TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------- -------
Đề tài: Sự tham gia của cộng đồng trong quản lí rừng
trên địa bàn xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh
Lai Châu
Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện
:
Lớp
: PTNTc – K59
1
Ths. Nguyễn Các Mác
NỘI DUNG
I. MỞ ĐẦU
II. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
III. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Tính cấp thiết
3
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
4
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ĐỐI TƯỢNG
Tập trung nghiên cứu vấn đề vấn đề quản lí rừng cộng đồng
với chủ thể mà đề tài tập trung hướng tới là cộng đồng dân
cư và sự tham gia của cộng đồng trong quản lí rừng trên địa
bàn xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.
THỜI GIAN
• Số liệu thu thập từ năm 2012 đến năm 2017
• Số liệu sơ cấp điều tra phỏng vấn năm 2017
KHÔNG GIAN
Địa bàn xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
5
I2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
2.1. Cơ sở lý luận
•
Một số khái niệm
•
Đặc điểm sự tham gia của
cộng đồng trong quản lí
rừng
•
2.2. Cơ sở thực
tiễn
•
Vai trò sự tham gia của
cộng đồng trong quản lí
•
rừng
•
Nội dung nghiên cứu sự
tham gia
•
Những yếu tố ảnh hưởng
đến sự tham gia của cộng
đồng
6
•
Chính sách của nhà
nước
Kinh nghiệm của 1 số
địa phương trong nước
về sự tham gia
Kinh nghiệm của 1 số
nước trên thế giới về sự
tham gia
3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
3.1.1. Điều kiện tự nhiên
Mường Khoa là xã nằm phía Bắc của huyện Tân Uyên với tổng diện tích
đất tự nhiên 8599,28ha, có vi trí cụ thể như sau:
-Phía Bắc giáp xã Bản Bo, Khun Há (huyện Tam Đường)
-Phía Đông giáp xã Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên, Xã Thân
Thuộc (huyện Tân Uyên)
-Phía Nam giáp xã Nậm Cần (huyện Tân Uyên)
-Phía Tây giáp xã Nậm Sỏ (huyện Tân Uyên)
Khí hậu nhiệt đới gió mùa núi cao, lượng mưa độ ẩm tương đối dồi dào, với
đa dạng kiểu thảm thực vật
7
Bảng 3.1 Tình hình sử dụng đất của xã Mường Khoa (2014-2016)
Năm 2014
ST
Chỉ tiêu
T
Năm 2015
Năm 2016
Diện tích
Cơ cấu
diện tích
Cơ cấu
(ha)
(%)
(ha)
(%)
Diện
tích
(ha)
So sánh (%)
Cơ cấu
(%)
15/14
16/15
BQ
Tổng DTDTN
8.457,90
100
8.457,90
100
8.457,90
100
100
100
100
1
Đất NN
6.634,72
78,44
6.685,94
79,05
6.787,97
80,26
100,77
101,53
101,15
3.283,29
49,49
3.318,76
49,64
3.338,25
49,18
101,08
100,59
100,83
1789,79
54,51 1.754,78
52,87
1.458,69
43,7
98,044
83,127
90,278
989,34
55,28
957,32
54,55
895,4
61,38
96,763
93,532
95,134
800,45
44,72
797,46
83,3
563,29
38,62
99,626
70,636
83,888
1.493,56
45,49
1.563,98
47,13
1.879,56
56,3
104,71
120,18
112,18
3.351,43
50,51
3.367,18
50,36
3.449,72
50,82
100,47
102,45
101,46
2.353,56
70,23
2.364,77
70,23
2.423,48
70,25
100,48
102,48
101,47
1.1 Đất SXNN
-Đất trồng cây HN
+Đất trồng lúa
+Đất trồng cây hằng năm còn
