ chi tiết và mối quan hệ cùa các bảng biểu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện và cấp xã...................................................................................

51

-ILh 2.4. Quy trình tính toán số liệu quy hoạch sử dụng đất cấp xã.................................

51

iìh 2.5. Ví dụ minh họa xác định chu chuyển mục đích sử dụng đất bang
công cụ Intersect.........................................................................................................

53

iìh 2.6. Quy trình tính toán số liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện..........................

55

-ỉì.h 2.7. Xã N a m Viêm trên bàn đồ Google Map...............................................................

58

íìh 2.8. Chuyên đôi dừ liệu từ Microstation sang ArcGlS...............................................

60


lìh 2.9. Lớp “Hientrang vung"............................................................................................

60

íìh 2.10. Lớp 'ilientrang nhan”..........................................................................................

61

lì h 2 .1 1 . L ớ p " D C

r a n h t h u a ” ....................................................................................................................

61

íỉh 2.12. Gán lớp thông tin Hientrang Nhan vào lớp Hientrang vung.........................

62

i ì h 2 .1 3 . B ả n g t h u ộ c t ín h c ù a lớ p H i e n t r a n g v u n g s a u k h i c h u â n h ó a ................................

63

iìh 2.14. Lớp “nhanDC dientich".......................................................................................

63

iì h 2 .1 5 . C h u y ê n đ ổ i lớ p r a n h g iớ i t h ừ a đ ấ t t h à n h d ạ n g v ù n g ..................................................

64


xin


Hình 2.16. Sử dụng công cụ Field Calculator với VBScript để chuyển đổi
ký hiệu loại đất.................................................................................................................... 5
Hình 2.17. Tạo topology với quy tắc “Must Not Overlap” và “Must Not Have Gaps'’....... 5
Hình 2.18. Hiển thị và chinh sửa các lỗi “Must Not overlap”.....................................................6
Hình 2.19. Hiển thị và chinh sửa các lồi “Must Not Have Gaps”.............................................. 6
Hình 2.20. Bảng thống kê các loại mục đích sử dụng đất năm hiện trạng 2010 và năm
quy hoạch 2020 của xã Nam Viêm................................................................................. >1
Hình 2.21. Bảng thuộc tính chu chuyển mục đích sử dụng đất...................................................0
Hình 3.1. Thang điểm so sánh các chi tiêu.....................................................................................6
Hình 3.2. Mức độ quan trọng của các chi tiêu và cách tính trọng số......................................... 7
Hình 3.3. Quy trình lựa chọn địa điểm bố trí đối tượng QHSDĐ bàng GIS và AHP............. 9
Hình 3.4. Các bãi rác ở xã Vĩnh Ngọcvà xã Kim N ỗ ...................................................................8
Hình 3.5. Công cụ Distance to Settlement Analysis................................................................... )0
Hình 3.6. Kết quả đánh giá 13 chỉ tiêu sơ bộ................................................................................ )1
Hình 3.7. Tổng hợp kết quả đánh giá sơ bộ và 4 vị trí tiềm năng được lựa chọn................... )1
Hình 3.8. Kết quả tính khối lượng vận chuyển rác hàng ngày cho 4 vị trí tiềm nãng.......... )2
Hình 3.9. Điều tra hỏi ý kiến của cộng đồng dân cư................................................................... )3
Hình 3.10. Quy trình đánh giá tính hợp lý về không gian của phương án quy hoạch sử
dụng đất bàng GIS và MCA............................................................................................ 35
Hình 3.11. Đánh giá các chỉ tiêu cho đất cơ sở giáo dục - đào tạo........................................... 37
Hình 3.12. Kết quả đánh giá tính hợp lý cho các trường học trong phương án QHSDĐ... Tì
Hình 4.1. Các ngôn ngữ lập trình mà hệ thống phần mềm ArcGIS hỗ trợ.............................. 10
Hình 4.2. Giao diện cùa tiện ích Chuẩn hóa kiểu đổi tư m g ......................................................12
Hình 4.3. Giao diện của tiện ích Chuẩn hóa lớp đối tượng....................................................... 12
Hình 4.4. Cảnh báo người sử dụng giá trị nhập vào không hợp lệ........................................... 12
Hinh 4.5. Quy trình thực hiện của phần mềm tiện ích C huẩn hóa kiểu đối tượng..................15
Hình 4.6. Các hộp tham số của phần mềm tiện ích C huẩn hóa kiêu đối tưcmg......................16

Hình 4.7. Sự thay đổi chế độ của hai hộp tham số “Ten truong" và “Gia tri”........................16
Hình 4.8. Dừ liệu đầu vào cho việc thử nghiệm hoạt động của tiện ích
C h u ẩ n hóa kiều đ ố i tư ợ n g ................................................................................................18
Hình 4.9. Giao diện của tiện ích C huân hỏa kiêu đối tưcm g sau khi đã nhập
đầy đù các thông số.......................................................................................................... 19
Hình 4.10. Các lớp Thừa đất và Nhà thu được bàng tiện ích
Chuârĩ hỏa kiêu đôi tượng............................................................................................... 19
Hình 4.11. Thời gian thực thi cùa phần mềm tiện ích Chuẩn hóa kiểu đối tư ợ n g .................20
Hình 4.12. Quy trình thực hiện của phần mềm tiện ích C huân hóa lớp đố i tiụ m g nhũn. .. 21
Hình 4.13. Các hộp nhập tham số của phần mềm tiện ích
Chuãn hóa lớp đối tư(mg nhãn.......................................................................................22
H ìn h 4 . 1 4 . L ớ p d ữ liệ u đ ầ u v à o n h ã n t h ừ a .....................................................................................................24

