Tải bản đầy đủ (.pdf) (249 trang)

Thi trac nghiem mon toan 10 11 12 luyen thi đai hoc le mau thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.13 MB, 249 trang )

LE M ẦU THAO - LẼ M ÁU THÕNG

ĐỂ THI TRẮC NGHIỆM
N

1 0

Ô

i\

- 11 - 1 2



T

O

M

J ầ

LUYỆN THI ĐẠI HQC


LE M A U TH AO - LE M AU TH O N G

f ) ( T U T i d e « C M tH
H


O

S

1

0

-

L U Y E N

T

1 1

O

-

i

1 2

THI D A I H Q C

NHA XUAT BAN DAI HQC QUOC GIA HA NQI

S



nha

XUấT BÒN ĐỌI HỌC QUÒC GIR

ha n ộ i

16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện th o ại: (04) 9 714896 - (04) 9 724770 - Fax: (04) 9 714899

C h ịu tr á c h n h iệ m x u ấ t b ả n
G iá m đ ố c
T ổ n g b iê n tậ p

:P H Ù N G Q u ố c BẢO
:N GƯYẺN b á

thành

B iê n tậ p
N S . B ìn h T h ạn h
C hế bản
N S . B ìn h T h ạ n h
T rìn h b à y b ìa
X u ân D u y ê n

Tổng phát hành : Công ty TNHH DỊCH v ụ VÃN HÓA KHANG VIỆT
Địa chỉ : 374 Xô V iết Nghệ Tĩnh P.25 - Q.BT - TP.IICM
ĐT: 5117907 - Fax: 8999898
Email:


ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Mã số : 1L - 270 ĐH2007
In 2.000 cuốn, khổ 16x24 cm, tại Công ty in VIỆT HƯNG.
Số xuất bản : 852 - 2007/CXB/03 - 132/ĐHQGHN ngày 22/10/07.
Quyết định xuất bản số : 614 LK/XB
In xong và nộp l(ÁJ chiểu quý IV năm 2007.


MỤC LỤC
Trang
Lề số 1 .................................................................................................. 3
Giải đề sô 1...........................................................................................6
Lề số 2 ................................................................................................... 14
Giải đề số 2........................................................................................... 17
Lề số 3 ...................................................................................................24
Giải đề số 3...........................................................................................28
Lề số 4 ...................................................................................................38
Giải đề số 4...........................................................................................41
Lề số 5 ...................................................................................................50
Giải đề số 5...........................................................................................53
Đề số 6 ......................................................

60

Giải đề số 6...........................................................................................64
Đề số 7 .................................................................................................. 69
Giải đề số 7........................................:................................................73
Đề số 8 ...................................................................................................80
Giải đề số 8...........................................................................................83

Đề số 9 ...................................................................................................90
Giải đề số 9...........................................................................................94
Đề số 10.................................................................................................100
Giải đề số 10.........................................................................................105
Đề số 11.................................................................................................111
Giải đề số 11.........................................................................................115
Đề số 1 2 .................................................................................................121
Giải đề số 12.........................................................................................125
Đề số 13.................................................................................................131
Giải đề số 13.........................................................................................134
Đề số 1 4 .................................................................................................139
Giải đề sô 14.........................................................................................143
Đề số 1 5 .................................................................................................147
Giải đề số 15......................................................................................... 150


Đề số 1 6 ..................................................................................................154
Giải đề số 16.......................................................................................... 157
Đề số 1 7 ..................................................................................................162
Giải đề số 17.......................................................................................... 165
Đề số 18....................................................:.......................................... 170
Giải đề số 18............................

172

Đề số 1 9 ..................................................................................................178
Giải đề số 19.......................................................................................... 181
Đề số 2 0 ...........................................................

187


Giải đề số 20.......................................................................................... 190
Đề số 2 1 ..................................................................................................197
Giải đề số 21..........:............................................................................. 200
Đề số 2 2 .........................................................

207

Giải đề số 22.................................

210

Đề số 2 3 ..................................................................................................215
Giải đề số 23....:............... :.................................................................. 218
Đề số 2 4 ................................................................................................. 224
Giải đề số 24..........................................................................................228
Đề số 2 5 ................................................................................. '..............235
Giải đề số 25..................................................

238


a
'

a'

ĐÊ SỐ 1
C â u 1 (0 ) là đồ thi hàm số y =


x*
X - 2

(d) là tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: X 7y + 1 = 0
Phương trình của (d) là:
A. y =

-1 X + 39 và y = -7x + 3

c . y = -7x - 39 và y = 7x + 3

B. y = 7x - 39 và y = -7x - 3

D. Một đáp sô khác.

C áu 2. Lập phương trình tiếp tuyên chung cúa hai parabol:
y = x2 - 5x + 6 và y =

-X2

X

- 14

A y = 3x - 10 và y = -9x - 2

B. y = -3x + 10 và y = 9x + 2

c y = 3x - 10 và y = -9x + 2


D. y = -3x + 10 và y = 9x - 2

C áu 3. Xác định m để hàm số: y =

mx- có cực trị.
X2 - X + 1

A. m > 1

B. -1 < m < 1

c. 0 < m < 1

D. m tuỳ ý

C áu 4. Viết phương trìn h đường thảng đi qua điểm cực đại và điểm cực
tiểu của hàm số đồ thị: y = X3 - X2 - 3x + 1
A. y = - ^ (7x + 6)
9

