Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Điều chỉnh pháp luật đối với thương lượng tập thể trong doanh nghiệp tại việt nam (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.9 KB, 31 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Nguyễn Thị Bích

ĐIỀU CHỈNH PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI
THƢƠNG LƢỢNG TẬP THỂ TRONG DOANH NGHIỆP
TẠI VIỆT NAM

Chuyên ngành: LUẬT KINH TẾ
Mã số:
62.38.01.07

LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS-TS TRẦN HOÀNG HẢI

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018


1

LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nền kinh tế thị trường, thương lượng tập thể (TLTT) c v i tr qu n
trọng trong vi c

ng qu n h l o


cụ chủ ếu g p ph n iều tiết h i h

ng (QHLĐ) n ịnh v l m t trong c c c ng
mối qu n h lợi ch gi

c c

n trong QHLĐ

Nhưng tr n th c tế, vi c triển kh i th c hi n c c qu ịnh về TLTT vẫn m ng t nh
ch t h nh th c, iểu hi n ch nhiều n th ư c ược k kết s u TLTT chư th c
s c ch t lượng
B n cạnh
NQ/TW ng

, ể th c hi n s chỉ ạo củ Đ ng (thể hi n tại Nghị qu ết số

05 th ng 11 năm 2016) v g p ph n

m

o cho vi c Vi t N m th c

thi úng c c c m kết khi gi nhập Hi p ịnh Đối t c to n i n v tiến
u n Th i
B nh Dương, ph p luật về TLTT trong o nh nghi p l m t trong c c n i ung c p
ch c n ược sử
i,
sung khi n h nh B luật L o ng m i
V nh ng l o tr n, vi c nghi n c u ề t i “Điều chỉnh pháp luật đối với

thương lượng tập thể trong doanh nghiệp tại Việt Nam” l hết s c c n thiết trong ối
c nh hi n n
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
Một là, vi c nghi n c u ề t i n

nh m chỉ r c c hạn chế,

t cập củ ph p

luật Vi t N m hi n h nh về TLTT trong o nh nghi p
Hai là, ề t i c ng s t m hiểu kinh nghi m củ c c quốc gi , c ng như th m
kh o hư ng ẫn củ T ch c l o ng quốc tế (ILO) nh m t m kiếm nh ng gi i ph p
ho n thi n ph p luật ph hợp v i th c ti n Vi t N m v nh ng i n ph p m o
th c thi hi u qu c c qu ịnh về TLTT trong o nh nghi p
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nhi m vụ nghi n c u o g m: ph n t ch, luận gi i về t m qu n trọng củ
TLTT trong o nh nghi p; ph n t ch l m r kh i ni m v
c iểm củ TLTT trong
o nh nghi p; ph n t ch, nh gi th c trạng ph p luật v th c ti n th c hi n c c qu
ịnh về TLTT trong c c o nh nghi p Vi t N m; ề u t nh ng gi i ph p nh m
ho n thi n ph p luật Vi t N m về TLTT trong o nh nghi p
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghi n c u củ luận n o g m: qu ịnh củ B luật L o ng
(BLLĐ) hi n h nh v c c văn n hư ng ẫn th c hi n BLLĐ về TLTT trong o nh


2


nghi p; c c c ng ư c, khu ến nghị v hư ng ẫn củ ILO; qu

ịnh củ m t số quốc

gi tr n thế gi i về TLTT trong o nh nghi p
Ngo i r , luận n c n ề cập ến th c trạng TLTT trong c c o nh nghi p
Vi t N m hi n n
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghi n c u củ luận n ược gi i hạn chỉ tập trung v o v n ề TLTT
trong o nh nghi p tại Vi t N m Nh ng v n ề về iều chỉnh ph p luật ối v i TLTT
tại Vi t N m ược luận n tập trung nghi n c u o g m: chủ thể TLTT, c c ngu n
tắc, n i ung v qu tr nh TLTT, c c i n ph p thúc ẩ v c ch th c gi i qu ết tr nh
ch p về TLTT
4. Kết cấu của luận án
Ngo i ph n m
u, kết luận v

nh mục t i li u th m kh o, n i ung luận n

g m 6 chương s u
:
Chương 1 T ng qu n t nh h nh nghi n c u ph p luật về thương lượng tập thể
trong o nh nghi p
Chương 2 Nh ng v n ề chung về thương lượng tập thể trong o nh nghi p v
iều chỉnh ng ph p luật ối v i TLTT trong o nh nghi p
Chương 3 Chủ thể thương lượng tập thể trong o nh nghi p theo qu ịnh củ
ph p luật Vi t N m hi n h nh v th c ti n th c hi n
Chương 4 C c ngu n tắc, n i ung v qu tr nh thương lượng tập thể trong
o nh nghi p theo qu


