Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI SỐ 4 HỌC KÌ 2 LỚP 11 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 7 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Đề số 04

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11
ĐỀ SỐ 04

c0

1

Thời gian: 90 phút

n

n

n

Ho

Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 :
n

uO
n

Th


iD

ai

4
 4
5
1
A.  
B.   
C.  
D.  
 3
3
3
3
Câu 2. Giả sử lim un  L,lim v n  M và c là một hằng số. Khi đó mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề sai:
u
L
A. lim  un  v n   L  M
B. lim n 
vn M

ie

D. lim  cv n   cM

C. lim  un .vn   L.M


iL

Câu 3. Với c, k là các hằng số và k nguyên dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. lim xk  

B. lim xk  ,k là số chẵn

C. lim xk  

D. lim

x 

Ta

x 

1
0
x  x k

s/

x 

Câu 4. Giá trị của lim 5 là:

up

x 


ro

A. 5
B. 
C. 
D. 0
Câu 5. Cho  u n  là dãy số có un  0, n và có giới hạn hữu hạn là L . Chọn khẳng định đúng
D. L  0

.c

om
/g

trong các khẳng định dưới đây:
A. L
B. L  0
C. L  0
Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

ok

A. Hàm số f  x  liên tục trên a, b  và có f  a  .f  b   0 thì f  x  có ít nhất một nghiệm thuộc
 a, b 

ce

bo


B. Hàm số f  x  liên tục trên a, b  và có f  a  .f  b   0 thì f  x  có duy nhất một nghiệm thuộc
 a, b 

fa

C. Hàm số f  x  liên tục trên  a, b  và có f  a  .f  b   0 thì f  x  có ít nhất một nghiệm thuộc

w.

 a, b 

ww

D. Hàm số f  x  liên tục trên  a, b  và có f  a  .f  b   0 thì f  x  có duy nhất một nghiệm thuộc

 a, b 

Câu 7: Phương trình 2x3  3x2  mx  2  0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng  1;1 khi:
B. 3  m  1;

C. m  3 hoặc m  1

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

A. 3  m  1;

D. 3  m  3;


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 1-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

B. 0
x2

A. 

C. 5

D. 5

Câu 11: Tìm lim

n

2

n

1

3 3
3

    ...   
4 4
4

D. 

1
4

Th

2

2 2
2
1      ...   
5 5
5

ai

x2  x  2  2
 a , thì 4a  1 có giá trị là:
x2  3x  2
1
B. 3
C.
4

uO

n

A. 2

10
3

ta được:

ie

x 1

D.

iL

Câu 10: lim

x 2  x  14
ta được:
x2
9
B.
2

4
3

1


Câu 9: Tìm lim

C.

c0

A. 

ta được:

Ho

n 2  4n  1  2n

iD

9n 2  n  2  n  1

Câu 8: Tìm lim

Đề số 04

3
5
4
C.
D.
20
12

5
2
mx  mx  3 khi x  1

Câu 12: Cho hàm số: f(x)   2
để f  x  liên tục tại x  1 thì m bằng?

x  x  1 khi x  1

Ta

B.

B. m  1

ro

1
2

C. m  2

D. m  1

om
/g

A. m 

up


s/

A. 1

x2  (a  1)x  a
ta được kết quả là:
x a
x3  a 3
a 1
a 1
A. 
B.
C.
2
3a
3a
 1

1
1
1


 ... 
Câu 14. Tính lim 
 ta được kết quả là:
 1.2 2.3 3.4

n

n

1




A. 0
B. 1
C. 2

D.

fa

ce

bo

ok

.c

Câu 13: Tìm lim

C. 0

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập số thực và lim
x 2


đây là đúng?
A. f '  2   3

B. f '  x   3

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

C. f '  3   2

D. 3

D. Không có đạo hàm

ww

w.

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  5 bằng:
A. 5
B. -5

a 1
3a 2

f(x)  f(2)
 3 . Kết quả nào sau
x2
D. f '  x   2

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 2-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Đề số 04

Câu 17. Hàm số f  x   sin 3x có đạo hàm f '  x  là:
B. cos 3x .

5
bằng:
x

5
1
1
5
B.  2
C. 2
D. 2
2
x
x
x

x
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên R , biết f '  x   x2  2x . Khi đó

Ho

A. 

