GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
Vấn đề 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
CHỦ ĐỀ 1
- Xác định khối lượng nguyên tử.
- Các bài toán về độ rỗng của nguyên tử, của vật chất và tỉ khối hạt nhân nguyên tử khi biết
kích thước nguyên tử, hạt nhân và số khối.
A - LỜI DẶN :
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 hạt cơ bản : e, p, n.
Khối lượng hạt e là : 9,1094.10
-28
(g) hay 0,55.10
-3
u
Khối lượng hạt p là :1,6726.10
-24
(g) hay 1 u
Khối lượng hạt n là :1,6748.10
-24
(g) hay 1 u
Khối lượng nguyên tử :
nneNT
mmmm
++=
. Do khối lượng của cac hạt e rất nhỏ, nên coi khối
lượng nguyên tử
nnNT
mmm
+=
.
Khối lượng riêng của một chất :
V
m
D
=
.
Thể tích khối cầu :
3
3
4
rV
π
=
; r là bán kính của khối cầu.
Liên hệ giữa D vá V ta có công thức :
3
.14,3.
3
4
r
m
D
=
B - BÀI TẬP MINH HỌA :
Bài 1 : Hãy tính khối lượng nguyên tử cacbon. Biết cacbon có 6e, 6p, 6n.
Giải :
Kgm
C
272727
10.1,2010.6748,1.610.6726,1.6
−−−
=+=
Bài 2 : Ở 20
0
C D
Au
= 19,32 g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm
75% thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử của Au?
Giải : Thể tích của 1 mol Au:
3
195,10
32,19
97,196
cmV
Au
==
Thề tích của 1 nguyên tử Au:
324
23
10.7,12
10.023,6
1
.
100
75
.195,10 cm
−
=
Bán kính của Au:
cm
V
r
8
3
24
3
10.44,1
14,3.4
10.7,12.3
.4
3
−
−
===
π
C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
* BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1) a) Hãy tính khối lượng nguyên tử của các
nguyên tử sau:
Nguyên tử Na (11e, 11p, 12n).
Nguyên tử Al (13e, 13p, 14n).
1
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
b) Tính tỉ số khối lượng nguyên tử so với khối
lượng hạt nhân?
c) Từ đó có thể coi khối lượng nguyên tử thực tế
bằng khối lượng hạt nhân được không?
2) Cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n.
a) Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg?
b) 1 (mol) nguyên tử Mg nặng 24,305 (g).
Tính số nguyên tử Mg có trong 1 (mol) Mg?
3) Tính khối lượng của:
a) 2,5.10
24
nguyên tử Na
b) 10
25
nguyên tử Br
4) Cho biết KL mol nguyên tử của một loại
đồng vị Fe là 8,96.10
-23
gam , Z=26 ; xác định số
khối , số n , nguyên tử khối của loại đồng vị
trên .
5) Cho biết một loại nguyên tử Fe có : 26p ,
30n , 26e
a. Trong 56 gam Fe chứa bao nhiêu hạt p, n , e ?
b. Trong 1 kg Fe có bao nhiêu (e)
c. Có bao nhiêu kg Fe chứa 1 kg (e)
6) Xác định số khối , số hiệu của 2 loại nguyên
tử sau :
a. Nguyên tử nguyên tố X câú tạo bởi 36 hạt
cơbản ( p,n,e) trong đó số hạt mang điện tích
nhiều gấp đôi số hạt không mang điện tích
b. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các phần tử
tạo nên là 155 , số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 33 .
7) Khối lượng nơtron bằng 1,6748.10
-27
kg . Giả
sử nơtron là hạt hình câù có bán kính là 2.10
-15
m
. Nếu ta giả thiết xếp đầy nơtron vào một khối
hình lập phương mỗi chiều 1 cm , khoảng trống
giữa các quả cầu chiếm 26% thể tích không gian
hình lập phương . Tính khối lượng của khối lập
phương chứa nơtron đó
8) Biết rằng tỷ khối của kim loại ( Pt) bằng
21,45 g/cm
3
, nguyên tử khối bằng 195 ; của Au
lần lượt bằng 19,5 cm
3
và 197 . Hãy so sánh số
nguyên tử kim loại chứa trong 1 cm
3
mỗi kim
loại trên .
9) Coi nguyên tử Flo ( A=19 ; Z= 9) là một hình
cầu có đường kính là 10
-10
m và hạt nhân cũng là
một hình cầu có đường kính 10
-14
m
a. Tính khối lượng 1 nguyên tử F
b.Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử
F
c. Tìm tỷ lệ thể tích của toàn nguyên tử so với
hạt nhân nguyên tử F
10) Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10
-10
m ,
nguyên tử khối bằng 65 u
a. Tính d của nguyên tử Zn
b. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên
tử tập trung vào hạt nhân với bán kính r = 2.10
-15
m . Tính d của hạt nhân nguyên tử Zn
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là:
A. Proton B. Proton và Nơtron
C. Proton và electron D. Proton, electron và nơtron
Câu2. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng electron bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.
C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron.
D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron.
Câu 3. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon
là:
A. 12 u C. 18 u B. 12 g D. 18 g
Câu 4. Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán
kính lớn hơn bán kính hạt nhân 10.000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có
đường kính 6cm thì bán kính khối cầu sẽ là:
A. 100m C. 300m B. 150m D. 600m
Câu 5. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các
khe rỗng giữa các quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 20
0
C khối lượng riêng của Fe là 7,78g/cm
3
. Cho
V
h/c
= πr
3
.
Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:
2
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
A. 1,44.10
-8
cm C. 1,97.10
-8
cm B. 1,29.10
-8
cm D. Kết quả khác.
Câu 6. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng.
Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân; B. Có cùng nguyên tử khối;
C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân; D. Có cùng số khối.
Câu 7. Ký hiệu nguyên tử
X
A
Z
cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?
A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử; B. Chỉ biết số khối của nguyên tử;
C. Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình;
D. Chỉ biết số proton, số nơtron, số electron;
CHỦ ĐỀ 2
Các dạng bài tập liên quan đến các hạt tạo thành một nguyên tử.
A – LỜI DẶN :
- Tổng số hạt cơ bản (x) = tổng số hạt proton (p) + tổng số hạt nơtron (n) + tổng số hạt eectron (e)
P = e nên : x = 2p + n.
- Sử dụng bất đẳng thức của số nơtron ( đối với đồng vị bền có
822
≤≤
Z
) :
pnp 5,1
≤≤
để lập 2
bất đẳng thức từ đó tìm giới hạn của p.
B - BÀI TẬP MINH HỌA :
Bài 1 : Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 25 hạt. Xác định A; N của nguyên tử trên.
Giải : Theo đầu bài ta có : p + e + n = 115.
Mà: p = e nên ta có 2p + n = 115 (1)
Mặt khác : 2p – n = 25 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có :
=−
=+
252
1152
np
np
giải ra ta được
=
=
45
35
n
p
vậy A = 35 + 45 = 80.
