BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
LỚP 9 MÔN TOÁN
NĂM 2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Bình An
2. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Phú Đa
3. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Vĩnh Thịnh
4. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Ba Đình
5. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Hai Bà Trưng
6. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Hoàn Kiếm
7. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Tây Hồ
8. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Thanh Oai
9. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Thanh Xuân
10.
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Bắc Từ Liêm
11.
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Vĩnh Tường
12.
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Sở
GD&ĐT Đà Nẵng
13.
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2018 có đáp án - Sở
GD&ĐT Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2017-2018
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ x 2 5 x 6 0
2 x 3 y 7
b/
c/ x 4 5 x 2 14 0
3
x
4
y
2
Câu 2: (1,5 điểm)
a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số y =
x2
trên mặt phẳng tọa độ.
4
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 2x – 3
và đồ thị (P) của hàm số y =
x2
bằng phép toán.
4
Câu 3: (2 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx + 4m – 4 = 0 (1) (x là ẩn
số)
a/ Chứng Minh: phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1 ; x2 với mọi m.
Tính tổng x1 x2 và tích x1.x2 theo m.
b/ Tìm m để 2 nghiệm
x1; x2 của (1) thỏa hệ thức:
( x1 2)( x2 2) x12 x22 8
Câu 4: (3 điểm) Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp (O;R). Các
đường
cao AD, BE, CF của ABC cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: tứ giác BDHF và BCEF nội tiếp.
b/ Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh: FH là tia phân giác của góc DFE
và tứ giác DMEF nội tiếp.
c/ Gọi K là giao điểm của đườn thẳng EF và BC.
Chứng minh: KF.KE = KD.KM và H là trực tâm của AMK.
Câu 5: (1 điểm)
Một người đến cửa hàng điện máy mua 1 máy xay sinh tố và 1 bàn ủi theo
giá niêm yết hết 600 000đ. Nhưng gặp đợt khuyến mãi máy xay sinh tố giảm
10%, bàn ủi giảm 20%, nên người đó chỉ trả 520 000đ. Hỏi giá tiền của máy xay
sinh tố và bàn ủi giá bao nhiêu?
----- Hết ----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
MÔN :TOÁN KHỐI 9
Câu 1: (2,5đ)
a/ x 2 5 x 6 0
Tính được = 1 và x1 2; x2 3
0,25x3
2 x 3 y 7
8 x 12 y 28
x 2
b/
3 x 4 y 2
9 x 12 y 6
y 1
4
0,25x3
2
c/ x 5 x 14 0 (1)
2
Đặt t = x 0
(1) <=> t 2 5t 14 0 t1 2 (loại ); t2 7 (nhận)
t2 7 <=> x = 7
0,25
0,25x2
0,25
Câu 2: (1,5đ)
a/ Bảng giá trị đúng (0,5) + Đồ thị đúng (0,5)
x2
b/ pt hđgđ: 2 x 3
4
<=> x2 8 x 12 0
<=>
x1 2 y1 1
x2 6 y2 9
0,25
Câu 3: (2đ)
a/ x2 – 2mx + 4m – 4 = 0 (1)
0,25
2
2
' m 4m 4 (m 2) 0 m
Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1 ; x2 với mọi m.
x1 x2 2m
Áp dụng định lý Vi et:
x1.x2 4m 4
0,25x4
2
2
b/ ( x1 2)( x2 2) x1 x2 8
2
<=> x1x2 2( x1 x2 ) 4 ( x1 x2 ) 2 x1 x2 8
2
<=> 3(4m 4) 2.2m 4 4m 8
2
<=> 4m 8m 8 0 m 0; m 2
0,25x2
0,25x2
Câu 4: (3đ)
A
E
H
.
