Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

21 đề thi thử THPTQG năm 2019 môn toán bắc trung nam đề số 8 file word có lời giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.26 KB, 28 trang )

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019

ĐỀ SỐ 08

NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12

Câu 1: Cho mệnh đề: “ x  , x 2  3 x  5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên

A. x  , x 2  3 x  5  0 .

B. x  , x 2  3 x  5  0 .

C. x  , x 2  3 x  5  0 .

D. x  , x 2  3 x  5  0 .





Câu 2: Tập hợp A  x   |  x  1 x  2   x3  4 x   0 có bao nhiêu phần tử?
A. 1.

B. 3 .

C. 5 .

D. 2 .



Câu 3: Cho hai tập hợp A  1;3 và B   m; m 1. Tìm tất cả giá trị của tham số m
để B  A .
A. m 1.

B. 1  m  2.

C. 1  m  2.

D. m  2 .

m  3

Câu 4: Cho các tập hợp khác rỗng  m  1;
và B  ; 3    3;  .Tập
2 

hợp các giá trị thực của m để A B   là
A. ; 2   3;  .

B. 2;3.

C. ; 2   3;5 .

D.  ;9 4;  .

Câu 5: Cho A  x   | mx  3  mx  3 ,B   x   | x 4  4  0 . Tìm m để B \A  B
A. 

3

3
m .
2
2

B. m 

3
.
2

C. 

3
3
m .
2
2

D. m  

3
.
2

Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x  ,  x  1  x  1 .

B. x  , x  3  x  3 .


C. n  , n 2  1 chia hết cho 4 .

D. n  , n 2  1 không chia hết cho 3.

2

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A4; 0 và B0; 3 . Xác định tọa


độ của vectơ u  2 AB .



A. u  8; 6 .


B. u  8; 6 .


C. u  4;3 .


D. u  4; 3

 
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD  AB bằng
A. 2a

B.


a 2
.
2

C.

a 3
.
2

D. a 2 .

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1;2 , B3; 1 , C0;1 .

 
Tọa độ của véctơ u  2 AB  BC là




A. u  2;2 .
B. u   4;1 .
C. u 1;4 . D. u  1;4.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
  
  
A. AB  AC  DA .
B. AO  AC  BO .
  
  

C. AO  BO  CD .
D. AO  BO  BD .
Câu 11: Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không phải là phép dời
hình:
A. Phép vị tự V ( O ;2) .

B. Phép đối xứng tâm.

C. Phép tịnh tiến.

D. Phép đối xứng trục

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay Q  O,90 là
A. M 6;1.

B. M 1;6 .

C. M 1;6 .

D. M 6;1 .

Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A2;4 , B5;1 ,
C1;2. Phép tịnh tiến T 
biến ABC thành ABC. Tìm tọa độ trọng tâm của
BC
tam giác ABC .
A.   4; 2.

B. 4;2.


C. 4; 2  .

D. 4;2 .

Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A3;2 , B1;1
, C2; 4 . Gọi A  x1 , y1  , B  x2 ; y2  , C  x3 ; y3  ; lần lượt là ảnh của A,B,C qua phép
vị tự tâm O , tỉ số k  
A. S  6 .

1
. Tính S  x1 x2 x3  y1 y2 y3 .
3

B.S 

2
.
3

C.

14
.
27

D. S 1.


x
x

Câu 15: Tìm chu kì của hàm số f  x   tan  2sin .
4
2

A.  .

B. 2 .

C. 4 .

Câu 16: Tập xác định của hàm số y 

D. 8

2cos x  1

sin x  1

 

A.  \ 
 k 2 , k    .
 2


B.  \ k , k   .



C.  \   k 2 , k    .

2


D.  \ k 2 , k   .

Câu 17: Phương trình sin 2x  cos 2x  0 có họ nghiệm là
A. x 
C. x 


6


3



 k 2 , k   .

B.

 k 2 , k   .

D. x  

2

 k , k  



3

 k 2 , k   .

Câu 18: Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình
a sin 2 x  2sin 2 x  3a cos 2 x  2 có nghiệm?
A. 4 .

B.

8
.
3

C. 2 .

D.

11
.
3

Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin 2x  cos x  0 trên đoạn 2 ;2 là
A. 4 .