ịnh củ ph p luật Vi t N m hi n h nh v th c ti n th c hi n

Chương 5 Bi n ph p thúc ẩ , c ch th c gi i qu ết tr nh ch p về thương
lượng tập thể trong o nh nghi p theo qu ịnh củ ph p luật Vi t N m hi n h nh v
th c ti n th c hi n
Chương 6 Ho n thi n ph p luật v n ng c o kh năng th c hi n ph p luật về
thương lượng tập thể trong o nh nghi p


3

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU PHÁP LUẬT VỀ
THƢƠNG LƢỢNG TẬP THỂ TRONG DOANH NGHIỆP
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài
1.1.1. Những tài liệu nghiên u v h th th

ng l

ng t p th trong o nh nghiệp

Hi n n , c c t i li u nghi n c u về v n ề chủ thể TLTT chủ ếu ược thể
hi n trong vi c gi i th ch c c ngu n tắc v qu ết ịnh củ T ch c L o ng Quốc tế
ILO về t o hi p h i
Do nhu c u củ c c quốc gi
thoại

i h i ILO ph i


n h nh c c hư ng ẫn về ối

n Tu nhi n, c c hư ng ẫn kh ng c gi trị như m t văn

n ph p l

ch nh th c
Cho ến n , ã c m t số t i li u nư c ngo i nghi n c u m t số kh cạnh củ
v n ề chủ thể TLTT Nhưng
số m i ng lại vi c nghi n c u c c ngu n tắc v
v i tr củ chủ thể TLTT
1.1. . Những tài liệu nghiên u v ngu ên t
nội ung và qu tr nh th ng l ng
t p th trong o nh nghiệp
Đ ng chú l c c t i li u s u
:
Li n o n Gi i chủ ch u u (2008), Gi i thi u về QHLĐ tại Ch u u, s ch
th m kh o Cuốn s ch

c i t nh n mạnh qu ền t

o li n kết v

m

o qu ền

TLTT.
B n gi m s t củ ILO (2000), TLTT: Nh ng ti u chuẩn củ ILO v nh ng
ngu n tắc củ c c B n gi m s t, s ch th m kh o T i li u n

ã ph n t ch kh r
kh i ni m v mục ch củ TLTT theo qu ịnh củ ILO, ngu n tắc t o t ngu n
trong tho thuận; TLTT trong c c ịch vụ c ng v c c ngu n tắc củ ILO về TLTT
Văn ph ng L o ng quốc tế Genev (ho c Giơ-ne-vơ) (1997), TLTT, s ch
th m kh o, Phạm Thu L n ịch; Ngu n Xu n T m hi u nh Cuốn s ch n tập
trung nghi n c u c c kinh nghi m ược t ng kết nhiều quốc gi , nh m giúp NLĐ v
t ch c ại i n l o ng c k năng hoạt ng hi u qu hơn trong vi c o v v tăng
cường qu ền lợi củ NLĐ khi th m gi TLTT
Sus n H ter (E ), V i tr củ TLTT trong nền kinh tế to n c u: Đ m ph n
c ng ng ã h i, s ch th m kh o Cuốn s ch ã em t v i tr củ TLTT như m t
c ng cụ ể m o NLĐ c thể ược chi s m t c ch c ng ng nh ng lợi ch ph t
sinh t vi c th m gi v o nền kinh tế to n c u

n ILO (2006), T o hi p h i – B T ng tập về c c ngu n tắc v qu ết
ịnh củ Ủ
n ILO về T o hi p h i B t ng tập c mục ch cung c p c c c ng


4

cụ hư ng ẫn, ph n nh nh ng ch nh s ch v h nh
m c c ngu n tắc cơ

n về t

ng th ng qu Ủ

n ILO ể

o


o hi p h i

1.1.3. Những tài liệu nghiên u v á biện pháp thú đẩ và á h th giải qu ết
tr nh hấp th ng l ng t p th trong o nh nghiệp
Chang – Hee Lee - Chu n gi c o c p củ ILO về QHLĐ ối thoại Xã h i
(2008), S ch T qu n h

nh c ng t ph t ến QHLĐ h i h

tr n TLTT tại Vi t

Nam – X c ịnh c c v n ề v thử t m kiếm gi i ph p kh thi: Cuốn s ch ã chỉ r
th c trạng củ QHLĐ Vi t N m v chỉ r th c trạng c c gi i oạn h nh th nh ph t
triển củ QHLĐ Vi t N m t khi i m i ến năm 2008
1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam
1. .1. Những tài liệu nghiên u v h th th
Về cơ chế

n c nh m

ng l

ng t p th trong o nh nghiệp

i viết củ t c gi Phạm C ng Tr trong tạp ch

Nh nư c v Ph p luật Tu nhi n, t c gi c ng m i chỉ ng lại vi c ph n t ch về
phương i n l luận m chư ề cập ến vi c vận ụng cơ chế
n trong th c ti n

TLTT Vi t N m, c i t l vi c vận ụng cơ chế
n trong TLTT tại o nh
nghi p
Về v i tr củ t ch c ại i n l o ng trong ại i n tập thể l o ng TLTT:
c
i viết củ t c gi Đ o M ng Đi p (2014), V i tr củ t ch c ại i n l o ng
trong ối thoại ã h i, TLTT v TƯLĐTT, tạp ch Luật học số 01/2014 v cuốn s ch
Công đoàn với việ th ng l ng và ký kết TƯLĐTT th m gi giải qu ết khiếu nại tố
áo

ông nhân l o động và GQTCLĐ, NXB L o

ng, H N i củ trường Đại

học C ng o n
Về k năng cơ n trong thương lượng TƯLĐTT c nh m t c phẩm củ T ng
Li n o n L o ng Vi t N m v C ng o n N U như: Th ng l ng TƯLĐTT:
thự trạng giải pháp và kỹ năng, NXB L o ng, H N i; Ký kết TƯLĐTT ở một số
n ớ trên thế giới và kinh nghiệm đối với Việt N m sá h th m khảo, NXB L o ng,
H N i; Kỹ năng th ng l ng và ký kết TƯLĐTT, NXB L o ng, H N i
Ngo i r , c n m t số t i li u nghi n c u kh c ph n t ch c ch th c ể c c qu
ịnh ph p luật c thể giúp t ch c c ng o n D ã c kh nhiều t i li u nghi n c u
chủ thể trong TLTT Vi t N m song c c nghi n c u n c n rời rạc, chư c t nh h
thống
1. . . Những tài liệu nghiên u v ngu ên t
nội ung và qu tr nh th ng l ng
t p th tại o nh nghiệp
C c luận n nghi n c u về TƯLĐTT như: Đ Năng Kh nh (2009) TƯLĐTT
theo pháp lu t l o động Việt N m, Luận n tiến sĩ luật học, Vi n Nh nư c v Ph p
luật; Ho ng Thị Minh (2011), TƯLĐTT - nghiên u so sánh giữ lu t l o động Việt

N m và Thụ Đi n, Luận n tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật H N i


5

Luận n v H i th o li n qu n ến v n ề QHLĐ

Vi t N m như: Ngu n Văn

Bình (2014), Hoàn thiện pháp lu t v đối thoại xã hội trong QHLĐ ở Việt N m Luận
n tiến sĩ luật học, Kho Luật – Đại học Quốc gi H N i; H i th o, V TLTT và
QHLĐ tại Việt Nam, ng 17/01/2008 o B LĐ-TB&XH phối hợp ILO tại Vi t N m
t ch c
C c h i th o về TLTT: H i th o Đẩ mạnh TLTT ở Việt N m ngày 25/10/2007
o T ng Li n o n L o

ng Vi t N m phối hợp v i Văn ph ng ILO tại H N i t

ch c; H i th o, Cá h tiếp n mới v TLTT ng
t ch c
Nh n chung, c c c ng tr nh nghi n c u chư

01/10/2010 o B LĐ-TB&XH
i s u v o vi c nghi n c u cụ thể

v chu n s u về qu tr nh TLTT
1. .3. Những tài liệu nghiên

u v biện pháp thú đẩ và á h th


giải qu ết tr nh

hấp th ng l ng t p th trong o nh nghiệp
Ho ng Thị Minh (2011), Sử ụng hành động ông nghiệp trong TLTT ở Thụ
Đi n và việ sử ụng đ nh ông ở Việt N m Tạp ch Nghi n c u lập ph p số 19
Ngu n Hu Kho (2015), TLTT trong QHLĐ ở Việt N m – Những vấn đ lý
lu n và thự tiễn Luận n tiến sĩ Luật học, Vi n H n l m Kho học ã h i Vi t N m,
Học vi n kho học ã h i
1.3. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu
C c c ng tr nh nghi n c u ã c ịnh hư ng nghi n c u về chủ thể củ TLTT,
song các công trình nghi n c u củ c c t c gi Vi t N m về chủ thể TLTT trư c
chỉ t trong ối c nh c m t t ch c ại i n cho NLĐ l T ng Li n o n L o ng
Vi t N m ho c c ng o n c p cơ s Thế nhưng, trong ối c nh h i nhập quốc tế,
nhiều kh năng u t hi n nhiều t ch c ại i n l o
ng
Vi t N m trong
thời gi n t i
C c c ng tr nh nghi n c u trong v ngo i nư c về cơ n ã cung c p m t g c
nh n kh to n i n về ngu n tắc v n i ung TLTT ư i g c
so s nh luật nhưng
chư tập trung nghi n c u về qu tr nh TLTT
C c c ng tr nh nghi n c u về i n ph p thúc ẩ v c ch th c gi i qu ết tr nh
ch p TLTT chủ ếu tập trung v o i n ph p thúc ẩ gi i qu ết tr nh ch p TLTT
th ng qu
nh c ng, c c c ch th c gi i qu ết tr nh ch p kh c như h gi i, trọng t i
c ng ược nghi n c u nhưng chư thật s to n i n c c kh cạnh kh c nh u
2. Cơ sở lý thuyết và phƣơng pháp nghiên cứu
2.1. Cơ sở lý thuyết
.1.1. Câu hỏi nghiên u
Để th c hi n luận h i c u h i c t nh ch t trọng t m củ ề t i l : i) S c n thiết

ph i iều chỉnh ng ph p luật ối v i TLTT trong o nh nghi p; ii) C c qu ịnh củ


6

ph p luật về TLTT trong o nh nghi p ph i ược

ng v th c hi n ể c qu

tr nh thương lượng thật, TƯLĐTT th c ch t trong th c tế ra sao?
.1. . Lý thu ết nghiên u
Luận n ược nghi n c u
tr n c c cơ s l thu ết s u: phương ph p luận
củ chủ nghĩ M c – L nin v tư tư ng H Ch Minh về nh nư c v ph p luật; c c
qu n iểm củ Đ ng về

u c u c i c ch tư ph p v h i nhập kinh tế quốc tế, về

ng nh nư c ph p qu ền ã h i chủ nghĩ ; c c tư tư ng, học thu ết về nh nư c v
ph p luật n i chung, về ph p luật l o ng n i ri ng; c c ngu n tắc hiến ịnh, c c l
thu ết li n qu n ến ph p luật TLTT; c c th nh t u nghi n c u củ c c c ng tr nh, c c
t i li u nghi n c u trư c về TLTT
.1.3. Cá giả thu ết nghiên
Luận n ược

u

ng tr n cơ s c c gi thu ết nghi n c u s u

:


- T ng hợp c c qu ịnh củ Nh nư c về TLTT, nh m ịnh hư ng c c qu n h
TLTT theo ch củ Nh nư c, m o n ịnh trật t trong ã h i
- Th c ti n tại c c o nh nghi p Vi t N m hi n n chư c thương lượng
“thật”
- Nh ng v n ề cơ n về TLTT trong o nh nghi p
- H i nh m gi i ph p l “gi i ph p
ng ph p luật về TLTT trong o nh
nghi p” v “gi i ph p th c hi n ph p luật về TLTT trong o nh nghi p”
.1.4. Dự kiến kết quả nghiên u
G p ph n h thống ho nh ng v n ề l luận về TLTT trong o nh nghi p,
iều chỉnh ng ph p luật ối v i v n ề TLTT trong o nh nghi p
Ph n t ch l m r c c qu ịnh củ ph p luật Vi t N m hi n h nh về chủ thể
th m gi TLTT trong o nh nghi p
Đư r nh ng gi i ph p cơ n ể ho n thi n ph p luật về TLTT trong
o nh nghi p
Sử ụng l m t i li u th m kh o ể nghi n c u, gi ng ạ v học tập trong
chương tr nh m n luật l o ng tại c c cơ c
o tạo luật trong c c trường ại học
2.2. Phương pháp nghiên cứu
C c phương ph p nghi n c u ược sử ụng g m: phương ph p luận củ chủ
nghĩ M c – Lênin v tư tư ng H Ch Minh về nh nư c v ph p luật; phương ph p
ph n t ch v t ng hợp; t m hiểu c c t i li u, c c c ng tr nh ã ược c ng ố trư c
trong v ngo i nư c; phương ph p gi i th ch luật; phương ph p gi i th ch luật;
phương ph p lịch sử; phương ph p u vật i n ch ng v u vật lịch sử


7

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1

Đ số c c c ng tr nh m i chỉ ề cập ến m t số v n ề về TLTT như ngu n
tắc, n i ung TLTT; chư ề cập
ủ ến m t số kh cạnh kh c củ TLTT như qu
tr nh thương lượng, chủ thể TLTT
D h u hết c c c ng tr nh nghi n c u trong v ngo i nư c về cơ
c p m t c ch nh n kh to n i n về ngu n tắc v n i ung TLTT ư i g c

n ã cung
so s nh

luật nhưng chư c c ng tr nh nghi n c u m t c ch
ủ, to n i n về qu tr nh
TLTT tại c c o nh nghi p Vi t N m c ng như c ch th c gi i qu ết tr nh ch p
TLTT Vi t N m, c i t trong ối c nh sắp t i s c thể u t hi n nhiều t ch c ại
i n tập thể l o
Li n o n L o

ng trong o nh nghi p

o g m c c t ch c thu c h thống T ng

ng Vi t N m v ngo i h thống n


8

CHƢƠNG 2
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THƢƠNG LƢỢNG TẬP THỂ TRONG DOANH
NGHIỆP VÀ ĐIỀU CHỈNH BẰNG PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI THƢƠNG LƢỢNG
TẬP THỂ TRONG DOANH NGHIỆP

2.1. Những vấn đề chung về thƣơng lƣợng tập thể trong doanh nghiệp
2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của thương lượng tập thể trong doanh nghiệp
.1.1.1. Khái niệm th ng l ng t p th trong o nh nghiệp
Theo kh i ni m TLTT củ T ch c L o ng Quốc tế th : i) Chủ thể TLTT
trong o nh nghi p o g m ại i n củ c c n trong QHLĐ tập thể; ii) Mục ch
củ TLTT nh m gi i qu ết c c v n ề c li n qu n ến lợi ch củ tập thể l o
người sử ụng l o

ng (NSDLĐ) như

c lập c c iều ki n l o

ng v

ng, iều ki n sử

ụng l o ng, v n ề vi c l m ho c iều tiết c c QHLĐ khi
r tr nh ch p l o
ng tập thể…
Như vậ , c thể hiểu m t c ch tương ối
ủ về TLTT như s u: TLTT l
h nh th c tr o i, th o luận, m ph n gi tập thể l o ng v i m t ho c nhiều
NSDLĐ c c c p kh c nh u về iều ki n l o ng, iều ki n sử ụng l o ng ho c
gi i qu ết nh ng vư ng mắc, kh khăn trong vi c th c hi n QHLĐ nh m ạt ược
nh ng th thuận thống nh t
TLTT trong o nh nghi p c thể ược hiểu l h nh th c tr o i, th o luận,
m ph n gi

ại i n tập thể l o


ng v i NSDLĐ trong phạm vi o nh nghi p

nh m ạt ược s thống nh t về c c v n ề li n qu n ến QHLĐ tập thể củ o nh
nghi p như iều ki n l o ng, iều ki n sử ụng l o ng, qu ền v c c lợi ch chung
củ tập thể l o ng tại o nh nghi p
.1.1. . Đ đi m
th ng l ng t p th trong o nh nghiệp
TLTT hư ng t i vi c ph ng ng m u thuẫn trong QHLĐ th ng qu vi c thiết
lập c c th thuận chung ho c tr c tiếp gi i qu ết c c m u thuẫn ã ph t sinh ẫn ến
s t n tại củ tr nh ch p l o ng tập thể tại o nh nghi p
Phạm vi tiến h nh TLTT trong o nh nghi p l
i n r trong n i
o nh nghi p
Về phương th c tiến h nh, TLTT trong o nh nghi p l m t qu tr nh c thể
ược th c hi n ư i nhiều h nh th c kh c nh u
Chủ thể củ m t n TLTT o giờ c ng l tập thể NLĐ, n c n lại l
NSDLĐ
N i ung TLTT o giờ c ng li n qu n t i qu ền v nghĩ vụ ho c lợi ch củ
tập thể NLĐ trong o nh nghi p


9

Nh ng th

thuận trong qu tr nh TLTT thường c lợi hơn cho NLĐ so v i qu

ịnh củ ph p luật
2.1.2. Vai trò của thương lượng tập thể trong doanh nghiệp
TLTT c thể giúp c n ối vị thế củ c c n trong QHLĐ

TLTT giúp iều chỉnh m u thuẫn về lợi ch gi c c n trong QHLĐ
TLTT l m t trong c c i n ph p h u hi u ể hạn chế c c ung

t, tr nh ch p

tập thể trong QHLĐ
TLTT giúp hạn chế tối s p t ch củ NSDLĐ v i NLĐ V ph i thương
lượng v i ại i n tập thể l o ng (l người ại i n cho qu ền v lợi ch củ NLĐ)
n n NSDLĐ kh ng thể
ng p t nh ng qu ịnh t lợi cho NLĐ
2.1.3. Những điều kiện cần thiết cho việc thương lượng tập thể trong doanh nghiệp
Bao g m:
- Điều ki
- Điều ki
- Điều ki
- Điều ki
- Điều ki

n kinh tế - xã h i m o cho vi c TLTT
n về khuôn kh ph p l cho vi c tiến h nh TLTT
n về khuôn kh ph p l cho vi c tiến h nh TLTT
n về qu ền t o hi p h i v tr nh
năng l c TLTT củ c c
n về cơ s vật ch t k thuật

n

2.2. Những vấn đề chung về điều chỉnh bằng pháp luật đối với thƣơng lƣợng tập
thể trong doanh nghiệp
2.2.1. Sự cần thiết của việc điều chỉnh bằng pháp luật đối với thương lượng tập thể

trong doanh nghiệp
Căn c v o c c ti u chuẩn l o ng o Nh nư c qu ịnh, c c n trong
QHLĐ t
c lập qu ền v nghĩ vụ cụ thể củ m nh th ng qu c c h nh th c TLTT
kh c nh u Nếu c c qu ền v nghĩ vụ cụ thể n ph n nh kh ng c n ng lợi ch củ
c c n th QHLĐ s c ngu cơ m t n ịnh, t ng, tr nh ch p
r l iều kh
tr nh kh i, g thi t hại cho c h i n v to n ã h i
C c chu n gi về QHLĐ v TLTT củ T ch c L o ng Quốc tế ILO ã t ng
kết r ng: c c qu ịnh ph p luật về TLTT c
nghĩ v v i tr
c i t qu n trọng
trong vi c iều chỉnh qu tr nh tương t c gi c c chủ thể QHLĐ, giúp c c n c lập
u tr s c n ng về lợi ch v t
QHLĐ ược h i h , n ịnh v ph t triển
S c n thiết ph i iều chỉnh ng ph p luật ối v i v n ề TLTT trong o nh
nghi p ược thể hi n như s u:
- Điều chỉnh ng ph p luật ối v i TLTT giúp c c n trong QHLĐ hạn chế
nh ng t ng về lợi ch
- Điều chỉnh ng ph p luật ối v i TLTT giúp c c n QHLĐ tương t c v i
nh u ph hợp v i c c ngu n tắc củ QHLĐ trong nền kinh tế thị trường.


10

- Điều chỉnh

ng ph p luật ối v i TLTT g p ph n h trợ c c

n trong


QHLĐ khi g p kh khăn trong qu tr nh tương t c
- Điều chỉnh
ph t sinh gi c c
hòa bình.

ng ph p luật ối v i TLTT giúp cho vi c gi i qu ết tr nh ch p
n trong QHLĐ nh nh ch ng, kịp thời ng c c i n ph p

2.2.2. Nội dung điều chỉnh pháp luật về thương lượng tập thể trong doanh nghiệp
- Ph p luật c n iều chỉnh về chủ thể TLTT trong o nh nghi p
- Ph p luật c n iều chỉnh về ngu n tắc, n i ung v qu tr nh TLTT trong
o nh nghi p
- Ph p luật c n iều chỉnh về c c i n ph p thúc ẩ v gi i qu ết tr nh ch p
TLTT trong o nh nghi p
- Theo C ng ư c số 87 năm 1948 củ T ch c L o

ng Quốc tế ILO, NLĐ v

NSDLĐ kh ng ph i in ph p m vẫn c qu ền hợp th nh nh ng t ch c theo s l
chọn củ m nh, c qu ền gi nhập t ch c
v i iều ki n u nh t l theo úng iều
l củ t ch c h u qu n
- C ng ư c số 98 năm 1949 T ch c L o ng Quốc tế ILO qu ịnh t ch c
NLĐ v NSDLĐ ph i ược hư ng s
o v th ch ng chống lại mọi h nh vi củ
nh ng ph i vi n h th nh vi n củ m i n ể c n thi p v o vi c t ch c iều h nh
v qu n l n i củ ph
n ki
- C ng ư c số 154 năm 1981 củ T ch c L o ng Quốc tế ILO c ịnh vi c

úc tiến TLTT ph i c nh ng i n ph p th ch hợp v i ho n c nh củ t ng quốc gi
- Khu ến nghị số 113 năm 1960 củ T ch c L o ng Quốc tế ILO thúc ẩ
vi c tư v n, hợp t c c hi u qu
c p ng nh v c p quốc gi gi cơ qu n nh nư c
v i c c t ch c củ NSDLĐ v NLĐ nh m mục ti u thúc ẩ s hiểu iết lẫn nh u v
qu n h tốt ẹp gi c c cơ qu n nh nư c v i c c t ch c củ NSDLĐ v NLĐ
- Khu ến nghị số 163 năm 1981 củ T ch c L o ng Quốc tế ILO ư r c c
c ch th c tăng cường TƯLĐTT như t ch c ại i n củ NSDLĐ v NLĐ ph i ược
c ng nhận ể tiến h nh TLTT; c n c c c i n ph p ph hợp ể TLTT c thể tiến h nh
mọi c p
2.2.3. Quá trình hình thành và phát triển của pháp luật Việt Nam về thương lượng
tập thể trong doanh nghiệp
2.2.3.1. Trước năm 1994
- Sắc l nh số 29-SL năm 1947 qu ịnh về “tập hợp khế ư c” ể kịp thời iều
chỉnh c c QHLĐ Đ l văn n ph p luật u ti n củ nư c t qu ịnh về TLTT
- Nghị ịnh số 172-CP ng 21/11/1963 qu ịnh về Hợp ng tập thể ược k
kết tr n tinh th n t gi c v hợp t c ã h i chủ nghĩ (XHCN) gi gi m ốc nghi p
v B n ch p h nh c ng o n


11

2.2.3.2. Từ năm 1994 đến năm 2012
- Theo Nghị ịnh số 18/CP năm 1992, phạm vi p ụng th

ư c ược m r ng

hơn, kh ng chỉ ối v i c c o nh nghi p thu c th nh ph n kinh tế quốc o nh
- BLLĐ năm 1994 kế th Nghị ịnh số 18/CP, tiếp tục
ng chế

th
ư c l o ng tập thể (TƯLĐTT) ph hợp v i cơ chế thị trường Theo , TƯLĐTT
ược h nh th nh tr n cơ s s thương lượng th

thuận gi

h i

n l tập thể l o

ng

v NSDLĐ
2.2.3.3. Từ năm 2012 đến nay
- BLLĐ năm 2012 ã ghi nhận hai n i ung l ối thoại tại nơi l m vi c và
TLTT v i 27 iều và chia thành 5 mục, m i iều ược t ti u ề rõ ràng, thuận ti n
cho quá trình tra c u và áp dụng.
- Các v n ề khác của TLTT ược qu

ịnh trong c c văn

n hư ng dẫn thi

h nh như Nghị ịnh số 05/2015/NĐ-CP về hư ng dẫn chi tiết thi hành m t số iều của
BLLĐ năm 2012 (Th ng tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ng 31/7/2015 hư ng dẫn chi
tiết thi hành Nghị ịnh số 05/2015/NĐ-CP của Chính phủ.


12


KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
Nh ng v n ề cơ n ược ề cập ến trong chương n
o g m: khái ni m,
c iểm, vai trò và nh ng iều ki n c n thiết cho vi c TLTT trong o nh nghi p; lịch
sử hình thành và phát triển của chế ịnh TLTT tại Vi t N m t trư c ến nay; pháp
luật quốc tế tập trung vào các nguyên tắc về TLTT.


13

CHƢƠNG 3
CHỦ THỂ THƢƠNG LƢỢNG TẬP THỂ TRONG DOANH NGHIỆP THEO
QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM HIỆN HÀNH VÀ THỰC TIỄN
THỰC HIỆN
3.1. Xác định chủ thể đƣợc quyền thƣơng lƣợng tập thể trong doanh nghiệp theo
quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành
Trong ối c nh c nhiều t ch c ại i n tập thể l o ng c ng t n tại m t
o nh nghi p (khi Vi t Nam chính th c gia nhập Hi p ịnh Đối tác toàn di n và tiến
b

u n Th i B nh Dương CPTPP v cho ph p s t n tại của nhiều t ch c ại di n

củ NLĐ trong o nh nghi p) th vi c
TLTT v s u
ph c tạp.

c ịnh t ch c ại di n củ NLĐ c qu ền

l k kết TƯLĐTT (nếu thương lượng th nh c ng) l v n ề kh


3.1.1. Đối tượng được ph p hoặc kh ng được ph p thành lập và gia nhập tổ chức
đại diện của người lao động trong doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam hiện hành
Pháp luật Vi t Nam không cho phép s can thi p củ NSDLĐ v o t ch c ại
di n củ NLĐ ng c ch qu ịnh nh ng trường hợp c m th nh lập ho c gi nhập t
ch c ại i n tập thể l o ng nếu
l người NSDLĐ ho c nh ng người thu c về
ph sử ụng l o ng
3.1.2. Nguyên tắc thành lập tổ chức đại diện của người lao động trong doanh
nghiệp theo pháp luật Việt Nam hiện hành
Vi t Nam th a nhận nguyên tắc c lập, nh ẳng trong quá trình thành lập và
hoạt ng củ t ch c ại di n củ NLĐ trong o nh nghi p
3.1.3. Thủ tục thành lập tổ chức đại diện của người lao động trong doanh nghiệp
theo pháp luật Việt Nam hiện hành
Bư c 1: T ch c Ban vận ng thành lập c ng o n cơ s .
Bư c 2: T ch c H i nghị thành lập c ng o n cơ s .
Bư c 3: Đề nghị c ng o n c p trên tr c tiếp cơ s (Li n o n L o ng c p
huy n, c ng o n ng nh) r qu ết ịnh công nhận c ng o n cơ s .
3.1.4. Công nhận tổ chức đại diện của người lao động tham gia thương lượng tập
thể và quyền thương lượng tập thể của tổ chức đại diện của người lao động trong
doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam hiện hành
V i các doanh nghi p ã c t ch c c ng o n: V i tr củ c ng o n c p trên
củ c ng o n cơ s trong TLTT tại doanh nghi p ã c c ng o n l chư thật s rõ
ràng và cụ thể. TLTT là m t quá trình ch không ph i chỉ ơn gi n là nh ng phiên họp
thương lượng.


14

V i c c o nh nghi p chư c t ch c c ng o n: Tư c ch TLTT của Công
o n trong trường hợp này là hợp ph p nhưng kh ng ch nh


ng n n r t kh

ể có

ược TLTT th c ch t và hi u qu trên th c tế Do ,
ph n c c c ng o n c p trên
tr c tiếp cơ s vẫn g p nhiều kh khăn trong vi c ại di n cho NLĐ th m gi thương
lượng v i NSDLĐ, nh t là v i nh ng quá trình TLTT ph c tạp, kéo dài.
3.2. Chủ thể c quyền đàm phán, thƣơng lƣợng tập thể trong doanh nghiệp theo
quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành
BLLĐ năm 2012 ã c qu ịnh về chủ thể th m gi
m ph n TLTT n ph
NSDLĐ,
l ch nh NSDLĐ ho c người ại di n cho NSDLĐ
Về ph NLĐ, ph p luật kh ng c qu ịnh cụ thể về chủ thể th m gi
m
phán TLTT, mà chỉ qu
NLĐ tại cơ s ” Do

ịnh về chủ thể có quyền TLTT

l “t ch c ại di n của

, tr n th c tế ã ph t sinh m u thuẫn khi t ch c ại di n của

NLĐ muốn cử ại di n.
3.3. Thực tiễn thực hiện các quy định về chủ thể thƣơng lƣợng tập thể trong
doanh nghiệp tại Việt Nam thời gian qua.
T nh ến hết năm 2017, Vi t N m ã c 27 866 n TƯLