Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

T 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.3 KB, 18 trang )



1. Cho biết:
- Khí A làm đục nước vôi trong
- Khí B làm tàn đóm bùng cháy
- Khí C cháy được trong không khí toả nhiều nhiệt.
Hỏi A, B, C là các khí nào trong các khí sau:
Hiđro, oxi, nitơ, cacbonnic.
Đáp án:
Đáp án:
A cacbonnic
A cacbonnic
B - oxi
B - oxi
C hiđro
C hiđro
Kiểm tra bài cũ

2. Hãy nêu tính chất vật lý của hiđrô? Tại sao trư
ớc khi sử dụng hiđro để làm thí nghiệm chúng ta
cần phải thử độ tinh khiết của khí hiđro? Nêu
cách thử?

T
i
ế
t

4
8
T


i
ế
t

4
8
Bài 31 : Tính chất ứng dụng của hiđro
(Tiếp theo)
Bài 31 : Tính chất ứng dụng của hiđro
(Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý.
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi.
2. Tác dụng với đồng (II) oxit.

Thí nghiệm:
-
Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, giá sắt, nút cao su,
ống dẫn khí.
- Hoá chất: dung dịch HCl, CuO, kẽm viên.
Cách tiến hành:
-
Lắp thí nghiệm như hình vẽ 5.2/ sgk-106
-
Kiểm tra độ tinh khiết của hiđro
-
Cho hiđro đi qua bột đồng(II) oxit
- Nung nóng ống nghiệm tại vị trí chứa bột đồng(II) oxit
và tiếp tục cho hiđro đi qua.


T
i
Õ
t

4
8
T
i
Õ
t

4
8
Bµi 31 : TÝnh chÊt – øng dông cña hi®ro
(TiÕp theo)
Bµi 31 : TÝnh chÊt – øng dông cña hi®ro
(TiÕp theo)
H×nh 5.2: Hi®ro khö ®ång (II) oxit

1. Màu của CuO trước khi làm thí nghiệm.
2. Màu của CuO sau khi cho khí hiđro đi qua ở nhiệt
độ thường. Nêu nhận xét?
3. Màu của CuO sau khi cho khí hiđro đi qua ở nhiệt
độ cao. Hãy giải thích?
Cách tiến hành:
-
Lắp thí nghiệm như hình vẽ 5.2/ sgk-106
-
Kiểm tra độ tinh khiết của hiđro

-
Cho hiđro đi qua bột đồng(II) oxit
- Nung nóng ống nghiệm tại vị trí chứa bột đồng(II) oxit
và tiếp tục cho hiđro đi qua.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×