PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL
BÀI 27. TÍNH NHANH THỂ TÍCH CHÓP, DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1. Ứng dụng tích có hướng tính diện tích tam giác
1
Cho tam giác ABC có diện tích tam giác ABC tính theo công thức S AB; AC
2
2.S ABC AB; AC
Ứng dụng tính chiều cao AH của tam giác ABC : AH
BC
BC
2. Ứng dụng tích có hướng tính thể tích hình chóp
1
AB AC ; AD
6
AB AC; AD
3.VABCD
Ứng dụng tính chiều cao AH của hình chóp ABCD : AH
S BCD
BC; BD
3. Lệnh Caso
Lệnh đăng nhập môi trường vecto MODE 8
Nhập thông số vecto MODE 8 1 1
Tính tích vô hướng của 2 vecto : vectoA SHIFT 5 7 vectoB
Tính tích có hướng của hai vecto : vectoA x vectoB
Lệnh giá trị tuyệt đối SHIFT HYP
Lệnh tính độ lớn một vecto SHIFT HYP
Lệnh dò nghiệm của bất phương trình MODE 7
Lệnh dò nghiệm của phương trình SHIFT SOLVE
Thể tích hình chóp ABCD được tính theo công thức VABCD
II) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Câu 41 đề minh họa vào ĐHQG HNnăm 2016]
Cho 4 điểm A 1;0;1 , B 2; 2; 2 , C 5; 2;1 , 4;3; 2 . Tính thể tích tứ diện ABCD
A. 6
B. 12
C. 4 D. 2
GIẢI
Nhập thông số ba vecto AB , AC , AD vào máy tính Casio
w8112p1=2p0=2p1=w8215p1=
2p0=1p1=w8314p1=3p0=p2p1=
1
AB AC ; AD 4
6
Wqcq53q57(q54Oq55))P6=
Áp dụng công thức tính thể tích VABCD
Trang 1/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />
Đáp số chính xác là C
VD2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]
Cho A 2;1; 1 , B 3;0;1 , C 2; 1;3 . Điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện
ABCD bằng 5. Tọa độ của D là :
0; 7;0
A. 0; 7;0 B.
C. 0;8;0
0;8;0
0;7;0
D.
0; 8;0
GIẢI
1
Ta có : V AD AB; AC 5 AD AB; AC 30
6
Tính AB; AC bằng Casio ta được AB; AC 0; 4; 2
w8111=p1=2=w8210=p2=4=W
q53Oq54=
Điểm D nằm trên Oy nên có tọa độ D 0; y;0 AD 2; y 1;1
Nếu AD AB; AC 30
w10O(p2)p4(Q)p1)p2O1p30
qr1=
Ta thu được y 7 D 0; 7;0
Nếu AD AB; AC 30
!!!o+qr1=
Ta thu được y 8 D 0;8;0
Đáp số chính xác là B
VD3-[Thi thử THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2;0 , B 3; 1;1 , C 1;1;1 . Tính diện tích S
của tam giác ABC
Trang 2/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />
A. S 3 B. S 2
C. S
1 4 3
S 1
D.
3
2
GIẢI
Nhập 2 vecto AB , AC vào máy tính Casio
w8112=p3=1=w8210=p1=1=
Diện tích tam giác ABC được tính theo công thức: S ABC
Wqcq53Oq54)P2=
.
1
AB; AC 1.732... 3
2
Đáp số chính xác là A
VD4-[Thi thử THPT Vĩnh Chân – Phú Thọ lần 1 năm 2017]
Cho hai điểm A 1; 2;0 , B 4;1;1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là :
A.
1
19
B.
86
19
C.
19
86
D.