B. y = —(7x - 6)
9

c

D. Một đáp sô" khác

y = - —(7x - 6)
9


C iu 5. Biết a > 0 => Vax2 + bx + c =

Ix +

2a

+ e(x)với lim e(x) = 0 . Các
X->QO

phương trìn h tiệm cận xiên của đồ thị hàm số:
y=

X+

v4x2 + 2x

A. y = 3x + ỉ và y =
2

c.

y = -3x
3

2

+ 1

-X -


và y =

X-

ì
2
2



:

_

1 .
B. y = 3x — và y =
y
2

-X

D. y = -3x + — và y =
J

2

1

2


-X

+-

2

71
2

C iu 6. Tính
' - h
1
A. I = —<71 + 21n2)
2

cos X

dx
B. I = - (21n2 - 7t)
2

3


c. I =—
(712

21n2)

D. I = —(7T+ ln2)

2

s =2í1+-ì
4j

B.

-----

A.

\
1
_i^-X

Câu 7. Diện tích hình phảng giới hạn bởi hai đường:
y = sinx và 2x - Tty = 0 là:

s =2

4

c. s =2 ÍI-HÌ1 D. s =2 í1+ -ì
6j
«J

Câu 8. Tập nghiệm của phương trình: C£ 3 + A^_1 = 130 là:
A. s =

(61


B. s =

c. s = {4}

15)

D. Một đáp số khác.

C â u 9.Viết phương trìn h m ặt phẳng đi qua điểm A(l; -1; 4) và đi qua
giao tuyến của hai m ặt phảng: 3 x - y - z + l = 0 v à x + 2y + z - 4 = 0
A. 4x + y - 3= 0

B. X + 4y + 2z

c. 3x -

D. 3x + y - 2z + 6 = 0

y-

z= 0

C â ụ lO.Thể tích của tứ diện ABCD với A(0; 0; -4);
C(2; -2; -7);
A. V = —đvtt
6

B.


v = —6 đvtt

c.

V = —đvtt
2

-

5 =0

B (l; 1; -3);
D (-l; 0; -9) là:
D. V = - đvtít
2

Câu 11. Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của
M(5; 1; 6) lên đường thẳng (d): -

=

■H có toạ độ:

A. (1; 0; -2)
B. (-1 ;- 2 ; 0)
c. (1 ; - 2 ; 4)
D. (1 ; 2 ; 4)
C âu 12. Trong không gian Oxyz, toạ độ hình chiếu vuông góc của (điểm
(8; -3; -3) lên m ặt phảng 3 x - y - z - 8 = 0 1à:
A. (2; -1; -1)

B. (-2; 1; 1)
c. (1 ; 1 ; -2)
D. (-1; - 1 ; 2 )
C âu 13. Cho cotga = — .
\/2 sin 4 a - 3cos4a
1 + 2 cos 4a
13
D. E = ~ —A. E = —
B. E = —
C. E = 13
5
13
5
C âu 14. Cho phương trình: 2cos2x - 4(m - l)cosx + 2m - 1 = 0. Xác định
Tính giá trị của biểu thức: E =

m

để

phương trìn h



nghiệm:

X€

71 3n_\
71

2'~2


.4 0 .

C àu 15. Các họ nghiệm của phương trình: sin l5x + cos4'’x = 1 là:
A.

X

7t
— + k2n
2

X = + - + kn

B

2
X = k'2rt

X = k 'n

c.

= - + (2k + l)n
2
X = 2 k ’n
X


D. Một đáp số khác

Câu 16. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1.
Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.

1
0
1 1 1) 1
—+ —-f — — -f — + — ^9
l a b c J
B.

c.

r,
lì ,
1 +aJ

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

lì f1 lì
1 + - >64
CJ
bJ

(—
ì
1

1 1 lì
+ —+ - —+ —+
- >9
b
b
cJ
la
u

C âu 17. Cho AABC. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


L

_A

B

r B

c

r

c

_A

E=v1+tgf tgf *v1+tgf tg2l/1+tgI tgf
c.


B. 2 V3

A. 3sÍ2

C âu 18. Biết phương trình:

X3

D. 2V2

- (2m + l)x2 + 2(3m - 2)x - 8 = 0. Có 3

nghiệm lập th àn h 1 cấp số nhân. Tính m?
A. m = -2.

B. m = 3

c. m = -

3

D. m = 2

C âu 19. Để giải phương trình 6x4 + 5x5 - 38x2 + 5x + 6 = 0. Một học
sinh đã tiến hành theo các giai đoạn sau:
I. Chia hai vế của phương trình cho x2(x

0) rồi đặt t = x + —, ta có
X


6 t2+ 5t - 50 = 0

(*). Giải phương trình (*) ta được t = —, t = - —
2
3

II. Theo b ất đẳng thức Côsi ta có: t = X + —> 2.
X

5
Vậy ta chỉ chọn nghiệm t = —> 2.
2
III. t = —
2

<=> X

V

X

(
2.0 ^
loại t = - — < 2
1
3

+ —= - » 2x2 - 5 x + 2 = 0 o
X 2


X

=2 V X=

5


Học sinh giải đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào ?
A. Sai từ giai đoạn I