F I O
H
K B D M C
0
a/ Tứ giác BDHF có: BFH=BDH=90 (gt) => (BDHF)
0
Tương tự BEC=BFC=90 (gt) => (BCEF)
0,25x2
b/ Chứng minh: FH là tia phân giác của DFE và (DMEF)
0,25x2
Ta có: HFD=HBD ( chắn cung HD của (BDHF)
HFE=HBD ( chắn cung EC của (BCEF)
0,25
=> HFD=HFE => FH là tia phân giác của DFE
Mà góc EMC = 2 góc HBD ( chắn cung EC)
=> góc EMC = góc EFD =>tứ giác DMEF nội tiếp (...)
0,25
c/ Chứng minh: KF.KE = KD.KM và H là trực tâm của AMK
0,25x2
+Ta có: KDF ~ KEM (g-g)
=> KF.KE = KD.KM (1)
Gọi I là giao điểm của KH và (AEHF)
0,25
=> KFH ~ KIE (g-g)
0,25
=> KF.KE = KH.KI (2)
Từ (1) và (2) => KHD ~ KMI (c-g-c)
0
=> KDH=KIM=90 KI MI (a)
0
0,25
+Ta có: (AEHF) => AIH=90 ( góc nội tiếp chắn ½ cung tròn)
=> KI AI (b)
Từ (a), (b) => A,I,M thẳng hàng => ….
=> H là trực tâm AKM
0,25
Câu 5: (1 điểm)
Gọi x là giá tiền máy xay sinh tố ( x > 0 )
Giá tiền bàn ủi là 600 000 – x ( x < 600 000 )
Theo đề bài ta có phương trình:
x.90% + (600 000 – x).80% = 520 000
< = > 9x + 4800000 – 8x = 5200000
< = > x = 400 000
Giá tiền máy xay sinh tố: 400 000đ
Giá tiền bàn ủi là: 200 000đ
0,25x4
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Lưu ý: + Học sinh có cách làm khác giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
+ Bài hình học không vẽ hình không chấm điểm tự luận.
+ Hình vẽ đúng đến câu nào chấm điểm câu đó.
Câu 1. (2,0 điểm)
3 x y 7
1. Giải hệ phương trình
x y 1
2. Giải phương trình 4 x 4 3x 2 1 0 .
Câu 2. (3,0 điểm)
1
2
1. Cho hàm số y ax2 , với a 0 . Xác định hệ số a , biết đồ thị của hàm
số đi qua điểm A(2;1) .
2. Cho phương trình x 2 4 x 5m 2 0 (1), với m là tham số.
a. Giải phương trình (1) khi m 1.
b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả
mãn:
x1 x2 2 x1 x2 14 .
Câu 3. (1,5 điểm) : Hai xe ô tô cùng xuất phát đi từ A đến B. Vận tốc xe ô tô
thứ nhất nhanh hơn vận tốc xe ô tô thứ hai là 10km/h nên xe ô tô thứ nhất đến
B sớm hơn xe ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe ô tô biết độ dài quãng
đường từ A đến B là 200 km.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O.
Hai tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại M, tia AM cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là D. Gọi E là trung điểm đoạn thẳng AD; tia CE cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là F.
Chứng minh rằng:
1. Tứ giác OBMC nội tiếp một đường tròn;
2. MB2 = MD.MA và MOC = MEC ;
3. BF // AM.
Câu 5. (0,5 điểm) :Cho hai phương trình x 2 2013x 1 0 (2) và
x 2 2014 x 1 0 (3). Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình (2) ; x3 , x4 là
nghiệm của phương trình (3). Tính giá trị của biểu thức P =
(x1 x3 )( x2 x3 )( x1 x4 )( x2 x4 ).
