TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019
ĐỀ SỐ 08
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Câu 1: Cho mệnh đề: “ x , x 2 3 x 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên
là
A. x , x 2 3 x 5 0 .
B. x , x 2 3 x 5 0 .
C. x , x 2 3 x 5 0 .
D. x , x 2 3 x 5 0 .
Câu 2: Tập hợp A x | x 1 x 2 x3 4 x 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 1.
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 3: Cho hai tập hợp A 1;3 và B m; m 1. Tìm tất cả giá trị của tham số m
để B A .
A. m 1.
B. 1 m 2.
C. 1 m 2.
D. m 2 .
m 3
Câu 4: Cho các tập hợp khác rỗng m 1;
và B ; 3 3; .Tập
2
hợp các giá trị thực của m để A B là
A. ; 2 3; .
B. 2;3.
C. ; 2 3;5 .
D. ;9 4; .
Câu 5: Cho A x | mx 3 mx 3 ,B x | x 4 4 0 . Tìm m để B \A B
A.
3
3
m .
2
2
B. m
3
.
2
C.
3
3
m .
2
2
D. m
3
.
2
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x , x 1 x 1 .
B. x , x 3 x 3 .
C. n , n 2 1 chia hết cho 4 .
D. n , n 2 1 không chia hết cho 3.
2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A4; 0 và B0; 3 . Xác định tọa
độ của vectơ u 2 AB .
A. u 8; 6 .
B. u 8; 6 .
C. u 4;3 .
D. u 4; 3
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng
A. 2a
B.
a 2
.
2
C.
a 3
.
2
D. a 2 .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1;2 , B3; 1 , C0;1 .
Tọa độ của véctơ u 2 AB BC là
A. u 2;2 .
B. u 4;1 .
C. u 1;4 . D. u 1;4.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AB AC DA .
B. AO AC BO .
C. AO BO CD .
D. AO BO BD .
Câu 11: Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không phải là phép dời
hình:
A. Phép vị tự V ( O ;2) .
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến.
D. Phép đối xứng trục
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay Q O,90 là
A. M 6;1.
B. M 1;6 .
C. M 1;6 .
D. M 6;1 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A2;4 , B5;1 ,
C1;2. Phép tịnh tiến T
biến ABC thành ABC. Tìm tọa độ trọng tâm của
BC
tam giác ABC .
A. 4; 2.
B. 4;2.
C. 4; 2 .
D. 4;2 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A3;2 , B1;1
, C2; 4 . Gọi A x1 , y1 , B x2 ; y2 , C x3 ; y3 ; lần lượt là ảnh của A,B,C qua phép
vị tự tâm O , tỉ số k
A. S 6 .
1
. Tính S x1 x2 x3 y1 y2 y3 .
3
B.S
2
.
3
C.
14
.
27
D. S 1.
x
x
Câu 15: Tìm chu kì của hàm số f x tan 2sin .
4
2
A. .
B. 2 .
C. 4 .
Câu 16: Tập xác định của hàm số y
D. 8
2cos x 1
là
sin x 1
A. \
k 2 , k .
2
B. \ k , k .
C. \ k 2 , k .
2
D. \ k 2 , k .
Câu 17: Phương trình sin 2x cos 2x 0 có họ nghiệm là
A. x
C. x
6
3
k 2 , k .
B.
k 2 , k .
D. x
2
k , k
3
k 2 , k .
Câu 18: Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình
a sin 2 x 2sin 2 x 3a cos 2 x 2 có nghiệm?
A. 4 .
B.
8
.
3
C. 2 .
D.
11
.
3
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin 2x cos x 0 trên đoạn 2 ;2 là
A. 4 .
B. 8 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
Cos 3x cos 2x m cos x 1 có bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ;2 ?
2
A. 3
B. 5
C. 7
D. 1
Câu 21: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x 3 x 2 2, x . Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Câu 22: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 2.
B. y 1.
1 x
.
x2
C. y 1.
D. x 1.
Câu 23: Hàm số y x 4 2 x 2 3 có bao nhiêu cực trị ?
