Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

28 câu trắc nghiệm phát âm đề mega file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.05 KB, 10 trang )

Phát âm
1. A. busy

B. answer

C. person

D. basic

2. A. laughed

B. sacrificed

C. cooked

D. explained

3. A. thanked

B. belonged

C. cooked

D. laughed

4. A. sour

B. hour

C. pour


D. flour

5. A. takes

B. develops

C. burns

D. laughs

6. A. century

B. culture

C. secure

D. applicant

7. A. element

B. dedicate

C. event

D. devote

8. A. chemical

B. approach


C. achieve

D. challenge

9. A. expand

B. vacancy

C. applicant

D. category

10. A. carpet

B. school

C. facial

D. contact

11. A. contain

B. feature

C. picture

D. culture

12. A. fare


B. black

C. match

D. calcium

13. A. future

B. refuse

C. abuse

D. fuss

14. A. smoothly

B. southern

C. breath

D. airworthy

15. A. accurate

B. account

C. accept

D. accuse


16. A. predator

B. restore

C. recollect

D. preface

17. A. chamber

B. ancient

C. danger

D. ancestor

18. A. choice

B. chaos

C. charge

D. chase

19. A. sugar

B. season

C. serious


D. secret

20. A. amuse

B. purse

C. blouse

D. please

21. A. cat

B. flat

C. mate

D. spat

22. A. scissors

B. sugar

C. sense

D. soft

23. A. entrance

B. paddy


C. bamboo

D. banyan

24. A. shortage

B. storage

C. garage

D. encourage

25. A. fame

B. baby

C. plane

D. many

26. A. mother

B. thunder

C. within

D. wither

27. A. confine


B. conceal

C. convention

D. concentrate


28. A. question

B. presentation

C. industrialization

D. modernization

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án A
- Busy /'bizi/ (adj): bận rộn
E.g: I am busy doing the housework. (Tôi đang bận làm công việc nhà.)
- Answer /'ɑ:nsɜr/ (n,v): câu trả lời; trả lời
E.g: You should answer my question as soon as possible. (Bạn nên trả lời câu hỏi của tôi sớm
nhất có thể.)
- Person /'pɜ:sən/ (n): người
E.g: He is a good person. (Anh ta là người tốt.)
- Basic /'beisik/ (adj): cơ bản, cơ sở, cần thiết
E.g: To get a job, you should have basic skills. (Để tìm được việc thì bạn nên có những kỹ năng
cơ bản.)
=> Đáp án A (“s” phát âm là /z/, các từ còn lại là /s/)
Question 2: Đáp án D

- Laugh /lɑ:f/ (v): cười
E.g: He makes me laugh. (Anh ấy làm tôi cười.)
- Sacrifice /'sækrifais/ (v): hi sinh
E.g: I will sacrifice everything for my daughter. (Tôi sẽ hi sinh mọi thứ vì con gái.)
- Cook /kʊk/ (v): nấu
E.g: My husband can cook well. (Chồng tôi có thể nấu ăn ngon.)


- Explain /ik’splein/ (v): giải thích
E.g: Can you explain this problem to me again? (Bạn có thể giải thích lại vấn đề này cho tôi
được không?)
=> Đáp án D (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại được phát âm là /t/)
Note: Quy tắc phát âm đuôi “ed” sau các động từ có quy tắc:
• TH1: phát âm là /id/ :Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒnntid /; needed / ni:did /
• TH2: phát âm là /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑ:ft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
• TH3: phát âm là /d/:Khi động từ tận cúng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: plaved / pleid/ ; opened / əʊpənd/
Question 3: Đáp án B
- Thank /θæŋk/ (v): cảm ơn
E.g: You should thank your teacher who’s helped you
Belong /bi’lɒŋ/ (v): thuộc về, của
E.g: This book belongs to my sister.
- Cook /kʊk/ (v): nấu
E.g: I can cook well.
- Laugh /lɑ:f/ (v): cười
E.g: They always laugh at my jokes.
=> Đáp án B (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại được phát âm là /t/)
Note: Quy tắc phát âm đuôi “ed” sau các động từ có quy tắc:

• TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / ni:did /
• TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑ:ft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
• TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid/; opened /əʊpənd/
Question 4: Đáp án C


- Sour /saʊər/ (adj): chua
E.g: The plums are a bit sour.
- Hour /aʊər/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)
E.g: It takes two hours to get there by train.
- Pour /pɔ:r/ (v): đổ, rót, trút
E.g: 1 poured the beer into the glass.
-Flour /flaʊər/ (n): bột mỳ
E.g: Make it with flour.
Đáp án C (“our” được phát âm là các từ còn lại là /aʊər/)
Question 5: Đáp án C
- Take /teik/ (v); lấy
- Develop /di'veləp/ (v); phát triển
- Burn /bɜ:n/ (v): đốt cháy
- Laugh /lɑ:f/ (v): cười
Đáp án C (“s” được phát âm là /z/ còn lại là /s/)
Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/. /dʒ/ (thường tận cùng bằng các chữ
cái: -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (-ze),- o,- ge,- ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /t∫eindʒiz/ ; practices /'præktisiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks / /kuks/; stops /stɒps/

- TH3: Nếu từ tận cùng bằng cácnguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
E.g: plays / /pleiz /; Stands /stændz/....
Question 6: Đáp án A
- Century /'sent∫əri/ (n): thế kỷ
- Culture /'kʌlt∫ə(r)/ (n): văn hóa
E.g: American culture
- Secure /si'kjʊə(r)/ (adj): an toàn, chắc chắn; (v): bảo đảm, củng cố, chiếm được
E.g: Its not a very secure way to make a living.


The windows were secured with locks and bars.
- Applicant /'æplikənt/ (n): ứng viên, người xin việc
E.g: There were over 500 applicants for the job.
Đáp án A (“c” được phát âm là /s/; còn lại được phát âm là /k/)
Question 7: Đáp án D
Element / 'elimənt / (n): yếu tố, bộ phận; nguyên tố; phần tử;..
E.g: Customer relations is an important element of the job.
- Dedicate / 'dedikeit / (v): cống hiến, hiến dâng
E.g: He dedicated his life to helping the poor.
Event /i‘vent/ (n): sự kiện
E.g: I would like to thank everyone who attended our charity evening for supporting the event.
- Devote / di'voʊt / (v): hiến dâng, dành hết cho
E.g: He devoted a lifetime to working with disabled children.
Đáp án D (“e” được phát âm là /i/; các từ còn lại là /e/)
Question 8: Đáp án A
Chemical / 'kemikəl / (n): hóa chất
E.g: Dangerous chemicals were released into the river.
- Approach / ə'prəʊt / (n): cách thức giải quyết, đường lối, sự đến gần
E.g: He has a different approach to the problem.
- Achieve / ə't∫i:v / (v): đạt được

E.g: I’ve achieved my ambition.
- Challenge / 't∫ælindʒ / (n): thách thức
E.g: She’s looking forward to the challenge of her new job.
Đáp án A (“ch” được phát âm là /k/; các từ còn lại là /t∫/)
Question 9: Đáp án B
Expand /iks'pænd/ (v): mở rộng
E.g: We will expand our range of products.
- Vacancy /Veikənsi/ (n): chỗ trống, vị trí trống (công việc)