B. 8 .

C. 0 .

D. 2 .


Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

 

Cos 3x  cos 2x  m cos x  1 có bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ;2  ?
 2

A. 3

B. 5

C. 7

D. 1

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   3 x 2  2, x   . Mệnh đề nào

sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  .
Câu 22: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  2.

B. y  1.


1 x
.
x2

C. y  1.

D. x 1.

Câu 23: Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có bao nhiêu cực trị ?
A. Có 1 cực trị.

B. Không có cực trị.

C. Có 2 cực trị.

D. Có 3 cực trị.

Câu 24: Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 có đồ thị C. Gọi m là số giao điểm của C và
trục hoành. Tìm m .
A. m  1.

B. m  0 .

C. m  2 .

D. m  3 .

Câu 25: Hàm số y  x3  3 x 2  3 x  1 có bảng biến thiên nào dưới đây?


Câu 26: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm sô đó là hàm số nào?


A. y   x 4  2 x 2  2 .

B. y   x3  3 x 2  1 .

C. y   x 4  2 x 2 .

D. y   x 4  2 x 2  2 .

Câu 27: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  8 x 2  5 trên đoạn 1;1

A. max y  5, min y  11 .

B. max y  5, min y  2

C. max y  2, min y  11 .

D. max y  14, min y  2 .

 1;1

[ 1;1]

 1;1

[ 1;1]


[ 1;1]

[ 1;1]

[ 1;1]

[ 1;1]

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số liên tục trên  . Đồ thị của hàm
số y  f '  x  như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

x2  1
Câu 29: Cho hàm số f  x   2
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
x 1

A. 1.

B. 3.

C. 1.


D. không xác định.

Câu 30: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A. y  x  x 2  1 .

B. y  x  1  x 2 .

C. y  x 2  x  1 .

D. y 

x2  x  1
.
x

1
Câu 31: Cho hàm số y  x3   m  1 x 2   m 2  2m  x  1 ( m là tham số). Giá trị của
3
tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 là


A. m  0.

B. m  3 .

C. m  2 .

D. m 1.

Câu 32: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào

sau đây đúng ?

A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x 4  8m 2 x 2  3 có 3 điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông.

 1
A. m    .
 2

 1
B. m    .
 4

 1
C. m    .
 16 

 1
D. m    .
 8

x2

 C  và điểm M thuộc đồ thị hàm số trên. Tiếp
x2
tuyến với (C) tại M cắt các tiệm cận của C tại A,B . Gọi I là giao điểm hai đường
tiệm cận. Tìm điểm M có hoành độ dương để chu vi tam giác IAB là nhỏ nhất

Câu 34: Cho đồ thị hàm số y 

A. M 6;2

B. M 3;5 .

 7
C. M  5; 
 2

Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x 

D. M 4;3.


Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m
có 5 điểm cực trị. Giá trị của tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 .

B. 12 .

C. 18 .

D. 15 .


Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Tìm số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x 
A. 5 .

B. 6.

C. 7 .

D. 4 .

Câu 37: Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không
có nắp trên, làm bằng kính, thể tích 8m 3 . Giá mỗi m3 m 2 kính là 600.000 đồng/ m 2 .
Gọi t là số tiền kính tối thiểu phải trả. Giá trị t xấp xỉ giá trị nào sau đây?
A. 14.400.000 đồng.

B. 6.790.000 đồng.

C. 4.800.000 đồng.

D. 11.400.000 đồng.

Câu 38: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm y = f '  x  như hình vẽ.
Xét hàm số g  x   f  x 2  2 


Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g x đồng biến trên2; 
B. Hàm số g x nghịch biến trên 1; 0
C. Hàm số g x nghịch biến trên ;2

D. Hàm số g x nghịch biến trên 0; 2 
4x  3
có đồ thị C. Tổng các khoảng cách từ điểm M
x3
thuộc C đến hai đường tiệm cận của C bé nhất là

Câu 39: Cho hàm số y 

A. 3 .

B. 9 .

Câu 40: Tìm m để bất phương trình x  2

C. 6 .

D. 4 .

 2  x  2 x  2   m  4 

2  x  2x  2

có nghiệm.
A. m  1  4 3 .

