Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

40 câu phát âm cô mai phương moon file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.19 KB, 11 trang )

Phát âm
Câu 1: A. wounded

B. combined C. considered

D. believed

Câu 2: A. research

B. resent

C. resemble

D. resist

Câu 3: A. angle

B. capable

C. ancient

D. danger

Câu 4: A. goose

B. horse

C. oases

D. crisis


Câu 5: A. killed

B. cured

C. crashed

D. waived

Câu 6: A. bush

B. rush

C. pull

D. lunar

Câu 7: A. naked

B. learned

C. beloved

D. studied

Câu 8: A. ought

B. fought

C. plough


D. bought

Câu 9: A. material

B. crucial

C. partial

D. financial

Câu 10: A. reign

B. leisure

C. neighbor

D. vein

Câu 11: A. plays

B. says

C. receives

D. students

Câu 12: A. attach

B. alternative C. attendance


D. again

Câu 13: A. aboard

B. keyboard

C. cupboard

D. overboard

Câu 14: A. pressure

B. assure

C. assist

D. possession

Câu 15: A. wicked

B. hatred

C. sacred

D. hooked

Câu 16: A. telecast

B. telemetry


C. telescope

D. teleology

Câu 17: A. doctrine

B. dolphin

C. domino

D. docile

Câu 18: A. canary

B. share

C. baron

D. pharaoh

Câu 19: A. wood

B. good

C. food

D. childhood

Câu 20: A. watched


B. aged

C. beloved

D. naked

Câu 21: A. moment

B. monument

C. slogan

D. quotient

Câu 22: A. bother

B. worthy

C. weather

D. wealthy

Câu 23: A. disappointed B. interviewed

C. recorded

D. graduated

Câu 24: A. technology


C. exchange

D. choice

B. chores

Câu 25: A. bats

B. dates

C. days

D. speaks

Câu 26: A. confide

B. install

C. kidding

D. rim

Câu 27: A. exhaust

B. exam

C. exact

D. excellent


Câu 28: A. command B. community C. complete
Câu 29: A. research

B. resent

D. common
C. resemble

D. resist


Câu 30: A. jumped

B. traveled

C. stared

D. seemed

Câu 31: A. derived

B. required

C. blamed

D. coughed

Câu 32: A. islander

B. alive


C. vacancy

D. habitat

Câu 33: A. visits

B. destroys

C. believes

D. depends

Câu 34: A. floor

B. door

C. noodle

D. board

Câu 35: A. crucial

B. partial

C. material

D. financial

Câu 36: A. land


B. sandy

C. many

D. candy

Câu 37: A. attempts

B. obeys

C. studies

D. conserves

Câu 38: A. question

B. nation

C. vacation

D. exhibition

Câu 39: A. change

B. champagne

C. channel

D. choice


Câu 40: A. cities

B. areas

C. envelops

D. days

1-A
11-D
21-B
31-D

2-A
12-B
22-D
32-D

3-A
13-C
23-B
33-A

4-C
14-C
24-A
34-C

5-C

15-D
25-C
35-C

6-D
16-D
26-A
36-C

7-D
17-D
27-D
37-A

8-C
18-C
28-D
38-A

Câu 1: Đáp án A
Đáp án A phiên âm là / id /, các phương án khác phiên âm là / d /
wounded /wu:ndid/ : bị thương
combined /kɔm’bain/ : kết hợp
considered / kənˈsidər/ : xem xét
believed /bi’liv/ : tin tưởng
Câu 2: Đáp án A
Đáp án là A: research /rɪ'sɜ:tʃ/: nghiên cứu có phần gạch chân phát âm là /s/.
Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /z/.
resent /ri’zent/: bực tức
resemble /ri’zembl/: giống nhau

resist /ri’zist/: chống lại
Câu 3: Đáp án A
A. angle /ˈæŋɡl/
B. capable /ˈkeɪpəbl/
C. ancient /ˈeɪnʃənt/

9-A
19-C
29-A
39-B

10-B
20-A
30-A
40-C


D. danger /ˈdeɪndʒə(r)/
Câu 4: Đáp án C
A. goose /ɡuːs/
B. horse /hɔːs/
C. oases /ou'eisi:z/
D.crisis /ˈkraɪsɪs/
Câu 5: Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /d/
Cách phát âm đuôi “ed”: /ɪd/, /t/ và /d/
- Phát âm là /t/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: / /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
- Phát âm là /ɪd/ khi từ có tận cùng là các âm: /t/ và /d/.
- Phát âm là /d/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 6: Đáp án D