B. Sai từ giai đoạn II

c. Sai

D. Học sinh giải đúng.

từ giai đoạn III

C âu 20. Cho bât phương trìn h V3 + X + Võ - X < X2 - 2x + m.
Với giá trị nào của m thì b át phương trình nghiệm đúng với mọi
xe [-3, 5] ?
A. m > 2
B. m < 2
c. m > 5
D. 0 < m < 5
ĐẨP ÁN ĐỀ 1
C âu
1
2

3
4
5

C họn
A

c
D
D
A

-----------------T

C họn
C
B
B
A

C âu
6
7
8
9
10

C âu
11
12

13

Chọn
D
A

c
c

14
15

c

A

C họn

C âu
16
17
18
19
20

c
B
B
B


c

GIẢI ĐỀ Sô' 1
C âu 1. (chọn câu A)
• Vì tiếp tuyến (d) vuông góc với đường thảng
phương trìn h của (d) có dạng: y = -7x + m.

X -

7y +

1

=

0

n ên

• Phương trìn h hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:
2x2 X-

X

+3

2

= - 7x + m <=>


X * 2

9x2 - (m + 15)x + 2m + 3 * 0

Phương trìn h (*) có nghiệm kép (x + 2)
<=>

A= 0
f(2) * 0

<=><

m2 - 42m + 117 = 0
<=>m = 3 v m = 39
36 - 2m - 30 + 2m + 3 * 0
y = -7 x + 3
y = -7 x + 39

Vậy phương trìn h các tiếp tuyến phải tìm là:
C âu 2. (chọn câu C) (Pi): y =

X2 -

5x + 6; (P2): y =

-X 2 - X -

14

• Gọi y = ax + b là phương trìn h tiếp tuyến chung của (Pi) và (P2).

• Các phương trìn h sau đây có nghiệm kép:
x2 - 5 x + 6 = ax + b
-X2 - x - 1 4 = ax + b
ry

5

o (

X2 -

(a + 5)x + ( 6

X2 -

(a + l)x + (14 + b) = 0

-

b) = 0


A ị = ía + 5 r

Vậy:

4(6 —b ) —0

a 2 + lOa + 41) + 1 = 0


(1)

<=> <
A2 = (a + l)2 - 4(14 + b) = 0
a 2 + 2a - 4b - 55 = 0 (2)
a =3
a = -9

(1) + (2) => 2a2 + 12a - 54 = 0 o a2 + 6a - 27 = 0 o
Thay a vào (1) đê tính b: • a = 3=í>b = - 1 0
• a = -9 => b = 2
Vậy phương trình các tiếp tuyến chung của (Px) và (P2) là:
y = 3x - 10
y = -9x + 2
_ „

_



C â u 3. (Chọn câu D). y =

X -

mx

--

——


X2 - X + 1

• Tập xác định D = R (vì
(m +

,

y

l) x 2 + 2x -

X2 - X

+

0, Vx e R )

1

m

(x 2 - X + l)2

=

y’ = 0
(m
Trường hợp

+ 1 )x2 + 2 x - m = 0 (* )


1:m = -1 thì phương trìn h (*) là 2x + 1 = 0 có ng

đơn x = - ị => Hàm sô có một cực trị
2

Trường hợp

:2m *■ -1 thì phương trình (*) là phương trình bậc hai
A’ = 1 + m(m + l) = m2 + m + l > 0

Nên phương trìn h (*) tức phương trìn h y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
=> hàm sô' có hai cực trị.
K ế t lu ận: Hàm sô' luôn có cực trị.
Câu 4. (Chọn câu D).
Hàm số y = X3 - X2- 3x +1
• Tập xác định D = R
• y’ = 3x2 - 2x - 3
• y’ = 0 <=> 3x2 - 2x - 3 = 0 phương trình này có hai nghiệm phân
biệt Xi x2 nên hàm số có hai cực trị yi,y2.

X
y’
y

-00
+
-00

Xi

0
--*yi

-

x2
0

+00
^+00

^ y2 "
7


T hư ơ ng-(3x - 1)
9

• Chia y cho y’ ta được

Dư —(-20x + 6)
2

y x = g ( - 2 ° Xl +6)
Vậy: y = —(3x - l)y + —(-20x + 6) =>9
9

y2 = 9(-20x2 +6)


Vậy phương trìn h đường th ẳn g đi qua điểm cực đại Sj(xi; yi) và điểm
cực tiểu

s2(x2; y2) là

y = ỉ ( - 2 0 x + 6)
Ì7

C âu 5.(Chọn câu A)
a > 0 => Vax2 + bx + c = yfã X +

+ e(x) với lim e(x)
X->«>

2a

Ta có : y = X + ^ 4 x 2 + 2x + 1 => y =
x—> -0 0 => y = x - 2 x + — = X -+ +00

=>

y

X

+2

X+

1


+ e(x), với lim e(x)
X—
>00

1

X- —

= x + 2 x + — =3x + -

C âu 6.(Chọn câu C)
n

X

1=1
- - dx = t ---- -----dx
J l + cosx
0 2 cos2
u=
Chọn:

X

dv = — - — .dx => V = 2tg —• Vậy: 1=
2
2
cos 2 ~x
n


2 2 -ìỊv .d u
0
2 0J

n

1

2'

.