Hình 4.15. Giao diện của phần mềm tiện ích Chuân hóa lớp đoi tượng nhãn....................... 24
Mình 4.16. Kết quả chạy thư nghiệm phần mềm tiện ích
Chuún hóa lớp đ o i tưcmg nhãn .......................................................................................................... 2 Í
xiv


ỉ ỉ h 4.17. Thời gian thực thi cùa phần mềm tiện ích ( 'huân hóa lớp đối tượng nhũn......125
H h 4 .1 8 . Q u y tr ìn h x ứ lý p h á t h i ệ n c á c lỗi t o p o l o g y .......................................................................... 126

11 h 4.19. Giao diện cùa phần mềm tiện ích Tìm lỗi T o p o lo g y ............................................ 126
H h 4.20. Giao diện của phân mềm tiện ích Tìm lỗ i T o p o lo g y’............................................ 127
H h 4.21. Ket quá chạy thừ nghiệm phần mềm tiện ích Tim lo i T o p o lo g y ......................... 127
II h 4.22. Quv trình các bước tính toán số liệu cho biếu 01 / c x ........................................ 128
11 h 4.23. Các hộp nhập tham số cua phần mềm tiện ích Tinh biêu 01/CX .......................129
H.h 4.24. Ket quà thư nghiệm phần mềm tiện íchTính biêu 01/CX.................................... 130
H.h 5.1. Sơ đồ ca sừ dụng (usercase diagram) cùa hệ thống................................................134
H.h 5.2. Sơ đồ hoạt động cùa chức năng "Gửi phàn hồi".................................................... 136

H.h 5.3. Sơ đồ hoạt động của chức năng "Quàn lý phản hồi"............................................. 137
Hih 5.4. Mô hình cơ sờ dữ liệu QHSDĐ thể hiện bàng sơ đồ lớp....................................... 138
Hih 5.5. Kiến trúc thông dụng của một hệ thống W ebGIS.................................................. 141
Hih 5.6. Kiến trúc cùa hệ thống thông tin QHSDĐ................................................................143
Hih 5.7. Tạo bàn đồ đơn giànbằng PHP và MapServer......................................................... 144
Hih 5.8. Một số công cụ phát triển hệ thống WebGIS mã nguồn m ở ............................... 145
Hih 5.9. Giao diện cơ bản cùa ứng dụng WebGIS trên pMapper........................................ 146
Hih 5.10. Cơ sở dừ liệu QHSDĐ huyện Đông Anh trong PostgreSQL/PostGIS.............. 147
Hih 5.11. Tự động truy vấn thông tin về đối tượng QHSDĐ (Khu 3Đô thị mới Bắc
Sông Hồng)...................................................................................................................... 153
Hih 5.12. Tạo mới thông tin phàn hồi không gian đối với đối tượng QHSDĐ................. 153
Hih 5.13. Xem tất cả các thông tin phản hồi liên quan đến Khu 3 Đô thị mới Bắc
Sông Hồng........................................................................................................................154

XV



CKPH

M Ụ C

B Ả N G

B a g 1.1. H ệ t h ố n g c h ỉ tiê u s ử d ụ n g đ ấ t c ấ p h u y ệ n ......................................................................................8

Bag 1.2. Hệ thống chi tiêu sử dụng đất cấp x ã ........................................................................ 12
Bngl.3. Cơ cấu sử dụng đất năm 2010 của huyện Đông Anh............................................. 29
Bag2.1. Nội dung dữ liệu đầu vào phục vụ QHSDĐ cấphuyện và cấp x ã ...........................34
Bag2.2. Các loại dữ liệu không gian quan trọng và các văn bản quy phạm cỏ liên

quan đến chuẩn hóa dữ liệu Q H S D Đ ...........................................................................36
Bag2.3. Các vấn đề về hệ quy chiếu, hệ tọa độ và giảipháp khắc phục............................. 37
Bag 2.4. Các biểu lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch s ử dụng

đất cấp

h uyện.......... 43

Bag2.5. Các biểu lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng

đất cấp

x ã .................43

Bag 2.6. Biểu 01/CH - Hiện trạng sử dụng đất cấp huyện năm.............................................44
Bag 2.7. Biểu 01 /c x - Hiện trạng sử dụng đất cấp xã n ăm .................................................. 45
Bag 2.8. Biểu 02/CH - Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm.....................................45
Bag 2.9. Biểu 02/CX - Quy hoạch sử dụng đất cấp xã đến năm........................................... 46
3ag 2.01. Biểu 03/CH - Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch
cấp huyện.......................................................................................................................... 46
3ag 2.11. Biểu 03/CX - Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch
cấp x ã .............................................................................................................................................. 47

ỉag 2.12. Biểu 04/CH - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy
hoạch cấp huyện............................................................................................................... 48
ìág 2.13. Biểu 04/CX - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy
hoạch cấp x ã .....................................................................................................................48
ìảg 2.14. Biểu phân kỳ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch cấp huyện
05/CH và cấp xã 05/CX.................................................................................................. 48
ìág 2.15. Biểu phân kỳ quy hoạch chuyển mục đích sừ dụng đất cấp huyện 06/CH

và cấp xã 06/C X .............................................................................................................. 49
ìảg 2.16. Biểu phân kỳ quy hoạch đất chưa sừ dụng vào sử dụng cấp huyện 07/CH
và cấp xã 07/C X .............................................................................................................. 49
ỉảe 2.17. Biểu kế hoạch sử dụng đất phân theo từng năm cấp huyện 08/CH và
cấp xã 08/C X ........................... .................................................. ......................................49
ỉảg 2.18. Biểu kế hoạch chuyển mục đích sừ dụng đất cấp huyện 09/CH và
cấp xã 09/C X .................................................................. .... ..............................................50
ỉàg 2.19. Biểu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cấp huyện 10/CH và
cấp xã 10/CX....................................................................................................................50
ìáíi 2.20. Dữ liệu thư nghiệm và một số vấn đề liên quan.....................................................59
ỉàg 2.21. Biểu 01/CX - Hiện trạng sử dụng đất năm 2010 xã Nam Viêm (01/C X ).........68
lảg 2.22. Biểu 02/CX - Quy hoạch sử dụng đất xã Nam Viêm đến năm 2 0 2 0 ................. 69
ỉaụ 2.23. Biểu diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch xã
Nam V iêm ........................................................................................................................ 71
xvii


