Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

232 câu số mũ và logarit từ các đề thi thử trường chuyên 2018 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 85 trang )

Câu 1: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
log 22 x + log 2 x =

A.

17
.
4

17
.
4

B.

1
.
4

C.

D.

3
.
2

1
.
2


Đáp án D.
Phương pháp giải:
+) Đặt ẩn phụ, đưa về phương trình bậc hai, tìm nghiệm x.
+) Áp dụng hệ thức Vi-ét của phương trình bậc hai: x1 + x 2 = − b .
+) Áp dụng công thức logarit: log a b + log a c = log a bc.
Lời giải: Ta có log 22 x + log 2 x = 17  4. ( log 2 x )2 + 4.log 2 x − 17 = 0

a

4

Đặt t = log 2 x  pt  4t 2 + 4t − 17 = 0.
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có : t1 + t 2

4
= −1.
4
1
 log 2 x1 + log 2 x 2 = −1  log 2 x1x 2 = −1  x1x 2 = 2 −1 = .
2
=−

Câu 2: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau
đây là ĐÚNG?
A. ln a = b ln a.
B. ln ( ab ) = ln a.ln b.
C. ln ( a + b ) = ln a + ln b.
D. ln a = ln a .
b


b

ln b

Đáp án A.
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức lôgarit cơ bản
Lời giải:
Các công thức cơ bản liên quan đến lôgarit:
ln a b = b ln a, ln ab = ln a + ln b, ln

a
= ln a − ln b.
b

Câu 3:( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −;0.

C. 1; + ) .

B. ( 0;1.

1
 
3

2x −1



1

3



D. ( −;1.

Đáp án D.
Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản
Lời giải:
2x −1
2x −1
1
Ta có  1   1   1    1   2x − 1  1  x  1  S = ( −;1.
3

3

3

3

Câu 4: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Gọi

S = ( a; b )

là tập tất cả các giá trị của tham số

thực m để phương trình
log 2 ( mx − 6x 3 ) + log 1 ( −14x 2 + 29x − 2 ) = 0
2


bằng

có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu

H = b−a


A.

B.

5
.
2

C.

1
.
2

D.

2
.
3

5
.

3

Đáp án B.
Phương pháp giải:
Đưa về phương trình đa thức chứa tham số, cô lập tham số, khảo sát hàm để biện luận
nghiệm
Lời giải: Điều kiện: mx − 6x3  0 .

2

−14x 29x − 2  0

Phương trình

 log 2 ( mx − 6x 3 ) = log 2 ( −14x 2 + 29x − 2 )
2
2


−14x + 29x − 2  0
14x − 29x + 2  0


3
2
3
2


mx − 6x = −14x + 29x − 2

mx = 6x − 14x + 29x − 2

1
14  x  2

.
2
2
m = 6x − 14x + 29 − (*) ( do x  0 )

x
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  (*) có ba nghiệm phân biệt
1 
 ; 2 .
 14 
x = 1
3
2
2 12x − 14x + 2
1


f ' ( x ) = 12x − 14 + 2 =
 f '( x ) = 0  
do
 x  2 .
2
 x = 1  14
x
x



2

Xét hàm số
Ta có

1 
x   ; 2 .
 14 

f ( x ) = 6x 2 − 14x + 29 −

Bảng biến thiên
1
x
14
f’(x
)

2
x

trên khoảng

1
2

+


0

1
-

0

2
+
24

39
2

f(x)

3
19
98
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*)có ba nghiệm phân biệt khi

Vậy
Vậy

19  m 

39
.
2


39
 39 
m  19;  = ( a; b )  a = 19; b = .
2 
2

39
1
b−a =
− 19 = .
2
2

Câu 5: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
2
2
2
trình 2sin x + 3cos x = m.3sin x có nghiệm?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án B.
Phương pháp giải: Cô lập tham số m, đưa về khảo sát hàm số để biện luận nghiệm của
phương trình


Lời giải:
sin x
Ta có 3sin x + 3cos x = m.3sin x + 31−sin x = m.3sin x  m =  2  + 31−2sin x

2

2

Đặt

3

2

t = sin 2 x  0;1 ,

Xét hàm số

2

2

khi đó (*) trở thành:
t

2
1
f ( t ) =   + 3.  
3
 3

2t

(*).