54
11
GIẢI
1
OA; OB
2
w8111=2=0=w8214=1=1=Wqc
Tính diện tích tam giác ABC theo công thức SOAB
q53Oq54)P2=
Vì giá trị diện tích này lẻ nên ta lưu vào biến A cho dễ nhìn qJz
1
2S
Gọi h là chiều cao hạ từ O đến đáy AB ta có công thức SOAB h. AB h
2
AB
Tính độ dài cạnh AB AB
w8113=p1=1=Wqcq53)=
Giá trị này lẻ ta lại lưu vào biến B
Trang 3/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />
qJx
2A
2.2156...
B
2QzPQx=
h
Đáp số chính xác là D
VD5-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có
A 2;3;1 , B 4;1; 2 , C 6;3;7 , D 5; 4;8 . Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là :
A. 11B.
45
7
C.
5 4 3
D.
5
3
GIẢI
1
154
AB AC ; AD
6
3
w8112=p2=p3=w8214=0=6=
Ta tính được thể tích cả tứ diện ABCD theo công thức V
w831p7=p7=7=Wqcq53
q57 q54Oq55 )P6=
.
1
3V
154
Gọi h là khoảng cách từ D V h.S ABC h
:
3
S ABC S ABC
1
Tính S ABC theo công thức S ABC AB; AC 14
2
qcq53Oq54)P2=
154
11
14
Đáp số chính xác là A
VD6-[Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu – Bình Định lần 1 năm 2017]
x 1 y 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1;5;0 , B 3;3;6 và d :
. Điểm
2
1 2
M thuộc d để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tọa độ là :
Khi đó h
Trang 4/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />
A. M 1;1;0 B. M 3; 1; 4 C. M 3;2; 2 D. M 1;0;2
GIẢI
Diện tích tam giác ABM được tính theo công thức
1
S AB; AM 2 S AB; AM
2
Với M 1;1;0 ta có 2S 29.3938...
w8112=p2=6=w821p2=p4=0=Wqc
q53Oq54)=
Với M 3; 1; 4 ta có 2 S 29.3938...
w8212=p6=4=Wqcq53Oq54)=
Với M 3; 2; 2 ta có 2S 32.8633...
w821p4=p3=p2=Wqcq53
Oq54)=
Với M 1;0; 2 ta có 2 S 28.1424...
w8210=p5=2=Wqcq53Oqc4
ooq54)=
So sánh 4 đáp số Đáp án chính xác là C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Câu 1 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1; 2;1 . Thể tích tứ diện ABCD bằng :
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Bài 2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]
Cho bốn điểm A a; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1; 2;1 và thể tích của tứ diện
ABCD bằng 30. Giá trị của a là :
A. 1B. 2
C. 2 hoặc 32 D. 32
Bài 3-[Thi thử THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên lần 1 năm 2017]
Trang 5/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M 1; 2; 4 và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại
A, B , C sao cho VOABC 36
x y z
x y z
x y z
A. 1
B. 1
C. 1 D. Đáp án khác
3 6 12
4 2 4
6 3 12
Bài 4-[Thi thử THPT Nho Quan – Ninh Bình lần 1 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 0;1;0 , B 2; 2; 2 , C 2;3;1 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
. Tìm điểm M thuộc d sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3
2
1
2
3 3 1 15 9 11
3 3 1 15 9 11
A. ; ; ; ; ;
B. ; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
5 4 2 2 4 2
3 3 1 15 9 11
3 3 1 15 9 11
C. ; ; ; ; ;
D. ; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
5 4 2 2 4 2
Bài 5-[Câu 4 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;0 , D 4;1; 2 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ
d:
từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC là :
A. 11 B.
1
C. 1
11
D. 11
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Câu 1 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1; 2;1 . Thể tích tứ diện ABCD bằng :
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
GIẢI
1
AB AC ; AD 30
6
w811p5=0=p10=w8213=0=p6=
Thể tích tứ diện ABCD được tính theo công thức V
w831p1=3=p5=Wqcq53q57
q54Oq55 )P6=
Vậy đáp số chính xác là A
Bài 2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]
Cho bốn điểm A a; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1; 2;1 và thể tích của tứ diện
ABCD bằng 30. Giá trị của a là :
A. 1B. 2
C. 2 hoặc 32 D. 32
GIẢI
Vì điểm A chứa tham số nên ta ưu tiên vecto BA tính sau cùng. Công thức tính thể tích
1
ABCD ta sắp xếp như sau : V BA BC ; BD
6
Tính BC ; BD 12; 24; 24
Trang 6/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />
w8118=0=4=w8214=3=5=Wq53Oq54=
1
Ta có V BA BC ; BD 30 BA BC ; BD 180
6
Với BA BC ; BD 180 BA BC ; BD 180 0 a 2
w1p12(Q)+3)p24O0+24(6+4)
p180qr1=
Với BA BC ; BD 180 BA BC ; BD 180 0 a 32
!!!!o+qr1=
Đáp án chính xác là C
Bài 3-[Thi thử THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên lần 1 năm 2017]
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M 1; 2; 4 và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại
A, B , C sao cho VOABC 36
x y z
x y z
A. 1
B. 1
3 6 12
4 2 4
x y z
C. 1 D. Đáp án khác
6 3 12
GIẢI
Trong các đáp án chỉ có mặt phẳng ở đáp án A đi qua điểm M 1; 2; 4 cho nên ta chỉ đi kiểm
tra tính đúng sai của đáp án A
x y z
Theo tính chất của phương trình đoạn chắn thì mặt phẳng P : 1 cắt các tia
3 6 12
Ox, Oy , Oz lần lượt tại 3 điểm A 3;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;12 . Hơn nữa 4 điểm O , A, B , C
lập thành một tứ diện vuông đỉnh O
1
1
Theo tính chất của tứ diện vuông thì VOABC OA OB OC .3.6.12 36 (đúng)
6
6
Đáp án chính xác là A
Bài 4-[Thi thử THPT Nho Quan – Ninh Bình lần 1 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 0;1;0 , B 2; 2; 2 , C 2;3;1 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
. Tìm điểm M thuộc d sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3
2
1
2
3 3 1 15 9 11
3 3 1 15 9 11
A. ; ; ; ; ;
B. ; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
5 4 2 2 4 2
d:
Trang 7/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />
3 3 1 15 9 11
C. ; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
3 3 1 15 9 11
D. ; ; ; ; ;
5 4 2 2 4 2
GIẢI
Điểm M thuộc d nên có tọa độ M 1 2t ; 2 t;3 2t
1
Thể tích tứ diện MABC được tính theo công thức V AM AB; AC
6
Tính AB; AC 3; 6;6
w8112=1=2=w821p2=2=1=
Wq53Oq54=
1
Ta có V AM AB; AC 3 AM AB; AC 18
6
Với AM AB; AC 18 AM AB; AC 18 0
w1p3(1+2Q))p6(p2pQ)p1)
+6(3+2Q))p18qr1=qJz
5
3 3 1
Ta được t M ; ;
4
2 2 2
Với AM AB; AC 18 AM AB; AC 18 0
Rõ ràng chỉ có đáp số A chứa điểm M trên A là đáp số chính xác
Bài 5-[Câu 4 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;0 , D 4;1; 2 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ
từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC là :
A. 11 B.
1
C. 1
11
D. 11
GIẢI
1
Tính thể tích tứ diện ABCD theo công thức V AB AC ; AD 0.5
6
w8113=0=3=w8211=1=p2=
w8314=1=0=Wqcq53q57
(q54Oq55))P6=
Trang 8/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />
1
3S
Gọi h là chiều cao cần tìm . Khi đó VABCD h.S ABC h
3
S ABC
1
Tính diện tích tam giác ABC theo công thức S ABC AB; AC
2
Wqcq53Oq54)P2=qJz
Vậy h
3V
1
. Đáp số chính xác là B.
0.3015...
S ABC
11
Trang 9/9
BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12
Liên hệ 0915.253.462 | />