Bảng 2.24. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch xã
Nam V iê m .........................................................................................................................................72

Bàng 3.1. Giá trị RI ứng vófi từng số lượng chỉ tiêu n ..................................................................78
Bảng 3.2. Các chi tiêu lựa chọn vị trí quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa đ ịa ............................85
Bảng 3.3. Khoảng cách thích hợp khi lựa chọn nghĩa trang đô thị.............................................85
Bảng 3.4. Các chi tiêu đánh giá quy hoạch bãi rác của Thổ Nhĩ K ỳ ......................................... 86
Bảng 3.5. Bảng lựa chọn quy mô bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt......................................87
Bảng 3.6. Các chỉ tiêu chính trong lựa chọn vị trí quy hoạch bãi rác ở Việt N am ................ 87
Bảng 3.7. Danh mục các chi tiêu đánh giá vị trí quy hoạch đất ở ............................................ 89
Bảng 3.8. Trọng số của các chi tiêu đánh giá quy hoạch đất ở .................................................90
Bảng 3.9. Danh mục các chì tiêu đánh giá vị trí quy hoạch đất cơ sở giáo dục - đào tạo .... 90
Bảng 3.10. Trọng số của các chi tiêu đánh giá vị trí quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo................................................................................................................................... 91

Bảng 3.11. Danh mục các chỉ tiêu đánh giá vị trí quy hoạch đất khu công nghiệp,
làng nghề.............................................................................................................................. 92
Bảng 3.12. Trọng số của các chi tiêu đánh giá vị trí quy hoạch đất khu công nghiệp,
làng nghề........................................................................................................................................... 93

Bảng 3.13. Danh mục các chỉ tiêu đánhgiá vị trí quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa.......94
Bảng 3.14. Trọng số của các chỉ tiêu đánh giá vị trí quy hoạch đất nghĩa trang,
nghĩa đ ịa .............................................................................................................................. 95
Bảng 3.15. Danh mục các chi tiêu đánh giá vị trí quy hoạch đất bãi thải, xử lý
chất thải................................................................................................................................ 96
Bảng 3.16. Trọng số cùa các chi tiêu đánh giá vị trí quy hoạch đất bãi thải, xử ]ý
chất thải................................................................................................................................ 97
Bảng 3.17. Thang điểm đánh giá các chi tiêu sơ b ộ .....................................................................99
Bảng 3.18. Tổng hợp ý kiến cộng đồng dân cư và chính quyền địa phương về
4 vị trí tiềm năng.............................................................................................................103
Bảng 3.19. Tổng hợp kết quả đánhgiá chung cuộc...................................................................103
Bảng 4.1. Yêu cầu về chức nàng và định dạng dừ liệu của các phần mềm tiện íc h ......... 113
Bảng 5.1. Nội dung thông tin của cơ sở dữ liệu QHSDĐ........................................................139
Bảng 5.2. Lựa chọn công nghệ phát triển hệ thống................................................................. 142
Bảng 5.3. Nội dung của mapíĩle mô tả dừ liệu không gian về QHSDĐ trong
MapServer.......................................................................................................................147
Bảng 5.4. Cấu hình hệ thống trong file config default của pMapper................................... 149
Bảng 5.5. Module review feedback dưới dạng một plug-in bàng PHP và JavaScript.......150
B ả n g 5 . 6 . T ổ n g h ợ p k ý k i ế n c ủ a n h ữ n g n g ư ờ i t h a m g i a t h ử n g h i ệ m ............................................................. 1 5 4

XVIII


M Ở ĐÀU


Quy hoạch sử dụng đất (QHSDĐ) là một trong 4 công cụ cơ bản cua quan lý nhà
nước về đât đai. Tính hiệu quá cùa QHSDĐ đóng vai trò rất lởn trong sự thành công của bất
kỳ một hệ thống quan lý đất đai nào trên thế giới. Đáng tiếc là hiện nay, công tác quy hoạch
sử dụng đât ờ Việt Nam chưa đạt được kết quả như mong muốn. Hiện tượng quy hoạch
hình thức, quy hoạch duy ý chí, không phù hợp với thực tiền, không có tính minh bạch diễn
ra khá phô hiến, dẫn đến tình trạng quy hoạch treo, điều chình quy hoạch thường xuyên gây
lãng phí, thât thoát lớn cho cả Nhà nước và người dân. tạo nên nhiều bức xúc trong xã hội.
Đê từng bước giải quyết các vấn đề nêu trên, cần phải có những biện pháp làm cho
công tác QHSDĐ trở nên khách quan hon. minh bạch hơn. Tuy nhiên. QHSDĐ là một vấn
đ ê h ê t sứ c p h ứ c tạ p . t r o n g đ ó n h à q u y h o ạ c h p h ả i p h â n t í c h , x ử l ý m ộ t k h ố i lư ợ n g t h ô n g tin

rất lớn liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau cùa đời sống kinh tế - xã hội. Vì vậy, những
quyết định về QHSDĐ dựa trên cảm tính sẽ rất có thể trở nên xa rời thực tế, thiếu tính
thuyêt phục. Đê khắc phục những vấn đề này thì việc định lượng hóa các vấn đề trong
QHSDĐ là rất cần thiết. Do đặc thù của thông tin trong QHSDĐ là một hồn hợp bao gồm
cả thông tin không gian và thông tin thuộc tính nên bên cạnh những phương pháp truyền
thống, các công nghệ phân tích không gian như công nghệ hệ thông tin địa lý (GIS) cần
phải được khai thác triệt để.
Đã có nhiều công trình nghiên cứu về ứng dụng GIS trong công tác QHSDĐ nhưng
cho đén nay, chưa có công trình nào bao quát được hết các công đoạn trong quá trình lập và
triển khai phương án QHSDĐ theo các quy định ở Việt Nam. Vì vậy, việc thực thi đề tài
nghiên cứu này với mục tiêu cung cấp một giải pháp tổng thể về ứng dụng G1S trong
QHSDĐ cấp huyện và cấp xã, từ các khâu chuẩn bị dữ liệu, tính toán số liệu, trợ giúp việc
ra quyết định,... tới khâu cung cấp thông tin nhàm theo dõi và quản lý tiến độ QHSDĐ, là
hết sức cần thiết.

Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài đặt ra mục tiêu nghiên cứu đề xuất một số ý tường, nội dung và giải pháp công
nghệ ứng dụng GIS trong xây dựng và quản lý QHSDĐ cấp huyện và cấp xã nhằm nâng
cao hiệu quà của công tác này.

Vợ/ dung nghiên cứu
Đe tài thực hiện 6 nội dung nghiên cứu cơ bản liên quan đến úng dụng GIS trong
Q I I S D Đ n h ư sa u:

- Nghiên cứu tổng quan về vấn đề ứng dụng GIS trong QHSDĐ;
- Nghiên cứu xây dụng quy trình ứng dụng G1S trong chuẩn hóa dừ liệu không gian
phục vụ công tác xây dựng phưcmg án QHSDĐ cấp huyện và cấp xã;
- Nghiên cứu xây dựng quy trình tính toán số liệu quy hoạch sử dụng đất bàng G1S;
- Nghiên cứu ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu hồ trợ ra quyết định
về địa điếm bố trí công trình QHSDĐ.

1


- Xây dựng phần mềm tiện ích hồ trợ việc chuẩn hóa dữ liệu không gian đầu vào, tính
toán số liệu đầu ra và lựa chọn địa điểm bố trí công trình trong công tác QHSDĐ cấp huyện
và cấp xã;
- Thiết kế hệ thống thông tin hoạt động trên mạng internet nhằm công khai hóa thông
tin và quản lý tiến độ thực hiện các phương án quy hoạch sử dụng đất.

Phạm vi nghiên cứu
Các nghiên cứu của đề tài được định hướng áp dụng chung cho công tác ỌHSDĐ ờ
Việt Nam và ít lệ thuộc vào một khu vực địa lý cụ thể. Để kiểm chứng các kết quả nghiên
cứu, đề tài đã tiến hành một số thử nghiệm trên địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
và một phần ở xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên, tinh Vĩnh Phúc.

Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng

- Phương pháp phân tích, tổng họp tài liệu: nhàm đánh giá tổng quan về vấn đề
nghiên cứu và làm rõ các nội dung cần nghiên cứu.

- Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa: để thu thập số liệu thực tế nhàm làm rõ
những vấn đề của thực tiễn, đánh giá nhu cầu, và xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho các
nghiên cứu của đề tài.
- Phương pháp đánh giá định lượng: để đưa ra những số liệu có tính khách quan cao
nhằm trợ giúp việc ra quyết định về quy hoạch sử dụng đất.
- Phương pháp phân tích đa chỉ tiêu: để xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố có
tác động đến việc ra quyết định về quy hoạch sử dụng đất.
- Phương pháp phân tích không gian bàng GIS: để phân tích mối quan hệ không gian
giữa các đối tượng, chiết xuất thông tin thứ cấp, đánh giá định lượng các chỉ tiêu không gian.
- Phương pháp chuyên gia: để đánh giá mối quan hệ giữa các hiện tượng và để chuyển
hóa bài toán định tính thành bài toán định lượng.
- Phương pháp thiết kế có cấu trúc: dùng để thiết kế các phần mềm và hệ thống thông tin.
- Phương pháp cơ sở dữ liệu quan hệ: dùng để thiết kế cơ sở dữ liệu quy hoạch sử
dụng đất.
- Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng: sử dụng trong việc thiết kế, xây dựng các phần mềm.
- Kỹ thuật phân phối dừ liệu bằng hạ tầng mạng Internet: nhằm xây dựng và vận hành
hệ thống thông tin quy hoạch sử dụng đất.
- Phương pháp thử nghiệm thực tế: để kiểm chứng kết quả nghiên cứu.

Kết quả đạt được

- Tổng quan được tình hình nghiên cứu ứng dụng GIS trong công tác QHSDĐ.
- Xây dụng được 04 quv trình công nghệ: Quy trình chuân hóa dữ liệu không gian đâu
vào bàng GIS phục vụ quy hoạch sử dụng đất; Quy trình tính toán bang GIS số liệu đâu ra
của phưcmg án quy hoạch sử dụng đất; Ọuy trình lựa chọn vị trí bố trí công trình quy hoạch
bàng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu (MCA); Quy trình đánh giá tính hợp lý vê
không gian cua phương án quy hoạch sử dụng đất bang GIS và MCA.
- Xây dụng được 04 phần mềm tiện ích hồ trợ công tác QHSDĐ cấp huvện và xã.
2



- Thiết kế được mô hình cơ sờ dữ liệu hệ thống thông tin nhàm phổ biến nội dung và
q u à n lý tiê n đ ộ th ự c h iệ n q u y h o ạ c h sừ d ụ n g đ ấ t, tr ê n cơ sớ đ ó x â y d ự n g đ ư ợ c h ệ t h ố n g
t h ô n g tin n h ằ m p h ô b iế n n ộ i d u n g v à q u ả n lý tiế n đ ộ th ự c h iệ n q u y h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t.

- Công bố 01 bài báo và 01 báo cáo khoa học.
- Dào tạo 02 thạc sỹ khoa học (đã bảo vệ) và 01 chuẩn bị bảo vệ luận văn.
-

Tham

g ia đ à o tạ o 0 1 t i ế n sỹ.

- Đào tạo 04 cử nhân khoa học.
- Hướng dẫn 0! báo cáo khoa học sinh viên.

Cấu trúc báo cáo tổng kết đề tài
Ngoài phản mở đầu và kết luận, báo cáo tổng kết đề tài gồm 5 chương:
Chương 1: Tổng quan về vấn đề ứng dụng GIS trong quy hoạch sứ dụng đất.
Chương 2: ửng dụng GIS trong chuẩn hóa dừ liệu không gian đầu vào và tính toán số
liệu đầu ra của phương án quy hoạch sử dụng đất.
Chương 3: ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu hồ trợ ra quyết định
v ề b ố t r í c ô n g t r ì n h q u y h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t.

Chương 4: Xây dụng phần mềm tiện ích hỗ trợ chuẩn hóa dừ liệu và tính toán số liệu
q u y h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t.

Chương 5: Thiết kế hệ thống thông tin quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh, thành
phố Hà Nội.


3


C H Ư Ơ N G 1. T Ỏ N G Q U A N VÈ VÁN ĐÈ ỨN G DỤNG GIS T R O N G
Q U Y H O Ạ C H S Ử DỤNG Đ Ấ T

1.1. Cơ sở khoa học và pháp lý của công tá c QHSDĐ cấp huyện và xã

ỉ. 1.1. Cơ sở khoa học của công tác QHSDĐ cấp huyện và xã
Điều 58 của dự thào sưa đôi Hiến pháp năm 1992 xác định tâm quan trọng của đất đai:
"Đất đai là tài nguyên đặc biệt của quốc gia. nguồn lực quan trọng phát triển đất nước".
Tầm quan trọng của đất đai cũng đã được chỉ ra từ Luật đất đai 1993: “đất đai là tài nguyên
quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu
c ủ a m ô i tr ư ờ n g s ố n g , là đ ịa b à n p h â n b ố c á c k h u d â n c ư , x â y d ự n g c á c c ơ sờ k in h tế , v ă n
h ó a . x ã h ộ i, a n n in h v à q u ố c p h ò n g ” .

Đất đai là loại tài nguyên được sử dụng trong tất cả các ngành kinh tế - xã hội. Mặc
d ù là m ộ t t r o n g b ố n y ế u tổ đ ầ u v à o c ủ a n ề n s à n x u ấ t ( đ ấ t đ a i, la o đ ộ n g , tà i c h ín h , c ô n g

nghệ), thế nhưng đất đai lại là nguồn tài nguyên hữu hạn. Đất đai không thể sản sinh thông
qua quá trình sàn xuất nhưng lại có thể tái tạo được thông qua sự tác động khoa học của con
người. Vì vậy, để đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững, lâu dài, các nước trên thế giới đều
rấ t c h ú t r ọ n g tớ i v ấ n đ ề q u ả n l ý v à sử d ụ n g h ợ p l ý q u ỹ t à i n g u y ê n đ ấ t đ a i.

Trong các hoạt động về quản lý và sử dụng tài nguyên đất đai thì quy hoạch sử dụng
đất (QHSDĐ) đóng một vai trò hết sức quan trọng vì đây là một trong những công cụ cơ
b ả n c ủ a q u ả n lý đ ấ t đ a i . c ó tá c đ ộ n g to lớ n đ ế n h iệ u q u ả sử d ụ n g t à i n g u y ê n đ ấ t đ a i, ả n h

hường trực tiếp tới sự ổn định cùa xã hội và sự phát triển cúa thị trường bất động sản.
Theo FAO (1993), QHSDĐ là một đánh giá mang tính hệ thống về tiềm năng đất đai

và nguồn nước, những phương án thay thế trong sử dụng đất và những điều kiện kinh tế - xã
lội nhằm lựa chọn và điều chinh cho phù hợp các phương án sử dụng đất tốt nhất. Mục đích
của QHSDD là lựa chọn và đưa vào thực tiễn những phương án sử dụng đất đáp úng nhu
:ầu của người dân một cách tốt nhất mà vẫn giữ gìn. đảm bảo các nguồn lực cho tương lai.
Dộng lực của việc quy hoạch là nhu cầu thay đổi, cải thiện sự quản lý hoặc sự cần thiết có
iư ợ c c ơ c ấ u sử d ụ n g đ ấ t th íc h h ợ p th e o h o à n c ả n h t h a y đ ố i.

Theo dự thào Luật đất đai 2013, QHSDĐ là "việc phân bổ và khoanh định nguồn tài
n g u y ê n đ ấ t đ a i c h o c á c m ụ c tiê u p h á t t r iể n k i n h tế - x ã h ộ i , q u ố c p h ò n g , a n n in h v à b ả o v ệ
n ô i tr ư ờ n g th e o v ù n g k i n h tế - x ã h ộ i v à đ ơ n v ị h à n h c h ín h t r o n g m ộ t th ờ i g ia n x á c đ ịn h
rê n c ơ sở t i ề m n ă n g đ ấ t đ a i v à n h u c ầ u sử d ụ n g đ ấ t c ủ a c á c n g à n h , lĩn h v ự c " .

Có thê nhận thấy ràng QHSDĐ là một hoạt động bao gồm cà tính kinh tế, tính kỹ
huật và tính pháp chế. Trong đó. tính kỹ thuật bao gồm các công tác chuyên môn như điều
ra. khảo sát, xừ lý số liệu,... tính pháp lý được thê hiện ờ việc xác nhận tính pháp lý về mục
l íc h v à q u y ề n sử d ụ n g đ ấ t n h à m đ ả m b á o v iệ c sử d ụ n g v à q u ả n lý đ ấ t đ a i th e o đ ú n g p h á p
u ậ t. t ín h k i n h tế th ê h iệ n b à n g h iệ u q u á sử d ụ n g đ ấ t.