A. Có 1 cực trị.
B. Không có cực trị.
C. Có 2 cực trị.
D. Có 3 cực trị.
Câu 24: Cho hàm số y x3 3 x 2 2 có đồ thị C. Gọi m là số giao điểm của C và
trục hoành. Tìm m .
A. m 1.
B. m 0 .
C. m 2 .
D. m 3 .
Câu 25: Hàm số y x3 3 x 2 3 x 1 có bảng biến thiên nào dưới đây?
Câu 26: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm sô đó là hàm số nào?
A. y x 4 2 x 2 2 .
B. y x3 3 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 .
D. y x 4 2 x 2 2 .
Câu 27: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 8 x 2 5 trên đoạn 1;1
là
A. max y 5, min y 11 .
B. max y 5, min y 2
C. max y 2, min y 11 .
D. max y 14, min y 2 .
1;1
[ 1;1]
1;1
[ 1;1]
[ 1;1]
[ 1;1]
[ 1;1]
[ 1;1]
Câu 28: Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm số liên tục trên . Đồ thị của hàm
số y f ' x như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
x2 1
Câu 29: Cho hàm số f x 2
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
x 1
A. 1.
B. 3.
C. 1.
D. không xác định.
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A. y x x 2 1 .
B. y x 1 x 2 .
C. y x 2 x 1 .
D. y
x2 x 1
.
x
1
Câu 31: Cho hàm số y x3 m 1 x 2 m 2 2m x 1 ( m là tham số). Giá trị của
3
tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x 2 là
A. m 0.
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 1.
Câu 32: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 4 8m 2 x 2 3 có 3 điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông.
1
A. m .
2
1
B. m .
4
1
C. m .
16
1
D. m .
8
x2
C và điểm M thuộc đồ thị hàm số trên. Tiếp
x2
tuyến với (C) tại M cắt các tiệm cận của C tại A,B . Gọi I là giao điểm hai đường
tiệm cận. Tìm điểm M có hoành độ dương để chu vi tam giác IAB là nhỏ nhất
Câu 34: Cho đồ thị hàm số y
A. M 6;2
B. M 3;5 .
7
C. M 5;
2
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x
D. M 4;3.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 1 m
có 5 điểm cực trị. Giá trị của tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 .
B. 12 .
C. 18 .
D. 15 .
Câu 36: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Tìm số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x
A. 5 .
B. 6.
C. 7 .
D. 4 .
Câu 37: Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không
có nắp trên, làm bằng kính, thể tích 8m 3 . Giá mỗi m3 m 2 kính là 600.000 đồng/ m 2 .
Gọi t là số tiền kính tối thiểu phải trả. Giá trị t xấp xỉ giá trị nào sau đây?
A. 14.400.000 đồng.
B. 6.790.000 đồng.
C. 4.800.000 đồng.
D. 11.400.000 đồng.
Câu 38: Cho hàm số f x có đạo hàm trên và có đồ thị hàm y = f ' x như hình vẽ.
Xét hàm số g x f x 2 2
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g x đồng biến trên2;
B. Hàm số g x nghịch biến trên 1; 0
C. Hàm số g x nghịch biến trên ;2
D. Hàm số g x nghịch biến trên 0; 2
4x 3
có đồ thị C. Tổng các khoảng cách từ điểm M
x3
thuộc C đến hai đường tiệm cận của C bé nhất là
Câu 39: Cho hàm số y
A. 3 .
B. 9 .
Câu 40: Tìm m để bất phương trình x 2
C. 6 .
D. 4 .
2 x 2 x 2 m 4
2 x 2x 2
có nghiệm.
A. m 1 4 3 .
B. m 7 .
C. 8 m 7 .
D. m 8 .
Câu 41: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y
m cos x
nghịch biến
sin 2 x
trên khoảng ; .
3 2
A. m
5
.
4
B. m 2.
C. m 1.
D. Không tồn tại m .
Câu 42: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu mặt?
