Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

22 câu phát âm cô nguyễn phương file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.66 KB, 6 trang )

Phát âm
1. A. production

B. propaganda

C. promotion

D. proceed

2. A. express

B. exciting

C. expensive

D. exhibition

3. A. mended

B. faced

C. objected

D. waited

4. A. buses

B. charges

C. lorries


D. bushes

5. A. fossil

B. session

C. discuss

D. progress

6. A. talked

B. naked

C. liked

D. asked

7. A. machine

B. change

C. chalk

D. chocolate

8. A. maps

B. laughs


C. calls

D. costs

9. A. species

B. themes

C. medicines

D. plates

10. A. explored

B. named

C. travelled

D. separated

11. A. depends

B. years

C. temples

D. parents

12. A. filled


B. missed

C. ploughed

D. watched

13. A. bride

B. obliged

C. determine

D. require

14. A. speaks

B. photographs

C. halves

D. bats

15. A. laughed

B. sacrificed

C. cooked

D. explained


16. A. airports

B. ways

C. questions

D. pictures

17. A. condition

B. option

C. suggestion

D. relation

18. A. acquaintance

B. acquire

C. admirable

D. arrival

19. A. moment

B. monument

C. slogan


D. quotient

20. A. bother

B. worthy

C. weather

D. wealthy

21. A. coach

B. goat

C. toad

D. broad

22. A. laughs

B. mouths

C. slopes

D. presidents

1-B
9-D
17-C


3-B
11-D
19-B

2-D
10-D
18-C

4-C
12-A
20-D

5-B
13-C
21-D

6-B
14-C
22-A

7-A
15-D

8-C
16-A


Question 1: Đáp án B
production /prəˈdʌkʃn/
propaganda /prɒpə'gændə/

promotion /prə'məʊt∫n/
proceed /prəˈsiːd/
Phần gạch chân của propaganda phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/
=> đáp án propaganda
Question 2: Đáp án D
express /ɪkˈspres/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
expensive /ɪkˈspensɪv/
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
Phần gạch chân exhibition phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/
=> đáp án exhibition
Question 3: Đáp án B
Cách phát âm “ed”:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ cái
thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
=> Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/
Question 4: Đáp án C
Cách phát âm “-s/-es”
- Những từ tận cùng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/
- Những từ tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/ còn lại phát âm là /iz/
Question 5: Đáp án B


fossil /'fɒsl/
session /'se∫n/

discuss /di'skʌs/
progress /'prəʊgres/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /s/
Question 6: Đáp án B
talked /tɔ:kt/
naked /'neikid/
liked /laikt/
asked /ɑ:skt/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/
Question 7: Đáp án A
machine /mə'∫i:n/
change /t∫eindʒ/
chalk /t∫ɔ:k/
chocolate /,t∫ɒklət/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/
Question 8: Đáp án C
Quy tắc và cách đọc phát âm đuôi “-s” “-es”
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Phần gạch chân câu C được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Question 9: Đáp án D
D. plates
Nguyên tắc phát âm đuôi: s/es
Question 10: Đáp án D
D. separated
Nguyên tắc phát âm đuôi: ed


Question 11: Đáp án D

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Question 12: Đáp án A
Phần gạch chân ở đáp án B được phát âm /d/ còn lại phát âm là /t/ Cách phát âm “ed”.
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/, /ʃ/, /t/,
/tʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Question 13: Đáp án C
Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm là /ɪ/ còn các đáp án khác là /aɪ/
A.bride /braɪd/ : cô dâu
B. obliged /əˈblaɪdʒd/: băt buô ̣c
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/: quyết định
D .require /rɪˈkwaɪər/: yêu cầu
Question 14: Đáp án C
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Question 15: Đáp án D
Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm /d/ còn lại phát âm là /t/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.



Question 16: Đáp án A
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Question 17: Đáp án C
Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/.
A. condition /kənˈdɪʃn/: điều kiện
B. option /ˈɒpʃn/: lựa chọn
C. suggestion /səˈdʒestʃən/: đề nghị
D. relation /rɪˈleɪʃn/: quan hệ
Question 18: Đáp án C
Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/.
A. acquaintance /əˈkweɪntəns/ : người quen
B. acquire /əˈkwaɪər/: đạt được
C. admirable /ˈædmərəbl/: đáng ngưỡng mộ
D. arrival /əˈraɪvl/: đến
Question 19: Đáp án B
Kiến thức: Phát âm
Giải thích:
moment /'moumənt/ monument /'mɔnjumənt/
slogan /'slougən/ quotient /'kwouʃənt/
Phần được gạch chân ở đáp án B được phát âm là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ou/
Question 20: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm
Giải thích:
bother /'bɔðə/ worthy /'wə:ði/ weather /'weðə/ wealthy /'welθi/
Phần được gạch chân ở đáp án D được phát âm là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/



Question 21: Đáp án D
Phần gạch chân ở đáp án D phát âm là /ɔː/, các đáp án khác phát âm là /əʊ/
A. coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
B. goat /ɡəʊt/: con dê
C. toad /təʊd/: con cóc
D. broad /brɔːd/: rộng
Question 22: Đáp án A
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/.
- Phát âm là /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Trường hợp đặc biệt: mouth /maʊθ/ khi ở dạng số nhiều mouths được phát âm là /maʊðz/.



×