2

 
3
t
t
2t
2
2
1
m =   + 31− 2t =   + 3   .
3
3
3

trên 0;1 , có

t

2
2
1
f ' ( t ) =   .ln + 6.  
3
3
 3

2t


.ln

1
 0.
3


min f ( t ) = f (1) = 1
là hàm số nghịch biến trên  0;1  
.

max f ( t ) = f ( 0 ) = 4
Do đó, để phương trình m = f ( t ) có nghiệm  1  m  4.
Lại có m  Z  M 1;2;3;4
Suy ra

f (t)

Câu 6: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Cho dãy số ( u n ) thỏa mãn u n = u n −1 + 6, n  2
và log 2 u 5 + log 2 u 9 + 8 = 11. Đặt Sn = u1 + u 2 + ... + u n . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn
Sn  20172018.
A. 2587.
Đáp án C.

B. 2590.

C. 2593.

D. 2584.


Phương pháp giải: Áp dụng công thức tổng quát của cấp số cộng và tổng cấp số cộng.
Lời giải: Điều kiện: u 5  0  u1 + 4d  0 .
u 9 + 8  0

u1 + 8d + 8  0

u n = u n −1 + 6, n  2  ( u n )

Ta có
Lại có:

log 2 u 5 + log

2

là cấp số cộng với công sai

d = 6.

u 9 + 8 = 11  log 2 u 5 + log 2 ( u 9 + 8 ) = 11  log 2 
u5 ( u9 + 8)
 = 11

 u5 ( u9 + 8) = 2  ( u1 + 4d )( u1 + 8d + 8) = 211  ( u1 + 24)( u1 + 56) = 2048
11

u1 = 8 ( tm )
 u12 + 80u1 − 704 = 0  
.
u1 = −88 ( ktm )

Do đó
Vậy

Sn = u1 + u 2 + ... + u n =

n
 2u1 + ( n − 1) d 


=

n (16 + 6 ( n − 1) )

= 3n 2 + 5n.
2
 n  2592, 234
Sn  20172018  3n 2 + 5n − 20172018  0  
 n min = 2593.
 n  2593, 9 ( ktm )
2

Câu 7: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề
nào dưới đây đúng
b
A. loga  3  = log a b − 3
B. log a  b =  log a b
a 
C. a log b c = b

D. log a b = log b c.log c a


Đáp án A
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức cơ bản của biểu thức chứa lôgarit
Lời giải:


1
b
Ta có: log a  3  = log a b − log a a 3 = log a b − 3 và log a b = log a b

a 
Câu 8: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương
1
trình  
5
A. 6

x 2 − 2x

1
125



B. 3

C. 5

D. 4


Đáp án B
Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản
Lời giải:
x 2 − 2x

x 2 − 2x

3

1
1
1
1
Ta có 2  

 
    x 2 − 2x  3  x 2 − 2x − 3  0  −1  x  3
125
5
5
5
Suy ra số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là 1; 2;3
Câu 9: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
log 4 ( 3.2 x − 1) = x − 1

A. −6
B. 5
C. 12
D. 2
Đáp án D

Phương pháp giải: Mũ hóa, đặt ẩn phụ đưa về giải phương trình bậc hai để tìm nghiệm
Lời giải: Điều kiện: 3.2 x − 1  0  x  − log 2 3
Ta có log 4 ( 3.2x − 1) = x − 1  3.2 x − 1 = 4 x −1
 12.2 − 4 = 4  ( 2
x

x

)

x 2

(
)
(
)
2 )( 6 − 4 2 )


 x = log 2 6 + 4 2
 2x = 6 + 4 2
− 12.2 + 4 = 0  

x
 x = log 6 − 4 2
 2 = 6 − 4 2
2

x


(

)

(

)
(
− ( 4 2 )  = log


Khi đó ta có: x1 + x 2 = log 2 6 + 4 2 + log 2 6 − 4 2 = log 2  6 + 4


= log 2 6 2


2

2

4=2

Câu 10: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương

(

trình 4 log 2 x

)


2

− log 1 x + m = 0

có nghiệm thuộc khoảng

( 0;1)