2

0

*

,

X

=> du = dx

"
2

X 2 0


20
v

71

2
71
_ x'!
2 cos-

X

= -21n cos — 2 = -2 1 n 4 = = Ỉn2

2 J v du = í tg 2 dx = ~2 J
X
2 0
y/2

0
0 co s2

V ậy : I = - - In 2 h a y l = -(7i-21n2).
2

2


• Ngoài ra, hai hàm số y = sinx và y = —X là hai hàm số lẻ nên diện
tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (d) là :


s

71
2/
= 2 jj sin
si
0^

Chú ý:

\

X—

X

dx = - 2 cos X +

n )

n

=2

71

• lxl > ? = > |y |= - |x > l|
z


• |sin x| < 1, Vx e R

Do đó, ngoài hai giao điểm A và B nói trên thì (C) và (d) không còn
giao điểm nào khác.
Cftu 8.(Chọn câu B)
n!
n(n - l)(n - 2)
-3
(n - 3)!3!
Ta có.
(n e N*, n 3)
(n
in + 1)!
1>:. ...
,,
= ~ : ~ = n ( n + lK n -l)
Vậy :C[;-3 + A£+1 =130 o

n(n - l)(n - 2)

+ n(n + l)(n - 1) = 130

<=> 7n3 - 3n2 - 4n - 780 = 0 o (n - 5)(7n2 + 32n + 156) = 0
'n = 5
<=>

o n =5
7n^ + 32n + 156 - 0 vô nghiệm
C â u 9.(Chọn câu A).
( a ) : 3x - y - z + 1 = 0

(p) :x + 2y + z - 4 = 0
9


• M ặt phăng (P) đi qua giao tuyến của («) và ((Ị) là m ặt phăng thuộc
chùm m ặt phăng tạo bởi (a) và (p). Do đó, phương trình mặt phang
(P) có dạng: m(3x - y - z + 1) + n(x + 2y + z 4) = 0 với m2+ n 2 > 0
• M ạt phảng (P) qua điểm A(l; -1; 4).
Nên: m(3 + 1 - 4 + 1) + n (l - 2 + 4 - 4 ) = 0

m - n =0

• Chọn m = 1 => n = 1
Vậy phương trìn h m ặt phảng (P) là:
(3x - y - z + l ) + (x + 2y + z -4) = 0.
Hay: 4x + y - 3 = 0
Câu 10. (Chọn câu C)
Thể tích của tứ diện ABCD cho bởi công thức: V =


AB = (1; 1; 1)



ĂC = (2; - 2; - 3) o [ÃB.Ãc] = (-1; 5; - 4)



ÃD = (-1; 0 ; - 5 ) o [ÃB.Ãc].ÃD =1 + 0 + 20 = 21




|[ a b , a c ] a d

Vậy: V = - .2 1 = - đ v t t
6
2
Câu 11. (Chọn câu D)
• Ỷectơ của (d) là a = (-1; 2; 3)
Xpj = —t + 2
• Lấy H e (d) • yH = 2t
Z ịị —3t + 1
H là hình chiếu vuông góc của M lên (d)
o M H K d l o M H .ã = 0 v ớ i MH = (-t - 3, 2t - 1, 3t - 5)
» - l ( - t - 3) + 2(2t - 1) + 3(3t - 5) = 0 <=> 14t - 14 = 0 « t = l
Vậy: H (l; 2; 4)
Câu 12.(Chọn câu A)
• Vtpt của mp (P) là: n = (3; - 1; - 1)
Phương trình tham số của đường thẳng (d) qua
M(8; -3 ; -3) và vuông góc với m ặt phảng (P) là:
X = 8 + 3t
- y = -3 - 1
z = -3 - t
10


Toạ độ giao điểm H cùa (P) và (d) là nghiệm hệ phương trình:
3x - y - z - 8 = 0
X = 8 f 3t
y = -3 - t


z = -3 - t
=> 3(8 + 3t) (-3 - t) - ( 3
Vậy: H(2; 1; -1)
Càu 13. (Chọn câu C)


cot ga = — => tga =
2

t) ■ 8 = 0 « 1lt + 22 = 0 «• t = 2

=> tg2a .

2t
-4 72
sin 4a =
1+ t‘
ta có: <
1 - t 2 _ -7
cos 4a =
1 + 12 " 9

Đặt: t = tg2a =

72 sin 4a - 3cos4a
1 + 2cos 4a

r 4 ^ 2 ' _ 3 Í' 7 ^
< 9 > 3 l. s j

n\
1+2

co Ị
f-H 1
1
1

72

Vậy: E =

2tga- « - 2 V2
1 - tg 2a

Câu 14. (Chọn câu C)
• 2cos2x - 4(m -)cosx + 2m - 1 = 0 <=>•

t = cos(|t| > 1)
4 t2 - 4(m - l)t + 2m - 3 = 0 (*)

Ta thấy phương trình (*) có A’ = 4(m - 2)2 nên phương trìn h (*) có
1
t, = 1 2
hai nghiệm là:
to = m Phương trìn h đả cho có nghiệm xe — - « phương trìn h (*) có
l2 2
nghiệm t e [ - l ; 0) mà tj Ể [—1;0) nên bài toán thỏa mãn.
<=> to e Í-1;0) o
2 1

Câu 15. (Chọn câu A)

Ta có:

3
1 3
- l < m - - < 0 < = > —^ m < '

2

2

sin 15 x < sin 2 X

(

cos 40 X < cos 2 X

(2)

s i n 15 X + c o s 40 X < 1

2

1)

(3)

11



Phương trình sin I5x + cos40x = 1 có nghiệm.
o Dấu “=” ở (3) sảy ra
<=> Dâu “=” ở (1) và (2) đồng thời xảy ra.