Bài 2 : Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
Tổng số hạt cơ bản là 13.
Giải : The đầu bài ta có : p + e + n = 13.
Mà : e = p nên ta có : 2p + n = 13 n = 13 – 2p (*)
Đối với đồng vị bền ta có :
pnp 5,1
≤≤
(**) . thay (*) vào (**) ta được :
ppp 5,1213
≤−≤
543,47,3
7,3
5,3
13
135,35,1213
3,4
3
13
133213
=⇒=⇒≤≤⇒
≈≥⇒≥⇔≤−
≈≤⇒≤⇔−≤
npp
pppp
pppp
Vậy e = p = 4. A = 4 + 5 = 9 . Ký hiệu :
X
9
4
3
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
* BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1) Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
b) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
c) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
d) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.
e) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.
2) Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 18.
b) Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16.
c) Tổng số hạt cơ bản là 58, số khối nhỏ hơn 40.
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22. Số khối của X là:
A. 56 B. 40 C. 64 D. 39.
Câu2. Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 34. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 9 B. 23 C. 39 D. 14.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p,e,n bằng 58, số hạt prôton chênh lệch với hạt nơtron không
quá 1 đơn vị. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 17 B. 16 C. 19 D. 20
Đồng Xoài, ngày …… tháng ……. Năm …………
Duyệt của tổ chuyên môn
4
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
CHỦ ĐỀ 3
Dạng bài tập tìm số khối, phần trăm đồng vị và khối lượng nguyên tử (nguyên tử khối) trung
bình
A – LỜI DẶN :
Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị, nên khối lượng nguyên tử của các
nguyên tố đó là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị.
∑
∑
=
i
ii
x
Mx
M
Với i: 1, 2, 3, …, n
x
i
: số nguyên tử (hay tỉ lệ % của nguyên tử)
M
i
: nguyên tử khối (số khối)
B - BÀI TẬP MINH HỌA :
Bài 1 : Nguyên tố argon có 3 đồng vị:
%)06,0(%);31,0(%);63,99(
38
18
36
18
40
18
ArArAr
. Xác định nguyên tử
khối trung bình của Ar.
Giải :
98,39
100
38.06,036.31,040.63,99
=
++
=
M
Bài 2 : Đồng có 2 đồng vị
Cu
63
29
và
Cu
65
29
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Xác định thành
phần % của đồng vị
Cu
63
29
.
Giải : Đặt % của đồng vị
Cu
63
29
là x, ta có phương trình:
63x + 65(1 – x) = 63,54 x = 0,73
Vậy
Cu
63
29
% = 73%
Bài 3 : Đồng có 2 đồng vị
Cu
63
29
và
Cu
65
29
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tìm tỉ lệ khối
lượng của
Cu
63
29
trong CuCl
2
.
Giải : Đặt % của đồng vị
Cu
63
29
là x, ta có phương trình:
63x + 65(1 – x) = 63,54 x = 0,73
Vậy
Cu
63
29
% = 73%
54,134
2
=
CuCl
M
Thành phần % của 2 đồng vị Cu trong CuCl
2
:
%4747,0
54,134
54,63
==
Thành phần % của
Cu
63
29
trong CuCl
2
:
Trong 100g CuCl
2
có 47g là Cu (cả 2 đồng vị). trong hỗn hợp 2 đồng vị
Cu
63
29
và
Cu
65
29
thì đồng
vị
Cu
63
29
chiếm 73%. Vậy khối lượng
Cu
63
29
trong 100g CuCl
2
là :
%31,34
100
73.47
=
C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
5
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
* BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1) Tính nguyên tử lượng trung bình của các
nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có
các đồng vị là:
58 60 61 62
28 28 28 28
16 17 18
8 8 8
55 56 57 58
26 26 26 26
204 206 207
82 82 82
) (67,76%); (26,16%); (2,42%); (3,66%)
) (99,757%); (0,039%); (0,204%)
) (5,84%); (91,68%); (2,17%); (0,31%)
) (2,5%); (23,7%); (22,
a Ni Ni Ni Ni
b O O O
c Fe Fe Fe Fe
d Pb Pb Pb
208
82
4%); (51,4%)Pb
ĐS: a) 58,74 ; b) 16,00 ; c) 55,97 ; d) 207,20
2) Clo có hai đồng vị là
35 37
17 17
;Cl Cl
. Tỉ lệ số
nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính
nguyên tử lượng trung bình của Clo.
ĐS: 35,5
3) Brom có hai đồng vị là
79 81
35 35
;Br Br
. Tỉ lệ số
nguyên tử của hai đồng vị này là 27 : 23.
Tính nguyên tử lượng trung bình của Brom.
ĐS: 79,91
4) Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5
proton. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng
số nơtron. Đồng vị thứ hai có số nơtron bằng
1,2 lần số proton. Biết nguyên tử lượng trung
bình của B là 10,812. Tìm % mỗi đồng vị.
ĐS: 18,89% ; 81,11%
5) Neon có hai đồng vị là
20
Ne và
22
Ne. Hãy tính
xem ứng với 18 nguyên tử
22
Ne thì có bao
nhiêu nguyên tử
20
Ne? Biết
20,18
Ne
M =
.
ĐS: 182
6) Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
Br
chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn lại, biết
79,91
Br
M =
.
ĐS: 81
7) Cho nguyên tử lượng trung bình của Magie
là 24,327. Số khối các đồng vị lần lượt là
24 , 25 và A
3
. Phần trăm số nguyên tử tương
ứng của A
1
và A
2
là 78,6% và 10,9%. Tìm
A
3
.
ĐS: 26
8) Nguyên tố X có hai đồng vị là X
1
, X
2
,
24,8
X
M =
. Đồng vị X
2
có nhiều hơn đồng
vị X
1
là 2 nơtron. Tính số khối và tỉ lệ phần
trăm của mỗi đồng vị , biết tỉ lệ số nguyên tử
của hai đồng vị là X
1
: X
2
= 3 : 2.
ĐS: 24 (60%) ; 26 (40%)
9) Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt
cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng
8
15
số hạt mang điện.
a) Xác định tên R.
b) Y là đồng vị của X. Y có ít hơn X là 1
nơtron và Y chiếm 4% về số nguyên tử của R.
Tính nguyên tử lượng trung bình của R.
ĐS: a) P ; b) 30,96
10) Nguyên tố A có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số
nguyên tử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt
trong nguyên tử của X bằng 32. X nhiều hơn
Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp
2 lần số hạt không mang điện. Tính nguyên
tử lượng trung bình của A.