A. 8 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 43: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Câu 44. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 45: Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như
hình dưới. Tính diện tích toàn phần S tp của khối chữ thập đó.
A. S tp 22a 2 .
B. S tp 12a 2 .
C. S tp 30 a 2 .
D. S tp 20 a 2 .
Câu 46: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể
tích khố hộp tương ứng sẽ
A. tăng 18 lần.
B.tăng 27 lần.
C.tăng 9 lần.
D. tăng 6 lần.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD , SA 3A. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a
3
.
a3
B.
.
9
a3
C. .
3
D. 3a 3 .
a 13
. Hình chiếu
2
của S lên ABCD là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SD
a3 2
A.
3
3
B. a 12 .
a3
C.
3
2a 3
D.
3
Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.ABC, mặt bên ABBA có diện tích bằng 10.
Khoảng cách đỉnh C đến mặt phẳng ABBA bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 40 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 20 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB
và SAD cùng vuông góc với đáy, biết SC a 3 . Gọi M,N,P,Q lượt là trung điểm
của SB ,S ,CD,BC . Tính thể tích của khối chóp A.MNPQ .
a3
A.
.
12
a3
B.
.
3
a3
C.
.
4
a3
D.
8
Câu 1: B
Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ x , p x ” là “ x , p x ”.
Câu 2: D
Ta có x 1 x 2 x3 4 x 0 x x 1 x 2 x 2 4 0
x 0
x 1
x 1 0 x 2 (do x 2 4 0, x ).
x 2 0
x 0
Vì x x 0 ; x 1 . Vậy A 0;1 tập A có hai phần tử.
Câu 3: C
m 1
m 1
Ta có: B A
vậy 1 m 2 .
m 1 3 m 2
Câu 4: C
m3
m
1
m 5
2
Để A B thì điều kiện là m 1 3 m 2 .
m 3
m 3
3
2
Vậy m ;2 3;5 .
Câu 5: C
Ta có: x A m x 3 0 .
x 2
xB
.
x 2
m 0
m 0
m
0
Ta có: B \A B B A
3
3
3
0 m
m
3
2
2
2
2
3
m
m 0
m 0
2
3
2
m
Câu 6: D
A sai vì với x 1 thì x 1 x 1
2
B sai vì khi x 4 3 nhưng x 4 3.
C sai vì
Nếu n 2k k thì n 2 1 4k 2 1 số này không chia hết cho 4 .
Nếu n 2 k 1 k thì n 2 1 4k 2 4k 2 số này cũng không chia hết
cho 4 .
D đúng vì
Nếu n 3k k thì n 2 1 9k 2 1 số này không chia hết cho 3.
Nếu n 3k 1 k * thì n 2 1 9k 2 6k 2 số này không chia hết cho 3
Câu 7: B
AB 4;3 u 2 AB 8;6
Câu 8: D
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có AD AB AC AB 2 a 2
Câu 9: C
Ta có AB 2; 3 2 AB 4; 6 , BC 3;2 .
Nên u 2 AB BC 1;4 .
Câu 10: A
Ta có AB AC CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB DA nên
AB AC DA
Câu 11: A
Ta có:
Các phép biến hình: Phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép tịnh tiến là phép dời
hình. Phép vị tự V ( O ;2) là phép đồng dạng tỉ số k 2 nên không phải là phép dời
hình.
Câu 12: C
Giả sử M(x, y) là ảnh của M qua phép quay Q (O,90 ) .
x ' yM 1
Khi đó
suy ra M 1; 6
y ' xM 6
Câu 13: D
BC 6;3 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G2;1
xG ' a xG 6 2 4
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G T
G
BC
yG ' b yG 3 1 2
Vậy G4;2
Câu 14: C
Ta có
V
2
: A 3;2 A ' 1;
3
V
1 1
: B 3;2 B ' ;
3 3
V
2 4
: C 3;2 C ' ;
3 3
1
O;
3
1
O;
3
1
O;
3
1 2 2 1 4 14
Khi đó S 1. . . .
