ĐỀ THI THỬ LẦN 1/2019 CHUYÊN QUANG TRUNG-B.P
Câu 1: Số tập con của tập M 1;2;3 là:
A. A30 A31 A32 A33.
B. P0 P1 P2 P3.
D. C30 C31 C32 C33.
C. 3!.
Câu 2: Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox:
A. u (1;0).
B. u (1; 1).
C. u (1;1).
D. u (0;1).
Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vector (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của tứ giác.
A. 8.
B. 12.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x
y
0
0
+
y
2
0
5
1
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1.
B. x = 5.
C. x = 2.
D. x = 0.
Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. N N * N * .
B. N * R N * .
Câu 6: Nếu sin x cos x
A.
3
.
4
C. * * .
D. * .
1
thì sin2x bằng
2
B.
3
.
8
C.
2
.
2
Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao h
D.
a
2
3
.
4
. Góc giữa cạnh bên với
mặt đáy là:
A. 600.
B. 150.
C. 450.
1
Câu 8: Cho hàm số y . Đạo hàm cấp hai của hàm số là:
x
D. 300.
A. y(2)
2
x3
2
.
B. y(2)
.
x2
2
.
C. y(2)
2
.
D. y(2)
C. y x sin x.
D. y
x3
x2
Câu 9: Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên R?
B. y x4 x2 1.
A. y 2018.
x 1
.
x 1
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số
Hàm số
Hàm số
Hàm số
y cos x là hàm số lẻ.
y tan2x sin x là hàm số lẻ.
y sin x là hàm số chẵn.
y tan x.sin x là hàm số lẻ.
Câu 11: Dãy số un n1 là cấp số cộng, công sai d. Tổng S100 u1 u2 ... u100, u1 0 là
A. S100 2u1 99d.
B. S100 50u100.
C. S100 50(u1 u100 ).
D. S100 100(u1 u100 ).
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
A. y
1 x2 1
.
2019
B. y
x2 1
.
x 1
C. y
x2
x2 2018
.
D. y
x
x 12
Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình x x 2 3 x 2 là:
A. x 2.
B. x 3.
C. x 2.
D. x 3.
Câu 14: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x
y
-2
+
y
0
0
0
2
+
3
0
3
-1
Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0 .
x 3
bằng
x x 2
Câu 15: lim
B. (0;2).
C. (-2;0).
D. 2; .
.
A.
3
.
2
B. -3.
C. -1.
D. 1.
Câu 16: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích bằng B là:
B. V
A. V Bh.
1
Bh.
6
1
C. V Bh.
3
D. V
1
Bh.
2
Câu 17: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là :
A. 2.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 18: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x2 2x)3( x2 2)x . Số điểm cực trị
của hàm số là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 19: Tập nghiệm S của bất phương trình ( x 1) x 1 0 là:
A. S 1; .
B. S 1 1; . C. S 1 1; . D. S 1; .
Câu 20: Cho f ( x) x2018 1009x2 2019x. Giá trị của lim
x 0
A. 1009.
B. 1008.
C. 2018.
f (x 1) f (1)
bằng:
x
D. 2019.
Câu 21: Số giá trị nguyên m để phương trình
4m 4.sin x.cos x m 2.cos2x 3m 9.
Có nghiệm là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng:
A.
a 3
4
.
B.
a 21
7
.
C.
a 2
2
.
D.
a 6
4
.
Câu 23: Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA OB OC 3.
Khoảng cách từ O đến mp ABC là:
A.
1
3
.
B. 1.
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể
tích của khối chóp đã cho?
A. V
4 7a3
.
3
B. V 4 7a3.
C. V
4 7a3
.
9
D. V
4a3
3
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ)>
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng:
A. a.
B.
2a.
C.
3
a.
2
3a.
D.
Câu 26: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
1
x
y
y
0
1
+
+
1
2
-1
Số nghiệm của phương trình f ( x) 1 là?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
1
2
3
n
Câu 27: Lim
... bằng:
n2 n2 n2
n2
A. 1.
B. 0.
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 28: Đề thi THPT QG 2019 có 5 câu vận dụng cao, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B,
C, D trong đó 5 câu đều có một phương án đúng là A. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên một phương
án ở mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó không đúng câu nào.