ĐS: 20,1
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Các bon có 2 đồng vị là
C
12
6
chiếm
98,89% và
C
13
6
chiếm 1,11%. Nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố cacbon là:
A. 12,5 ; B. 12,011 ;
C. 12,021 ; D. 12,045
Câu 2. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số
nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35
hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron,
đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1
là 2.Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 79,2 ; B. 79,8 ;
C. 79,92 ; D. 80,5
Câu 3. Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số
khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số 5.000
nguyên tử Mg thì có 3.930 đồng vị 24 và 505
đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26;Khối lượng
nguyên tử trung bình của Mg là;
A. 24 ; B. 24,32 ;
C. 24,22 ; D. 23,9
Câu 4. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ
bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là
25. Nguyên tử X là:
6
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
A.
Br
80
35
; B.
Br
79
35
;
C.
Fe
56
26
; D.
Zn
65
30
Câu 5. Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số
khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số
nguyên tử tương ứng của 3 đồng vị lần
lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết
125 nguyên tử Ar có khối lượng 4997,5
đvc.
a - Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
A. 40 ; B. 40,5 ;
C. 39 ; D. 39,8
b - Khối lượng nguyên tử trung bình của Ar
là:
A. 39 ; B. 40 ;
C. 39,95 ; D. 39,98
Câu 6. Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo
gồm 2 đồng vị:
B
10
5
và
B
11
5
. % đồng vị
B
11
5
trong axit H
3
BO
3
là:
A. 15% ; B. 14% ;
C. 14,51% ; D. 14,16%
Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt
proton, nơtron, electron là 52; có số khối là
35. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18 ; C. 24 ;
B. 17 ; D. 25
Đồng Xoài, ngày …… tháng ……. Năm …………
Duyệt của tổ chuyên môn
7
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
CHỦ ĐỀ 4
Dựa vào cấu hình electron xác định nguyên tố là phi kim hay kim loại và cho biết tính chất
hóa học của chúng.
A – LỜI DẶN :
1 . Trong nguyên tử các electron chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao theo dãy: 1s 2s 2p 3s 3p
4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s …
Để nhớ ta dùng quy tắc Klechkowsky
1s
2s 2p
3s 3p 3d
4s 4p 4d 4f
5s 5p 5d 5f…
6s 6p 6d 6f…
7s 7p 7d 7f…
Khi viết cấu hình electron trong nguyên tử của các nguyên tố.
- Đối với 20 nguyên tố đầu cấu hình electron phù hợp với thứ tự mức năng lượng.
VD :
19
K cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
- Đối với nguyên tử thứ 21 trở đi cấu hình electron không trùng mức năng lượng, nên mức
năng lượng 3d lớn hơn 4s. Ví dụ :
26
Fe.
Mức năng lượng : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
Cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
- Cấu hình electron của một số nguyên tố như Cu, Cr, Pd …có ngoại lệ đối với sự sắp xếp
electron lớp ngoài cùng, vì để cấu hình electron bền nhất.
VD : Cu có Z = 29 : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
(đáng lẽ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
, nhưng electron ngoài cùng nhảy vào lớp trong để có mức bão hòa
và mức bán bão hòa).
2. Xác định nguyên tố là phi kim hay kim loại.
- Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là kim loại (trừ nguyên tố hiđro, heli, bo).
- Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là phi kim.
- Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm.
- Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng nếu ở chu kỳ nhỏ là phi kim, ở chu kỳ lớn là kim
loại.
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
* BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1) Cho biết cấu hình e của các nguyên tố sau:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
a) Gọi tên các nguyên tố.
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí
hiếm? Vì sao?
c) Đối với mỗi nguyên tử, lớp e nào liên kết với
hạt nhân chặt nhất, yếu nhất?
d) Có thể xác định khối lượng nguyên tử của
các nguyên tố đó được không? Vì sao?
8
GV : Tran Vaờn Duù Khi 10 CB
2) Cho bit cu hỡnh e phõn lp ngoi cựng
ca cỏc nguyờn t sau ln lt l 3p
1
; 3d
5
;
4p
3
; 5s
2
; 4p
6
.
a) Vit cu hỡnh e y ca mi nguyờn t.
b) Cho bit mi nguyờn t cú my lp e, s e
trờn mi lp l bao nhiờu?
c) Nguyờn t no l kim loi, phi kim, khớ him?
Gii thớch?
3) Cho cỏc nguyờn t sau:
A cú in tớch ht nhõn l 36+.
B cú s hiu nguyờn t l 20.
C cú 3 lp e, lp M cha 6 e.
D cú tng s e trờn phõn lp p l 9.
a) Vit cu hỡnh e ca A, B, C, D.
b) V s cu to nguyờn t.
c) mi nguyờn t, lp e no ó cha s e
ti a?
4) Cho cỏc nguyờn t v ion sau:
Nguyờn t A cú 3 e ngoi cựng thuc phõn lp
4s v 4p.
Nguyờn t B cú 12 e.
Nguyờn t C cú 7 e ngoi cựng lp N.
Nguyờn t D cú cu hỡnh e lp ngoi cựng l 6s
1
.
Nguyờn t E cú s e trờn phõn lp s bng
1
2
s e
trờn phõn lp p v s e trờn phõn lp s kộm s e
trờn phõn lp p l 6 ht.
a) Vit cu hỡnh e y ca A, B, C, D, E.
b) Biu din cu to nguyờn t.
c) mi nguyờn t, lp e no ó cha s e ti
a?
d) Tớnh cht húa hc c bn ca chỳng?
5) Ba nguyờn t A, B, C cú s hiu nguyờn t l
3 s t nhiờn liờn tip. Tng s e ca chỳng
l 51. Hóy vit cu hỡnh e v cho bit tờn ca
chỳng.
S:
16
S,
17
Cl,
18
Ar
6) Phõn lp e ngoi cựng ca hai nguyờn t A
v B ln lt l 3p v 4s. Tng s e ca hai
phõn lp l 5 v hiu s e ca hai phõn lp l
3.
a) Vit cu hỡnh e ca chỳng, xỏc nh
s hiu nguyờn t, tỡm tờn nguyờn t.
b) Hai nguyờn t cú s n hn kộm nhau
4 ht v cú tng khi lng nguyờn t l 71 vC.
Tớnh s n v s khi mi nguyờn t.
S:
32 39
16 19
;S K
7) Tng s ht proton, ntron, electron ca
nguyờn t mt nguyờn t l 21.
a) Hóy xỏc nh tờn nguyờn t ú.
b) Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca
nguyờn t ú.
Tớnh tng s electron trong nguyờn t ca
nguyờn t ú
* BI TP TRC NGHIM :
Cõu 1. Cu hỡnh electron ca Cu (cho Z = 29) l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
C õ u 2 . Cho cu hỡnh electron ca cỏc nguyờn t sau:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Cỏc nguyờn t kim loi l trng hp no sau õy?
A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d.
Cõu 3. Nguyờn t ca nguyờn t hoỏ hc no sau õy cú cu hỡnh electron l:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
A. Ca (Z = 20) C. Fe (Z = 26) B. Ni (Z = 28) D. K (Z = 19)
Cõu 4. Nguyờn t ca nguyờn t hoỏ hc A cú Z = 20 cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l:
A. 3s
2
3p
2
B. 3s
2
3p
6
C. 3s
2
3p
4
D. 4s
2
.