<=>

Í
Í

s in X = 1

o

cos X = 0

X

7t

= — + k2x (k e Z)
2

sin X = 0
-o x = £ĩĩ
cosx = ±1

€ Z)

Cậu 16. (Chọn câu C)

Với a, b, c > 0 và a + b + c = 1 nên:
, 1 a + 1 a + a + b + c 4 4/ 2 .
^
a
a
a
a
, 1 b + 1 b + a + b + c 4 4/ T 2 I ^
• 1 + - = —— = ---------------- £ —vabzc >0

• H M i+ s } H ) i £ ' / ĩ W - #4
Câu 17. (Chọn câu B)
Trước h ết ta chứng minh hai công thức:
1. Với AABC bất kỳ, ta có: - + - = - 2 2 2 2
, A
B
A Bì
4 c
tg2 +tg2
tg --- -f --. . A . B
2 2 = COtg 2
'- * * 2 t g 2
. AB
B
C
C A
=> tg —.tg —+ tg —.tg — + tg —.tg — = 1
22

2


2

2

tg

2

2. Với ba sô" a, b, c > 0, ta có:
a + b + c < \/3(a2 + b2 + c2)

(1)

<=> (a + b + c)2 < 3(a2 + b2 + c2)
<=> (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 > 0
(2)
Vì (2) đúng nên ( 1 ) đúng. Dâu “= ” ở (1) xảy ra
Bây giờ áp dụng bất đăng thức (1) với:
í

A

1.

B O

B

a=\

II

ỉ1+t6f'lB2
CẢ
c=v1+lBí tK2
12

o

a

s

b

: í


l'a có: E = a + b + c < V3(a“ + b 2 + c" )

;= / 3(3 + 1) = 2 V3
Vây: Emax = 2 7 3 O A = B = c < > AABC đều.
C â u 18. (Chọn câu B)
xa - (2m + l)x 2 + 2(3m - 2)x 8 = 0 (*)
T h u ậ n:Giả sử phương trình (*) có ba nghiệm
lập th àn h cấp sô nhân => X2 = Xj x.ị

( 1)

Theo định lý Viet ta có: X1 .X2.X3 =


(2)

8

X ), x 2. X3

Từ (1) và (2) => xf =8 o

theo thứ tự đó

x2= 2

Mà: x2 = 2 là nghiệm của phương trình (*)
Nên: 8 - 4(2m + 1) + 4(3m - 2)

8=0 o

m =3

Đảo:Thay m = 3 vào phương trình (*) ta có:
X3 - 7x2 + 14x - 8 = 0
<=> (X - 2)(x2 - 5x + 4) = 0
0

X

= 1;

X


= 2;

X

=4

Ta dề thây ba nghiệm này lập thành một cấp sô nhân có công bội
q =2
C àu 19.(Chọn câu B)
Sai từ giai đoạn II. Đúng là:
t



1
X + —
X

1

1
x| +



X ì 2 f

X


Nghĩa là | t | ^ 2 o t s - 2 v t > 2
/1 y

C iu 20.(Chọn câu C)
Xét hàm số y =

+ X + \Ỉ5 -

X
X



Điều kiện: -3 < X < 5

-3

O

1

5

(-3 < X < 5)
y

273 T x

0<=>3 +


275 - X
X

=5-

X O

X

= 1 =>y = 4
13


Bảng biến thiên:
-3
0
4

I

2^2

2 V2

Hàm số y = X2 - 2x + m (-3 < X < 5)
• y’ = 2x - 2
• y’ = 0 <=>x =l =i >y = m - l
X

-3

-

y’
y

1
0

5
+

m+15.

B ất phương trình

^ m+15

x/ 3 + X + V õ - X < X2 -

2x

+

m được nghiệm đúng với

mọi X €[-3; 5]
<=> (P) ở trê n hoặc tiếp xúc với (C) <r> m - 1 > 4 « m > 5.

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Xác định m đế phương trình:


X3

- 3x2 - 6 x + m + 2 = 0 c ó đúng

ba nghiệm.
A 1 - n/ õ _ 1 + Võ
A.
— < m < ———
2
2

c.

D 3(1- n/ õ ) _ 3(1 + 75)
B. ------------ < m < -----------2
2

7 (1 \Ỉ5)
------------< m < -----------2
2

_7 (1

C âu 2. Xác định m để hàm sô y =

+

X3


D. Môt kết quả khác.

\Ỉ5)_

...

+ 2mx2 + m - 2 nghịch biến ttrong

khoảng (1; 3).
A. 0 < m < - —
4

c.

B. m < - —
4

C âu 3. Họ đường cong y= ——

X-

m

đường thảng cố định nào sau đâyr
A. y = X + 1
B. y = -X - 1

14

m>-—

4

D. m £ - —
4

—(m * 0 ) luôn luôn tiếp XÚIC với

c. y = X - 1

D. y = -X + 1


C âu

ị.Cho hàm sỏ V = e2x.cos4x. Mệnh đổ nào sau đây đúng ?