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /a/, các đáp án còn lại phát âm là /u/
A. bush /bʊʃ/: bụi rậm
B. rush /rʌʃ/: nhanh chóng, vội vã
C. pull /pʊl/: kéo
D. lunar /ˈluːnə(r)/ : mặt trăng
Câu 7: Đáp án D
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /id/
Cách phát âm đuôi “ed”: /ɪd/, /t/ và /d/
- Phát âm là /t/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: / /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
- Phát âm là /ɪd/ khi từ có tận cùng là các âm: /t/ và /d/.
- Phát âm là /d/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
Câu 8: Đáp án C
Đáp án C là âm /au/ còn các đáp án khác là âm /o/
A. ought /ˈɔːt/: nên (ought to)
B. fought /fɔːt/: đánh nhau (dạng PII của “fight”)
C. plough /plaʊ/: cày ruộng
D. bought /bɔːt/: mua (dạng PII của “buy”)
Câu 9: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A đọc là/əl/, các đáp án còn lại đọc là /ʃl/
A. /məˈtɪəriəl/ : nguyên liệu


B. /ˈkruːʃl/ :quan trọng, cần thiết
C. /ˈpɑːʃl/ : một phần, một phận
D. /faɪˈnænʃl/ :thuộc về tài chính
Câu 10: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B đọc là/e/, các đáp án còn lại đọc là /ei/
A. /reɪn/ : triều đại
B. /ˈleʒə(r)/ : lúc rảnh rỗi
C. /ˈneɪbə(r)/ : hàng xóm

D. /veɪn/ : mạch (máu)
Câu 11: Đáp án D
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /z/
*Note: Cách phát âm đuôi “s”
• Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.
• Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh
KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thời fong kiến phương tây)
Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.
• Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG
Ví dụ: names, families, loves, etc.
Câu 12: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/
A. /əˈtætʃ/: gắn liền với

B. /ɔːlˈtɜːnətɪv/: thay thế

C. /əˈtendəns/: sự góp mặt, có mặt

D. /əˈɡen/: lại, lần nữa

Câu 13: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/, các đáp án còn lại là /ɔː/
A. /əˈbrɔːd/: (sinh sống, du học,..) ở nước ngoài
B. /ˈkiːbɔːd/: bàn phím
C. /ˈkʌbəd/: cái tủ
D. /ˈəʊvəbɔːd/: phần mạn tàu



Câu 14: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại là /ʃ/
A. /ˈpreʃə/: sự áp lực
B. /əˈʃʊə/: đảm bảo, làm cho vững tâm
C. /əˈsɪst/: hỗ trợ, giúp đỡ
D. /prəˈseʃən/: cuộc diễu hành/đi thành đoàn dài
Câu 15: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D đọc là /t/, trong khi các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
A: /ˈwɪkɪd/: tồi tệ, độc ác
B: /ˈheɪtrɪd/: lòng căm thù, căm ghét
C: /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng, thần thánh, bất khả xâm phạm
D. /hʊkt/: hình móc câu
Câu 16: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D đọc là /tili/
A. /ˈtelikɑːst/: phát sóng truyền hình
B. /təˈlemətri/: phép đo từ xa
C. /ˈteləskəʊp/: kính thiên văn
D. /ˌtiːliˈɒlədʒi/: thuyết mục đích
Câu 17: Đáp án D
Đáp án D phát âm là /əʊ/ còn các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
A. /ˈdɒktrɪn/ or /ˈdɑːktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa
B. /ˈdɒlfɪn/ or /ˈdɑːlfɪn/ : con cá heo
C. /ˈdɒmɪnəʊ/ or /ˈdɑːmənoʊ/: cờ đô-mi-nô
D. /ˈdəʊsaɪl/ or /ˈdɑːsəl/: dễ bảo, dễ sai khiến
Câu 18: Đáp án C
Đáp án C phát âm là /æ/, các âm còn lại phát âm khác.
A. /kəˈneəri/: chim bạch yến
B. /ʃeə/: chia sẻ
C. /ˈbærən/: nam tước
D. /ˈfeəroʊ/: Pha-ra-ông

Câu 19: Đáp án C


Giải thích: Đáp án C phát âm là /uː/, các đáp án còn lại là /ʊ/
A. /wʊd/: củi, gỗ
B. /ɡʊd/: tốt
C. /fuːd/: đồ ăn
D. /ˈtʃaɪldhʊd/: thời ấu thơ
Câu 20: Đáp án A
Giải thích: Phần gạch chân đáp án A phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /id/
A. /wɒtʃt/: xem (TV...)
B. /eɪdʒid/: cổ xưa, lâu rồi
C. /bɪˈlʌvɪd/: yêu quý, mến thương
D. /ˈneɪkɪd/: trần truồng
Câu 21: Đáp án B
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
A. moment /ˈməʊmənt/: chốc lát
B. monument /ˈmɒnjumənt/: tượng đài
C. slogan /ˈsləʊɡən/: khẩu hiệu
D. quotient /ˈkwəʊʃnt/: số thương
Câu 22: Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phát âm là /θ/
A. bother /ˈbɑːðər/: làm phiền
B. worthy /ˈwɜːði/: đáng giá
C. weather /ˈweðər/: thời tiết
D. wealthy /ˈwelθi/: giàu có
Câu 23: Đáp án B
Phần gạch chân ở đáp án B phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/,
/tʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 24: Đáp án A