3 3 3 3 3 27
Câu 15: C
Chu kỳ của hàm số tan
hàm số cần tìm là 4 .
x
x
là 4 ; Chu kỳ của hàm số sin là 4 . Vậy chu kỳ của
4
2
Câu 16: A
Hàm số xác định khi sin x 1 0 sin x 1 x
k 2 , k
2
D\
k 2 , k
2
Câu 17: B
cos x 0
Pt 2sin x cos x 2cos x 0 2cos x sin x 1 0
x k , k .
2
sin x 1
Câu 18: B
Ta có:
a sin 2 x 2sin 2 x 3a cos 2 x 2 a
4sin 2 x 2a cos 2 x 4 4a
1 cos 2 x
1 cos 2 x
2sin 2 x 3a
2
2
2
.
Phương trình * có nghiệm 16 4a 2 4 4a 12a 2 32a 0 0 a
2
Câu 19: B
cos x 0
Ta có sin 2 x cos x 0 cos x 2sinx 1 0
sin x 1
2
Giải phương trình cos x 0 ta có họ nghiệm x
Vì nghiệm trên đoạn 2 ;2 nên có x
2
,x
2
k , k
3
3
,x
,x
2
2
2
x k 2
1
6
Giải phương trình sin x ta có 2 họ nghiệm
,
7
2
x
k 2
6
Vì nghiệm trên đoạn 2 ;2 nên có x
11
7
5
,x
,x
,x
6
6
6
6
8
3
Vậy ta có 8 nghiệm thỏa.
Câu 20: D
cos3x cos 2 x mcos x 1 1 cos x 4cos 2 x 2cos x 3 m 0
cos x 0
2
4cos x 2cos x 3 m 0
cos x 0 x
2
k
3
Do x ;2 nên x ; x
2
2
2
4cos 2 x 2 cos x 3 m 0 2
Phương trình (1) có có bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ;2 khi phương
2
trình (2) có có năm nghiệm khác nhau thuộc khoảng ;2
2
Khi đó phương trình (2) có hai nghiệm 1 t1 0 t2 1 trong đó t cos x.
Ta có: (2) 4t 2 2t 3 m
Xét f t 4t 2 2t 3, t 1;1
Khi đó 3 m 1 1 m 3
Do m nên m 2
Câu 21: D
Vì f ' x 0, x nên hàm số đồng biến trên khoảng ;
Câu 22: B
Ta có: lim
x
1 x
1 nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x2
Câu 23: A
Ta có y ' 4 x3 4 x .
y ' 0 4 x3 4 x 0 x 0
Do đó hàm số có 1 cực trị.
Câu 24: D
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành là
x 1 3
x3 3x 2 2 0 x 1 3 .
x 1
Vậy C và trục hoành có 3 giao điểm.
Câu 25: A
y x3 3x 2 3x 1 y ' 3x 2 6 x 3
Ta có: y 0 x 1 y 0 và a 0 .
Câu 26: C
Từ hình vẽ ta có điểm O0;0 thuộc đồ thị của hàm số.
Thay tọa độ điểm O0;0 vào công thức của hàm số trong bốn phương án ta thấy chỉ
có đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 đi qua O .
Câu 27: B
Ta thấy hàm số y x 4 8 x 2 5 liên tục trên đoạn1;1
x 0n
Hơn nữa, y ' 4 x3 16 x nên y 0 4 x3 16 x 0 x 2 l
x 2 l
Lại có f 1 2 , f 0 5, f 1 2
Từ đó suy ra max y 5, min y 2.
[ 1;1]
[ 1;1]
Câu 28: B
Dựa vào đồ thị của hàm số y f ' x ta có bảng biến thiên sau
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 29: C
f ' x
x 2 1
Câu 30: A
Ta có:
4x
2
0 x 0 BBT:
lim x
x
x
x 1 lim
2
x
x2 1 x x2 1
x
x 1
2
lim
x
1
x x2 1
lim
x
1
x
1
1 1 2
x
Do đó đồ thị của hàm số có một tiệm cận ngang là y 0 .