A.
5
5
4
.
B.
20
5
4
.
C.
1024
5
4
.
D.
243
45
.
Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 12 trên đoạn 3;1 .
A. 66.
B. 72.
C. 10.
D. 12.
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos2x cos2 x sin2 x 2, x 0;12 là:
A. 10.
Câu 31: Cho hàm số y
A. T 2.
B. 1.
C. 12.
D. 11.
ax 1
, có đồ thị như hình vẽ. Tính T a b .
bx 2
B. T 0.
C. T 1.
D. T 3.
Câu 32: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x2 2x.
B. y x3 3x.
C. y x4 2x2.
D. y x4 2x2.
Câu 33: Điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 x2 5x 5 là:
A.
1; 8 .
5 40
C. ; .
3 27
B. 0; 5 .
D. 1;0 .
Câu 34: Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x2 3x 0 ?
A. x2 2x 1 3x 2x 1.
B. x2 x 3 3x x 3.
C. x2 3 x 3 3x 3 x 3.
1
1
D. x2 x 2x .
Câu 35: Cho hàm số y
x
x
2x 3
. Tìm khẳng định đúng.
x3
A. Hàm số xác định trên R \ 3 .
B. Hàm số đồng biến trên R \ 3 .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu
y
36:
3
x
Gọi
S
là
A. -2039189.
các
giá
trị
nguyên
m
sao
cho
hàm
số
x2 2019m tăng trên ; 2018 . Tổng tất cả các phần tử của tập
m2 2018m 1
3
hợp S là:
tập
2
B. -2039190.
C. -2019.
D. -2018.
Câu 37: Trên trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm M thuộc cạnh CD sao cho
MC 2DM, N (0;2019) là trung điểm của cạnh BC, K là giao điểm của hi đường thẳng AM và
BD. Biết đường thẳng AM có phương trình x 10y 2018 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng NK bằng:
A. 2019.
B. 2019 101.
C.
2018
.
11
D.
2019 101
.
101
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y 3x4 4x3 12x2 m có 7 điểm cực
trị?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 39: Chon hình chóp đều S.ABC có SA 9a, AB 6a. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
1
SM SC. Côsin góc giữa hai đường thẳng SB và AM bằng:
2
A.
7
2 48
.
B.
1
.
2
C.
19
.
7
D.
14
3 48
.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là hình thang vuông tại A và B, biết
AB BC a, AD 2a, SA a 3 và SA ( ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB,
SA. Tính khoảng cách từ M đến NDC theo a.
A.
a 66
11
.
B.
a 66
22
C. 2a 66.
.
D.
a 66
44
.
Câu 41: Cho lăng trụ đều ABC. ABC, AB 2a, M là trung điểm AB, d C MBC
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:
A.
2 3
a.
3
B.
2 3
a.
6
C.
3 2 3
a.
2
D.
a 2
2
.
2 3
a.
2
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (biết m 2019 ) để hệ phương trình
sau có nghiệm thực?
x2 x 3 y 1 2m
3 2
2x x 3 y 2x2 x 3 y m
A. 2021.
B. 2019.
C. 2020.
D. 2018.
Câu 43: Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF. ABCDEF. Hỏi có bao nhiêu hình chóp tứ giác
có 5 đỉnh là đỉnh của lăng trụ?
A. 492.
B. 200.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có SA SC
góc SB, ABC .
A. 900.
B. 450.
C. 360.
a 6
2
D. 510.
, SB a 2, AB BC
C. 300.
Câu 45: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ:
a 2
2
; AC a. Tính
D. 600.
Hàm số y f ( x2 2x 1) 2018 giảm trên khoảng
A.
;1 .
B. 2; .
Câu 46: Cho hàm số y
và
C. (0;1).
D. (1;2).
x 2
m
có đồ thị (C) và điểm A a;1 . Biết a
(với mọi m, n N
x 1
n
m
tối giản) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Khi đó giá trị m n là:
n
A. 2.
B. 7.
C. 5.
D. 3.
Câu 47: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên
x
y
-1
+
Y
0
3
0
+
4
-2
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. 1.