2

1
1


 1
A. m   0;  B. m   ; + 
C. m   −;  D. m  ( −;0
4
4


 4
: Đáp án C
Phương pháp giải: Đặt ẩn phụ, cô lập tham số m, đưa về bài toán tương giao
Lời giải:


Ta có


(

4 log 2 x

)

2

2

2
1

− log 1 x + m = 0  4  log 2 x  − log 2−1 x + m = 0  ( log 2 x ) + log 2 x + m = 0
2

2

Đặt t = log 2 x với x  ( 0;1)  t  0
Khi đó t 2 + t + m = 0  −m = t 2 + t = f ( t )
Xét hàm số f ( t ) = t 2 + t trên

x

0

f a  b  1

0  a  1  b
C. 

0  b  1  a

D. 0  b  1  a

Đáp án
Ta có log a b  0  log a b  log a 1. Xét 2 trường hợp
TH1: a  1 suy ra loga b  loga 1  b  1. Kết hợp điều kiện ta được 0  b  1  a
TH2: 0  a  1 suy ra loga b  loga 1  b  1. Kết hợp điều kiện ta được 0  a  1  b
0  a  1  b
Vậy khẳng định đúng là 
0  b  1  a
Câu 220: ( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2) Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
3

a2
A.
1
a
Đáp án B

B. a

− 3



1
a


5

1

C. a 3  a

D.

1
a

2016



1
a

Câu 221: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
x+y
log 3 2
= x ( x − 3) + y ( y − 3) + xy. Tìm giá trị Pmax của biểu thức
x + y 2 + xy + 2
3x + 2y + 1
P=
.
x+ y+6
A. Pmax = 0
B. Pmax = 2
C. Pmax = 1

D. Pmax = 3

2017


Đáp án C
Phương pháp:
- Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, từ đó đánh giá giá trị lớn nhất
của biểu thức.
Cách giải:
x+y
log 3 2
= x ( x − 3) + y ( y − 3) + xy (1)
x + y 2 + xy + 2
 log
 log

 log
 log

( x + y ) − log 3 ( x 2 + y2 + xy + 2 ) = x 2 − 3x + y 2 − 3y + xy
( x + y ) + 3x + 3y = log 3 ( x 2 + y 2 + xy + 2 ) + x 2 + y 2 + xy
3
( x + y ) + 2 + 3x + 3y = log 3 ( x 2 + y 2 + xy + 2 ) + x 2 + y 2 + xy + 2
3
( 3x + 3y ) + 3x + 3y = log 3 ( x 2 + y 2 + xy + 2 ) + x 2 + y 2 + xy + 2 ( 2 )
3
3

1

+ 1  0, t  0  f ( t ) đồng biến trên
t ln 3
( 2 )  f ( 3x + 3y ) = f ( x 2 + y 2 + xy + 2 )  3x + 3 = x 2 + y 2 + xy + 2

Đặt f ( t ) = log 3 t + t, t  0  f ( t ) =

( 0; + )

 4x 2 + 4y 2 + 4xy − 12x − 12y + 8 = 0
 ( 2x + y ) − 6 ( 2x + y ) + 5 = −3 ( y − 1)  0  1  2x + y  5
2

2

2x + y − 5  0
3x + 2y + 1
2x + y − 5
= 1+
 1 , vì 
x+y+6
x+y+6
x + y + 6  0
2x + y − 5 = 0
x = 2

Vậy Pmax = 1 khi và chỉ khi 
y −1 = 0
y = 1
Câu 222: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1) Với các số thực dương a, b bất kì,
mệnh đề nào dưới đây đúng?

a ln a
A. ln ( ab ) = ln a + ln b
B. ln =
C.
b ln b
a
ln = ln b − ln a
D. ln ( ab ) = ln a.ln b
b
Đáp án A
Câu 223: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1) Số 7100000 có bao nhiêu chữ số ?
A. 85409
B. 194591
C. 194592
D. 84510

Khi đó, P =

Đáp án D
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tìm số chữ số của một số vô cùng lớn
Lời giải:
Số các chữ số của số 7100000 là log 7100000  + 1 = 100000.log 7  + 1 = 84509 + 1 = 84510

Câu 224 (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1): Xét các số thực dương x, y thỏa


x+y
= x ( x − 3) + y ( y − 3) + xy. Tìm giá trị Pmax của biểu thức
x + y 2 + xy + 2
3x + 2y + 1

.
P=
x+ y+6
A. Pmax = 0
B. Pmax = 2
C. Pmax = 1
D. Pmax = 3

mãn log

2

3

: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, từ đó đánh giá giá trị lớn nhất
của biểu thức.
Lời giải:
x+y
log 3 2
= x ( x − 3) + y ( y − 3) + xy
(1)
x + y 2 + xy + 2

( x + y ) − log 3 ( x 2 + y 2 + xy + 2 ) = x 2 − 3x + y 2 − 3y + xy
 log 3 ( x + y ) + 3x + 3y = log 3 ( x 2 + y 2 + xy + 2 ) + x 2 + y 2 + xy
 lo g 3 ( x + y ) + 2 + 3x + 3y = log 3 ( x 2 + y 2 + xy + 2 ) + x 2 + y 2 + xy + 2
 log 3 ( 3x + 3y ) + 3x + 3y = log 3 ( x 2 + y 2 + xy + 2 ) + x 2 + y 2 + xy + 2
( 2)


 log

3

1
 0, t  0  f ( t ) đồng biến trên
t ln 3
( 2 )  f ( 3x + 3y ) = f ( x 2 + y 2 + xy + 2 )  3x + 3y = x 2 + y 2 + xy + 2

Đặt f ( t ) = log 3 t + t, t  0  f ' ( t ) =

( 0; + )

 4x 2 + 4y 2 + 4xy − 12x − 12y + 8 = 0
 ( 2x + y ) − 6 ( 2x + y ) + 5 = −3 ( y − 1)  0  1  2x + y  5
2

2

2x + y − 5  0
3x + 2y + 1
2x + y − 5
= 1+
 1, vì 
x+y+6
x+ y+6
x + y + 6  0
2x + y − 5 = 0
x = 2


Vậy Pmax = 1 khi và chỉ khi 
y −1 = 0
y = 1
Câu 225: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Tập nghiệm của phương trình
9 x+1 = 272 x+1 là
 1
 1 
A. .
B.  −  .
C. 0.
D.  − ; 0  .
 4
 4 
Đáp án B

Khi đó, P =

Câu 226: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai)
log 1 ( x − 3)  2 là

Nghiệm của bất phương trình

2

A. 3  x 

13
.
4


B. 3  x 

13
.
4

C. x 

13
.
4

D. x 

13
.
4


Đáp án B
Câu 227: ( Chuyên Đại Học Vinh) Cho biểu thức P = x. 5 x3 với x  0 , Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
14

A. P = x 5
Đáp án D

3


B. P = x 5

4

C. P = x 15

4

D. P = x 5

1

4
 8 2
Ta có: P = x. 5 x3 = x.x =  x 5  = x 5
 
Câu 227: (Chuyên Hùng Vương-Bình Dương.)
Cường độ của ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí , chẳng hạn như
sương mù hay nước, ... sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số  gọi
là khả năng hấp thu ánh sáng tùy theo bản chất môi trường mà ánh sáng truyền đi và được
tính theo công thức I = I0 .e−x với x là độ dày của môi trường đó và tính bằng mét, I 0
là cường độ ánh sáng tại thời điểm trên mặt nước. Biết rằng nước hồ trong suốt có
 = 1, 4 . Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu
3m xuống đến độ sâu 30m
( chọn giá trị gần đúng với đáp số nhất)
A. e30 lần
B. 2, 6081.1016 lần C. e 27 lần
D. 2,6081.10−16
lần
Đáp án B

3
5

I0 e−3
= e27 2, 6081.1016 lần.
Cường độ sang giảm đi số lần là:
−30 
I0 e
Câu 228: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức
1
1
A = log 2 a + log 2 b bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
2
2
A. a + b
B. ab
C. −ab
D. −a − b
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức log a b m = m log a b (giả sử các biểu thức là có nghĩa)
1
1
Cách giải: A = log 2 a + log 2 b = log 2 2− a + log 2 2− b = −a − b
2
2
Câu 229: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Cho cấp số cộng ( a n ) , cấp số nhân ( bn ) thỏa mãn
a 2  a1  0, b2  b1  1 và hàm số

và f ( x ) = x3 − 3x sao cho f ( a 2 ) + 2 = f ( a1 ) và f ( log2 b2 ) + 2 = f ( log2 b1 ) . Tìm số
nguyên dương n ( n  1) nhỏ nhất sao cho bn  2018a n .