Cõu 5. Mt Ion R
3+
cú phõn lp cui cựng ca cu hỡnh electron l 3d
5
. Cu hỡnh electron ca nguyờn t
X l:
a - 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
b - 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
c - 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
4s
2
3d
8
. d - 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
3
.
Cõu 6. Mt nguyờn t X cú tng s electron cỏc phõn lp p l 10, nguyờn t X thuc loi.
9
GV : Tran Vaờn Duù Khi 10 CB
A. Nguyờn t s. B. Nguyờn t p. C. Nguyờn t d. D. Nguyờn t f.
Cõu 7. Hóy ghộp cu hỡnh electron nguyờn t ct 1 vi tờn nguyờn t hoỏ hc ct 2 sao cho phự hp.
Ct 1 Ct 2
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1. Natri (z = 11)
b. 1s
2
2s
2
2p
5
2. ng (z = 29)
c. 1s
2
2p
2
2p
6
3s
1
3. St (z = 26)
d. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
4. Flo (z = 9)
e. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
5. Magiờ (z = 12)
Cõu 8. Hóy ghộp na cõu ct 1 vi na cõu ct 1 vi na cõu ct 2 sao cho phự hp.
Ct 1 Ct 2
1. S electron ti a trong lp M l a. 12 electron
2. S electron ti a trong phõn lp s l b. 14 electron
3. S electron ti a trong phõn lp p l c. 10 electron
4. S electron ti a trong phõn lp d l d. 18 electron
5. S electron ti a trong phõn lp f l e. 2 electron
g. 6 electron
Cõu 9. 3 nguyờn t X, Y, Z cú s hiu nguyờn t ln lt l: 17; 18; 19; X; Y, Z cú th l:
A. Phi kim, kim loi, phi kim. B. Phi kim, phi kim, kim loi.
C. Kim loi, khớ him, phi kim. D. Phi kim, khớ him, kim loi
Cõu 10. Hóy chn cỏc cõu (a, b, c, d) v cỏc s (1, 2, 3, 4) cho sau in vo ch trng trong cỏc cõu (A,
B, C, D) sao cho thớch hp:
a. 1s c. 3s, 3p v 3d. b. 2s v 2p d. 4s, 4p, 4d v 4f.
A. Lp electron th nht (n = 1) gi l lp K, gn ht nhõn nht, cú phõn lp ú l phõn
lp.
B. Lp electron th hai (n = 2) gi l lp L, l lp cú. phõn lp, ú l phõn lp
C. Lp electron th ba (n = 3) gi l lp M, l lp cú phõn lp, ú l phõn
lp..
D. Lp electron th t (n = 4) gi l lp N, l lp cú. phõn lp, ú l phõn
lp
Cõu 11. Mt nguyờn t cú kớ hiu l
X
45
21
, cu hỡnh electron ca nguyờn t X l :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
.
Cõu 12 Nguyờn t cú tng s e l 13 thỡ cu hỡnh electron lp ngoi cựng l :
A. 3s
2
3p
2
. B. 3s
2
3p
1
. C. 2s
2
2p
1
. D. 3p
1
4s
2
Cõu 13. Tng s ht p, n, e trong nguyờn t nguyờn t A l 21. Vy cu hỡnh electron ca A l :
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
Cõu 14 Mt nguyờn t cú cu hỡnh 1s
2
2s
2
2p
3
thỡ nhn xột no sai :
A. Cú 7 electron.
B. Cú 7 ntron.
C. Khụng xỏc nh c s ntron.
D. Cú 7 proton.
Cõu 15. Cu hỡnh electron lp ngoi cựng ca mt nguyờn t l 2s
1
, s hiu nguyờn t ca nguyờn t ú
l :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
Câu 16. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s
2
2p
5
, số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là :
A. 2. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 17. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s
2
3p
1
, số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là :
A. 11. B. 10. C. 13. D. 12.
Câu 18. Lớp L ( n = 2) có số phân lớp là :
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp , lớp thứ 3 có 7 electron . Số
đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây ?
A. 7. B. 9. C. 15. D. 17.
Câu 20. Nguyên tử cacbon ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng ?
A. 6. B. 4 C. 3. D. 2.
Câu 21. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?
A. s
1
, p
3
, d
7
, f
12
B. s
2
, p
6
, d
10
, f
14
C. s
2
, d
5
, d
9
, f
13
D. s
2
, p
4
, d
10
, f
10
Câu 22. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
3p
2
4p
2
5p
2
6p
1
.
Câu 23 . Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp O ( n = 5) là:
A. 25. B. 30. C. 40. D. 50.
Câu 24. Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình electron nào là của nguyên tử oxi (Z = 8).
Hãy chọn phương án đúng .
A. 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
4
.
C. 1s
2
2s
3
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Đồng Xoài, ngày …… tháng ……. Năm …………
Duyệt của tổ chuyên môn
11
GV : Trần Văn Dụ Khối 10 CB
CHỦ ĐỀ 5
ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ
I . BÀI TẬP VỀ TỔNG SỐ HẠT CƠ BẢN.
* PHƯƠNG PHÁP :
Gọi x là tổng số hạt cơ bản (pron, electron, notron) của ngun tử.
Nếu 2 ≤ Z ≤ 20 → 1 ≤
Z
N
< 1,22 .
Ta có thể tính được số proton = số electron = phần ngun của phép tính
3
x
.
* BÀI TẬP :
1) Xác đònh cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
b) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
c) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.
d) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.
ĐS:
27 24 35 33
13 12 17 16
) ; ) ; ) ; )a X b X c X d X
2) Xác đònh cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 13.
b) Tổng số hạt cơ bản là 18.
c) Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16.
d) Tổng số hạt cơ bản là 58, số khối nhỏ hơn 40.
ĐS:
9 12 35 39
4 6 17 19
) ; ) ; ) ; )a X b X c X d X
II . BÀI TẬP VỀ ĐỒNG VỊ - NGUN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH.
* PHƯƠNG PHÁP:
- Gọi x, (hoặc a) và M
1
lần lượt là thành phần % (hoặc số ngun tử) và ngun tử khối của
đồng vị thứ nhất.
- Gọi y, (hoặc b) và M
2
lần lượt là thành phần % (hoặc số ngun tử) và ngun tử khối của
đồng vị thứ hai.
Ngun tử khối trung bình của ngun tố là
M
Ta lập sơ đồ đường chéo :
M
1
M
2
M
M
M
1
-
M
2
-
M
x (a)
DV I
DV II y (b)
................
...................
12
GV : Trần Văn Dụ Khối 10 CB
Ta có :
2
1
-
=
y
M -
M M
x
M
(hoặc
2
1
-
a
=
b
M -
M M
M
)
Lấy giá trò tuyệt đối các hiệu trên để được các số dương.