2018
là:
f ( x)
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Cho tập A 0;1;2;3;4;5;7;9 . hỏi có bao nhiêu số tự nhiên 8 chữ số khác nhau lập từ
A, biết các chữ số chãn không đứng cạnh nhau.
A. 7200.
B. 15000.
C. 10200
Câu 49: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ:
D. 12000.
Có bao nhiêu giá trị của n để phương trình f 16cos2 x 6sin2x 8 f n n 1 có nghiệm
x R?
A. 10.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm?
4sin x .cos x m2 3sin2x cox2x
3
6
A. 7.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn D.
Số tập con không chứa phần tử nào của tập M là C30.
Số tập con chứa 1 phần tử của tập M là C31.
Số tập con chứa 2 phần tử của tập M là C32.
Số tập con chứa 3 phần tử của tập M là C33.
Vậy số tập con của tập M là C30 C31 C32 C33
Câu 2: Chọn A.
Vector i (1;0) là một vector chỉ phương trục Ox
Các đường thẳng song song với trục Ox có 1 vector chỉ phương là u i 1;0 .
Câu 3: Chọn B.
Số các vector là: A42 12.
Câu 4: Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x 0 nên x 0 là
điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 5: Chọn A.
Vì * *
Câu 6: Chọn D.
Ta có: sin x cos x
Câu 7:Chọn C.
1
1
3
sin2 x 2sin x cos x cos2 x sin2x
2
4
4
Gọi SO là đường cao của hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Do đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy là
góc S
BO.
Ta có: SO h
a
2
; OB
BD
2
a
2
.
Tam giác vuông SBO tại O có SO OB
a
2
nên cân tại O.
Suy ra S
BO 450.
Câu 8: Chọn C.
Ta có: y
1
x2
x2
2x
2
nên y(2)
.
x4
x4
x3
Câu 9: Chọn C.
A. Hàm số y 2018 là hàm không tăng trên R, loại A.
B. Hàm số y x4 x2 1
y 4x3 2x 2x 2x2 1 , y 0 x 0 và y đổi dấu khi x qua 0
Hàm số không tăng trên R, loại B.
C. y
x 1
tập xác định D R \ 1 nên không tăng trên R.
x 1
D. y x sin x y 1 cos x 0, x R. Chọn D.
Câu 10: Chọn B.
y tan2x sin x
Tập xác định : D \ k , k
2
4
x D thì x D và f ( x) tan(2x) sin( x) tan2x sin f ( x)
Vậy hàm số y tan2x sin x là hàm số lẻ.
Câu 11: Chọn C.
n
Nếu un n1 là cấp số cộng có u1 0 và công sai d thì Sn u1 u2 ... un (u1 un ).
2
Áp dụng với n=100, ta chọn C.
Câu 12: Chọn D.
lim
x 12
x
x 12
nên x 12 là tiệm cận đứng.
Câu 13: chọn C.
ĐKXĐ: x 2 0 x 2.
Câu 14: Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y f ( x) đồng biến trên (0;2)
Câu 15: Chọn C.
3
1
x 3
x 1.
lim
lim
x x 2
x 1 2
x
Câu 16: Chọn A.
Câu 17: Chọn B.
Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC, DC, AB.
Các mặt phẳng đối xứng là: SAC , SBD , SEF , SGH .
Câu 18: Chọn D.
Cách 1: Sử dụng MTCT chọn một số nằm giữa các khoảng suy ra bảng xét dấu
x
f ( x)
4 2
-2
0
+
0
42
0
0
0
+
f ( x) đổi dấu 3 lần qua x 2, x 4 2, x 4 2. Suy ra đồ thị hàm số có 3 cực trị.
Cách 2: Sử dụng nghiệm bội chẵn lẻ, nghiệm đơn.
f ( x) x x2 2x
x2 2 x4 x 2 x 4 2 x 4 2
3
f ( x) đổi dấu qua 3 nghiệm đơn. 2 nghiệm bội chẵn không đổi dấu nên có 3 cực trị.