lại
-Đất trồng cây LN
1.2 Đất lâm nghiệp
-Đất rừng sản xuất
-Đất rừng phòng hộ
997,87
29,77
1.002,41
29,77
1.026,24
29,75
100,45
102,38
101,41
2
Đất phi nông nghiệp
271,05
3,205
272,8
3,225
279,48
3,304
100,65
102,45
101,54
3
Đất chưa sử dụng
1.552,13
18,35
1.499,16
17,72
1.390,45
16,44
96,587
92,749
94,648
Nguồn: Ban địa chính xã Mường Khoa, năm 2017
3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
Năm 2014
STT
1
Chỉ tiêu
ĐVT
Tổng số hộ
Năm 2015
Cơ cấu
(%)
SL
SL
Năm 2016
Cơ cấu
(%)
SL
So sánh (%)
Cơ cấu
(%)
15/14
16/15
BQ
989
100,00
1.156
100,00
1.425
100,00
116,89
123,27
120,08
903
91,3
1.043
90,22
1.202
84,35
115,50
115,24
115,37
86
8,7
113
9,78
223
15,65
131,40
197,35
164,37
5.450
100,00
6256
100,00
7.132
100,00
114,79
114,00
114,40
5.103
93,63
5.855
93,59
6.634
93,02
114,74
113,30
114,02
347
6,37
401
6,41
498
6,98
115,56
124,19
119,88
1.186
100,00
1.271
100,00
1.496
100,00
107,17
117,70
112,43
1.099
92,66
1.158
91,10
1.362
91,04
105,37
117,62
111,49
87
7,34
113
8,89
134
8,96
129,89
118,58
124,23
Hộ
Hộ nông nghiệp
Hộ
Hộ phi nông nghiệp
Hộ
2
Tổng số nhân khẩu
Khẩu
Khẩu nông nghiệp
Khẩu
Khẩu phi nông
nghiệp
3
Khẩu
Tổng số lao động
Người
LĐ nông nghiệp
Người
LĐ phi nông nghiệp
Người
4
8
Chỉ tiêu bình quân
BQ khẩu/hộ
Khẩu
5,51
-
5,41
-
5,00
-
98,19
92,42
95,30
BQ LĐ/hộ
Người
1,20
-
1,11
-
1,05
-
92,50
94,58
93,57
Nguồn: Ban thống kê xã Mường Khoa
Nguồn: Ban thống kê xã Mường K
Bảng 3.3 Kết quả sản xuất của xã 3 năm (2014-2016)
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
So sánh (%)
Chỉ tiêu
Giá trị
Cơ cấu
Giá trị
Cơ cấu
Giá trị
Cơ cấu
(tr.đồng)
(%)
(tr.đồng)
(%)
(tr.đồng)
(%)
15/14
16/15
BQ
117,07
104,59
110,83
Tổng giá trị sản xuất
100,2
100,00
117,3
100,00
122,68
I.Nông lâm - thủy sản
68,1
67,96
78,57
66,98
79,45
64,76 115,37
101,12
108,25
1.Trồng trọt
34,6
50,81
38,3
48,75
39,02
49,11
110,69
101,88
106,29
2.Chăn nuôi
25,3
37,15
29,64
37,72
29,78
37,48
117,15
100,47
108,81
8,2
12,04
10,63
13,52
10,65
13,40 129,63
100,19
114,91
20,5
20,49
23,4
19,95
26,73
21,79
113,98
114,23
114,11
11,57
11,55
15,33
13,07
16,5
13,45 132,50
107,63
120,06
0,02
-
0,02
-
0,02
- 100,00
100,00
100,00
0,08
-
0,09
-
0,08
-
112,5
88,89
100,00
0,1
-
0,1
-
0,09
- 100,00
90,00
90,00
3.Thủy sản
100,00
II.Công nghiệp - xây
dựng
III.Thương mại - dịch vụ
IV.Chỉ tiêu bình quân
1.Giá trị sx/ khẩu
2.Giá trị sx/ lđ
3.Giá trị sx/hộ
Nguồn: Ban thống kê xã Mường Khoa
3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC
3.1. Đặc điểm địa bàn
3.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của xã
ảnh hưởng đến sự tham gia bảo vệ rừng của xã Mường Khoa
Thuận
lợi
Khó
khăn
9
•
•
•
•
Địa bàn vùng núi cao có khí hậu nhiệt đới núi cao
Ít chịu ảnh hưởng bão, lụt, nguồn nước dồi dào
Đất đai phù xa sông suốt, feralit trồng nhiều loại cây
Nguồn lao động dồi dào, phần lớn là lao động nông
nghiệp.