* BÀI TẬP :
Vd : Neon có hai đồng vò là
20
Ne và
22
Ne. Hãy tính xem ứng với 18 nguyên tử
22
Ne thì có bao nhiêu
nguyên tử
20
Ne? Biết
20,18
Ne
M =
.
Giải :
20
Ne ……….. 18 20 22 - 20,18 = 1,82
20,18
22
Ne ……… y 22 20,18 – 20 = 0,18
Vậy ta có tỉ lệ :
18 0,18
182
1,82
y
y
= ⇒ =
1) Bo có hai đồng vò, mỗi đồng vò đều có 5 proton. Đồng vò thứ nhất có số proton bằng số nơtron.
Đồng vò thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết nguyên tử lượng trung bình của B là
10,812. Tìm % mỗi đồng vò.
ĐS: 18,89% ; 81,11%
2) Đồng có hai đồng vò có số khối là 63 và 65. Hãy tính xem ứng với 27 đồng vò có số khối là 65 thì
có bao nhiêu đồng vò có số khối là 63? Biết
63,54
Cu
M =
.
ĐS: 73
3) Brom có hai đồng vò, trong đó đồng vò
79
Br chiếm 54,5%. Xác đònh đồng vò còn lại, biết
79,91
Br
M =
.
4) Ngun tử khối trung bình của ngun tố đồng là 63,54 u. Ngun tố đồng có 2 đồng vị bền trong tự
nhiên là
63
Cu và
65
Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị
63
Cu trong tự nhiên là :
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%.
5) Khèi lỵng nguyªn tư khèi trung b×nh cđa nguyªn tè R lµ 79,91 . R cã 2 ®ång vÞ biÕt ®v1 R
1
( 79 /
z) chiÕm 54,5 % . X¸c ®Þnh sè khèi cđa ®v 2
A. 78 B. 79 C. 80 D. 81
III . BÀI TẬP VỀ VỎ NGUN TỬ
* PHƯƠNG PHÁP: Như chủ đề 4.
* Bài tập :
Câu 1. Phân lớp d chứa tối đa số electron là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 2.
Câu 2. Lớp M chứa tối đa số electron là
A. 10 B. 8 C. 6 D. 18
Câu 3. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp eletron đã bão hồ.
A. s
1
, p
3
, d
7
, f
12
B. s
2
, p
4
, d
10
, f
16
C. s
1
, p
6
, d
10
, f
14
D. s
2
, p
6
, d
10
, f
14
.
Câu 4. ngun tử nhơm có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
1
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
2
13
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
Câu 5. Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p
5
. Điện tích hạt nhân của nguyên tử R là:
A. 20 B. 35 C. 45 D. 20.
Câu 6.Cho 4 nguyên tố K( z=19), Mn (z = 25), Cu ( z= 29) , Cr (z=24). Nguyên tử của nguyên tố nào có
cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
?
A. K; Mn; Cr. B. K; Cu; Cr. C. Mn; Cu; Cr. D. K; Mn; Cu.
Câu 7.Một nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d
5
4s
1
. Tên và kí hiệu của nguyên tố là:
A. Sắt (Fe) B. Niken (Ni) C. Crom (Cr) D. Kali (K).
Câu 8. 9
-Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
Câu 8.-Cấu hình electron của nguyên tố là:
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
1
2s
2
2p
3
D. 1s
2
2s
1
2p
3
Câu 9. -Tổng số obitan nguyên tử của nguyên tố là:
A. 5 B. 7 C. 9 D.4
Câu 10: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
(X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
(Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(Z) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Nguyên tố kim loại là nguyên tố nào sau đây:
A. X B. Y C. Z D. X và Y
Đồng Xoài, ngày …… tháng ……. Năm …………
Duyệt của tổ chuyên môn
14
GV : Tran Vaờn Duù Khi 10 CB
Vn 2 : NH LUT TUN HON V H THNG
TUN HON CC NGUYấN T HểA HC
CH 1
Xỏc nh v trớ ca cỏc nguyờn t húa hc trong bng h thng tun hon v tớnh cht húa hc
ca chỳng khi bit in tớch ht nhõn.
A LI DN :
- Vit cu hỡnh electron theo mc nng lng tng dn.
- Nguyờn t cú cu hỡnh elec trong lp ngoi cựng l: ns
a
np
b
thỡ nguyờn t thuc phõn nhúm
chớnh (n: l s th t ca chu kỡ, (a + b) = s th t ca nhúm).
- Nguyờn t cú cu hỡnh electron ngoi cựng l (n 1)d
a
ns
b
thỡ nguyờn t thuc phõn nhúm
ph. n l s th t ca chu kỡ. Tng s a + b cú 3 trng hp:
a + b < 8 thỡ tng ny l s th t ca nhúm.
a + b = 8 hoc 9 hoc 10 thỡ nguyờn t thuc nhúm VIII.
[a + b 10] tng ny l s th t ca nhúm.
Chỳ ý: Vi nguyờn t cú cu hỡnh (n 1)d
a
ns
b
b luụn l 2. a chn cỏc giỏ tr t 1
10. Tr
2 trng hp:
a + b = 6 thay vỡ a = 4; b = 2 phi vit l a = 5; b = 1.
a + b = 11 thay vỡ a = 9; b = 2 phi vit l a = 10; b = 1.
Vớ d : Mt nguyờn t cú Z = 27
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
7
phi vit li
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
. Nguyờn t ny thuc chu kỡ 4, phõn nhúm ph nhúm thuc nhúm
VIII.
B BI TP T LUYN:
* BI TP T LUN :
Dng 1 : T cu hỡnh electron nguyờn t suy ra v trớ trong bng tun hon v
tớnh cht húa hc c bn.
1) Nguyờn t ca mt s nguyờn t cú cu hỡnh
e nh sau
a) 1s
2
2s
2
2p
1
b) 1s
2
2s
2
2p
5
c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Hóy xỏc nh v trớ ca chỳng trong h
thng tun hon (stt, chu k, nhúm, phõn nhúm).
2) Cho 5 nguyờn t sau: Be (Z = 4) ; N (Z =
7) ; Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18).
a) Vit cu hỡnh e ca chỳng?
b) Xỏc nh v trớ mi nguyờn t trong
h thng tun hon.
c) Nờu tớnh cht húa hc c bn ca
chỳng? Gii thớch?
3) Nguyờn t A, B, C cú cu hỡnh e phõn lp
ngoi cựng ln lt l 5s
1
, 3d
6
, 4p
3
.
a) Vit cu hỡnh e y ca A, B, C.
b) V s cu to nguyờn t.
c) Xỏc nh v trớ trong h thng tun hon,
gi tờn.
15
GV : Trần Văn Dụ Khối 10 CB
d) Ngun tử nào là kim loại, phi kim? Giải
thích?
