Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA DS9 Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.29 KB, 26 trang )

Chỉång II : HM SÄÚ BÁÛC NHÁÚT
Tiãút 19 :NHÀÕC LẢI VG BÄØ SUNG CẠC KHẠI NIÃÛM VÃƯ HM SÄÚ
I/ Mủc tiãu : Cho hc sinh nàõm vỉỵng :
- Khại niãûm vãư hm säú , biãún säú . Cạc cạch biãøu thë hm säú , âäư thë hm säú
- Bỉåïc âáưu nàõm âỉåüc khại niãûm hm säú âäưng biãún , nghëch biãún .
- Rn luûn ké nàng tênh thnh thảo cạc giạ trë ca hm säú , biãøu diãùn cạc càûp säú trãn màût phàóng
toả âäü .
II/ Chøn bë : Bng phủ ghi cạc näüi dung : Vê dủ , ?1 , ?2 , màût phàóng toả âäü
III/ Tiãún trçnh bi dảy :
TG Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh Näüi dung
Hoảt âäüng 1 : Khại niãûm hm
säú
 Khi no âải lỉåüng y âỉåüc
gi l hm säú ca âải lỉåüng
thay âäøi x ?
Treo bng phủ cọ vê dủ 1 sgk
trang 42
 Hm säú âỉåüc cho båíi nhỉỵng
cạch no ?
 Qua bng , vç sao y âỉåüc gi
l hm säú ca x ?
Tỉång tỉû âäúi våïi cäng thỉïc .
Treo bng phu cọ näüi dung sau :
Cho bng
y cọ phi l hm säú ca x
khäng ? vç sao ?
 Nãúu âải lỉåüng y phủ
thüc vo âải lỉåüng thay
âäøi x sao cho våïi mäùi giạ trë
ca x ta ln xạc âënh âỉåüc
chè mäüt giạ trë tỉång ỉïng


ca y .
 Bàòng bng hồûc bàòng cäng
thỉïc .
 Vç våïi mäùi giạ trë ca x ta
ln xạc âënh âỉåüc chè mäüt
giạ trë tỉång ỉïng ca y .
Khäng xạc âënh y l hm säú
ca x vç ỉïng våïi mäüt giạ trë x =
3 ta cọ hai giạ trë ca y l 6 v 4
x láúy nhỉỵng giạ trë m tải âọ
biãøu thỉïc y xạc âënh .
1/ Khại niãûm vãư hm säú :
• Nãúu âải lỉåüng y phủ
thüc vo âải lỉåüng thay
âäøi x sao cho våïi mäùi giạ trë
ca x ta ln xạc âënh âỉåüc
chè mäüt giạ trë tỉång ỉïng
ca y thç y l hm säú ca x ,
x âỉåüc gi l biãún säú .
• Y l hm säú ca x âỉåüc
viãút y = f(x)
• ; y = g ( x ) .....
• Hm säú âỉåüc cho båíi bng
hồûc cäng thỉïc .
• Cạc giạ trë ca x chè láúy
nhỉỵng giạ trë m tải âọ f ( x
) xạc âënh .
• f ( x
0
) l giạ trë tỉång ỉïng