A. 20
B. 10
C. 14
Đáp án D

D. 16

Câu 230: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Ba số 1, 2, −a theo thứ tự lập thành một cấp số
nhân. Giá trị của a bằng bao nhiêu?


B. −2

A. 4

D. −4

C. 2

Đáp án A
Phương pháp giải:
Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi ac = b 2
Lời giải:
Vì ba số 1, 2, −a theo thứ tự lập thành cấp số nhân  1.a = ( −2 )  a = 4
2

Câu 231: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Cho một cấp số cộng

( un )


50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số hạng tổng quát u n
A. u n = 1 + 4n
B. u n = 5n
C. u n = 3 + 2n
Đáp án
Đáp án

có u1 = 5 và tổng
D. u n = 2 + 3n

Phương pháp
Sử dụng các công thức S50 =

( 2u1 + 49d ) .50 ; u
2

n

= u n + ( n − 1) d

Cách giải

( 2u1 + 49d ) .50  5150 = 25

( 2.5 + 49d )  d = 4
2
u n = u n + ( n − 1) d = 5 + ( n − 1) .4 = 1 + 4n

S50 =


Câu 232 (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3): Có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương
( k, n ) biết n  20 và các số Ckn −1;Cnk ;Cnk +1 theo thứ tự đó là số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ năm
của một cấp số cộng.
A. 4

B. 2

C. 1

D. 0

Đáp án A
C kn −1 ;C nk ;C nk +1 theo thứ tự là các số hạng thứ nhất, thứ 3, thứ 5 của một cấp số cộng

 Ckn −1 + Ckn +1 = 2Ckn (1)
Vì n  k + 1  n  2
1
1
2
1
1
2
+
=

+
=
(1) 
( k − 1)!( n − k + 1)! ( k + 1)!( n − k − 1)! k!( n − k )! ( n − k )( n − k + 1) k ( k + 1) k ( n − k )
 k ( k + 1) + ( n − k )( n − k + 1) = 2 ( k + 1)( n − k + 1)

 ( 2k − n ) = n + 2 suy ra n + 2 là số chính phương, mà n  20  n = 2;7;14
2

n = 2  ( k − 1) = 1  k = 2 (loại)
2

k = 5
2
n = 7  ( 2k − 7 ) = 9  
( TM )
k = 2


k = 9
2
n = 14  ( 2k − 14 ) = 16  
( TM )
k = 5
Vậy có 4 cặp số ( n, k ) thỏa mãn là ( 7;5) , ( 7;2 ) , (14;9 ) , (14;5) .
Câu 233: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân ( u n ) là u n = u1.q n −1 , với công bội q và số hạng

đầu u1
B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
hạng đầu u1
C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng

( un )

là u n = u1 + ( n −1) d, với công sai d và số


( un )

là u n = u1 + nd, với công sai d và số hạng

đầu u1
D. Nếu dãy số

( un )

là một cấp số cộng thì u n +1 =

u n + u n +2
n 
2

*

Đáp án C

( un )
u n = u1 + ( n −1) d,

Cấp số cộng

với số hạng đầu u1 , công sai d có số hạng tổng quát là

Câu 234: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Tập nghiệm của bất phương trình
32x  3x + 6 là
A. ( 0;64 )

B. ( −;6 )
C. ( 6; + )
D. ( 0;6 )
Đáp án C
PT  x + 1 = 8  x = 7
Câu 235: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Với a là số thực dương khác 1. Mệnh
đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
x
x
A. log a = log a x − log a y
B. log a = log a x + log a y
y
y
x
x log a x
C. log a =
D. log a = log a ( x − y )
y log a y
y
Đáp án A

Câu 236: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Tìm nghiệm của phương trình
1
log 64 ( x + 1) =
2
1
A. −1
B. 4
C. 7
D. −

2
Đáp án C



×