1

Câu 18. Đạo hàm của hàm số y 

D.  cos 3x .

C. 3cos 3x .

c0

A. 3cos 3x .

ai

f ''  x  là:

A.  uv  '  u ' v  v ' u

B.

 u  '  2u 'u

uO

n

trong các công thức sau:

Th

iD

A. x2  2x  1
B. 2x  2
C. 2
D. Không xác định được
Câu 20. Cho hai hàm số u  u  x  , v  v  x  có đạọ hàm trên khoảng xác định. Công thức nào sai

Ta

iL

ie

1
v'
 u  u' v  v' u
, v  v x  0
C.   '   2
D.   ' 
v
v
v
v

Câu 21. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  f  x  liên tục tại điểm x 0 thì có đạo hàm tại điểm đó.

s/

B. Hàm số y  f  x  có đạp hàm tại điểm x 0 thì liên tục tại điểm đó.

up

C. Hàm số y  f  x  xác định tại điểm x 0 thì có đạo hàm tại điểm đó.

om
/g

ro

D. Hàm số y  f  x  luôn có đạo hàm trên tập xác định của nó.

.c

Câu 22. Một chất điểm chuyển động có phương trình s  t 2  2 ( t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 0  3 (giây) bằng:
A. 2m / s
B. 5m / s
C. 6m / s
D. 3m / s

bo

ok


Câu 23. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
B. 2

C. 1

D. 2

ce

A. 1

x1
tại điểm M  2; 3  có hệ số góc là:
x 1

ww

w.

fa

Câu 24. Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q  5t  9 ( t tính bằng giây, Q tính
bằng culông) thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm t  3 bằng:
A. 15(A)
B. 8(A)
C. 3(A)
D. 5(A)

Câu 25. Cho f  x   sin 4x cos 4x thì f '   có giá trị bằng:

3
1
1
A. 2
B. 2
C. 
D.
2
2
4
2
Câu 26. Vi phân của hàm số y  3x  2x  1 là:





A. dy  12x3  4x dx
Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt





B. dy  12x3  4x  1 dx
Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 3-



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)





C. dy  3x4  2x2  1 dx



D. dy  3x4  2x2 dx

c0

1
Câu 27. Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s  gt 2 ,g  9,8m / s 2 và t tính bằng
2
giây. Vận tốc tại thời điểm mà vật đó rơi được quãng đường 19,6m bằng:
A. 19,6m / s
B. 9,8m / s
C. 29,4m / s
D. 39,2m / s

1




Đề số 04

Câu 30. Cho biết khai triển 1  2x 

C. 600
2017

 a0  a1x  a 2 x2  ...  a 2017 x2017 . Tổng
C. 4034.22016

D. 2017.32017

s/

B. 2017.32016

Ta

a1  2a 2  3a 3  ...  2017a 2017 có giá trị bằng:

A. 4034.32016

D. 900

ie

B. 450

iL


A. 300

uO
n

Th

iD

ai

Ho

Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x2  x  1 tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung là:
1
1
A. y  x  2
B. y  x  2
C. x  1
D. y  x  1
2
2
2
x
1
Câu 29. Cho hai hàm f(x) 
và g(x) 
cắt nhau tại M . Gọi d1 ,d2 lần lượt là tiếp tuyến

2
x 2
của hai đồ thị hàm số trên tại M . Khi đó góc giữa d1 ,d2 bằng:

up

Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

ro

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song song với nhau.

om
/g

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song song với
nhau.

.c

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

ok

Câu 32. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) trong đó a   P  . Khẳng định

ce

bo


nào sau đây là khẳng định sai
A. Nếu b   P  thì b / /a

fa

C. Nếu b / / a thì b   P 

B. Nếu b  a thì b / /  P 
D. Nếu b / /  P  thì b  a

w.

Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không phải của hình lăng trụ đứng:
A. Các mặt bên là những hình vuông

ww

B. Các cạnh bên bằng nhau và song song với nhau.
C. Các cạnh bên vuông góc với hai đáy.
D. Hai đa giác đáy bằng nhau và nằm trong hai mặt phẳng song song.
Câu 34. Trong không gian thì khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. Hình biểu diễn của hình thang luôn là hình thang.
Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 4-



