Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Nhận biết một số chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.38 KB, 2 trang )

Nhận biết một số chất khí
Người đăng: Quỳnh Phương - Ngày: 06/07/2017

Dựa theo cấu trúc SGK hóa học 12, Tech12h xin chia sẻ với các bạn bài: Nhận biết một số chất khí. Với
kiến thức trọng tâm và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học
tập tốt hơn.

A – KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Nguyên tắc chung để nhận biết các chất khí


Để nhận biết một chất khí người ta có thể dựa vào tính chất vật lí hoặc tính chất hóa học đặc
trưng của nó.

II. Nhận biết một số chất khí
1. Nhận biết một số khí CO2


Khí CO2 rất ít tan trong nước nên khi tạo thành từ các dung dịch nước nó tạo nên sự sủi bọt khá
mạnh và đặc trưng.



Khí CO2 bị hấp thụ mạnh bởi dung dịch Ca(OH)2 và Ba(OH)2 và tạo kết tủa trắng
CO2 + Ba(OH)2 dư → BaCO3↓

2. Nhận biết khí SO2


Khí SO2 làm nhạt màu nước brom nên dùng nước brom để nhận biết khí SO 2



SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
3. Nhận biết khí H2S


Khí H2S không màu , có mùi trứng thối và độc.



Dùng muối chì để nhận biết khí H2S
Pb2+ + H2S → PbS↓ + 2H+

4. Nhận biết khí NH3


Khí NH3 không màu nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước và có mùi khai đặc trưng.



Dùng giấy quỳ ẩm để nhận biết khí NH3 do NH3 là một bazơ yếu.

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (Trang 177 SGK)
Có thể dùng nước vôi trong để phân biệt 2 khí CO 2 và SO2 được không ? Tại sao ?
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 2. (Trang 177 SGK)
Cho 2 bình riêng biệt đựng các khí CO2 và SO2. Hãy trình bày cách nhận biết từng chất. Viết phương
trình hóa học.
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3. (Trang 177 SGK)

Có các lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau: Na 2SO4, Na2S,
Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch
thì có thể nhận biết được các dung dịch
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3.
B. Na2CO3, Na2S.
C. Na2S, Na2CO3, Na3PO4.
D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3.
=> Xem hướng dẫn giải



×