Trong giai đoạn trước mắt cũng như lâu dài, QHSDĐ mang ý nghĩa đặc biệt quan
r ạ n g b ở i c ă n c ứ v à o c á c đ ặ c đ iể m , đ iề u k i ệ n tự n h iê n , c ũ n g n h ư p h ư ơ n g h ư ớ n g , m ụ c tiê u

/à nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội cúa từng vùng lãnh thổ mà QHSDĐ được tiến hành
5


nhằm định ra phương hướng cho các cấp, ngành trên địa bàn lập quy hoạch kế hoạch sứ
dụng đất chi tiết cho mình, từ đó xác lập sự ồn định về mặt pháp lý cho công tác quản lý
nhà nước về đất đai, làm cơ sờ để giao đất và đầu tư để phát triển sản xuất, đảm bảo an ninh
lương thực và phục vụ các nhu cầu văn hóa - xã hội.
Nhà nước sừ dụng công cụ QHSDĐ như là một biện pháp hữu hiệu nhàm cơ cấu lại

việc sử dụng quỹ đất đai, hạn chế sự chồng chéo gây lãng phí đất đai, tránh tình trạng
chuyển đổi mục đích sử dụng đất một cách tùy tiện dẫn đến làm giảm sút nghiêm trọng quỳ
đất nông - lâm nghiệp, đặc biệt là diện tích đất trồng lúa và diện tích đất lâm nghiệp có rừng.
Trong giai đoạn phát triển nền kinh tế thị trường hiện nay, QHSDĐ là công cụ hữu hiệu
giúp ngăn chặn các hiện tượng tiêu cực, tranh chấp, lấn chiếm hủy hoại đất gây mất cân
bàng sinh thái, làm ô nhiễm môi trường dẫn đến việc kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội,
gây bất ổn về chính trị, an ninh quốc phòng ở từng địa phương.
Trong điều kiện Việt Nam hiện nay, QHSDĐ được chia ra làm bốn cấp bao gồm: cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trong đó cấp huyện và cấp xã đóng một vai trò hết
sức quan trọng bởi lẽ ở cấp độ này QHSDĐ thường dễ dàng phù hợp với nhu cầu của người
dân, đồng thời huy động được sự đóng góp ý kiến của người dân trong quy hoạch, v ề mặt
lựa chọn, QHSDĐ cấp huyện và xã là mức độ đầu tiên của quy hoạch với những uru tiên
được đề ra bời những người dân địa phương và đáp ứng được những đòi hỏi trực tiếp từ thị
trường. Do có đặc thù là các cấp cơ sở nên trong tương lai, QHSDĐ cấp huyện và xã có thể
được tích hợp chung thành một cấp (Dự thảo Luật đất đai 2013).

1.1.2. Cơ sở pháp lý của công tác QHSDĐ cấp huyện và xã
Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất là một trong những nhiệm vụ chiến lược quan
trọng luôn được Đảng và Nhà nước nêu rơ trong các văn kiện Đảng, trong Hiến pháp và các
luật.
Tại điều 18 chương II của Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
năm 1992 đã qui định rơ: “Nhà nước thong nhất quàn lý toàn bộ đất đai theo quy hoạch và

pháp luật, đàm bảo sừ dụng đúng mục đích và có hiệu quà".
Khoản 2, điều 6 của Luật đất đai năm 2003 xác định một trong những nội dung quản
lý nhà nước về đất đai là quản lý quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
Khoản 1, điều 2, chương I, Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sừ dụng đất đã chỉ rơ:
“Việc ỉập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện theo các nội dung
quy định tại các Điều 23, 25, 27 và khoản 3 Điều 29 cùa Luật đất đai; các Điều 13, 14, 15.

16, 17, 18, 26 và 29 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của
Chính phù về thi hành Luật đất đai; các Điều 3, 4, 5, 6, 7 và 8 của Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngàv 13 tháng 8 năm 2009 cùa Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch
sử d ụ n g đ ấ t, g iá đ ấ t, th u h ồ i đ ấ t, b ồ i th ư ờ n g , h ỗ t r ợ v à tá i đ ịn h c ư ” .

Thực hiện chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2012,
Tổng cục Quản lý đất đai đã hoàn thành bản Dự tháo Quy trình lập và điều chinh quy hoạch,
kế hoạch sừ dụng đất, trong đó tại khoản 3 phần I những quy định chung đã khẳng định rơ:
“Việc lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp phải tuân thủ các nguyên
tắc, căn cứ, nội dung về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định trong Luật Đất đai
năm 2003. Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngàv 29/10/2004 cùa Chính phù về thi hành Luật
6


Đất đai, Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phu quy định
bô sung về quy hoạch sử dụng đất. giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 cùa Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc hướng dẫn lập. điều chỉnh và thâm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số
13/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất
p h ụ c v ụ q u y h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t v à b à n đ ồ q u y h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t ” .