Câu 19: Chọn C.
ĐKXĐ: x 1 0 x 1 (1)
Lập bảng xét dấu ta dễ dàng suy ra kết quả.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S 1 1; . Chọn C.
Cách 2: Xét 2 trường hợp x =1 và x 1
Câu 20: Chọn D.
Theo định nghĩa đạo hàm ta có lim
x
f x 1 f 1
f (1).
x
Mà f ( x) 2018x2017 2018x 2019 f (1) 2019.
Vậy giá trị của lim
x
f x 1 f 1
2019.
x
Câu 21: Chọn D.
4m 4 0 m 1
Điều kiện xác định: m 2 0 m 2 m 3.
3m 9 0
m 3
4m 4.sin x.cos x m 2.cos2x 3m 9
m 1 2sin x.cos x m 2 cos2x 3m 9
m 1.sin2x m 2.cos2x 3m 9
Phương trình có a m 1, b m 2, c 3m 9.
Điều kiện để phương trình có nghiệm: a2 b2 c2.
Ta có:
2
m1
m 2
2
3m 9
2
m 1 m 2 3m 9
m 6.
Kết hợp điều kiện ta được 3 m 6.
Mà m nên m 3;4;5;6 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 22: Chọn B.
Gọi M là trung điểm của BC, AM
a 3
2
, BC AAM .
Kẻ AH AM , suy ra AH ABC và AH d A, ABC
Xét tam giác AAM vuông tại A, ta có:
Vậy d A, ABC
1
AH
2
1
AA
1
AM
2
AH
a 21
7
a 21
7
Câu 23: Chọn B.
Gọi A là chân đường cao kẻ từ A lên BC, C là chân đường cao kẻ từ C lên AB.
Gọi H là giao của AA với CC suy ra H là trực tâm của tam giác ABC. Ta dễ dàng chứng minh
được OH ABC .
Do đó: d O; ABC OH. Tính OH.
Ta có: Tam giác OAA vuông tại O, có OH là đường cao. Suy ra:
Lại có: Tam giác OBC vuông tại B, có OA là đường cao. Suy ra:
Từ (1) và (2) suy ra:
1
OH 2
1
OA2
1
OB2
1
OC2
1 1 1
1 OH 1.
3 3 3
OH
2
Vậy d O; ABC OH 1.
Câu 24: Chọn A.
Trong mp ABCD . Gọi O AC BD. Khi đó SO ABCD
BD AB2 AD2
BO
2a2 2a2 2a
2
1
BD a 2
2
Trong tam giác SOB vuông tại O. Ta có:
SO SB2 BO2
3a2 a
2
2
a 7
OH 2
1
2
OA
1
OA2
1
2
OB
1
OA2
1
OC2
(1)
(2)
. Thay OA OB OC 3 vào, ta được:
1
Trong tam giác ABD vuông tại A. Ta có:
1
3
1
1
2 4a 7
VS. ABCD SO.SABCD a 7. 2a
3
3
3
Câu 25: Chọn A.
ABCD / / ABCD
d BD; AC d ABCD ; ABCD AA a
Ta có: BD ABCD
AC ABCD
Câu 26: Chọn A.
Số nghiệm của phương trình f ( x) 1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x) và
đường thẳng y 1 . Nhìn BBT trên ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f ( x) tại
2 điểm.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 27: Chọn D.
1
Lim
2
n
2
2
n
3
2
n
...
n
1 2 3 ... n
n(n 1)
1 1 1
lim
lim .
lim
2
2
2 2n 2
n
n
2n
2
Câu 28: Chọn D.
Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời nên số cách chọn phương án trả lời cho 5 câu hỏi vận dụng
cao là n 4.4.4.4.4 45.
Vì mỗi câu hỏi có 3 phương án trả lời sai nên số cách chọn để học sinh đó trả lời sai cả 5 câu hỏi
vận dụng cao là n A 3.3.3.3.3 243
Xác suất cần tìm là P( A)
n A 243
n 45
Câu 29: Chọn A.