4) Cho cấu hình e ngồi cùng của các ngtử sau
là:
A : 3s
1
B : 4s
2
Viết cấu hình e của chúng. Tìm A, B.
Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A, B
tác dụng: H
2
O, dung dịch HCl, clo, lưu huỳnh,
oxi.
Dạng 2 : Từ vị trí của ngun tố trong bảng tuần hồn suy ra cấu tạo vỏ ngun
tử của ngun tố đó.
5) Viết cấu hình e của ngun tử các ngun tố
sau, biết vị trí của chúng trong hệ thống tuần
hồn là:
A ở chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm IV.
B ở chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II.
C ở chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm III.
D ở chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm II.
6) Một ngun tố thuộc chu kỳ 3, phân nhóm
chính nhóm VI trong hệ thống tuần hồn. Hỏi:
- Ngun tử của ngun tố đó có bao
nhiêu e ở lớp ngồi cùng?
- Các e ngồi cùng nằm ở lớp thứ mấy?
- Viết số e trong từng lớp?
7) Có 3 ngun tố X, Y, Z. Biết X ở chu kỳ 3,
phân nhóm chính nhóm VI; Y ở chu kỳ 4, phân
nhóm chính nhóm VIII; Z ở chu kỳ 5, phân
nhóm chính nhóm I.
a) Viết cấu hình e. Cho biết số lớp e, số
e trên mỗi lớp của mỗi ngun tử?
b) Ngun tố nào là kim loại, phi kim,
khí trơ? Vì sao?
c) Cho biết tên mỗi ngun tố.
8) Ngun tố R thuộc phân nhóm chính nhóm
III và có tổng số hạt cơ bản là 40.
a) Xác định số hiệu ngtử và viết cấu hình
e của R.
b) Tính % theo khối lượng của R trong
oxit cao nhất của nó.
9) Ngun tử của ngun tố X thuộc nhóm VI,
có tổng số hạt là 24.
a) Viết cấu hình e, xác định vị trí của X
trong hệ thống tuần hồn và gọi tên.
b) Y có ít hơn X là 2 proton. Xác định Y.
c) X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp
chất Z, trong đó X chiếm 4 phần và Y chiếm 3
phần về khối lượng. Xác định cơng thức phân tử
của Z.
Dạng 3 : Từ đặc điểm của chu kỳ suy ra cấu tạo của ngun tử.
10) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một
phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp
trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng
là 32. Xác đònh số hiệu nguyên tử và viết cấu
hình e của A, B.
ĐS: 12 ; 20
11) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một
phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp
trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số điện tích
hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên
tử và viết cấu hình e của A, B.
ĐS: 8 ; 16
12) A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau
ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng
số p của chúng là 25. Xác đònh số hiệu nguyên
tử và viết cấu hình e của A, B.
ĐS: 12 ; 13
13) A và B là hai nguyên tố ở hai phân nhóm
chính liên tiếp nhau trong hệ thống tuần hoàn.
Tổng số hiệu nguyên tử của chúng là 31. Xác
đònh vò trí và viết cấu hình e của A, B.
ĐS: 15 ; 16
14) C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau
ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng
số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn
hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron
bằng với số nơtron. Xác đònh vò trí và viết cấu
hình e của C, D.
ĐS: Z
A
= 12 ; Z
B
= 13
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
16
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
Câu 1 Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là :
A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3.
Câu 3 Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là :
A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18.
Câu 4 Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn đáp án đúng nhất .
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D. Cả A, B và C.
Câu 5 Tìm câu sai trong các câu sau đây :
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm.
B. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 6 Nguyên tố nhóm A hoặc nhóm B được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây ?
A. nguyên tố s,nguyên tố p hoặc nguyên tố d, nguyên tố f.
B. tổng số electron trên lớp ngoài cùng.
C. Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng.
D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố.
Câu 7 Nguyên tố s là :
A. Nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp s.
B. Nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s.
C. Nguyên tố mà nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng là 2 electron.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có từ 1 đến 6 electron trên lớp ngoài cùng .
Câu 8 Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho ta biết :
1- số điện tích hạt nhân .
2- số nơtron trong nhân nguyên tử.
3- số electron trên lớp ngoài cùng .
4- số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
5- số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ
nguyên tử.
6- số đơn vị điện tích hạt nhân.
Hãy cho biết thông tin đúng :
A. 1, 3, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 4, 5, 6. D. 2, 3, 5, 6.
Câu 9 Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
3
. Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm V A.
B. Chu kỳ 4, nhóm V B.
C. Chu kỳ 4, nhóm VA.
D. Chu kỳ 4 nhóm IIIA.
Câu 10 Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d
10
4s
1
?
A. Chu kỳ 4 , nhóm IB. B. Chu kỳ 4, nhóm IA.
C. Chu kỳ 4 , nhóm VIB. D. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 11 Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d
3
4s
2
?
A. Chu kỳ 4 , nhóm VA. B. Chu kỳ 4 , nhóm VB.
C. Chu kỳ 4 , nhóm IIA. D. Chu kỳ 4 , nhóm IIB.
Câu 12 Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 13 Nguyên tố canxi có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau
đây về canxi là sai ?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố canxi là 20 .
B. Vỏ nguyên tử canxi có 4 lớp và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton.
D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
17
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
Câu 14 Cho các nguyên tố : X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
; lần lượt có cấu hình electron như sau :
X
1
:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
2
X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ :
A. X
1
, X
2
, X
3
, X
4
. B. X
1
, X
2
, X
5
và X
3
, X
4
, X
6.
A. X
1
, X
2
, X
3
, X
5
. D.X
4
, X
6
.
Câu 15 Nguyên tố X có cấu hình electron như sau :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Ô 25, chu kỳ 3, nhóm IA.
B. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. Ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA.
D. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 16 Giá trị nào dưới đây không luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng ?
A. Số điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số hạt proton của nguyên tử.
C. Số hạt nơtron của nguyên tử.
D. Số hạt electron của nguyên tử
Câu 17 Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số electron hóa trị.
D. số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 18 Số thứ tự chu kì bằng
A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số electron hóa trị.
D. số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 19 Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số electron hóa trị.
D. số electron ở lớp ngoài cùng
Câu 20 Số thự tự của các nhóm A được xác định bằng
A. số electron độc thân
B. số electron thuộc lớp ngoài cùng.
C. số electron của hai phân lớp là (n–1)d và
ns.
D. có khi bằng số electron lớp ngoài cùng, có
khi bằng số electron của hai phân lớp là
(n–1)d và n
Câu 21 Số thự tự của các nhóm B thường được xác định bằng
A. số electron độc thân.
B. số electron ghép đôi.
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng.
D. số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns.
Câu 22 Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là
A. 4s
2
4p
5
B. 4d
4
5s
2
C. 5s
2
5p
5
D. 7s
2
7p
3
Câu 23 Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là
A. 4s
2
4p
4
.