ca hm säú khi x = x
0

• Khi x thay âäøi m y ln
nháûn mäüt giạ trë khäng âäøi
thç hm säú y gi l hm
hàòng
X 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
Caùc haỡm sọỳ õổồỹc cho ồớ vờ duỷ
1b thỗ caùc giaù trở cuớa x lỏỳy phaới
coù õióửu kióỷn gỗ ?
Tỗm caùc giaù trở maỡ bióỳn x lỏỳy
cuớa caùc haỡm sọỳ õoù ?
Cho laỡm ?1
Cho haỡm sọỳ y = 0x + 1 , coù nhỏỷn
xeùt gỗ vóử giaù trở cuớa haỡm sọỳ naỡy
?
Giồùi thióỷu haỡm hũng .
Hoaỷt õọỹng 2 : ọử thở cuớa haỡm
sọỳ .
Treo baớng phuỷ coù ? 2 vaỡ mỷt
phúng toaỷ õọỹ Nhỏỷn xeùt toaỷ õọỹ
caùc õióứm vaỡ caùc cỷp sọỳ tổồng
ổùng cuớa haỡm sọỳ ồớ vờ duỷ 1a .
Ta noùi : Caùc õióứm A , B , C , D laỡ
õọử thở cuớa haỡm sọỳ õoù . Vỏỷy ọử
thở cuớa haỡm sọỳ laỡ gỗ ? ỹ
Hoaỷt õọỹng 3 : Haỡm sọỳ õọửng
bióỳn , nghởch bióỳn .

Treo baớng phuỷ coù ? 3
Cho hoỹc sinh õióửn vaỡo
Nóu cỏu hoới :
Bióứu thổùc 2x +1 xaùc õởnh vồùi
2x + 3 xaùc õởnh vồùi moỹi giaù trở x
Vỏỷy õọỳi vồùi haỡm sọỳ y = 2x + 3
thỗ x lỏỳy moỹi giaù tri thuọỹc R
x
1
xaùc õởnh vồùi moỹi giaù trở x

0
Vỏỷy õọỳi vồùi haỡm sọỳ y =
x
1
thỗ
x lỏỳy moỹi giaù tri x

0
1
+
x
xaùc õởnh vồùi moỹi giaù trở x

-1
Vỏỷy õọỳi vồùi haỡm sọỳ y =
1
+
x


thỗ x lỏỳy moỹi giaù tri x

-1
Giọỳng nhau
Tỏỷp hồỹp tỏỳt caớ caùc õióứm
bióứu dióựn caùc cỷp giaù trở
tổồng ổùng ( x ; f ( x) ) trón mỷt
phúng toaỷ õọỹ
Xaùc õởnh vồùi moỹi x thuọỹc R
Cuợng tng theo
2/ ọử thở cuớa haỡm sọỳ : laỡ Tỏỷp
hồỹp tỏỳt caớ caùc õióứm bióứu
dióựn caùc cỷp giaù trở tổồng
ổùng ( x ; f ( x) ) trón mỷt phúng
toaỷ õọỹ
3/ Haỡm sọỳ õọửng bióỳn , nghởch
bióỳn :
SGK trang 44
nhổợng giaù trở naỡo cuớa x ?
Khi x tng dỏửn thỗ caùc giaù trở
tổồng ổùng cuớa y = 2x +1 thóỳ
naỡo ?
Giồùi thióỷu haỡm sọỳ õọửng bióỳn .
Tổồng tổỷ õọỳi vồùi haỡm sọỳ y = -2x
+ 1
Giồùi thióỷu haỡm nghởch bióỳn
Hoaỷt õọỹng 4 : Hổồùng dỏựn vóử
nhaỡ
Laỡm caùc baỡi tỏỷp 1 , 2 , 3 trang 44 ,
45

Tiết 20 : Luyện tập
I/ Mục tiêu : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số , kĩ năng vẽ và đọc đồ thị . Cũng cố các khái niệm hàm số , biến
số , đồng biến , nghịch biến .
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bài tập và hình vẽ
III/ Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra và sửa bài tập
1/ Hãy nêu khái niệm về hàm số . Cho ví dụ về hàm số đợc cho
bởi công thức .
Bài tập 1 SGK đợc cho dới dạng bảng nh sau :
Hãy điền các giá trị vào ô trống .
2/ Hãy điền vào chỗ ( ... ) cho thích hợp .
Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi giá trị của x thuộc R
A/Nếu giá trị của biến x ... mà giá trị tơng ứng của f ( x ) ... thì
hàm số y = f ( x ) đợc gọi là ... trên R
B/ Nếu giá trị của biến x ... mà giá trị tơng ứng của f ( x ) ... thì
hàm số y = f ( x ) đợc gọi là ... trên R
Bài tập 2 SGK trang 45
Hoạt động 2 : luyện tập
Bài tập 4 SGK trang 45
2/ Hãy điền vào chỗ ( ... ) cho thích hợp .
Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi giá trị của x thuộc R
A/Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tơng ứng của f ( x )
tăng lên thì hàm số y = f ( x ) đợc gọi là đồng biến trên R
B/ Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tơng ứng của f ( x )
giảm đi thì hàm số y = f ( x ) đợc gọi là nghịch biến trên R
Hàm số đã cho nghich biến vì khi x tăng lên , giá trị tơng ứng f
( x ) lại giảm đi .
Bài tập 4 SGK trang 45
Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị ; đỉnh O , đờng chéo OB =