Hàm số xác định là liên tục trên đoạn 3;1 .
x 0 3;1
Ta có y 3x2 6x; y 0 3x2 6x 0
.
x 2 3;1
Lại có y 3 66; y 0 12; y 1 14.
Vậy max y y 3 66.
3;1
Câu 30: Chọn D.
Ta có: cos2x cos2 x sin2 x 2 2cos2x 2 cos2x 1 x k, k .
Vì x 0;12 nên 0 k 12 0 k 12.
Do đó có 11 giá trị k, tương ứng với 11 nghiệm.
Câu 31: Chọn A.
Tiệm cận đứng x
2
b
Tiệm cận ngang y
2 b1
a
a b1
b
Vậy T a b 2
Câu 32: Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số có 3 cực trị nên đấy là đồ thị bậc 4, a < 0.
Câu 33: Chọn A.
x 1
y 3x 2x 5 0
.
x 5
3
2
y 6x 2.
Ta có: y(1) 8 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x 1; yCT y 1 8.
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1; 8 .
Câu 34: Chọn C.
Phương trình x2 3x 0 có tập nghiệm là S 0;3 nên phương trình tương đương cũng phải
có tập nghiệm như vậy. Chọn C.
Chú ý lý thuyết:
+ Phép biến đổi tương đương cho hai phương trình tương đương
+ Phép biến đổi cộng hai vế một biểu thức hoặc nhân 2 vế với một biểu thức khác 0 là phép biến
đổi tương đương khi cúng không làm thay đổi điều kiện
Do đó dựa và điều kiện của các phương trình ta cũng có thể chọn C.
Câu 35: Chọn D.
Tập xác định: D R \ 3
y
9
x 32
0
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 36: Chọn A.
y
x3
3
x2
2 2019m
m2 2018m 1
y x2 m2 2018m 1 x
Hàm số tăng trên ;2018 y 0, x ; 2018
x2 m2 2018m 1 x 0, x ; 2018
x m2 2018m 1, x ; 2018
m2 2018m 1 2018
2019 m 1
Vậy tổng tát cả các phần tử của tập hợp S là
2019 2018 2017 ... 0 1 2021.
1 2019
2039189.
2
Câu 37: Chọn D.
Gọi cạnh hình vuông bằng a. Do ABK MDK
MD DK 1 DK 1
.
AB KB 3
DB 4
1
Ta có AM AD DM AD DC (1)
3
NK BK BN
3 1 3 1 3 1
BD BC BA BC BC BA BC (2)
4
2
4
2
4
4
1 1
Từ (1) và (2) suy ra AM.NK AD.BC BA.DC 0 AM NK .
4
4
Vì AM NK nên NK có phương trình tổng quát: 10x y 2019 0.
Khoảng cách từ O đến NK là d O, NK
2019
102 12
2019 101
.
101
Câu 38: Chọn A.
Xét hàm số f ( x) 3x4 4x3 12x2 m
x 0
Ta có: f ( x) 12x 12x 24x f ( x) 0 x 1
x 2
3
2
x 1
f ( x) có 3 điểm cực trị là: x 0
x 2
Do đó để hàm số y f ( x) có 7 cực trị phương trình f ( x) 0 có tổng số nghiệm bội lẻ là 4
f ( x) 0 có 4 nghiệm phân biệt 3x4 4x3 12x2 m có 4 nghiệm phân biệt
BBT:
x
y
y
-1
0
0
+
0
2
0
+
0
-5
-32
Dựa vào BBT f ( x) 0 có 4 nghiệm phân biệt 5 m 0 0 m 5
Do m nguyên m 1;2;3;4 Có 4 số nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 39: Chọn D.
Cách 1:
SA2 SB2 AB2 7
cosCSB cos ASC
Ta có cos ASB
2.SA.SB
9
AM 2 SA2 SM 2 2SA.SM.cos ASC 48 AM 4 3
1
3
AM SM SA SC SA
1 1
Do đó AM.SB SC SA .SB .SC.SB.cos BSC SA.SB.cos ASB 42a2 nên
3
3
AM.SB
42
14
cos AM; SB
.