• Địa hình đồi núi chia cắt, đường đi lại khó khăn
• Cơ sở hạ tầng chưa phát triển,
• Người dân dân trí thấp, gây khó khăn trong việc quản lí
rừng, và phát triển kinh tế - xã hội
3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC
3.2. Phương pháp nghiên cứu
Thu
Thuthập
thập
số
sốliệu
liệu
Chọn
Chọnđiểm
điểmnghiên
nghiêncứu
cứu
Xã
XãMường
MườngKhoa
Khoa
Số
Sốliệu
liệusơ
sơcấp
cấp
--Điều
Điềutra,
tra,phỏng
phỏngvấn
vấn
Hệ
Hệthống
thốngchỉ
chỉtiêu
tiêunghiên
nghiêncứu
cứu
--Đánh
Đánhgiá
giásự
sựtham
thamgia
giacủa
củacộng
cộngđồng
đồng
-- Chỉ
Chỉtiêu
tiêukết
kếtquả
quảhiệu
hiệuquả
quảcủa
củacộng
cộng
đồng
đồngnghiên
nghiêncứu
cứu
10
PP
PPxử
xửlýlýsố
sốliệu
liệu
Số
Sốliệuthứ
liệuthứcấp
cấp
--Sách,
Sách,báo,
báo,internet
internet
--Số
liệu
tại
các
Số liệu tại cácphòng
phòng
ban
của
xã,
huyện
ban của xã, huyện
Phương
Phươngpháp
phápphân
phântích
tích
--Phương
Phươngpháp
phápthống
thốngkê
kêmô
môtả,
tả,so
sosánh,
sánh,
phân
phântích
tíchđịnh
địnhtính
tính
--Phương
Phươngpháp
phápPRA
PRA
--Phương
Phươngpháp
phápphân
phântích
tíchSWOT
SWOT
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Khái quát hiện trạng rừng và các mô hình cộng
đồng tham gia quản lí rừng trên địa bàn xã
4.1.1 Hiện trạng rừng trên địa bàn xã
*Hiện trang rừng
Bảng 4.1 Hiện trạng sử dụng đất rừng xã Mường Khoa 2014 - 2016
Chỉ tiêu
Tổng diện tích
đất tự nhiên
I.
Đất lâm nghiệp
1.
Đất rừng phòng
hộ
1.
Đất rừng sản
xuất
Năm 2014
SL (ha)
Năm 2015
%
SL (ha)
Năm 2016
%
SL (ha)
So sánh (%)
%
15/14
16/15
8.457,90
100
8.457,90
100
8.457,90
100
100
100
100
3.351,43
39,62
3.367,18
39,81
3.449,72
40,79
100,47
102,45
101,46
997,87
29,77
1.002,41
29,77
1.026,24
29,75
100,45
102,38
101,41
2.353,56
70,23
2.364,77
70,23
2.423,48
70,25
100,48
102,48
101,47
Nguồn: Ban địa chính xã Mường Khoa
11
BQ
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Bảng 4.2 Độ che phủ rừng trên địa bàn xã Mường Khoa
STT
Địa phương
ĐVT
Năm 2005
Năm 2015
Tốc độ (%)
1
Toàn xã
%
43
64
148,83
2
Hô So
%
47
71
151,22
3
Hô Tra
%
45
67
148,89
4
Nậm Cung 1
%
41
62
151,06
Nguồn: báo cáo tổng kết năm xã Mường Khoa 2010, 2016
12
Mô hình quản lí rừng cộng đồng tại xã Mường Khoa
tác
Ban quản lí rừng
Tổ bảo vệ
rừng
Hộ
thành
viên
Tổ bảo vệ
rừng
Hộ
thành
viên
chỉ đạo giát sát
Thực thi, báo cáo
Hỗ trợ hợp tác
Hộ
thành
viên
Tổ bảo vệ
rừng
Hộ
thành
viên
Hộ
thành
viên
Hộ
thành
viên
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2 Thực trạng tham gia của cộng đồng trong
quản lí rừng trên địa bàn
Bảng 4.3: Sự tham gia của nguời dân trong xây dựng quy hoạnh, kế
hoạch bảo vệ phát triển rừng trên địa bàn xã Mường Khoa năm 2016
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra năm 2016
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Bảng 4.4 Cộng đồng tham gia họp thôn bàn bạc, ra
quyết định về giao đất và trồng rừng
Bản Nậm
Cung 1
SL
CC
(hộ) (%)
Bản Hô So
Bản Hô Tra
SL
(hộ)
CC
(%)
SL
(hộ)
CC
(%)
Tổng số hộ
20
100
20
100
10
100
Được thông báo họp thôn
20
100
20
100
10
100
Tham gia họp thôn
18
90
17
85
7
70
Nghe quyền lời nghĩa vụ nhận đất lâm nghiệp
18
90
17
85
7
70
Bàn luận
5
25
3
15
1
10
11
55
12
60
4
40
Chỉ tiêu
Nêu nguyện vọng, nhu cầu, khả năng