Câu 31: A
y ' x 2 2 m 1 x m 2 2m y '' 2 x 2 m 1
Để hàm số đạt cực tiểu tại x 2 thì điều kiện là x 2 là điểm cực trị nên
m 0
y ' 2 0 4 4 m 1 m 2 2m 0
m 2
1
Với m 0 hàm số có dạng y x3 x 2 1 ,
3
x 2
y ' x 2 2 x, y ' 0
x 0
BBT
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 nên m 0 thỏa mãn
1
Với m 2 hàm số có dạng y x3 3 x 2 8 x 1
3
x 2
y ' x 2 6 x 8, y ' 0
x 4
Lập bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x 2 , nên loại m 2 Vậy m 0
là giá trị cần tìm
Câu 32: D
0
Đồ thị đã cho là hàm bậc 3. Vì khi x , y a 0 .
( hay phía bên phải đồ thị hàm bậc 3 đồ thị đi lên nên a 0 ).
Xét y ' 3ax 2 2bx c, y ' 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên suy ra a .c 0
c 0 .
Loại được đáp án C và D
Xét y '' 6ax 2b 0 x
dương.
b
, dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ của điểm uốn
3a
b
0 b 0 Suy ra a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
3a
Câu 33: A
Ta có y ' 4 x3 16m 2 x 4 x x 2 4m 2 4 x x 2m x 2m
x 0
y ' 0 x 2m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt
x 2m
m 0.
Tọa độ 3 điểm cực trị là A0;3 , B 2m;3 16m 4 , C 2m;3 16 m 4 .
Do tính chất đối xứng nên tam giác ABC luôn cân tại A0;3 . Để tam giác ABC
vuông thì nó phải vuông tại A0;3 .
m 0
2
6
AB. AC 0 4m 1 64m 0
đối chiếu điều kiện ta có
m 1
2
1
m
2
Câu 34: D
TXĐ : D \ 2 , y '
4
x 2
2
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng d1 : x 2
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang d 2 : y 1
4
Gọi M a;1
C a 0. Tiếp tuyến d tại M có phương trình
a2
d : y
4
a 2
2
x a 1
d d1 A 2;
4
a2
a6
, d d 2 B 2a 2;1
a2
8
IA 0;
, IB 2a 4;0
a2
Ta có : IA.IB
8
.2 a 2 16
a2
Chu vi tam giác IAB là :
CIBA IA IB AB IA IB IA2 IB 2 2 IA.IB 8 4 2
Nên để chu vi tam giác IAB là nhỏ nhất IA IB
a 4
2
a2 4
vì a 0 nên suy ra M 4;3.
a 0
Câu 35: B
8
2 a2
a2
Tịnh tiến đồ thị C của hàm số y f x sang trái 1 đơn vị và lên trên m đơn vị ta
được đồ thị hàm số C y f x 1 m .
Đồ thị hàm số y f x 1 m được suy ra từ C như sau:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C phía trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Do đó để hàm số y f x 1 m có 5 điểm cực trị thì 3 m 6,mà m nguyên
dương nên m3;4;5 .
Vậy giá trị của tổng tất cả các phần tử của S bằng 12 .
Câu 36: D
f x ; f x 0
Ta có y f x
. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số C từ đồ
f x ; f x 0
thị hàm số y f x như sau:
Giữ nguyên đồ thị y f x phía trên trục hoành.
Lấy đối xứng phần đồ thị y f x phía dưới trục hoành qua trục hoành ( bỏ
phần dưới ).
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y f x có 4 điểm cực tiểu
Câu 37: D
Gọi a , b lần lượt là cạnh của tứ giác và chiều cao lăng trụ.
Ta có:
V a 2b 8 b
8
.
a2
Diện tích khối lăng trụ tứ giác đều không có nắp là
V a 2 4ab a 2 4a
8
16 162
16 16
2
a
3 3 a 2 . . 3 3 162 19m .