Như vậy các quy định cùa pháp luật về lập. điều chinh, xét duyệt và tổ chức thực hiện
q u y h o ạ c h , k ế h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t tr ở th à n h c ô n g c ụ q u ả n l ý n h à n ư ớ c , n h ữ n g c ă n c ứ p h á p lý

quan trọng đam bảo cho sự phát triển đồng bộ, ổn định, an toàn và được thể hiện ngay trong
nội dung cùa các đề án QHSDĐ.
1.2. Trình tự th ự c hiện QHSDĐ cap huyện và xã
Ớ thời điêm hiện nay, QHSDĐ ở các cấp được thực hiện theo Thông tư số
19/2009/TT-BTNMTngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trong đó quy

đ ịn h c ụ th ể t r ìn h tự , n ộ i d u n g lậ p . đ iề u c h in h v à th ẩ m đ ịn h q u y h o ạ c h , k ế h o ạ c h sừ d ụ n g đ ấ t

từ cấp quốc gia đến cấp xã. Việc tổ chức lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở
các cấp dưới sẽ được thực hiện trong then gian tổ chức lập, điều chinh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của cấp trên trực tiếp, và cấp trên trực tiếp phải xác định các chi tiêu sử dụng
dat cần phân bổ để làm cơ sở cho cấp dưới lập quy hoạch, kế hoạch sừ dụng dất.
Phương án QHSDĐ khi đã được phê duyệt thì phải được rà soát đồng thời với việc
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm năm đầu của kỳ quy hoạch. Trong
trường hợp nếu cần phải điều chỉnh QHSDĐ thì việc điều chinh cần được thực hiện đồng
thời với việc lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm cuối của kỳ quy hoạch.

1.2.1. Trình tự thực hiện QHSDĐ cấp huyện
Nhiệm vụ chủ yếu cùa QHSDĐ cấp huyện là thiết lập cơ cấu sử dụng hợp lý các loại
đất và các loại hình chi tiết của từng loại đất trên phạm vi toàn huyện nhằm đáp ứng nhu
cầu đất đai cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong thời kỳ quy hoạch, đồng thời là
căn cứ pháp lý cho việc giao đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
liuyện cũng như làm cơ sờ cho việc lựa chọn các dự án đầu tư trên địa bàn huyện.
Trong QHSDĐ cấp huyện, hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất được sử dụng bao gồm 6 chỉ
tiêu: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất đô thị, đất khu bảo tồn thiên nhiên, đất khu
di tích và đất khu dân cư nông thôn. Trong đó mỗi một chi tiêu sử dụng đất bao gồm các chi
tiê u n h ỏ h ơ n v à đ ư ợ c th ế h iệ n t r o n g B ả n g 1. 1.

Dựa vào hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất; các điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; định
h ư ớ n g p h á t t r i ể n k i n h tế x ã h ộ i; t ì n h h ìn h sử d ụ n g đ ấ t. b iế n đ ộ n g sử d ụ n g đ ấ t. k ế t q u ả th ự c

hiện QHSDĐ kỳ trước; đánh giá tiềm năng sứ dụng đất đai và định hướng sử dụng đất của
huyện, tiến hành xây dựng các phương án QHSDĐ. Đẻ đảm bảo tính khách quan cho các
giải pháp quv hoạch, cần xây dựng nhiều phưcmg án QHSDĐ khác nhau, từ đó sẽ lựa chọn
ra phưcmg án tối ưu nhất để kiến nghị trình duyệt. Trinh tự lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
h o ạ c h sử d ụ n g đ ấ t c h o c ấ p h u y ệ n đ ư ợ c m i n h h ọ a tr o n g c á c h ìn h 1.1 v à 1 .2 .


7


Bảng 1.1. Hệ thõng chi tiêu sử dụng đãt cãp huyện
STT

1

Mục đích s ử dụng đất
Đất nông nghiệp

STT



NNP

Trong đó:

Mục đích s ử dụng đất



2.4

Đ ất khu c ô n g nghiệp

SK K


2.5

Đ ất c ơ sở sản xuất kinh
doanh

SKC

1.1

Đ ât lúa nư ớc (gô m đât
c h uy ên trồ n g lúa nư ớc và
đất lúa n ư ớ c còn lại)

DL N

2.6

Đ ất sản xuất vật liệu xây
d ự n g g ố m sứ

SK K

1.2

Đ ất trồ n g c â y lâu năm

CLN

2.7


Đ ất c h o hoạt đ ộ n g k h o á n g
sản

SK S

1.3

Đ ất r ù n g p h ò n g hộ

RPH

2.8

Đ ất di tích dan h th ắ n g

DDT

1.4

Đ ấ t rừ n g đặc dụ n g

RDD

2.9

Đ ấ t x ử lý, c h ô n lấp ch ất thài
nguy hại

DRH


1.5

Đ ất rừ n g sản xuất

RSX

2.10

Đ ất tôn giáo, tín ng ư ỡ n g

TTN

1.6

Đ ấ t nuôi trồ n g th ủ y sàn

NTS

2.11

Đ ất nghĩa trang, n gh ĩa địa

NTD

1.7

Đ ấ t làm m uối

LMU


2.12

Đ ất cỏ m ặt n ư ớc c huyên
dùng

SMN

2

Đất phi nông nghiệp

PN N

2.13

Đ ấ t ph át triển hạ tầng

DHT

3

Đất đô thị

DTD

Trong đó:
2.1

Đ ất x ây d ự n g trụ s ờ cơ
quan, c ô n g trình sự nghiệp


CTS

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

2.2

Đất quốc phòng

CQP

5

DDL

2.3

Đ ất an ninh

CAN

6

Đất khu du lịch
Đất khu dân cư nông thôn


DNT

Sau khi dự án lập QHSDĐ đã được phê duyệt thì việc bố trí, tổ chức thực hiện và
phối hợp giữa các cấp, ban ngành và các cơ quan chuyên môn là rất quan trọng. Một số địa
phương có thể không thành lập ban chi đạo (BCĐ) QHSDĐ mà chủ tịch hoặc phó chủ tịch
UBND thông qua bộ phận tham mưu là ngành Địa chính trực tiếp chỉ đạo các đơn vị trực
thuộc tham gia QHSDĐ. Tuy nhiên việc thành lập BCĐ QHSDĐ sẽ giúp cho UBND các
cấp dễ dàng chi đạo, theo dơi tiến độ, đề xuất các biện pháp xử lý và giải quyết các vấn đề
phát sinh khi thực hiện dự án. Cơ cấu tồ chức chỉ đạo và triển khai lập QHSDĐ của cấp
huyện có thể được minh họa bàng sơ đồ trên hình 1.3.