B. m  7 .

C.  8  m  7 .

D. m  8 .


Câu 41: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y 

m  cos x
nghịch biến
sin 2 x

  
trên khoảng  ;  .
3 2
A. m 

5
.
4

B. m  2.

C. m 1.

D. Không tồn tại m .

Câu 42: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu mặt?




A. 8 .

B. 9 .


C. 6 .

D. 4 .

Câu 43: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

Câu 44. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 6 .

Câu 45: Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như
hình dưới. Tính diện tích toàn phần S tp của khối chữ thập đó.

A. S tp  22a 2 .

B. S tp  12a 2 .

C. S tp  30 a 2 .

D. S tp  20 a 2 .

Câu 46: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể
tích khố hộp tương ứng sẽ
A. tăng 18 lần.


B.tăng 27 lần.

C.tăng 9 lần.

D. tăng 6 lần.

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD , SA  3A. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a

3

.

a3
B.
.
9

a3
C. .
3

D. 3a 3 .


a 13
. Hình chiếu
2

của S lên ABCD là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SD 

a3 2
A.
3

3

B. a 12 .

a3
C.
3

2a 3
D.
3

Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.ABC, mặt bên  ABBA có diện tích bằng 10.
Khoảng cách đỉnh C đến mặt phẳng  ABBA bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 40 .

B. 60 .

C. 30 .

D. 20 .


Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB
và SAD cùng vuông góc với đáy, biết SC  a 3 . Gọi M,N,P,Q lượt là trung điểm
của SB ,S ,CD,BC . Tính thể tích của khối chóp A.MNPQ .

a3
A.
.
12

a3
B.
.
3

a3
C.
.
4

a3
D.
8

Câu 1: B
Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ x  , p  x  ” là “ x  , p  x  ”.


Câu 2: D
Ta có  x  1 x  2   x3  4 x   0  x  x  1 x  2   x 2  4   0
x  0

x  1

  x  1  0   x  2 (do x 2  4  0, x   ).
 x  2  0
 x  0

Vì x     x 0 ; x  1 . Vậy A  0;1  tập A có hai phần tử.
Câu 3: C

m  1
m  1
Ta có: B  A  

vậy 1  m  2 .
m  1  3 m  2
Câu 4: C
m3

m

1


m  5
2


Để A B   thì điều kiện là   m  1  3    m  2 .
 m  3
m  3



3
 2

Vậy m ;2  3;5 .
Câu 5: C
Ta có: x A  m x  3  0 .

x  2
xB  
.
 x  2




m  0
m  0

m

0


Ta có: B \A  B  B  A    
3
3
3
 0  m 

 m
 3

2
2
2
  2
 3
 m
  m  0
 m  0
 2


3

 2
  m

Câu 6: D


A sai vì với x 1 thì  x  1  x  1
2

B sai vì khi x   4 3 nhưng x  4  3.
C sai vì
 Nếu n  2k  k   thì n 2  1  4k 2  1 số này không chia hết cho 4 .
 Nếu n  2 k  1 k    thì n 2  1  4k 2  4k  2 số này cũng không chia hết
cho 4 .

D đúng vì
 Nếu n  3k  k    thì n 2  1  9k 2  1 số này không chia hết cho 3.
 Nếu n  3k  1 k   * thì n 2  1  9k 2  6k  2 số này không chia hết cho 3
Câu 7: B



AB   4;3  u  2 AB   8;6 
Câu 8: D

  
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có AD  AB  AC  AB 2  a 2
Câu 9: C



Ta có AB   2; 3  2 AB   4; 6  , BC   3;2  .


 
Nên u  2 AB  BC  1;4 .
Câu 10: A

  
 
Ta có AB  AC  CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB  DA nên
  
AB  AC  DA
Câu 11: A
Ta có:



Các phép biến hình: Phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép tịnh tiến là phép dời
hình. Phép vị tự V ( O ;2) là phép đồng dạng tỉ số k  2 nên không phải là phép dời
hình.
Câu 12: C
Giả sử M(x, y) là ảnh của M qua phép quay Q (O,90 ) .

 x '   yM  1
Khi đó 
suy ra M   1; 6 
 y '  xM  6
Câu 13: D

BC  6;3 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  G2;1

 xG '  a  xG  6  2  4
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  G T 
G




