Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

PT mulogarit co tham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.65 KB, 7 trang )

PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT CÓ CHỨA THAM SỐ

( m − 4 ) .9 x − 2 ( m − 2 ) .3x + m − 1 = 0 có nghiệm

Bài 1. Tìm m để phương trình:
Giải
Đặt: t = 3x

( t > 0)

2
Phương trình thành: ( m − 4 ) t − 2 ( m − 2 ) t + m − 1 = 0 (1)

⇔ mt 2 − 2mt + m = 4t 2 − 4t + 1
⇔ m ( t 2 − 2t + 1) = 4t 2 − 4t + 1
⇔m=

4t 2 − 4t + 1
t 2 − 2t + 1

( t ≠ 1)
t > 0
t ≠ 1

4t 2 − 4t + 1
Xét hàm số: f (t ) = 2
t − 2t + 1
2
−4t + 6t − 2
f '(t ) = 2
(t − 2t + 1) 2



với: 

t = 1 (loại)
f '(t ) = 0 ⇔ −4t 2 + 6t − 2 = 0 ⇔  1
t =
 2

Bảng biến thiên:

t
f '( t )

0



1
2

0

f ( t) 1

+∞

1
+

+∞ +∞




4

0
4 1
4− + 2
4t 2 − 4t + 1
t t =4
lim f ( t ) = lim 2
= lim
t →+∞
t →+∞ t − 2t + 1
t →+∞
2 1
1− + 2
t t

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm ⇔ m ≥ 0
x
x
Bài 2. Tìm m để phương trình: 4 − 4m ( 2 − 1) = 0 có nghiệm

Giải

4 x − 4m ( 2 x − 1) = 0 ⇔ 4 x − 4m.2 x + 4m = 0

Đặt: t = 2 x ( t > 0 )

Phương trình thành: t 2 − 4mt + 4m = 0 (1)
⇔ t 2 = 4m ( t − 1)
⇔ 4m =

t2
t −1

( t ≠ 1)

Xét hàm số: f (t ) =

t2
t −1

t > 0
t ≠ 1

với: 


f '(t ) =

t = 0(loại)
f '(t ) = 0 ⇔ t 2 − 2t = 0 ⇔ 
t = 2

t 2 − 2t
;
(t − 1) 2


Bảng biến thiên:
t
f '( t )

1

0


+

0



+∞

f ( t) 0

+∞

2

+∞

4

−∞

t2

1
= lim
= +∞
t →+∞ t − 1
t →+∞ 1
1

t t2

lim f ( t ) = lim

t →+∞

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = 4m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên:
Phương trình (1) có nghiệm ⇔ 4m < 0 hoặc 4m ≥ 4 ⇔ m < 0 hoặc m ≥ 1
Bài 3. Tìm m để phương trình: m.2 x + 2− x − 5 = 0 có nghiệm
Giải
m.2 x + 2− x − 5 = 0 ⇔ m.2 x +

( t > 0)

Đặt: t = 2 x

1
−5 = 0
2x

1
t


Phương trình thành: mt + − 5 = 0 (1)
⇔ mt 2 − 5t + 1 = 0 ⇔ mt 2 = 5t − 1 ⇔ m =

Xét hàm số: f (t ) =

5t − 1
t2

5t − 1
t2

( t > 0)

với: t ∈ ( 0; +∞ )

t = 0 (loại)
−5t + 2t
2
f '(t ) =
; f '(t ) = 0 ⇔ −5t + 2t = 0 ⇔  2
4
t=
t
 5
2

Bảng biến thiên:
t
f '( t )


0

2
5
+

0
25
4

f ( t)

+∞

0

−∞
5 1
− 2
5t − 1
t
t =0
lim f ( t ) = lim 2 = lim
t →+∞
t →+∞ t
t →+∞
1

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số f ( t )

Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm ⇔ m ≤

25
4


(

) (

)

x

x

Bài 4. Tìm m để phương trình: 3 + 2 2 + 3 − 2 2 − 2m = 0 có nghiệm
Giải

( 3 + 2 2 ) + ( 3 − 2 2 ) − 2m = 0
Vì: ( 3 + 2 2 ) ( 3 − 2 2 ) = 1
Đặt: t = ( 3 + 2 2 ) ( t > 0 ) ⇒ ( 3 − 2 2 )
x

x

x

x


=

1
t

1
t2 +1
= 2m ( t > 0 )
t
t
t2 +1
f
(
t
)
=
Xét hàm số:
với: t ∈ ( 0; +∞ )
t
t = −1 (loại)
t 2 −1
2
f '(t ) = 2 ; f '(t ) = 0 ⇔ t − 1 = 0 ⇔ 
t
t = 1

Phương trình thành: t + = 2m ⇔

Bảng biến thiên:
t

f '( t )
f ( t)

+∞

1

0
+∞



+

0

+∞

2
t 2 −1
lim f ( t ) = lim
= lim
t →+∞
t →+∞
t →+∞
t

1
t 2 = +∞
1

t

1−

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = 2m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm ⇔ 2m ≥ 2 ⇔ m ≥ 1
Bài 5. Tìm m để phương trình: 25 x +1 − 5 x + 2 + m = 0 có nghiệm
Giải
25 x +1 − 5x + 2 + m = 0 ⇔ 25.52 x − 25.5 x + m = 0
Đặt: t = 5 x ( t > 0 )

Phương trình thành: 25t 2 − 25t = − m (1)
Xét hàm số: f (t ) = 25t 2 − 25t với: t ∈ ( 0; +∞ )
f '(t ) = 50t − 25 ;

Bảng biến thiên:

f '(t ) = 0 ⇔ 50t − 25 = 0 ⇔ t =
t
f '( t )
f ( t)

0

1
∈ ( 0; +∞ )
2
1
2


0


0


25
4

+∞
+

+∞


Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = − m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm ⇔ −m ≥ −
x

25
25
⇔m≤
4
4

x

1
1
Bài 6. Tìm m để phương trình:  ÷ − m  ÷ + 2m + 1 = 0 có nghiệm

9
3

Giải
x

1
Đặt: t =  ÷
3

( t > 0)

Phương trình thành: t 2 − mt + 2m + 1 = 0 ⇔ t 2 + 1 = m ( t − 2 ) ⇔ m =
Xét hàm số: f (t ) =
t 2 − 4t − 1

f '(t ) =

( t − 2)

2

t > 0
t ≠ 2

t2 +1
t −2

t2 +1
(1)

t−2

với: 

t = 2 + 5
f '(t ) = 0 ⇔ t 2 − 4t − 1 = 0 ⇔ 
t = 2 − 5 ∉ ( 0; +∞ )

;

Bảng biến thiên:
t
f '( t )

2− 5



0 −

+∞

f ( t)


+∞

2+ 5

2


0

0



1
2

+

+∞

4+2 5
−∞

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên:
Phương trình (1) có nghiệm ⇔ m < −
Bài 7. Tìm m để phương trình: 91+

1
hoặc
2

1− x 2

− ( m + 2 ) .31+


1− x 2

+ 2m + 1 = 0 có nghiệm

Giải: Điều kiện: 1 − x 2 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1
Đặt: t = 31+ 1− x ( t > 0 )
2

)

(

 −x 
.ln 3. 
÷
2
 1− x 
t ' = 0 ⇔ x = 0 ; ta có: t ( −1) = 3 ; t ( 1) = 3 ; t ( 0 ) = 9
t ' = 31+

1− x 2

'

.ln 3. 1 + 1 − x 2 = 31+

1− x 2

Do đó: x ∈ [ −1;1] ⇒ t ∈ [ 3;9]


t 2 − 2t + 1
=m
Phương trình thành: t − ( m + 2 ) t + 2m + 1 = 0 ⇔ t − 2t + 1 = m ( t − 2 ) ⇔
t −2
t > 0
t 2 − 2t + 1
Xét hàm số: f (t ) =
với: 
t −2
t ≠ 2
2

f '(t ) =

t 2 − 4t + 3

( t − 2)

2

Bảng biến thiên:

;

2

t = 1 ∉ [ 3;9]
f '(t ) = 0 ⇔ t 2 − 4t + 3 = 0 ⇔ 
t = 3
t

f '( t )
f ( t)

+

01

03

+

64 9
7




4
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm ⇔ 4 ≤ m ≤

64
7

Bài 8. Tìm m để phương trình: log ( x 2 + 2mx ) − log ( x − 1) = 0 có nghiệm
Giải.

log ( x 2 + 2mx ) − log ( x − 1) = 0 ⇔ log ( x 2 + 2 mx ) = log ( x − 1) (1)

x > 1

x −1 > 0

⇔ 2
⇔  − x2 + x −1
= m (2)
 x + 2mx = x − 1 
2x

− x2 + x −1
−2 x 2 + 2
y'=
Xét hàm số: y =
với x > 1 ;
2x
4x2
 x = −1 ∉ ( 1; +∞ )
y ' = 0 ⇔ −2 x 2 + 2 = 0 ⇔ 
x = 1

Bảng biến thiên:

x
y'



+

-1


1

0

+

0


y


1
2
−∞

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm ⇔ m < −

1
2

Bài 9. Tìm m để phương trình: ( m − 1) log 32 ( x − 2 ) − 2 ( m + 1) log 3 ( x − 2 ) + m − 3 = 0 có nghiệm x
thỏa mãn điều kiện x < 3
x > 2
⇔2< x<3
x < 3

Giải. Điều kiện: 


Đặt: t = log 3 ( x − 2 ) ; 2 < x < 3 ⇔ 0 < x − 2 < 1 ⇒ log 3 ( x − 2 ) = t < 0

2
2
2
Phương trình thành: ( m − 1) t − 2 ( m + 1) t + m − 3 = 0 ⇔ m ( t − 2t + 1) = t + 2t + 3



t 2 + 2t + 3
=m
t 2 − 2t + 1

Xét hàm số: f (t ) =
f '(t ) =

−4t 2 − 4t + 8

(t

2

− 2t + 1)

Bảng biến thiên:

2

t 2 + 2t + 3
t 2 − 2t + 1


;

với: t < 0

t = 1∉ ( −∞;0 )
f '(t ) = 0 ⇔ −4t 2 − 4t + 8 = 0 ⇔ 
t = −2
t

−∞

-2

0

1




f '( t )

0

0

+
3


f ( t) 1

1
3

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm x thỏa



1
≤m<3
2

Bài 10. Tìm m để phương trình: log ( mx ) = 2 có nghiệm duy nhất
log ( x + 1)

Giải.

log ( mx )

log ( x + 1)

= 2 ⇔ log ( x +1) ( mx ) = log ( x +1) ( x + 1)

2


 x > −1
x +1 > 0



⇔ x +1 ≠ 1
⇔ x ≠ 0


2
2
mx = ( x + 1)
 ( x + 1) = m
 x

Xét hàm số: f ( x) =

x2 + 2x + 1
x

 x > −1
x ≠ 0

với: 

 x = −1∉ ( −1; +∞ )
f '( x ) = 0 ⇔ x 2 − 1 = 0 ⇔ 
x = 1

x2 −1
f '( x ) = 2 ;
x


Bảng biến thiên:
x
f '( x)
f ( x)

0

-1




+∞

0

1
0

+∞
+

+∞

4
−∞

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm duy nhất ⇔ m < 0 hoặc m = 4
Bài 11. Tìm m để phương trình: 2 log 2 ( x + 4 ) = log 2 ( mx ) có nghiệm.

Giải.
2 log 2 ( x + 4 ) = log 2 ( mx ) ⇔ log 2 ( x + 4 )

2

 x > −4

x + 4 > 0

2
= log 2 ( mx ) ⇔ 
2 ⇔  ( x + 4)
mx
=
x
+
4
(
)
=m



 x


Xét hàm số: f ( x) =
f '( x ) =

x2 − 4

;
x2

 x > −4
x ≠ 0

x2 + 4x + 4
x

với: 

 x = −2
f '( x ) = 0 ⇔ x 2 − 4 = 0 ⇔ 
x = 2

Bảng biến thiên:
x

-4

f '( x)

+

f ( x)

0

-2
0






+∞

0

2
0

+∞
+

+∞

8

-1

−∞

Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số f ( t )
Qua bảng biến thiên: Phương trình (1) có nghiệm ⇔ m ≤ 0 hoặc m ≥ 8
x

− 12 −3 x 2

Bài 12. Tìm m để phương trình:  3 ÷ .  4 ÷

4 3
2
Giải. Điều kiện: 12 − 3 x ≥ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2
x

3
 ÷
4

− 12 −3 x 2

4
. ÷
3

m

x + 12 −3 x 2

m

3
=  ÷ có nghiệm.
4

m

3
3
3

= ÷ ⇔ ÷
=  ÷ ⇔ x + 12 − 3 x 2 = m (1)
4
4
4
Bảng biến thiên:
Đặt: y = x + 12 − 3x 2 , với x ∈ [ −2; 2]
x −∞ −2
1
Trên khoảng ( −2; 2 ) ta có:
0
+
y'
3x
12 − 3 x 2 − 3x
4
y ' = 1−
=
y
12 − 3x 2
12 − 3x 2
0 ≤ x ≤ 2
y ' = 0 ⇔ 12 − 3 x 2 = 3 x ⇔ 
2
2
−2
12 − 3 x = 9 x
⇔ x =1
Phương trình thành: y = m


2 +∞


2

Phương trình (1) có nghiệm ⇔ −2 ≤ m ≤ 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×