2
Trên tia Ox lấy điểm C sao cho OC = OB =
2
Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O . canh OC =
2
; CD = 1
x -2 -1 0 1 2
y=
3
2
x
y =
3
2
x + 1
x -2 -1 0 1 2
y=
3
2
x
3
4

3
2

0
3
2
3

4
y =
3
2
x + 1
3
1

3
1
1
3
5
3
7
X -2 -1 0 1 2
Y =
2
1

x + 3
4 3,5 3 2,5 2
B
1
1
O
C
D
E
A

Bài tập 5 SGK trang 45
Câu hỏi gợi ý
Xác định toạ độ điểm A , B
Viết công thức tính chu vi P của tam giác ABO
Trên hệ Oxy , AB = ?
Tính OA , OB dựa trên những tam giác vuông nào ?
Trên hình vẽ ta có đờng cao ứng với cạnh nào ? từ đó tính diện
tích tam giác OAB .
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
Làm các bài tập còn lại , đọc trớc bài Hàm số bậc nhất
suy ra OD =
3
Trên Oy đặt điểm E sao cho OE =
3
Xác định điểm A ( 1 ,
3
)
Vẽ đờng thẳng OA , đó là đồ thị hàm số y =
3
x
Bài tập 5
OA =
5224
22
=+
OB =
2444
22
=+
Vậy : P

OAB
= AB + OA + AB = 2 + 2
5
+ 4
2

12,13
S
OAB
=
2
1
.2.4 = 4 ( cm
2
)
Tiết 21 : Hàm số bậc nhất
I/ Mục tiêu : Cho học sinh
- Nắm đợc định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất . chứng minh đợc hàm số đồng biến và nghịch biến , biến đổi bài toán thực
tế thành bài toán hàm số .
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi ?1 , ?2 , bài toán chứng minh tính biến thiên của hàm số bậc nhất , bài tập 8
III/ Tiến trình bài dạy :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra
A/ Hàm số là gì ?
Hãy cho một ví dụ về hàm số đợc cho
bởi công thức .
B/ Điền vào chỗ ( ... )
Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi
giá trị x thuộc R .
Với mọi x

1
, x
2
thuộc R
Nếu x
1
< x
2
mà f ( x
1
) < f ( x
2
) thì hàm
số y = f ( x ) ... trên R
Nếu x
1
< x
2
mà f ( x
1
) > f ( x
2
) thì hàm
số y = f ( x ) ... trên R
Hoạt động 2 : Khái niệm về hàm số bậc
nhất .
Cho học sinh đọc đề bài toán .
Treo bảng phụ có ? 1
Điền vào chỗ ( ... ) cho đúng
Sau 1 giờ , ô tô đi đợc ...