BC
 yG '  b  yG  3  1  2
Vậy G4;2
Câu 14: C
Ta có


V

2

: A  3;2   A ' 1;  
3


V

 1 1
: B  3;2   B '   ;  
 3 3

V

 2 4
: C  3;2   C '   ;  
 3 3

1
 O; 
 3

1
 O; 
 3

1
 O; 

 3

 1   2   2   1  4 14
Khi đó S  1.   .        .    . 
 3   3   3   3  3 27
Câu 15: C
Chu kỳ của hàm số tan
hàm số cần tìm là 4 .

x
x
là 4 ; Chu kỳ của hàm số sin là 4 . Vậy chu kỳ của
4
2


Câu 16: A
Hàm số xác định khi sin x  1  0  sin x  1  x 


 k 2 , k  
2

 

 D\
 k 2 , k   
 2

Câu 17: B


cos x  0

Pt  2sin x cos x  2cos x  0  2cos x  sin x  1  0  
x   k , k   .
2
sin x  1
Câu 18: B
Ta có:
a sin 2 x  2sin 2 x  3a cos 2 x  2  a
 4sin 2 x  2a cos 2 x  4  4a  

1  cos 2 x
1  cos 2 x
 2sin 2 x  3a
2
2
2
.

Phương trình * có nghiệm  16  4a 2   4  4a   12a 2  32a  0  0  a 
2

Câu 19: B
cos x  0
Ta có sin 2 x  cos x  0  cos x  2sinx  1  0  
sin x   1
2



Giải phương trình cos x  0 ta có họ nghiệm x 
Vì nghiệm trên đoạn 2 ;2 nên có x 


2



,x 

2

 k , k  

3

3
,x 
,x 
2
2
2



x    k 2

1
6
Giải phương trình sin x   ta có 2 họ nghiệm 

,
7

2
x 
 k 2

6
Vì nghiệm trên đoạn 2 ;2 nên có x 


11
7
5
,x 
,x 
,x 
6
6
6
6

8
3


Vậy ta có 8 nghiệm thỏa.
Câu 20: D
cos3x cos 2 x  mcos x  1 1  cos x  4cos 2 x  2cos x  3  m   0
cos x  0


2
 4cos x  2cos x  3  m  0



cos x  0  x 


2

 k


3
 

Do x    ;2  nên x  ; x 
2
2
 2



4cos 2 x 2 cos x 3  m  0 2

 

Phương trình (1) có có bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ;2  khi phương
 2


 

trình (2) có có năm nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ;2 
 2


Khi đó phương trình (2) có hai nghiệm 1  t1  0  t2  1 trong đó t  cos x.
Ta có: (2)  4t 2  2t  3   m
Xét f  t   4t 2  2t  3, t   1;1


Khi đó  3  m  1  1  m  3
Do m   nên m  2
Câu 21: D
Vì f '  x   0,  x   nên hàm số đồng biến trên khoảng  ; 
Câu 22: B
Ta có: lim

x 

1 x
 1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x2

Câu 23: A
Ta có y '  4 x3  4 x .

y '  0  4 x3  4 x  0  x  0
Do đó hàm số có 1 cực trị.

Câu 24: D
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành là
x  1 3

x3  3x 2  2  0   x  1  3 .
x  1


Vậy C và trục hoành có 3 giao điểm.
Câu 25: A

y  x3  3x 2  3x  1  y '  3x 2  6 x  3
Ta có: y  0  x 1  y  0 và a  0 .

Câu 26: C
Từ hình vẽ ta có điểm O0;0 thuộc đồ thị của hàm số.
Thay tọa độ điểm O0;0 vào công thức của hàm số trong bốn phương án ta thấy chỉ
có đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 đi qua O .


Câu 27: B
Ta thấy hàm số y  x 4  8 x 2  5 liên tục trên đoạn1;1
 x  0n

Hơn nữa, y '  4 x3  16 x nên y  0  4 x3  16 x  0   x  2  l 
x  2 l



Lại có f 1 2 , f 0  5, f 1  2

Từ đó suy ra max y  5, min y  2.
[ 1;1]

[ 1;1]

Câu 28: B
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f '  x  ta có bảng biến thiên sau

Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 29: C
f ' x  

 x 2  1

Câu 30: A
Ta có:

4x

2

 0  x  0 BBT:




lim x 

x 


x 
x  1   lim
2

x 



x2  1 x  x2  1

x 

x 1
2



  lim

x 

1
x  x2  1

 lim

x 

1
x

1
1 1 2
x

Do đó đồ thị của hàm số có một tiệm cận ngang là y  0 .
Câu 31: A

y '  x 2  2  m  1 x  m 2  2m  y ''  2 x  2  m  1
Để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 thì điều kiện là x  2 là điểm cực trị nên

m  0
y '  2   0  4  4  m  1  m 2  2m  0  
m  2
1
Với m  0 hàm số có dạng y  x3  x 2  1 ,
3

x  2
y '  x 2  2 x, y '  0  
x  0
BBT

Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 nên m  0 thỏa mãn
1
Với m  2 hàm số có dạng y  x3  3 x 2  8 x  1
3

x  2
y '  x 2  6 x  8, y '  0  
x  4

Lập bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 , nên loại m  2 Vậy m  0
là giá trị cần tìm
Câu 32: D

0


Đồ thị đã cho là hàm bậc 3. Vì khi x   , y    a  0 .
( hay phía bên phải đồ thị hàm bậc 3 đồ thị đi lên nên a  0 ).
Xét y '  3ax 2  2bx  c, y '  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên suy ra a .c 0
 c 0 .
Loại được đáp án C và D
Xét y ''  6ax  2b  0  x 
dương. 

b
, dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ của điểm uốn
3a

b
 0  b  0 Suy ra a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
3a

Câu 33: A
Ta có y '  4 x3  16m 2 x  4 x  x 2  4m 2   4 x  x  2m  x  2m 
x  0
y '  0   x  2m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt
 x  2m

  m 0.

Tọa độ 3 điểm cực trị là A0;3 , B  2m;3  16m 4  , C  2m;3  16 m 4  .
Do tính chất đối xứng nên tam giác ABC luôn cân tại A0;3 . Để tam giác ABC
vuông thì nó phải vuông tại A0;3 .


m  0
 
2
6
 AB. AC  0  4m 1  64m   0  
đối chiếu điều kiện ta có
m   1
2


 1
m   
 2
Câu 34: D
TXĐ : D   \ 2 , y '

4

 x  2

2

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng  d1  : x  2
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang  d 2  : y  1


4 

Gọi M  a;1 
   C  a  0. Tiếp tuyến d tại M có phương trình
a2


d  : y 

4

 a  2

2

 x  a 1

 d    d1   A  2;

4
a2

a6
 ,  d    d 2   B  2a  2;1
a2


 
8  
IA   0;

 , IB   2a  4;0 
 a2

Ta có : IA.IB 

8
.2 a  2  16
a2

Chu vi tam giác IAB là :
CIBA  IA  IB  AB  IA  IB  IA2  IB 2  2 IA.IB  8  4 2

Nên để chu vi tam giác IAB là nhỏ nhất  IA  IB 

a  4
2
 a2  4 
vì a  0 nên suy ra M 4;3.
a  0
Câu 35: B

8
 2 a2
a2


Tịnh tiến đồ thị C của hàm số y  f  x  sang trái 1 đơn vị và lên trên m đơn vị ta
được đồ thị hàm số C y  f  x  1  m .
Đồ thị hàm số y  f  x  1  m được suy ra từ C như sau:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C phía trên trục hoành.

Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Do đó để hàm số y  f  x  1  m có 5 điểm cực trị thì 3  m  6,mà m nguyên
dương nên m3;4;5 .
Vậy giá trị của tổng tất cả các phần tử của S bằng 12 .
Câu 36: D
 f  x  ; f  x   0
Ta có y  f  x   
. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số C từ đồ
 f  x  ; f  x   0
thị hàm số y  f  x  như sau:

 Giữ nguyên đồ thị y  f  x  phía trên trục hoành.
 Lấy đối xứng phần đồ thị y  f  x  phía dưới trục hoành qua trục hoành ( bỏ
phần dưới ).

Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y  f  x  có 4 điểm cực tiểu
Câu 37: D


Gọi a , b lần lượt là cạnh của tứ giác và chiều cao lăng trụ.
Ta có:
V  a 2b  8  b 

8
.
a2

Diện tích khối lăng trụ tứ giác đều không có nắp là

V  a 2  4ab  a 2  4a


8
16 162
16 16
2

a


 3 3 a 2 . .  3 3 162  19m .
2
a
a
a
a a

Dấu « = » xảy ra khi a 2 

16
 a 3  16  a  3 16 .
a

Số tiền kính tối thiểu phải trả là 19 x 600.000 11.400.000 đồng.

Câu 38: B
Từ đồ thị suy ra f '  x   0  x  2.
Ta có g '  x   2 x. f '  x 2  2 

  x  0
  x  0

 x  0


2

2
  f '  x  2   0
 x   2;  
  x   ; 2    2;  
 x  2  2
g ' x   0  



x0
  x  0
 x   2;0 
  x  0
 


  x   2;2 
  x 2  2  0
f ' x2  2  0

  
Suy ra g x  0  x ;20;2.
Câu 39: C
Đồ thị C có hai đường tiệm cận là x  3, y  4 .


 4m  3 
Gọi M  m;
 m  3.
m3 

Ta có các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là d1  m  3 , d 2 
Suy ra d1  d 2  m  3 

9
9
 2 m3.
6 .
m3
m3

4m  3
9
.
4 
m3
m3


Dấu " " xảy ra khi m  6 hoặc m  0.
Câu 40: B
Điều kiện:  1 x  2 .
x2

 2  x  2 x  2   m  4 


2  x  2x  2



 m x2

 2  x  2 x  2   4 

2  x  2x  2



Đặt y  x  2

 2  x  2 x  2   4 

2  x  2 x  2 với  1  x  2.



Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  max y .
 1;2

Đặt u  u  x   2  x  2 x  2 trên 1;2.
Ta có: u '  x  

1
1

;u ' x   0  x  1 .

2 2 x
2x  2

u  1  3; u 1  3; u  2   6 .Do đó max u  x   3; min u  2   3 .
 1;2

 1;2

Suy ra y  u 2  4u  4, 3  u  3 .
Xét hàm số f  t   t 2  4t  4 trên  3;3 .
Ta có: f '  t   2t 2  4; f '  t   0  t  2; f

 3   4

3  1; f  2   8; f  3  7

Từ bảng biến thiên ta thấy max f  x   7 , đạt được tại t  3 .
 3;3



Vậy m  7 .
Câu 41: D
Ta có y 

m  cos x m  cos x

.
sin 2 x
1  cos 2 x


  
 1
Đặt t  cos x, với x   ;   t   0; 
3 2
 2


  
Vì hàm số y  cos x nghịch biến trong  ;  nên bài toán trở thành: Tìm m để hàm
3 2
số
y

mt
 1
đồng biến trên  0;  .
2
1 t
 2

Ta có y ' 

t 2  2mt  1

Hàm số y 

 t 2  1

2


.

mt
đồng biến trên
1 t2

 1
 0;  khi chỉ khi
 2

t2 1
 1
 1
 1
y  0 , t   0;   t 2  2mt  1  0, t   0;   m 
, t   0;  .
2t
 2
 2
 2
t2 1
t2 1
t2 1
 1
 1
Xét hàm số y 
trên  0;  .Ta có y ' 
 0, t   0;   Hàm số
2t

2t 2
2t 2
 2
 2
 1
nghịch biến trên  0; 
 2

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán
Câu 42: A
Tính theo định nghĩa
Câu 43: C
Vật thể cho bởi hình A, B, D là các khối đa diện.
Vật thể cho bởi hình C không phải khối đa diện, vi phạm điều kiện mỗi cạnh của đa
giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác


Câu 44: D
Có 6 mặt phẳng đối xứng: Các mặt phẳng đi qua một cạnh và trung điểm cạnh đối
diện.

Câu 45: A
Diện tích toàn phần của 5 khối lập phương là 5.6a 2  30a 2 .
Khi ghép thành khối hộp chữ thập, đã có 4.2  8mặt ghép vào phía trong, do đó diện
tích toàn phần cần tìm là 30a 2  8a 2  22a 2 .
Câu 46: B
Gọi 3 kích thước của khối hộp chữ nhật là a,b,c  thể tích V A.B.c .
Do đó khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì ta có

3a, 3b,3c .
Suy ra: thể tích V 3 A.3B.3c  27 A.B.c 27.V hay thể tích khối hộp tương ứng tăng
27 lần.

Câu 47: A


×