Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CÔNG tác KIỂM TRA, GIÁM sát của CHI bộ HIỆN NAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.94 KB, 4 trang )

ThS.

1

Là ho
é
k t lu n nh
m, khuy
mc T
V
c ch p hành CL,
L Q
T
ng, chính sách, pháp lu t c a NN, góp phần th c hi n nhi m
vụ chính trị và công tác xây d
ng.
L

ch
ng theo dõi, xem xét,
ng c T
V ịu s giám sát trong vi c ch
ĩ
ều l , nghị quy t, chỉ thị c
c, l i s ng, góp phần th c hi n
mục tiêu, yêu cầ
ịnh; nh m th c hi n t t nhi m vụ chính trị và
công tác xây d
ng.
th ng nh t về nh n th c và th c hi n công tác ki m tra, giám sát c a chi
b


m b o ch
ng, hi u qu , Ủy ban ki
T
H ng s 06HD/TW, ngày 25-7-2007, về th c hi n công tác giám sát c a chi b , có nh ng n i
dung chính sau:
1. ố ượng giám sát:
Chi b giám sát mọ ng viên trong chi b , k c c p y viên các c
ng
viên là cán b thu c di n c p y c p trên qu n lý.
2. Nội dung giám sát
- Vi c ch p hành nguyên tắc t p trung dân ch , ý th c t ch c k lu t, ch
t phê bình và phê bình, gi ì
t, th ng nh t n i b , rèn luy n, nâng
cao phẩm ch
c cách m ng c
ng viên.
- T p trung giám sát vi c th c hi n Nghị quy t c a chi b , nhi m vụ do chi
b phân công; vi c gi gìn phẩm ch
c, l i s ng và gi m i liên h v i t
ch
ú
ng viên.
3. Cách tiến hành giám sát:
Giám sát c a chi b
iv
c ti n hành theo hai cách: giám sát
ờng xuyên và giám sát theo chuy
ề G
ờng xuyên có giám sát tr c
ti p và giám sát gián ti

G
ờng xuyên không l p t giám sát; giám sát
y
ề có th l p t giám sát.
1

Giảng Viên Khoa Xây Dựng Đảng


a) Giám sát thường xuyên
* Giám sát trực tiếp:
- Giám sát thông qua sinh ho
ờng kỳ (ki
phê bình); phân tích ch
ng viên:

o, t

+ Chi y, nh
b
b ph i nắm chắ ì
ì
ng viên trong chi
b . Từ
ng viên t ki
m về vi c th c hi
ờng l i, ch
a
ng và chính sách, pháp lu t c N
c, ch c trách, nhi m vụ

c phân
giao; về gi gìn phẩm ch
c, l i s ng.
+ Chi b góp ý ki n cho từ
(n u có).

ng viên về

m, thi u sót, khuy

m

+ Chi b
ng viên ti p thu ý ki
ó
ó
y
ầu c a chi b

ra bi n pháp th c hi n ho c khắc phục, s a ch a thi u sót, khuy
m. Chi b
phân công chi y viên phụ trách công tác ki
ng viên th c hi n,
ho c s a ch a, khắc phục thi u sót, khuy
m; báo cáo k t qu giám sát v i chi
b .
+ N u là giám sát thông qua phân tích ch
viên ph i làm b n t ki
ì b y
c chi b

ki n.
+L

hồ

-G

q

ng viên thì từ
th o lu
ó

ng viên th c hi n nhi m vụ

ng
ó

c

giao:
+ Chi y viên theo ch
theo dõi, ph n ánh vi c th c hi
có) c
ng viên.

m vụ
ú

c phân công, nắm tình hình,

c có thi u sót, khuy
m (n u

N uv
ề ph n nh về
ì
th c hi n, ho c s a ch a, khắc phục thi u sót, khuy

y

ề nghị

ó

m.