B. 6s
2
6p
2
.
C. 3d
5
4s
1
.
D. 3d
4
4s
2
.
18
GV : Traàn Vaên Duï Khối 10 CB
Đồng Xoài, ngày …… tháng ……. Năm …………
Duyệt của tổ chuyên môn
19
GV : Trần Văn Dụ Khối 10 CB
CHỦ ĐỀ 2
Xác định tính chất hóa học của đơn chất của một ngun tố khi biết vị trí của nó trong bảng
hệ thống tuần hồn .
A – LỜI DẶN : Xác định tính chất hóa học của đơn chất:
- Các ngun tố thuộc nhóm A(phân nhóm chính): Nhóm I, II, III là kim loại, nhóm V, VI,
VII là phi kim, Với nhóm IV những ngun tố ở phía trên là phi kim, những ngun tố ở phía dưới
chuyển dần thành kim loại.
- Các ngun tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) hầu hết là kim loại.
B – BÀI TẬP MINH HỌA.
Dạng tốn 1 : Tìm tên ngun tố (A) dựa vào phản ứng hóa học.
Phương pháp: - Viết phương trình phản ứng.
- Dựa vào phương trình tìm số mol của A.
- Tìm tên A thơng qua ngun tử khối : M = m/n
Bài 1 : Cho 10 (g) một kim loại A thuộc nhóm II
A
tác dụng hết với HCl thì thu được 5,6 (l) khí H
2
(đkc). Tìm tên kim loại đó.
* Gi ải : A + 2HCl ACl
2
+ H
2
Ta có :
2
5,6
0,25( )
22,4
A H
n n mol= = =
Suy ra:
10
40
0,25
A
M = =
(u) . Nên A là Caxi (Ca).
Dạng tốn 1 : Tìm tên của 2 ngun tố A và B trong cùng một phân nhóm chính năm
ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn
Phương pháp: - Gọi
M
là cơng thức trung bình của 2 ngun tố A và B.
- Viết phương trình phản ứng.
- Dựa vào phương trình tìm số mol của
M
:
hh
n
.
- Tìm ngun tử khối trung bình :
hh
hh
m
M
n
=
- Từ biểu thức liên hệ : M
A
<
M
< M
B
. Và dựa vào bảng tuần hồn suy ra A
và B
Bài 2 : Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính
nhóm I vào nước thu được 6,72 (l) khí (đkc) và dung dòch A.
a) Tìm tên hai kim loại.
20
GV : Trần Văn Dụ Khối 10 CB
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
2 (M) cần dùng để trung hòa dung dòch A.
* Gi ải : Gọi
M
là cơng thức trung bình của 2 kim loại.
a. Ta có :
2 2
2 2 2M H O MOH H+ → + ↑
(1)
Ta có :
2
6,72
2 2 0,6( )
22,4
H
M
n n mol= = =
Suy ra :
20,2
33,66
0,6
M = ;
Mà
1 2 1 2
33,66M M M M M< < ⇔ < <
. Vậy 2 kim loại là : Na (23) và K (39)
b.
2
2 4 4 2
2 2MOH H SO M SO H O+ → +
(2)
Theo (1) ta có :
0,6( )
MOH M
n n mol= =
Theo (2) ta có :
2 4
1
0.3( )
2
H SO
MOH
n n mol= =
Vậy
2 4
0.3
0,15( ) 150
2
ddH SO
V l ml= = =
C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. Hòa tan hoàn toàn 5,85 (g) một kim loại B
thuộc nhóm I
A
vào nước thì thu được 1,68
(l) khí (đkc). Xác đònh tên kim loại đó.
ĐS: K
2. Cho 3,33 (g) một kim loại kiềm M tác dụng
hoàn toàn với 100 ml nước (d = 1 g/ml) thì
thu được 0,48 (g) khí H
2
(đkc).
a) Tìm tên kim loại đó.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch thu
được.
ĐS: a) Li ; b) 11,2%
3. Cho 0,72 (g) một kim loại M thuộc nhóm
II
A
tác dụng hết với dung dòch HCl dư thì
thu được 672 (ml) khí H
2
(đkc). Xác đònh
tên kim loại đó.
ĐS: Mg
4. Hòa tan hoàn toàn 6,85 (g) một kim loại
kiềm thổ R bằng 200 (ml) dung dòch HCl 2
(M). Để trung hòa lượng axit dư cần 100
(ml) dung dòch NaOH 3 (M). Xác đònh tên
kim loại trên.
ĐS: Ba
5. Để hòa tan hoàn toàn 1,16 (g) một hiđroxit
kim loại R hoá trò II cần dùng 1,46 (g) HCl.
a) Xác đònh tên kim loại R, công thức hiđroxit.
b) Viết cấu hình e của R biết R có số p bằng
số n.
ĐS: Mg
6. Khi cho 8 (g) oxit kim loại M phân nhóm
chính nhóm II tác dụng hoàn toàn với dung
dòch HCl 20% thu được 19 (g) muối clorua.
a) Xác đònh tên kim loại M.
b) Tính khối lượng dung dòch HCl đã
dùng.
ĐS: a) Mg ; b) 73 (g)
7. Hòa tan hoàn toàn 3,68 (g) một kim loại
kiềm A vào 200 (g) nước thì thu được dung
dòch X và một lượng khí H
2
. Nếu cho lượng
khí này qua CuO dư ở nhiệt độ cao thì sinh
ra 5,12 (g) Cu.
a) Xác đònh tên kim loại A.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung
dòch X.
ĐS: a) Na ; b) 3,14%
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
21
GV : Tran Vaờn Duù Khi 10 CB
Câu 1. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân?
A. O, N, Be B. Na, Mg, Al C. C, Si, Al D. Br, I, Cl
Câu 2. Các nguyên tố nhóm VI A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử
quyết định tính chất của nhóm?
A. Số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. B. Số electron ở lớp ngoài cùng đều bằng 6.
C. Số electron ở lớp K đều là 2. D. Nguyên nhân khác.
Câu 3. Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự Natri?
A. Ôxi B. Nitơ C. Kali D. Sắt
Câu 4. Trong nhóm VII A, nguyên tử có bán kính nhỏ nhất là:
A. Clo B. Brôm C. Flo D. Iot
Câu 5. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. C, N, Si, F. B. Na, Ca, Mg, Al.
C. F, Cl, Br, I. D. O, S, Te, Se
Câu 6. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử.
A. Na, Cl, Mg, C .C. Li, H, C, O, F. B. N, C, F, S. D. S, Cl, F,
P.
Câu 7. Cho các dãy nguyên tố sau, dãy nào gồm các nguyên tố hoá học có tính chất giống
nhau. A. C, K, Si, S. C. Na, P, Ca, Ba B. Na, Mg, P, F.
