1
KẾ HOẠCH MARKETING
XUẤT KHẨU NƯỚC GIẢI KHÁT TỪ QUẢ THANH LONG
SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
Nội dung trình bày
Hỏi đáp
Ngân sách
Mục tiêu dự kiến
Chiến lược Marketing
Phân tích thị trường
Phân tích SWOT
Tóm lược
1.Tóm lược kế hoạch
3
Các sản phẩm:
Nước ép thanh long
Nước thanh long – nha đam
Jelly thanh long (thạch)
Cho sức khỏe
Cho vẻ đẹp tự nhiên
Dragon Fresh Fruit
1.Tóm lược kế hoạch: (tiếp)
4
Thị trường mục tiêu
Nơi mà cộng đồng người Việt có gần
100 nghìn người
Tập trung nhóm khách hàng là Cộng
đồng người Việt
Phân phối thông qua hệ thống siêu thị
Thuận Phát
Liên hệ với Thuận Phát: Email, điện
thoại, gặp trực tiếp: Mr Trần Hiếu –
Chủ tịch Tập đoàn Thuận Phát
1.Tóm lược kế hoạch (tiếp)
5
Lợi thế cạnh tranh:
Sản phẩm thành phần sinh hóa, dinh dưỡng cao
100% nguyên liệu từ trái cây tươi thiên nhiên
Phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng tại Châu Mỹ
Tuyên ngôn định vị:
Thương hiệu: Dragon Fresh Fruit
Slogan: Cho sức khỏe & vẻ đẹp tự nhiên
Doanh thu, lợi nhuận và thị phần tiên liệu:
Chưa đặt cao mức doanh thu, lợi nhuận cũng như thị phần
trong những năm đầu xâm nhập thị trường Mỹ.
2.Phân tích SWOT
6
ĐIỂM MẠNH
ĐIỂM YẾU
Là doanh nghiệp duy nhất có
sản phẩm nước ép từ trái
thanh long
Mất nhiều thời gian vận
chuyển trên biển
Sản phẩm có nhiều đặc tính
về y học
Năng lực sản xuất chưa
cao
Nguồn nguyên liệu dồi
dào, giá thành đầu vào rẻ
Còn thiếu một số thủ tục
nhập khẩu vào thị trường
Mỹ
Nhà máy xây dựng theo tiêu
chuẩn HACCP của Mỹ
Giá đầu vào còn cao
2.Phân tích SWOT (tiếp)
7
CƠ HỘI
Thị trường Mỹ là thị trường tiêu
thụ hàng đầu nước giải khát
Các đồ nông sản khác rất
được ưa chuộng tại Mỹ
Thói quen tiêu dùng của
người Mỹ đã phần nào thay
đổi.
Cộng đồng người Việt tại Mỹ
là rất đông.
Cạnh tranh về nội bộ ngành
được giảm thiểu tối đa
THÁCH THỨC
Những quy định khó khăn và
chặt chẽ của thị trường Mỹ.
Nước ép Thanh Long là
sản phẩm mới hoàn toàn
Các sản phẩm cạnh tranh của
các sản phẩm thay thế khác.
3.Phân tích thị trường
8
Tỷ lệ sử dụng các loại nước giải khát theo
khu vực, năm 2012
Các loại nước giải khát chính tiêu thụ
trên toàn cầu năm 2012
Nguồn: Euromonitor International, Michael Schaefer & Jonas Feliciano
3.Phân tích thị trường (tiếp)
9
10 nước có lượng tiêu thụ nước ép trái cây
nhiều nhất năm 2012
Thứ
hạng
Quốc gia
Lít/ng/năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Canada
Mỹ
Đức
Áo
Thụy Điển
Úc
Phần Lan
Anh
Hà Lan
New Zealand
52.6
42.8
38.6
37.3
35.5
34.4
33
29.3
28.1
24.8
Nguồn:
4.Mục tiêu tổng thể (dự kiến)
10
Tuyên bố về sứ mệnh: Công ty Rồng Xanh cung cấp các sản phẩm từ thanh
long nhằm nâng cao sức khỏe cũng như vẻ đẹp tự nhiên cho người tiêu dùng.
Năm thứ nhất:
STT
Loại hàng
Số lượng
ĐVT
Giá
Thành
(USD)
tiền
1
Jelly Thanh Long
50,000
Ly
1.99
99,500
2
Nước Thanh Long nguyên chất
70,000
Lon
1.99
139,300
3
Nước Thanh Long - Nha Đam
80,000
Lon
2.49
249,000
Tổng cộng
Năm thứ hai:
487,800
1 triệu USD
5.Chiến lược Marketing
11
Chiến lược 1-2-3 cho DN Việt
Nâng cao chất lượng, sản xuất
ra các sản phẩm chất lượng
cao và bán ở mức giá cao
Xây dựng thương hiệu cho
sản phẩm Dragon Fresh Fruit
& kiểm soát kênh bán hàng
(Sở hữu thương hiệu, sở hữu
khách hàng
Hãy tự cung cấp cho chính
mình
GIÁ
More
More
The same
Less
Dragon
Fresh
Fruit
The same
Less
5.Chiến lược Marketing (Price)
12
Giá bán lẻ đề xuất tại thị trường Mỹ:
ST
Loại sản phẩm
T
Giá
(USD)
Đơn vị tính
1
Jelly Thanh Long
1.99
Ly 100ml
2
Jelly Thanh Long
11.49
Block (6 ly)
3
Nước Thanh Long nguyên
1.99
Lon 250ml
11.49
Block (6 lon)
chất
4
Nước Thanh Long nguyên
chất
5.Chiến lược Marketing (Products)
13
Quy cách đóng gói: Sản phẩm được đóng theo lon 250ml và ly PP
được ghép theo Block 06 đơn vị sản phẩm/ 01 block
Về thương hiệu, đăng ký: Đăng ký thương hiệu Dragon Fresh
Fruit
Xuất xứ sản phẩm: Thanh Long Bình Thuận – Việt Nam.
Thông điệp gửi đến người tiêu dùng: Cho sức khỏe, cho vẻ
đẹp tự nhiên
5.Chiến lược Marketing (Promotion)
14
Tài trợ sản phẩm cho các chương trình hoạt động tập thể ngoài trời
Tài trợ đồ uống cho các chương trình hội thảo về chăm sóc sức
khỏe và hội thảo về bảo vệ môi trường
Chương trình quảng cáo tại hệ thống siêu thị phân phối sản phẩm
như chương trình Giờ vàng hoặc ngày vàng tại siêu thị.
Tham gia chương trình: Hãy chọn giá đúng Phiên bản Mỹ
5.Chiến lược Marketing (Promotion)
15
STT
Công việc
Tổ chức thực hiện
Ghi chú
1
Tài trợ chương trình hoạt động
03 chương trình, tài trợ 500
01 tháng thực hiện chương
tập thể
SP/1 CT (1,500 sản phẩm)
trình 01 lần
Tài trợ CT hội thảo chăm sóc sức
03 chương trình, tài trợ 500
Nghiên cứu lựa chọn chương
khỏe và bảo vệ môi trường
SP/1 CT (1,500 sản phẩm)
trình tham gia cho phù hợp.
2
3
4
5
Tài trợ cho bệnh viện, trung tâm Lựa chọn tài trợ 10 địa điểm. Mỗi địa điểm tài trợ trong 01
chăm sóc và luyện tập sức khỏe.
(15,000 sản phẩm)
tháng với 50 SP/ngày.
Chương trình giờ vàng, ngày
Mỗi tuần 01 lần trong 02
Mỗi tuần 100 sản phẩm
vàng tại hệ thống ST phân phối
tháng liên tục (08 tuần)
(800 sản phẩm)
Tham gia chương trình Hãy chọn Đăng ký tài trợ sản phẩm cho Mỗi chương trình cách nhau
giá đúng Phiên bản Mỹ
03 chương trình.
01 tháng (1,200 sản phẩm)
6.Ngân sách
16
Dự kiến ngân sách chi cho hoạt động Marketing
STT
Loại chi phí
Thành tiền
Ghi chú
1
Chi phí đăng ký sáng chế và bảo hộ
Theo quy định của các tổ
thương hiệu
chức cấp phát
2
Chi phí quảng bá sản phẩm
10,000
Cho 20,000 sản phẩm
3
Chi phí nhân công thực hiện (tổ dự
40,000
Bao gồm cả chi phí đi sang
án 10 người)
Mỹ giải quyết các công
việc.
4
Chi phí khác
5,000
Tổng cộng
57,000
7.Hỏi đáp
17