-----------------Hết-------------------
GV: Nguyễn Minh Quyết
TRƯỜNG THCS VĨNH THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút)
I. Trắc nghiệm:(2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Biết x = 2 là nghiệm của phương trình: mx2 + 2m + 1 = 0. Khi đó m
bằng:
6
5
5
6
6
5
5
6
A. B. C. D.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(-1; m). Khi đó m bằng:
A. 3 B. 6 C. -3 D. - 6
4 x 3 y 3
vô nghiệm khi:
mx y 2
4
4
4
4
A. m B. m C. m D. m
3
3
3
3
Câu 3: Hệ phương trình
Câu 4: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết QMN 3QPN . Khi
đó QPN bằng:
A. 600 B. 550 C. 500 D. 450
II. Tự luận: (8 điểm)
x 2 y 2
3 x 2 y 6
Câu 5: Giải hệ phương trình:
Câu 6: Cho phương trình: x 2 – 2mx – 4m – 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = - 1
b) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x 1, x2 thỏa mãn: x 12 + x22 - x 1x 2 = 13
Câu 7: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm2. Nếu tăng chiều rộng thêm 3
cm và tăng chiều dài tăng thêm 3 cm thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm
48 cm2.
Tính các kích thước của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 8: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với
AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C),
AE cắt CD tại F. Chứng minh:
a) Tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn.
b) AE.AF = AC2.
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc
một đường thẳng cố định.
Câu 9: Cho 9 số thực a1,a2,a3,…,a9 không nhỏ hơn -1 và a13 + a23 + a33 +…+ a93 =
0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a1 + a2 + a3 +…+ a9
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM TOÁN 9
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
A
D
II. Tự luận
Câu 5
x 2 y 2
4 x 8
x 2
1đ
3 x 2 y 6
x 2 y 2
y 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y)=(2;0)
Câu 6
a)Với m = -1 Ta có phương trình: x2 + 2x = 0 x( x 2) 0
2,5 đ
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 =0, x2 = -2
b) x2 - 2mx – 4m – 4 = 0 (1)
0.75
0.25
0.75
0.25
2
2
2
∆’ = (-m) - 1.(-4m – 4) = m + 4m + 4 = (m + 2) ≥ 0 0.5
với mọi m
Vậy phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi m.
0.25
Câu 7
1,5 đ
c) Do phương trình (1) luôn có nghiệm x1;x2 với mọi m,
nên theo hệ thức Viét:
x1 x 2 2 m
Theo bài cho: x12+x22-x1x2 =13
x1 x 2 4 m 4
2
( x1 x 2 ) 2 3x1 x2 13 0 4m + 12m - 1 = 0
3 10
3 10
0.5
m 1=
, m2=
2
2
3 10
3 10
Vậy m =
hoặc m =
thì phương trình (1)
2
2
0.25
có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12+x22-x1x2 =13
Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x (cm) và y (cm)
0.25
( x; y > 0).
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
xy = 40
xy = 40
.
0.5
x + y = 13
x + 3 y + 3 xy + 48
Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình: t2–13t + 40= 0
(1)
0.5
Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là t1= 8 và t2 = 5.
0.25
Vậy các kích thước của hình chữ nhật là 8 cm và 5 cm.
Câu 8
2,5 đ
0.25
C
E
F
A
B
I
O
D
a) Tứ giác BEFI có:
BIF 90 0 (gt)
BEF BEA 90 0 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF
b) Vì AB CD nên cung AC = cung AD
suy ra ACF AEC
Xét ∆ACF và ∆AEC có góc A chung và ACF AEC
Suy ra: ∆ACF ~ với ∆AEC
0.75
0.75
AC AE
AF AC
AE.AF = AC 2
c) Theo câu b) ta có ACF AEC , suy ra AC là tiếp 0.75
tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF (1).
Mặt khác ACB 90 0 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),
suy ra AC CB (2). Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường
kính của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF, mà CB cố định nên
tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi
E thay đổi trên cung nhỏ BC.
Câu 9
1đ
1
Với x 1 ta có x 1 x 0 4 x 3 1 3x
2
2
Áp dụng BĐT trên ta có:
3P 4a13 a2 3 a3 3 .. a9 3 9 9 P 3
1
2
Dấu = xảy ra khi 1 số bằng -1 và 8 số còn lại bằng
1
2
Vậy P max= 3 khi 1 số bằng -1 và 8 số còn lại bằng
0.5
0.25
0.25