8


T r ì n h t ự lậ p Q H S D Đ , K H S D Đ k ỷ đ ầ u

T r i n h t ự lậ p K H S D Đ k ỳ c u ố i

Điều tra, phân tích, đánh giá
điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội

Điều tra thu thập thông tin
dữ liệu

I


Đánh giá tình hình s ử dụng
đất, biến động s ử dụng đất,

kết quả QHSC Đ kỳ trước và
xây dựng bản đồ HTSDĐ

Đánh giá kết quả thực hiện
kế hoạch s ử dụng đất kỳ
trước cùa huyện

\r

Đánh giá tiềm năng đất đai
và đinh hư ớ ng dài hạn về s ử
dụng đất

Xây dựng kế hoạch s ử dụng
đất kỳ cuối

Xây dựng phương án
QHSDĐ

Đ ề xuất cá c giải pháp thực
hiện kế hoạch s ử dụng đất
kỳ cuối

Đánh giá tác động của
phương án QHSDĐ đến
kinh tế, xã hội và môi trường

Phân kỳ QHSDĐ và lập kể
hoạch s ử dụng đất kỳ đầu


Đ ề xuất c á c giải pháp thực
hiện quy hoạch, kế hoạch
s ử dụng đất

Hỉnh 1.1. Trình tự lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu và KHSDĐ kỳ cuối cãp huyện
(theo Thong tư 19/2009/TT-BTNMT của Bô TN&MT).

9


Trình tự điều chỉnh QHSDĐ

Trình tự điều chỉnh KHSDĐ
.........

v... . .

_

............ ......... -..-.. .... -... —- -- >

. . . . . . .....I

Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện cá c chỉ tiêu kế
hoạch s ử dụng đất

Điều tra, phân tích, đảnh giá
m ức độ ảnh hư ờ n g của các
yếu tố làm thay đổi c ơ cấu

s ử dụng đất

Xác định phần chỉ tiêu chưa
thực hiện

Xây dựng phươ ng án điều
chình phân bổ quỹ đất cụ
thể đến từng đơn vị hành
chính cấp xã

Xây dựng bản đồ điều chỉnh
QHSDĐ cấp huyện

Xác định cá c công trình dự án
có tầm quan trọng cấp huyện

Dự kiến thu ngân sá c h từ đất

Đ ẻ xuất c á c

|h ự c

đai và c á c khoán chi cho đảt -------- ► h.ện ké hoạch s ử dụng đất
đai

Hỉnh 1.2, Trình tự điều chỉnh quy hoạch, kẽ hoạch sừ dụng đãt cấp huyện
(theo Thông tư 19/2009/TT-BTNMT của Bô TN&MT).

10



Hình 1.3. Cơ cấu tổ chức triển khai lập QHSDĐ cãp huyện (theo Nguyễn Hữu Ngữ, 2010).

1.2.3. Trình tự thực hiện QHSDĐ cấp xã
QHSDĐ cấp xã là QHSDĐ chi tiết cấp cơ sở tạo điều kiện cho sự phát triển toàn diện
các lĩnh vực kinh tế xã hội của địa phương. Sau khi được phê duyệt thì QHSDĐ cấp xã sẽ là
căn cứ cho việc giao đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sừ dụng đất trên địa bàn đồng thời
làm cơ sở cho việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phục vụ cho công tác quản lý nhà
nước về đất đai. Nhiệm vụ chủ yếu của QHSDĐ cấp xã là xây dựng cơ cấu sử dụng đất một
cách hợp lý, phân bổ các loại đất sao cho phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
cùa địa phương trong giai đoạn quy hoạch đồng thời đảm bảo được tính bền vững về môi
trường sinh thái.
Hệ thông chi tiêu sử dụng đất cấp xã bao gồm 7 chi tiêu và được thề hiện như trong
bảng 1.2.

11


Bảng 1.2. Hệ thõng chi tiêu sử dụng đất cãp xã
STT

M ụ c đ íc h s ử d ụ n g đ ấ t



STT

M ụ c đ ích s ử d ụ n g đ ấ t

1


Đất nông nghiệp

NNP

2.5

1.1

Đất lúa nước (gồm đất
chuyên trồng lúa nước
và đất lúa nước còn lại)

DLN

2.6

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

2.7

1.3

Đ ất trồ n g cây h àn g năm
còn lại


HNK

2.8

Đ ất di tích d a n h th ẳ n g

DDT

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.5

Đ ất rừ n g p h ò n g hộ

RPH

2.1 0

Đất tôn giáo, tín ngưỡng


T TN

1.6

Đ ất rừ n g đặc d ụ n g

RDD

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1.7

Đ ất rừ n g sản xuất

RSX

2.12

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.13


Đ ất sông, suối

SON

1.9

Đất làm muối

LMU

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.10

Đ ất n ô n g n gh iệp khác

NKH

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2


Đất phi nông nghiệp

PN N

3

Đ ất chưa sử d ụ n g

CSD

Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh

Đất sản xuất vật liệu xây
d ự n g g ố m sứ

Đất cho hoạt động khoáng
sản

Đất có mặt nước chuyên
dù n g


SkC

SKK

SK.S

MNC


Đất xây dựngtrụ sởcơ
2.1

quan, c ô n g trình sự
n gh iệp

CTS

4

Đ ất đô th ị

DTD

2.2

Đất quốc phòng

CQP

5

Đất khu bảo tồn thiên
nhiên

DBT

2.3


Đất an ninh

CAN

6

Đất khu du lịch

DDL

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

Trình tự lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cũng như là cơ cấu tổ chức
triển khai lập QHSDĐ cấp xã được minh họa bởi các hình dưới.

12


×