A. 3y 2y’ + 4y” = 0
c. lOy’ +

B y+
5y
=0

ly '

C âu 5. Tim a và b để fìx) = (ax

4y” = 0
D 20y


4y’ + y” = 0

b)o:ỉxcó dạo hàm la f(x) = (6x + 17)e3x

A. a = 2, b = 5
c. a = 5, b = 2

.

B a = 2, b = 5
D. a = 5, b = 2

C âu 6. Phương trìn h tiếp tuyến cua đồ thị (C) của hàm sỏ: y = ——
tại
lnx - 1
diêm có hoành
A. y = 3x 1

1 là :
B. y = 3x + 1

dộ X =

Câu 7. Tính m đế hàm số: y =
đại tại X = 1
A. m = 1

- X3 -

3


c.y =

X

3

D. y =

-X

+3

“ (m2 + l)x2 + (3m - 2)x + m đạt cực
2

c. m = -1

B. m = 2

Câu 8. Cho hàm số y = 2cosx + cos2x. Tại

X

D. m = -2

271
= — thì hàm số:
3


A. Đạt cực đại

B. Đạt cực tiếu.

c.

D. Có giá trị = -1 +

Không đạt cực trị

C âu 9. Phương trìn h m ặt cầu có tâm ở trên Ox và tiếp xúc với hai m ặt
phăng 3x - 2y + 6z - 7 - 0 và X + 2y - 2z + 5 = 0 !à:
7 \2
2
2 _ 121
. A. (x - 28)2 + y2 + z2 = 121
B. X + + y + z = ---8
64

c. A và

B đều sai

Câu 10. Elip

D. A và B đều đúng

v2
- + ^—= 1 tiếp xúc với các đường thắng:
y

b2
X2

3x - 2y 20 = 0 và
A. a 2 = 40, b2 = 10
c . a 2 = 25, b2 = 9

X+

6y - 20

=

0. Tính a2 và b2.
B. a2 = 10, b2 = 40
D. a2 = 9, b2 = 25

C iu 11. Giá trị nhỏ n h ất của biểu thức:

\Ị

F=
A. F = 2 /lO k h i

c. F =

\ 2

X


+y2 + 4x + 4 + i/x2 + y2 - 8x + 16

= y= 1

6 khi -2 < X < 4và y = 0

B. F = 2\í\0 khi

X =1,

y = -1

D. F = 6 khi 2 < x < 4 v á y = 0
15


Câu 12. Góc giữa hai đường thẳng X - 2y + 4 = 0 và mx + y + 4 = 0 là
45° .Tính m.
1
A. m = 3, m = B. m = -3, m =
3
c. m = 2, m = - 1
D.m = -2, m =
2
..
2 + cosx
C âu 13. Hàm sô y = ------- —— ------- Có giá trị lớn n h ất và giá trị nhỏ
sin X + cos x - 2
n h ất lần lượt:
A. 2 và B. - - v à -2

c.--và
2
2
3 -3
Câu 14. xe(0; 71) và X thoả m ãn bất phương trình:

D. Một giá trị khác

2cos2x + 2(1
)cosx + 2 <0:
.7 1
271

71
2ti
~ 71
3 tc
~ 71
371
A. — < X < —1
B. - < X < —
C. —< X < —
D - < X < --:
6
3
2
3
6
4
Câu 15. Giá trị lớn n h ất của biểu thức:

F =
, í

abVc - 1 + bcVa - 2 + ca>/b - 3
abc

J_

J_

J_

H\/ĩ 42 SỈ3)

Với a > 2 , b > 3 , c ỉ 1 là:
R X J_

J_

J_

- Vi + Vi + V ĩ
D. Một giá trị khác.

C âu 16. Một nguyên hàm của f(x) =

4x - 1 9

là:
X2 - 7x + 6

A. F(x) = ln |x - 1| - 21n |x - 6| + C
B. F(x) = 21n |x - 1| - 31n |x - 6| + C

c.

F(x) = 21nỊx - l| + 31n|x - 6| +C

D. F(x) = 31n|x - lị + ln |x - 6| + C

Câu 17. T rên đồ thị (C) của hàm số y = x3+ ax2 + bx + c lây 3 điểm A, B,
c th ẳn g hàng. Gọi Xi, X2, x3 lần lượt là hoành độ của A, B, c. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Xj + x2 + X3 = -a
B. X1X2 + X2X3 + X3X] = b
c. Xix2x3 = -c
D. Xj + x3 = 2 x 2
Câu 18. Cho tứ diện SABC với S (-l; 6; 2), A(0; 0; 6), B(0; 3, 0),
C(-2; 0; 0) Phương trìn h chính tắc của đường cao vẽ từ s của SABC là:
X+ 1 _ y - 6 _ z - 2
X+1 _ y- 6 _ z- 2
B.
A.
-1
-2
-1
16


-2


3

-1

2

-3

-1

C â u 19 Cho m ặt
cầu (S):
(x + l r + (y - 2)2 + (z 3)2 = 49 và
m ặt phăng
(P): 2x - 3y + 6z 72 = 0.
Tìm điếm M € (S)sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn nhâ't.
A. M(3; 5; 9)
B. M (-3 ;-5; 9)
c. M(-3; 5; - 9) D. M(3; -5; 9)
C â u 20. Từ điểm ( 1 ; 3) ta vẽ hai tiếp tuyên đến parabol y2 = 4x. Phương
trìn h đường th ẳn g đi qua hai tiếp điểm là:
A. 2x + 3y - 2 =0
B. 2x - 3y - 2 = 0
c. 3x - 2y + 3 =0
D. 3x + 2y - 3 = 0
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu
1
2
3

4
!