E.g: Does your company have any vacancies for accountants?
- Applicant /æplikənt/ (n): ứng viên, người xin việc
E.g: There are ten applicants for the job.
- Category /’kætagəri/ (n): loại, hạng
E.g: The results can be divided into three main categories.
Đáp án B (“a” được phát âm là /ei/; các từ còn lại là /æ/)
Question 10: Đáp án C
Carpet /'kɑ:pit/ (n): thảm, tấm thảm
E.g: I have just bought a new living room carpet.
- School /sku:l/ (n): trường học
E.g: My school has over 700 students.
- Facial /'fei∫əl/ (ad): (thuộc) mặt
E.g: facial expressions (biểu hiện trên khuôn mặt)
- Contact /'kɒntækt/ (n,v): liên lạc, tiếp xúc
E.g: We’ve lost contact for many years.
Đáp án C (phát âm là /∫/; các từ còn lại là /k/)
Question 11: Đáp án A
- Contain /kən'tein/ (v): chứa đựng, bao gồm
- Feature /'fi:t∫ər/ (n); điểm đặc trưng
- Picture /'pikt∫ər/ (n); bức tranh

- Culture /'kʌlt∫ər/ (n): văn hóa
Đáp án A (“t” được phát âm là /t/; các từ còn lại là /t∫/)
Question 12: Đáp án A
Fare /fer/ (n): tiền xe, tiền vé
E.g: When do they start paying full fare?
- Black /bkæk/ (adj): đen; tối
E.g: The sky looks very black.
- Match /mæt∫/ (n): điểm; cuộc thi đấu


E.g: They are playing an important match against Liverpool on Saturday.
- Calcium /'kælsiəm/ (n): canxi
E.g: Calcium is important for optimal bone health throughout your life.
Đáp án A (“a” được phát âm là /e/; các từ còn lại là /æ/)
Question 13: Đáp án D
- Future /'fju:t∫ə(r)/(n); tương lai
- Refuse / 'refju:z/(v): từ chối
- Abuse / a‘bju:s /(v, n): lạm dụng
- Fuss / fʌs/ (n/v): sự om xòm, làm phiền, làm ầm lên
Đáp án D (“u” phát âm là /ʌ/ các từ còn lại là / ju/)
Question 14: Đáp án C
- Smoothly/ 'smu:ðli/(adv): trồi chảy, êm dịu, mượt
- Southern /sʌðən /(adj): thuộc miến Nam
- Breath / breθ/(n): hơi thở
- Airworthy / 'eəwɜ:ði/(adj); bay được (máy bay)
Đáp án C (“th” phát âm là /θ/ các từ còn lại là /ð /)
Question 15: Đáp án A
- Accurate /'ækjərət/ (adj): chính xác, đúng
- Account /ə'kaʊnt/ (n): sự tính toán; tài khoản, báo cáo
- Accept /ək'sept/ (v): chấp nhận

- Accuse /ə'kju:z/ (v): buộc tội, kết tội
 Đáp án A (“a” được phát âm là /æ/; còn các từ còn lại là /ə/)
Question 16: Đáp án B
- Predator /'predətə[r]/ (n): thú ăn mồi sống, thú ăn thịt
- Restore /ri'stɔ:[r]/ (v): phục hồi, khôi phục
- Recollect /rekə'lekt/ (v): nhớ lại, nhớ ra
- Preface /'prefis/ (n): lời tựa, lời nói đầu (sách)
 Đáp án B (“e” được phát âm là /i/; còn các từ còn lại là /e/)
Question 17: Đáp án D


- Chamber /'t∫eimbə[r]/ (n): buồng, phòng
- Ancient /'ein∫ənt/ (adj): cổ đại, cổ điển
- Danger /'deindʒə[r]/ (n): sự nguy hiểm
- Ancestor /'ænsestə[r]/ (n): tổ tiên
 Đáp án D (“a” được phát âm là /æ/; các từ còn lại là /ei/)
Question 18: Đáp án B
- Choice /'t∫ɔis/ (n): sự lựa chọn
- Chaos /'keiɒs/ (n): sự lộn xộn, sự hỗn độn
- Charge /t∫ɑ:dʒ/ (v, n): tiền phải trả, tính giá
- Chase /t∫eis/ (v): rượt đuổi
 Đáp án B (“ch” được phát âm là /k/; các từ còn lại là /t∫/)
Question 19: Đáp án A
Sugar /'∫ʊgə(r)/ (n): đường ăn
Season /'si:zn/ (n): mùa
Serious /'siəriəs/ (adj): nghiêm trọng
Secret /'si:krit/ (n): bí mật
 Đáp án A (“s” được phát âm là /∫/; các từ còn lại là /s/)
Question 20: Đáp án B
- Amuse /ə'mju:z/ (v): làm buồn cười, làm vui