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Đề số 04

B. Hình biểu diễn của một hình thoi luôn là một hình thoi.
C. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật luôn là một hình chữ nhật.
D. Hình biểu diễn của một hình vuông luôn là một hình vuông.
Câu 35. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau có hình chiếu lên trên mặt phẳng  P  lần lượt

iL

Ta

B. a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc  Q 

ie

uO
n

Th

iD

ai


Ho

c0

1

là a ' và b' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a ' và b' không thể song song với nhau.
B. a ' và b' có thể song song với nhau hoặc cắt nhau.
C. a ' và b' trùng nhau.
D. a ' và b' phải cắt nhau.
Câu 36. Cho hai mặt phẳng (P) ,(Q) song song với nhau và đường thẳng a  (P) . Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Đường thẳng a song song với (Q).
B. Đường thẳng a song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q).
C. Đường thẳng a song song với đúng một đường thẳng nằm trong (Q).
D. Đường thẳng a song song với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (Q).
Câu 37. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và đường thẳng a  (P) . Kết luận nào
sau đây là đúng:
A. a vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong  Q 

s/

C. a vuông góc với  Q  nếu a vuông góc với giao tuyến của  P  và  Q 

ro

up

D. a vuông góc với  Q  nếu a vuông góc với một đường thẳng thuộc  Q 


om
/g

Câu 38. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

ok

.c

B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt này sẽ vuông góc với mặt
phẳng kia.

bo

C. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc và cắt nhau theo giao tuyến d, với mỗi điểm A thuộc (P)
và điểm B thuộc (Q) thì AB luôn vuông góc với d.

fa

ce

D. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của
chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.

ww

w.


Câu 39. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA, BC . Mặt phẳng  OMN  song song với mặt nào sau đây?
A.  SCD 

B.  SAB 

C.  SBD 

D.  SAC 

Câu 40. Cho hình chóp S.ABC,SA   ABC  ,AB  BC , I là trung điểm của BC. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng  SBC  ,  ABC  là góc nào sau đây?
A. SBA

B. SCA

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

C. SIB

B. SIA

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 5-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Đề số 04

D. (SBC)  (SAB)

Ho

C. (SAC)  (SBC)

c0

Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SAC)  (SAB)
B. (BIH)  (SBC)

1

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AK  (SCD)
B. BC  (SAC)
C. AH  (SCD)
D. BD  (SAC)

iD

ai


Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABCD,A' B'C' D' có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A. A'C  (B' BD)
B. A'C  (B'C' D) C. AC  (B' BD')
D. AC  (B'CD')

B. SJA

C. SMA

D. SCA

uO
n

A. SBA

Th

Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) là:

iL

ie

Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, I là trung điểm AC, M là trung điểm BC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau
đây đúng ?

A. d(BI,SC)  IH
B. d(SA, BC)  AB
D. d(BI,SC)  BH

Ta

C. d(SA, BC)  AM

.c

om
/g

ro

up

s/

Câu 46. Cho lăng trụ ABC.A' B'C' , có AA'  A' B  A'C , chiều cao của lăng trụ là A'H . Khi
đó H là:
A. Trọng tâm của tam giác ABC
B. Giao điểm ba đường trung trực của ABC
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
D. Trực tâm của tam giác ABC
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
SA  a 2 . Góc giữa SC và (SAB) bằng:

ok


A. 900

B. 450

C. 300

D. 600

ce

2a
3

B.

fa

A.

bo

Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD  600 và SA  SB  SD  a
. Khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng:

a 6
3

C.

a

3

ww

w.

Câu 49. Cho tứ diện S.ABC có ABC đều cạnh a, SA  (ABC), SA 
Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng:

A. 600

B. 450

C. 300

D.

a 3
3

3
a . Gọi I là trung điểm BC.
2
D. 900

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB = BC =
a, ADC  450 ,SA  a 2 . Khoảng cách giữa AD và SC bằng:
A.

2a

3

B.

a
3

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

C.

a 6
3

D.

a 3
3

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 6-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)


Đề số 04

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D
11
B
21
B
31
D
41
D


B
12
B
22
C
32
B
42
D

C
13
D
23
D
33
A
43
C

A
14
B
24
D
34
A
44
B


C
15
C
25
B
35
B
45
C

A
16
A
26
A
36
A
46
B

C
17
C
27
A
37
C
47
C


C
18
A
28
C
38
D
48
B

D
19
B
29
D
39
D
49
A

A
20
D
30
B
40
A
50
C


uO
n

Th

iD

ai

Ho

c0

1

Hocmai.vn

ww

w.

fa

ce

bo

ok

.c


om
/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

Nguồn:

1

BẢNG ĐÁP ÁN

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 7-




×