5

C họn
D
B
B
D
A

C âu
6
7
8
9
10

C họn
B
B
A
D
A

Câu
11

Chọn


12
13
14
15

B
b
A
A

c

Câu
16
17
18
19
20

C họn
D
A
B
C
B

GIẢI ĐỀ SỐ 2
Càu 1. (Chọn câu D)
Phương trìn h X3 - 3x2 - 6x + m + 2 = 0 có ba nghiệm phân biệt <=> Đồ

th ị (C) của hàm số y = X3 - 3x2 - 6x + m + 2 cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt «=> Hàm số có hai cực trị trái dấu
Hàm số y = X3 - 3x2 - 6x + m + 2
• D=R
y’ = 3(x2 2x - 2)
.2
y’ = 0 <=> X2
- 2x - 2 = 0, ta thây phương trình này có hai nghiệm
Xi, X2 nên hàm số có hai cực trị y i , y 2.
nu.
, 1
, [Thương (x -1 )
Chia y cho —y ta có ^ '

ã
[ Dư - 2x + m
Vậy: y = ỉ y'(x - 1) - 2x + m
Ü
Jy1 = - 2 x 1 +m
| y 2 = -2 x 2 + m

17


X1X2 = -2
Xj + x2 = 2

yi.yỉ = 4xtx2 - 2m(xi + x2) + m‘
= -8 - 4m + m2


yiy2 <0<=>m2 - 4 m - 8 < 0 Cí>
Câu 2. (Chọn câu B)
Hàm số y = x3+ 2mx2 + m - 2
• D =R
• y’ = 3x2 + 4mx = x(3x + 4m)
- Với m = Ồ => y’ = 3x2 >0, Vx e R
=> Hàm sô đồng biến trên R
=> Hàm số đồng biến trên khoảng (1, 3)
*

r

X= 0

- Với m * 0

>’y= 0 có hai nghiệm 4m
=
X =

(m > 0) x

-0 0

+

y’
(m < 0)») X

4m

3
0

0
-

0

-0 0

0

+00

+

4m
3
0

+
0
+
Vậy hàm số nghịch biện trong khoảng (1; 3)
r
m <0
4nT
<=> (1; 3) c 0;
0;Ị 4m _ _
9

0
<
1
<
3

o
m
<

V

y’

*

Câu 3. (Chọn câu B)
(m - l)x + m
(m *0)
• y =
X- m

( 1)

o xy - my = mx - X + m
(x * m)
<=> (x + y + l)m - x(y + 1) = 0 (*)
Phương trìn h (*) không phụ thuộc vào m
<=> (


X+ y + 1 = 0
X= 0
<=>(
x(y + 1) = 0
y = -1

Vậy họ đường cong (1) đi qua điểm cô định A(0; -1)

y' =

-m 2
(X - m ) 2

18

y'(0) - -1 (m * 0 )

+00


Phương trìn h tiếp tuyến của ho đường cong (1) tại điếm cô định
A(0; 1) là: y + 1 = - l(x 0) <-> V = X 1
Kết luận: Họ đường cong (1) luôn tiếp xúc với đường thẳng cô định:
y = X 1.
C âu 4 (Chọn câu D)
y = e .c o s 4 x
-> y’ = 2('2x ,cos4 x 4e2x ,sin4x = 2e2x(cos4x 2sin4x)
y” = 4e2x (cos4x 2sin4x) + 2e2x( -sin4x 8cos4x)
= 4e2x ( -3cos4x 4sin4x)
Xét mệnh đề Ay + By’ + Cv” = 0, Vx e R

o o2xỊ(A + 2B - 12C)cos4x - <4B + 16C)sin4x| = 0, Vx e R
<>

A + 2B - 12C = 0 IA + 2B - 12C = 0
» A
4B + 16C = 0
[B = -4C

20C = 0

Chọn: A = 20, c = 1 và B = -4
Ta có: 20y 4y’ + y” = 0
C àu 5. (Chọn câu A)
f(x) = (ax - b)e3x => f(x) = a.e?x+ 3(ax - b).e3x = (3ax + a - 3b)e3x
Để f(x) = (6x + 17 )e3x ta phải có: -Ị ~ ^
o •a = ^
Ịa - 3b = 17
Ịb = -5
C àu 6. (Chọn câu B)
Phương trìn h tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
y = y’ (1) (x - 1) + y (1)
.
lnx + 2
Với y = 7 — , ta có:
lnx - 1
■lnl + 2
• y(l) = ——— = - 2
ln l - 1
-3
y’(l) = -3

y =
x(lnx - 1)
Vậy phương trìn h tiếp tuyến nói trên là:
y = -3(x - 1) -2 hay y = -3x + 1
Càu 7. (Chọn câu B)