AM.SB 4 3.9 3 48
Cách 2:
Gọi E là trung điểm AC.
2 1
Ta có 2MS MC 0 AM AS AC.
3
3
Dễ chứng minh được AC SBE nên AC SB.
SA2 SB2 AB2 7
cos ASB
2.SA.SB
9
Do đó
2 1 2 2
2
7
AM.SB AS AC .SB . ASS
. B . ASS
. B.cos AS, SB .9a.9a. 42a2.
3
3
3
3
3
9
AM.SB
42
14
Vậy cos AM; SB
.
AM.SB 4 3.9 3 48
Câu 40: Chọn D.
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ:
a a 3
a 3
Ta có: A 0;0;0 , B a;0;0 , C a; a;0 , D 0;2a;0 , S 0;0; a 3 , N 0;0;
, M ;0;
2
2
2
a 3
NC a; a;
2
a2 3 a2 3
n NDC
;
;2a2 . Chọn n NDC
Ta có:
2
2
a 3
ND
0;2
a
;
2
Phương trình mặt phẳng NDC : 3x 3y 4z 2a 3 0
a 3
d M, NDC
2
2a 3 2a 3
22
a 66
44
3; 3;4
Cách 2:
Chọn D
E AB CD, G EN SB G là trọng tâm tam giác SAE.
d M, NCD
GM
1
1 1
1
1
d B, NCD d B, NCD . d A, NCD d A, NCD h
GB
2
2 2
4
4
Tứ diện AEND vuông tại đỉnh A nên
Vậy d M, NCD
a 66
44
1
2
h
1
AN
2
1
2
AE
.
Câu 41: Chọn C.
Gọi I, K, H theo thứ tự là trung điểm của BC, BC, KA.
MH / / BC MBC MHJB .
1
AD
2
11
2
6a
h
a 66
11
BC / / MBC d C, MBC d K , MBC
MH KA, MH JK MH JKH JKH MHJB
Gọi L là hình chiếu của K trên JH d K , MBC KL.
Tam giác JKH vuông tại K có đường cao
KL
a 2
2
, KH
a 3
2
.
1
2
KL
VABC. ABC KJ.SABC
1
KH
2
1
KJ
2
KJ
a 6
2
là độ dài đường cao của lăng trụ.
3 2 3
a.
2
Câu 42: Chọn C.
x2 x 2x z 1 2m
ab m
HPT
2
a b 1 2m
2x z x x m
z 3 y; a 2x z; b x2 x
Suy ra a và b là nghiệm của phương trình X2 1 2m X m 0 (1)
Ta lại có: b X2 X3
hơn hoặc bằng
1
nên để hệ có nghiệm thì phương trình (1) có ít nhất một nghiệm lớn
4
1
. Khi đó:
4
1 2m2 4m 0
0
1 2m 4m2 8m 1
1
X 1
m 2 3
1
4
2
4
2
1
2
X2
1 2m 4m 8m 1
1
4
2
4
Vậy khi m 2019 thì có 2020 giá trị m.
Câu 43: Chọn A.
TH1: Có 3 bộ, mỗi bộ gồm 6 đường thẳng song song nhau (như hình vẽ)
Đa giác đáy của hình chóp gồm 1 đường thẳng ở nhóm 3 đường thẳng song song trên (ABCDEF)
và có 1 đường thẳng ở nhóm 3 đường thẳng song song trên (A’B’C’D’E’F’)
Suy ra số đa giác đáy là C31.C31 .
Vậy TH1 có 3.C31, C31.8 216 hình chóp
TH2: Đa giác đáy của hình chóp là tứ giác nằm trên một mặt đáy của hình lăng trụ (hình vẽ).
Số đa giác đáy là C64.2
Vậy số hình chóp tạo thành ở TH2 là C64.2.6 180 hình chóp
TH3: Có 3 bộ gồm 4 đường thẳng song song nhau (như hình vẽ)