Phần gạch chân ở đáp án A phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
A. technology /tekˈnɒlədʒi/: công nghệ
B. chores /tʃɔːrz/: việc vặt
C. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi
D. choice /tʃɔɪs/: lựa chọn
Câu 25: Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 26: Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
A. confide /kənˈfaɪd/: giao phó
B. install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
C. kidding /kɪdɪŋ/: đùa
D. rim /rɪm/: viền xung quanh
Câu 27: Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ek/, các đáp án còn lại được phát âm là /ig/.
A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ (n+v): khói thải, làm cạn kiệt.
B. exam /ɪɡˈzæm/ (n): bài kiểm tra.
C. exact /ɪɡˈzækt/ (adj): chính xác.
D. excellent ˈek.səl.ənt/ (adj): xuất sắc.
Câu 28: Đáp án D

Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /kɒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /kə/.
A. command /kəˈmɑːnd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.
C. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
D. common /ˈkɒm.ən/ (n): thông thường, phổ biến, chung.


Câu 29: Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /s/, các đáp án còn lại là /z/.
A. research /rɪˈsɜːtʃ/ (n+v): nghiên cứu.
B. resent /rɪˈzent/ (v): bực bộ, phẫn nộ.
C. resemble /rɪˈzem.bəl/ (v): tương đồng, giống nhau.
D. resist /rɪˈzɪst/ (v): kháng cự, chống lại.
Câu 30: Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /t/, các đáp án còn lại là /d/.
A. jumped /dʒʌmpt/ (v): nhảy.
B. traveled /ˈtræ.vəld/(v): đi du lịch.
C. stared /steərd/ (v): nhìn chằm chằm.
D. seemed /siːmd/(v): có vẻ như, coi bộ.
Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’.
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t
ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 31: Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được pháy âm là /d/.
A. derived /dɪˈraɪvd/ (v): bắt nguồn từ.
B. required /rɪˈkwaɪəd/ (v): đòi hỏi.
C. blamed /bleɪmd/ (v): đổ lỗi, khiển trách.
D. coughed /kɒft/ (v): ho.

Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t
ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 32: Đáp án D


Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại được pháy âm là /ə/.
A. islander /ˈaɪ.lən.dər/ (n): người dân sống ở đảo.
B. alive /əˈlaɪv/ (adj): sống.
C. vacancy /ˈveɪ.kən.si/ (n): chỗ trống.
D. habitat /ˈhæ.bɪ.tæt/ (n): môi trường sống.
Câu 33: Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được pháp âm là /s/, các đáp án còn lại được pháp âm là /z/.
A. visits /ˈvɪ.zɪts/ (v): thăm.
B. destroys /dɪˈstrɔɪz/ (v): phá hủy.
C. believes /bɪˈliːvz/ (v): tin tưởng.
D. depends /dɪˈpendz/ (v): phụ thuộc.
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 34: Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C được pháp âm là /u:/, các đáp án còn lại được pháp âm là /ɔː/.
A. floor /flɔːr/ (n): sàn nhà.
B. door /dɔːr/ (n): cửa ra vào.
C. noodle /ˈnuː.dəl/ (n): bún, phở.
D. board /bɔːrd/ (n): thuyền.
Câu 35: Đáp án C

Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /iəl/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃl/.
A. crucial /ˈkruːʃl/: quan trọng
B. partial /ˈpɑːʃl/: thiên vị
C. material /məˈtɪəriəl/: nguyên liệu
D. financial /faɪˈnænʃl/: thuộc về tài chính
Câu 36: Đáp án C
Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/.


A. land /lænd/: đất
B. sandy /ˈsændi/: cát
C. many /ˈmeni/: nhiều
D. candy /kændi/: kẹo
Câu 37: Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /z/.
A. attempts /əˈtempts/ (v): cố gắng, nỗ lực.
B. obeys /əʊˈbeɪz/ (v): vâng lời, nghe theo.
C. studies /ˈstʌdiz/ (v): học, nghiên cứu.
D. conserves /kənˈsɝːvz/ (v): bảo tồn.
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 38: Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /tʃən/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʃən/.
A. question /ˈkwes.tʃən/ (n+v): câu hỏi, đặt câu hỏi.
B. nation /ˈneɪ.ʃən/ (n): dân tộc, quốc gia.
C. vacation /veɪˈkeɪ.ʃən/ (n): kì nghỉ.
D. exhibition /ˌek.sɪˈbɪ.ʃən/ (n): sự trưng bày, triển lãm.
Câu 39: Đáp án B

Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại được phát âm là /tʃ/.
A. change /tʃeɪndʒ/ (n+v): thay đổi, sự thay đổi.
B. champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): rượu sâm panh.
C. channel /ˈtʃæn.əl/ (n): eo biển, mương, ngạch.
D. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa chọn
Câu 40: Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /z/.
A. cities /ˈsɪ.tiz/ (n): thành phố.
B. areas /ˈeə.riəz/ (n): khu vực.
C. envelops /ɪnˈve.ləps/ (v): bao, bọc, phủ.


D. days /deɪz/ (n): ngày.
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.



×