Sau t giờ , ô tô đi đợc ...
Sau t giờ , ô tô cách trung tâm Hà Nội là
: S = ...
Treo bảng phụ có nội dung sau :
Điền các giá trị tơng ứng vào ô trống .
Qua 2 bài tập trên , tại sao S là hàm
số của t ?
Đồng biến
Nghịch biến
Sau 1 giờ , ô tô đi đợc 50.1 = 50 (km )
Sau t giờ , ô tô đi đợc 50t ( km )
Sau t giờ , ô tô cách trung tâm Hà Nội là :
S = 50t + 8 ( km )
Vì S phụ thuộc vào t và ứng với mỗi giá
trị của t chỉ có một giá trị tơng ứng của
1/ Khái niệm về hàm số bậc nhất :
Định nghĩa : Hàm số bậc nhất là hàm số
t 1 2 3 4
S = 50t + 8
t 1 2 3 4
S = 50t + 8 58 108 158 208
Nếu thay S bằng y và t bằng x , 50 là
số a và 8 là b cho trớc ( a khác 0 ) thì
hàm số có dạng nh thế nào ? có điều
kiện gì ?
Hàm số trên gọi là hàm số bậc nhất ;
vậy hàm số bậc nhất là gì ?
Treo bảng phụ có bài tập 8 có cho thêm
hàm số .
Các công thức sau có phải là hàm số bậc

nhất không ? vì sao ?
A/ y = 1 -5x
B/ -05x
C/ y =
2
(x -1) +
3
D/ y = 2x
2
+ 3
E/ y = mx + 2
F/ y = 0.x + 7
Hoạt động 3 : Tính chất
Treo bảng phụ có nội dung sau :
Hàm số y = f ( x ) = ax + b ( a

0) xác
định với ...
Giả sử x
1
< x
2


...
Ta có f ( x
1
) - f(x
2
) = ...

Nếu a > 0 thì f ( x
1
) - f(x
2
) ... 0
Nên f ( x
1
) ... f(x
2
)
Vậy hàm số y = ax + b ...
Nếu a < 0 thì f ( x
1
) - f(x
2
) ... 0
Nên f ( x
1
) ... f(x
2
)
S .
y = ax + b và a

0
Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi
công thức y = ax + b trong đó a , b là
các số cho trớc và a

0

A/ y = 1 -5x là hàm số bậc nhất vì có dạng
y = ax + b , a = -5

0 , b = 1
B/ -05x là hàm số bậc nhất vì có dạng y =
ax + b , a = -0,5

0 , b = 0
C/ y =
2
(x -1) +
3
là hàm số bậc nhất
vì có dạng y = ax + b , a =
2


0 , b =
-1+
3
D/ y = 2x
2
+ 3 khônglà hàm số bậc nhất vì
không có dạng y = ax + b
E/ y = mx + 2 không là hàm số bậc nhất dù
có dạng y = ax + b , a = m cha biết

0
F/ y = 0.x + 7 khônglà hàm số bậc nhất dù
có dạng y = ax + b nhng a = 0

Hàm số y = f ( x ) = ax + b ( a

0) xác
định với mọi x thuộc R
Giả sử x
1
< x
2


x
1
- x
2
< 0
Ta có f ( x
1
) - f(x
2
) = ax
1
+ b -ax
2
- b =
a(x
1
- x
2
)
Nếu a > 0 thì f ( x

1
) - f(x
2
) .< 0
Nên f ( x
1
) < f(x
2
)
Vậy hàm số y = ax + b đồng biến
Nếu a < 0 thì f ( x
1
) - f(x
2
) > 0
Nên f ( x
1
) > f(x
2
)
đợc cho bởi công thức y = ax + b trong
đó a , b là các số cho trớc và a

0
( x là biến , a , b gọi là hệ số )
Ví dụ :
y = 1 -5x ; y = -05x ; y =
2
(x -1) +
3

là các hàm số bậc nhất .
2/ Tính chất :
Hàm số y = ax + b ( a

0 ) xác định
với mọi x thuộc R
Và có tính chất sau :
A/ Đồng biến trên R khi a > 0
B/ Nghịch biến trên R khi a < 0
Ví dụ :
y = 1 -5x nghịch biến trên R vì a = -5 <
0 y = -05x nghịch biến trên R vì a = -
Vậy hàm số y = ax + b ...
Trở lại bài tập 8 :
Các hàm số 1 -5x ; -05x ; y =
2
(x -1)
+
3
đồng biến hay nghịch biến ? Vì
sao ?
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
Làm các bài tập 9 , 10 , 11 SGK trang
48
Vậy hàm số y = ax + b nghịch biến
y = 1 -5x nghịch biến trên R vì a = -5 < 0 y
= -05x nghịch biến trên R vì a = - 0,5 < 0 ;
y =
2
(x -1) +