độ X =

1 là :

t

Hàm số y = - x3 - Ị ( m 2 + l)x2 + (3m - 2)x + m
3
2
• D=R
• y’ = X2 - (m2 + l)x + 3m - 2
T h u ậ n :Hàm s ố đạt cực trị tại X =

1 => y ’( l ) = 0

19


<=> 1

-

(m2 + 1) + 3m - 2 = 0


<=> m 2 - 3m + 2 = 0 <=>

m =1
m =2

Đảo:
• Với m = 1 => y’ = X 2 - 2x + 1 = (x - 1)
=> hàm số không đ ạt cực trị tại X = 1
• Với m = 2 => y’ = X2 - 5x + 4
y” = 2x - 5
Lúc đó: , y ^ = ®
=> Hàm số đạt cực đại tại
Ịy"(l) = -3 < 0

X

= 1

Câu 8. (Chọn câu A)
y = 2cosx + cos2x
y' = -2 sin X - 2 sin 2x = -2 sin x(l + 2 cos x)
=> <
y" = -2 cos X - 4 cos 2x = -2(cos X + 2 cos 2x)
....
Với

2 71
3

2n

2n
.,( 2n
y' I — I = -2 sin — 1 + 2. cos
=0

X = —

Vậy hàm

số

y

2n
Q =

~2

2n
4ïï
co s^ + 2cos^ < 0

đạt cực đại tại

X = —

3

Câu 9. (Chọn câu D)
Gọi I(m; 0; 0) là tâm m ặt cầu. Vì m ặt cầu tiếp xúc với hai m it phả.ng .

(P ) : 3x - 2y + 6z - 7 = 0
(Q) : X + 2y - 2z + 5 = 0
Nên d(I, P) = d(I, Q) = bán kính m ặt cầu.
o

3m - 7

m+5

m = 28
3(3m - 7) = 7(m + 5)
<=>
<=>
7
3(3m - 7) = -7(m + 5)
m =-—
8

• Với m = 28 thì m ặt cầu có •

Tâm 1(28; 0; 0)
Bán kính R = 11
Tâm II - ị ; 0; 0

• Với m = - - thì m ặt cầu có

8

20


Bán kính R =

n
8


Vậy phương trình hai mặt cầu là: (x - 28)2 + y2 + z2 = 121
1
7^Ị
2
2 _ 121
X + -7 + y + z = V
8)
64
Câu 10. (Chọn câu A)
X2
(K); — +
a2
o a 2A2 +

V2
— = 1 tiếp xúc với đường th ản g Ax + By +
b2
b2B2 = c2

c =0

„ ,
.
9a2 + 4 b 2 = 400

a 2 = 40
Ap dụng ta được (
<=> (
a 2 4 36b2 = 400
b2 = 10
Câu 11. (Chọn câu C)
F = / x 2 + y2 + 4x + 4 +
o

F=

+ y2 - 8x + 16

\jĩx+2)2 + y2 + yỊịx - 4 )2 + y 2

Trong m ặt phẳng toạ độ Oxy, chọn

, j MA = \j(x + 2)2 + y2
Ta có:
4- )2 4 y 2
MB = ị Hx

M(x;y)
A(-2;0)
B(4; 0)

F = MA + MB > AB = 6

Vậy F mm= 6 khi M ở trên đoạn AB, lúc đó


-2 < X < 4
y =0

C âu 12. (Chọn câu B)
Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng là:

n = (l;-2 )
n = (m; 1)
nn

n n
=> cos45° =

m -2|

<=> 5(m2 + 1) = 2(m - 2)2
m —-3

3m 2 + 8m - 3 = 0 o

m = -1
3

C ầu 13. (Chọn câu D)
2 4 cos X
o ysinx + (y - 1 )cosx = 2y 4 2
V=
sin X 4 cos X - 2



Phương trìn h này có nghiệm. ,
<=> y2 + (y - l)2 > (2y + 2)2 » 2y2 + lOy + 3 < 0
-5 - 7 Í9
-5 + 7 Ĩ9
« ------- :— ắ V < --- —^—
2

-5 + 7Ĩ9
y rnax

2

Vậy

-5 - 7Ĩ9
y m in ~

C âu 14. (Chọn câu A)
2cos2x + 2( 1 -

)cosx + 2 -

75

<=> 2(2t2 - 1) + 2(1 <=>

4 t2 + 2 ( 1 -

75


<

0

75<0<=> - —<

t

75

)t-

75 < 0

)t + 2 -

75

2

với t = cosx
75
< — o

- — < cos X <

2

2


\l 3’
2

Với 0 < X < X nên ta chọn —< X < —
6
3
C âu 15.(Chọn câu A)
F=

ab7c - 1 + bc7a - 2 + ca7b

- 3

abc

a >2
—3 7 c — 1
<=> F = ——----- + ——----- + —----- b ỉt 3
c>1
7 a —2

7b

Theo b ất đẳng thức Côsi, ta có:
a
272

73


s

• 7c- i = 7i(c -1) <

1+c - 1 _ c
2
2

7 ẹ Z Ĩ <1
c

1

275

1

22

1í 1

1

1

275 2 21 Vĩ 75 75


max


1
J_

J_

,7ĩ + 75 + 75

1
272

275

273




Va - 2
a

2


×