D. Ca, Mg, Ba, Sr
Câu 8. Trong bảng tuần hoàn tính bazơ của các hiđrôxit của các nguyên tố nhóm IIA biến đổi
theo chiều nào?
A. Tăng dần C. Tăng rồi lại giảm. B. Giảm dần D. Không đổi.
Câu 9. Trong bảng tuần hoàn tính axit của các hiđrôxit của các nguyên tố VII A biến đổi theo
chiều nào?
A. Giảm dần C. Không đổi. B. Tăng dần D. Giảm rồi sau đó tăng.
Câu 10.. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố (trừ Franxi) thì:
a) Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. Liti (Li) C. Sắt (Fe) B. Xesi (Cs) D. Hiđrô (H)
b) Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. Flo (F) C. Clo (Cl) B. Ôxi (O) D. Lu huỳnh (S)
Câu 11. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kỳ nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số
đơn vị điện tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là:
A. Natri và Magê C. Natri và nhôm. B. Bo và Nhôm D. Bo và Magiê
Câu 12. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn
có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là:
A. Na và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Al D. Na và K
22
GV : Tran Vaờn Duù Khi 10 CB
Câu 13. Cho 0,2mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl d
thu đợc 53,5g muối khan. R là:
A. Al B. B C. Fe D. Ca
Câu 14. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl d thu đợc 0,672 lít
khí H
2
(ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc a gam muối khan, giá trị của a
là:
A. 5,13g B. 5,1g C. 5,7g D. 4,9g
ng Xoi, ngy thỏng . Nm
Duyt ca t chuyờn mụn
23
GV : Trần Văn Dụ Khối 10 CB
CHỦ ĐỀ 3
Xác định cơng thức đơn chất, hợp chất của một ngun tố và so sánh tính chất của chúng với
các ngun tố lân cận khi biết vị trí của nó trong bảng hệ thống tuần hồn .
A – PHƯƠNG PHÁP
* Dạng 1 : Xác định tên ngun tố dựa vào cơng thức oxit cao nhất và hợp chất với hiđro.
- Dựa vào tỉ lệ về khối lượng của các ngun tố trong cơng thức, áp dụng qui tắc tam suất để
tìm ngun tử khối của ngun tố cần tìm.
H
R
n
M
RH
O
R
n
M
OR
R
n
R
n
%
%
1.
:
%
%
16.
2
:
2
=
=
Trong đó
- Ví dụ : Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R
2
O
5
. Trong hợp chất khí với hiđro, R
chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R.
Giải : nguyên tố R có công thức R
2
O
5
vậy R thuộc nhóm V
A
. Cơng thức hợp chất với hiđro là
RH
3
.
Ta có % về khối lượng của hiđro là : %H = 100 – 82,35 = 17,65%
Áp dụng qui tắc tam suất :
14
65,17
35,82.1.3
65,17
35,82
1.3
.
≈=⇒=
R
R
M
M
(u)
Vậy cơng thức của R là: N (nitơ)
* Dạng 2 : So sánh tính chất của một ngun tố với các ngun tố lân cận.
- Tìm cách sắp xếp các ngun tố vào chu kì và nhóm.
+ Khi bài tốn cho sẵn các ngun tố cụ thể, ta dựa vào bảng tuần hồn để sắp xếp
chúng vào chu kì và vào nhóm.
+ Khi bài tốn chỉ cho số hiệu ngun tử, ta phải viết cấu hình electron sau đó tìm vị
trí trong bảng tuần hồn, rồi sắp xếp chúng vào trong chu kì và trong nhóm.
- Vận dụng các quy luật biến đổi để so sánh tính chất của ngun tố.
- Ví dụ : Hãy so sánh tính phi kim của photpho với các ngun tố sau:
+) Silic, lưu huỳnh.
+) Nitơ, Asen.
Giải:
Nhóm V
A
N
Chu kì 3: Si P S
P
As
Như vậy : +) Tính phi kim của Si < P < S
+) Tính phi kim của N > P > As
24
Tính PK tăng
M
R
: Ngun tử khối của R; n: hóa trị cao nhất của R
%R: là tỉ lệ khối lượng của R.
%O: là tỉ lệ khối lượng của oxi.
%H: là tỉ lệ khối lượng của hiđro
Tính
PK
Giảm
GV : Trần Văn Dụ Khối 10 CB
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Dạng 1 :
1. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là
RH
4
. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 %
oxi về khối lượng. Tìm R.
ĐS: Si
2. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là
RH
2
. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng
giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R.
ĐS: S
3. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính nhóm
V. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí
với hiđro và oxit cao nhất của R là 17 : 71.
Xác đònh tên R.
ĐS: P
4. X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính
nhóm VII. Oxit cao nhất của nó có phân tử
khối là 183 đvC.
a) Xác đònh tên X.
b) Y là kim loại hóa trò III. Cho 10,08
(l) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g)
muối. Tìm tên Y.
ĐS: a) Cl ; b) A
Dạng 2:
1. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
Al: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và nguyên tố
S:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Hãy suy ra vò trí, tính
chất hoá học cơ bản của Al, S trong hệ
thống tuần hoàn.
2. Dựa vào vò trí của Brôm (Z = 35) trong hệ
thống tuần hoàn hãy nêu tính chất hoá học
cơ bản của nó:
- Là kim loại hay phi kim.
- Hoá trò cao nhất.
- Viết công thức của oxit cao nhất và
hiđroxit. Chúng có tính axit hay bazơ?
- So sánh tính chất hoá học của Br với
Cl (Z = 17); I (Z = 53).
3. Dựa vào vò trí của Magie (Z = 12) trong hệ
thống tuần hoàn hãy nêu tính chất hoá học
cơ bản của nó:
- Là kim loại hay phi kim.
- Hoá trò cao nhất.
- Viết công thức của oxit và hiđroxit.
Có tính axit hay bazơ?
4. a) So sánh tính phi kim của
35
Br;
53
I;
17
Cl.
b) So sánh tính axit của H
2
CO
3
và HNO
3
.
c) So sánh tính bazơ của NaOH; Be(OH)
2
và Mg(OH)
2
.
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho
18
Ar
(
39,948M =
),
19 53 52
( 39,098), ( 126,904), ( 127,60)K M I M Te M= = =
. Sắp xếp 4
nguyên tố này theo thứ tự trước sau trong bảng tuần hoàn
a/ K,Ar, I,Te b/Ar,K,I,Te c/Ar,K,Te,I d/K,I,Ar,Te
Câu 2: Sắp xếp các nguyên tố sau Li(Z=3), F(Z=9), O(Z=8) và K(Z=19) theo thứ tự độ âm điện tăng
dần: a/ F<O<K<Li b/Li<K<O<F c/K<Li<O<F d/K<Li<F<O
Câu 3: sắp xếp các nguyên tố sau Li, K,O,F theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần
a/ F<O<Li<K b/F<O<K<Li c/K<Li<O<F d/Li<K<F<O
25