N uv
ề ph n ánh về ng viên ph c t p, cần ph i báo cáo gi i trình thì
chi y viên báo cáo chi y
é ề nghị
ó
ẩn bị và g i báo cáo
gi i trình cho chi y. Qua xem xét, th y v

ì
y nhắc nhở ề nghị
c giám sát th c hi n, ho c s a ch a, khắc phục thi u sót, khuy t
m; báo cáo k t qu giám sát v i chi b .
T ờng h p v


t quá thẩm quyền thì chi y báo cáo chi b xem xét
t i cu c họ
ờng kỳ ho c b
ờng (n u cần) c a chi b theo trình t : Nghe
c giám sát trình bày báo cáo gi i trình; cho b th o lu n, góp ý ki n
ng viên về nh ng v

q
N ời ch trì cu c họp thay m t chi b


nh
é
iá về n
góp và yêu cầu chi b
m.

ề nghị ng viên ti p thu ý ki
ó
th c hi n, ho c s a ch a, khắc phục thi u sót, khuy t

+ Chi b phân công chi y viên phụ trách công tác ki
c giám sát th c hi n, ho c s a ch a, khắc phục thi u sót, khuy
báo cáo k t qu th c hi n giám sát v i chi b .
+L

ng
m,

hồ


* Giám sát gián tiếp:
Vi c giám sát gián ti p c a chi b

iv

c th c hi

:

- Chi y giúp chi b :
+ Nghiên c u các b n nh
i v i t ch

é

n ánh c a các t ch
ng b , chi b .

+ Nghiên c u, kh o sát nắm tình hình theo yêu cầu c a c p y.
+ Nghiên c
b
t, t ng k t công tác chuyên môn, tình hình
s n xu t, kinh doanh c
ị phát hi n v
ề phục vụ vi
Q
ó
n u cần thi t, chi y có th
iv

ng viên trong chi b ho c t ch
ng,
ó
q
nắm thêm tình hình về ng viên trong chi b .
Qua giám sát, chi b (chi y) kịp thờ
y
ng viên khắc phục thi u sót, khuy
m (n u có).

m, nhắc nhở

ề nghị

N u phát hi
ng viên trong chi b có d u hi u vi ph m ho c bị t cáo thì
chi b ki m tra, xem xét theo thẩm quyền ho
ề nghị t ch
ng có thẩm
quyền xem xét, gi i quy t.
- Chi b phân công chi y viên phụ trách công tác ki
c giám sát vi c th c hi n, ho c s a ch a, khắc phục thi u sót, khuy
(n u có), báo cáo k t qu giám sát v i chi b .
-L pv

ng
m

hồ


b) Giám sát chuyên đề:
H
b xây d

q

ắm tình hình, nghiên c u báo cáo, tài li u có liên quan, chi
ì
ho
iv
ng viên; thông báo cho
c giám sát bi t ngay từ ầ
ề n i dung, m c thờ
m, thời

gian giám sát.
- L p k ho ch giám sát cụ th
i v i từ
ng viên, phân công chi y
ng viên th c hi n vi c giám sát (ho c có th l p t
) ề nghị
c giám sát chuẩn bị báo cáo và tài li u phục vụ vi c giám sát.


-

c giao nhi m vụ giám sát (ho c t giám sát) nghiên c u báo
b n, tài li u có liên quan, phát hi n v
ề phục vụ vi c giám sát báo cáo
chi b xem xét, gi i quy t.

- T ch c họp chi b
lu n góp ý ki

c giám sát báo cáo; chi b th o
c giám sát về nh ng v
ề liên quan.

- N ời ch trì thay m t chi b nh
é
giám sát ti p thu ý ki
ó
ó
y
ầu c a chi b
ch a, khắc phục thi u sót, khuy
m (n u có).
- N u phát hi
hành ki m tra ho c báo cáo t ch

ề nghị
c
th c hi n, h o c s a

c giám sát có d u hi u vi ph m thì chi b ti n
ng có thẩm quyền xem xét, gi i quy t.

- Chi b phân công chi y viên phụ trách công tác ki m tra, theo dõi ng
c giám sát vi c th c hi n, ho c s a ch a, khắc phục thi u sót, khuy t
m, báo cáo k t qu giám sát v i chi b .
-L


hồ



×