- Purse /pɜ:s/ (n): ví tiền
- Blouse /blaʊz/ (n): áo choàng
- Please /pli:z/ (v): làm hài lòng
 Đáp án B (“s” được phát âm là /s/; các từ còn lại là /z/)
Question 21: Đáp án C
- Cat /kæt/ (n): con mèo
- Flat /flæt/ (n): căn hộ
- Mate /meit/ (n): bạn, bạn đời
- Spat /spæt/ (n): ghệt mắt cá chân (phủ mặt trên của giày và phần mắt cá chân)
 Đáp án C (“a” được phát âm là /ei/; các từ còn lại là /æ/)


Question 22: Đáp án B
- Scissors /'sizəz/ (n): cái kéo
- Sugar /'∫ʊgər/ (n): đường
- Sense /sens/ (n): giác quan; cảm giác, tri giác
- Soft /sɔ:ft/ (adj): mềm, dẻo; nhẵn, mịn, mượt
 Đáp án B (“s” được phát âm là //; các từ còn lại là /s/)
Question 23: Đáp án A
- Entrance /'entrəns/ (n): sự vào, lối vào
- Paddy /'pædi/ (n): thóc, lúa, gạo
- Bamboo /bæm'bu:/ (n): cây tre
- Banyan /'bænjən/ (n): cây đa
 Đáp án A (“a” được phát âm là /ə/; các từ còn lại là /æ/)
Question 24: Đáp án C
- Shortage /'∫ɔ:tidʒ/ (n): sự thiếu
- Storage /'stɔ:ridʒ/ (n): kho, sự lưu trữ
- Garage /'gærɑ:ʒ/ (n): nhà để xe
- Encourage /in'kʌridʒ/ (v): khuyến khích, động viên
 Đáp án C (“age” được phát âm /ɑ:ʒ/; các từ còn lại là /idʒ/)

Question 25: Đáp án D
Fame /feim/ (n): danh tiếng
Baby /'beibi/ (n): đứa bé
Plane /plein/ (n): máy bay
Many /'meni/ (adj): nhiều
 Đáp án D (“a” được phát âm là /e/; các từ còn lại là /ei/)
Question 26: Đáp án B
Mother /'mʌðə/ (n): mẹ
Thunder /'θʌndə/ (n): sấm
Within /wi'ðin/ (prep): trong vòng 1 khoảng thời gian
Wither /'wiðə/ (v): làm khô, làm héo quắt lại


 Đáp án B (“th” được phát âm là /θ/; các từ còn lại là /ð/)
Question 27: Đáp án D
- Confine /kən'fain/ (v): hạn chế, giới hạn; giam giữ, giam cầm, nhốt/giữ lại
- Conceal /kən'si:l/ (v): giấu giếm, giấu, che đậy
- Convention /kən'venʃn/ (n): công ước, hiệp định, hội nghị, quy ước
- Concentrate /'kɔnsəntreit/ (v) : tập trung
Question 28: Đáp án A
- Question /'kwestʃən/ (n): câu hỏi
- Presentation /,pri:zen'teiʃn/ (n): bài thuyết trình; sự trình diễn, trưng bày
- Industrialization /in,dʌstriələ'zeiʃn/ (n): sự công nghiệp hóa
- Modernization /,mɔ:dərnə'zeiʃn/ (n): sự hiện đại hóa



×