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2016
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.3Cộng đồng tham gia bảo vệ chăm sóc rừng
Bảng 4.5 Số vụ vi phạm trên địa bàn xã Mường Khoa
Chỉ tiêu
Phá rừng trái phép
Năm 2005
Năm 2015
Tốc độ
(vụ)
(vụ)
(%)
25
9
-
53,33
21
7
-
66,67
23
6
-
73,91
Khai thác rừng trái phép
Khai thác lâm sản ngoài gỗ trái
phép
Nguồn: Thống kê xã Mường Khoa
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.3 Cộng đồng tham gia vào công tác tuần tra,
bảo vệ, chăm sóc rừng
Bảng 4.6 Cộng đồng tham gia vào công tác tuần tra, bảo vệ rừng
Chỉ tiêu
Số lần tuần tra
Thành phần tham gia
Nội dung
1 lần/ tuần
Người của tổ QLBVR + Người dân
Phân công tuần tra
Tổ QLBVR
Lực lượng phối hợp
Kiểm lâm địa bàn, biên phòng, dân quân tự vệ
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.3 Cộng đồng tham gia vào công tác tuần tra, bảo
vệ, chăm sóc rừng
Bảng 4.7 Kết quả cộng đồng tham gia trồng rừng mới trên địa bàn
xã Mường Khoa
Nguồn: Ban địa chính xã Mường Khoa
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.3 Cộng đồng tham gia công tác tuần tra, bảo vệ,
chăm sóc rừng
Bảng 4.8 Tình hình tập huấn phòng cháy chữa cháy rừng cho
cộng đồng tại xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai châu
Chỉ tiêu
Số lớp tập huấn được tổ chức
Trong đó
Phòng NN&PTNT tổ chức
Do các chương trình dự án
Số lớp (Lớp)
Số người tham gia
(Người)
3
90
1
30
2
60
Nguồn: Tổng hợp số liệu thống kê UBND xã Mường Khoa
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.4 Cộng đồng tham gia khai tha
Bảng 4.9 Số vụ cháy rừng trên địa bàn và tham gia phòng cháy
chữa cháy trên địa bàn xã Mường Khoa
Năm
Số vụ cháy (vụ)
Số người tham gia chữa cháy
(người)
Người dân
Cán bộ
2014
11
240
60
2015
7
190
50
2016
3
150
30
Nguồn: Ban thống kê xã Mường Khoa
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.4 Cộng đồng tham gia khai thác hưởng lợi từ rừng
Bảng 4.10 Cộng đồng khai thác gỗ phục vụ nhu cầu gia dụng của
các hộ trên địa bàn xã Mường Khoa năm 2016
Chỉ tiêu
Cả xã
Tỉ lệ hộ dân làm đơn xin khai thácHTXDVNN
32,67
Yên Thường
(%)
Số lượng khai thác (m3)
579,48
Nậm cung
Hô So
Hô Tra
37
32
29
221,17
186,45
171,86
1
Nguồn Báo cáo tổng kết năm xã Mường Khoa năm 2016
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.5 Cộng đồng tham gia quan sát đánh giá công tác
quản lí rừng hằng năm
Bảng 4.11 Cộng đồng xã tham gia điều tra hoạt động kiểm tra,
giám sát, đánh giá việc thực hiện bảo vệ và phát triển rừng
Nguồn tổng hợp số liệu điều tra năm 2016
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.6 Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong uqanr lí rừng xã
Mường Khoa
Kết quả
đạt
được
• Thực hiện công tác quản lí, hạn chế tranh chấp đất
rừng trên địa bàn xã
• Các hộ chủ động đầu tư quản lí rừng
• Nâng cao chất lượng rưng, MTST đảm bảo
• Nâng cao chức năng phòng hộ, ổn định sinh thái
• Các chủ kinh doanh làm giàu nhờ rừng,phục vụ
chế biến lâm sản
- Xã nghèo chi trả cho dịch vụ trồng rừng còn thấp
Tồn tại,
hạn chế
- Các dự án giao rừng còn phụ thuộc lớn vào trợ cấp
nhà nước
- dự án chưa thúc đẩy được các phong tục tập quán
- Luật đất đai không quy định giao đất rừng sx cho hộ