3
đồng biến trên R vì a
=
2
> 0
0,5 < 0 ; y =
2
(x -1) +
3
đồng biến
trên R vì a =
2
> 0
Tiết 22 : Luyện Tập
I / Mục tiêu : Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất , tính chất của hàm số bậc nhất .
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nhận dạng hàm số bậc nhất , kĩ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ có hệ toạ độ , đề bài tập .
III/ Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra và sửa bài tập
1/ Định nghĩa hàm số bậc nhất ? Cho một hàm số bậc nhất .
Hàm số y = ( m -2 ) x + 3 có phải là hàm số bậc nhất không ? vì
sao ?
2/ Hãy nêu tính chất của hàm số bậc nhất .
Sửa bài tập 9 SGK trang 48
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài tập 11 SGK trang 48
Biểu diễn các điểm dau trên mặt phẳng toạ độ : A ( -3 ; 0 )
B ( -1 ; 1 ) , C ( 0 ; 3 ) , D ( 1 , 1 ) , E ( 3 , 0 ) , F ( 1 , -1 )
G ( 0 ; -3 ) , H ( -1 ; -1 ) .

Treo bảng phụ có nội dung sau :
Quan sát các điểm biểu diễn trên và điền vào chỗ ( ... ) cho đúng .
A/ Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng ...
B/ Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng ...
C/ Hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành có hoành độ ... và tung
độ ...
D/ Hai điểm đối xứng nhau qua trục tung có hoành độ ... và tung
độ ...
E/ Hai điểm đối xứng nhau qua gốc toạ độ có hoành độ ... và
Cha phải là hàm số bậc nhất vì a = m -2 cha khác 0
Hàm số y = ( m -2 ) x + 3 ( m

2 )
A/ Đồng biến trên R khi m - 2 > 0

m > 2
b/ Nghịch biến trên R khi m - 2 < 0

m < 2
A/ Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0
B/ Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0
C/ Hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành có hoành độ bằng
nhau và tung độ đối nhau
D/ Hai điểm đối xứng nhau qua trục tung có hoành độ đối nhau
và tung độ bằng nhau
E/ Hai điểm đối xứng nhau qua gốc toạ độ có hoành độ đối nhau
-5 5
5
-5
A

E
C
G
D
B
H
F
tung độ ...
Bài tập 12 SGK trang 48
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3 . Tìm hệ số a biết rằng khi x = 1
thì y = 2 , 5 .
Trong công thức y = ax + 3 , để tìm a ta cần biết những giá trị nào
?
Cách làm ?
Bài tập : trên mặt phẳng toạ độ .
a / Biểu diễn điểm A ( 3 ; 4 ). Tính OA .?
b/ Biểu diễn B ( 2 , 1 ) . Tính AB ?
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
Làm các bài tập còn lại .
Tìm hiểu câu hỏi sau : Đồ thị của hàm số y = ax ( a

0 ) là đờng
nh thế nào ?
Cách vẽ ?
và tung độ đối nhau .
Bài tập 12 SGK trang 48
Thay x = 1 , y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3
Ta có : 2 , 5 = a.1 + 3

a = 2 , 5 -3 = -0 , 5

Hệ số a của hàm số trên là -0, 5
a/ OA =
2543
22
=+
= 5
b/ AB =
( ) ( )
101423
22
=+
Tiết 23 : đồ thị hàm số y = ax + b ( a

0 )
I / Mục tiêu : Cho học sinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×