2
a
a
a
a a
Dấu « = » xảy ra khi a 2
16
a 3 16 a 3 16 .
a
Số tiền kính tối thiểu phải trả là 19 x 600.000 11.400.000 đồng.
Câu 38: B
Từ đồ thị suy ra f ' x 0 x 2.
Ta có g ' x 2 x. f ' x 2 2
x 0
x 0
x 0
2
2
f ' x 2 0
x 2;
x ; 2 2;
x 2 2
g ' x 0
x0
x 0
x 2;0
x 0
x 2;2
x 2 2 0
f ' x2 2 0
Suy ra g x 0 x ;20;2.
Câu 39: C
Đồ thị C có hai đường tiệm cận là x 3, y 4 .
4m 3
Gọi M m;
m 3.
m3
Ta có các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là d1 m 3 , d 2
Suy ra d1 d 2 m 3
9
9
2 m3.
6 .
m3
m3
4m 3
9
.
4
m3
m3
Dấu " " xảy ra khi m 6 hoặc m 0.
Câu 40: B
Điều kiện: 1 x 2 .
x2
2 x 2 x 2 m 4
2 x 2x 2
m x2
2 x 2 x 2 4
2 x 2x 2
Đặt y x 2
2 x 2 x 2 4
2 x 2 x 2 với 1 x 2.
Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m max y .
1;2
Đặt u u x 2 x 2 x 2 trên 1;2.
Ta có: u ' x
1
1
;u ' x 0 x 1 .
2 2 x
2x 2
u 1 3; u 1 3; u 2 6 .Do đó max u x 3; min u 2 3 .
1;2
1;2
Suy ra y u 2 4u 4, 3 u 3 .
Xét hàm số f t t 2 4t 4 trên 3;3 .
Ta có: f ' t 2t 2 4; f ' t 0 t 2; f
3 4
3 1; f 2 8; f 3 7
Từ bảng biến thiên ta thấy max f x 7 , đạt được tại t 3 .
3;3
Vậy m 7 .
Câu 41: D
Ta có y
m cos x m cos x
.
sin 2 x
1 cos 2 x
1
Đặt t cos x, với x ; t 0;
3 2
2
Vì hàm số y cos x nghịch biến trong ; nên bài toán trở thành: Tìm m để hàm
3 2
số
y
mt
1
đồng biến trên 0; .
2
1 t
2
Ta có y '
t 2 2mt 1
Hàm số y
t 2 1
2
.
mt
đồng biến trên
1 t2
1
0; khi chỉ khi
2
t2 1
1
1
1
y 0 , t 0; t 2 2mt 1 0, t 0; m
, t 0; .
2t
2
2
2
t2 1
t2 1
t2 1
1
1
Xét hàm số y
trên 0; .Ta có y '
0, t 0; Hàm số
2t
2t 2
2t 2
2
2
1
nghịch biến trên 0;
2
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán
Câu 42: A
Tính theo định nghĩa
Câu 43: C
Vật thể cho bởi hình A, B, D là các khối đa diện.
Vật thể cho bởi hình C không phải khối đa diện, vi phạm điều kiện mỗi cạnh của đa
giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác
Câu 44: D
Có 6 mặt phẳng đối xứng: Các mặt phẳng đi qua một cạnh và trung điểm cạnh đối
diện.
Câu 45: A
Diện tích toàn phần của 5 khối lập phương là 5.6a 2 30a 2 .
Khi ghép thành khối hộp chữ thập, đã có 4.2 8mặt ghép vào phía trong, do đó diện
tích toàn phần cần tìm là 30a 2 8a 2 22a 2 .
Câu 46: B
Gọi 3 kích thước của khối hộp chữ nhật là a,b,c thể tích V A.B.c .
Do đó khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì ta có
3a, 3b,3c .
Suy ra: thể tích V 3 A.3B.3c 27 A.B.c 27.V hay thể tích khối hộp tương ứng tăng
27 lần.
Câu 47: A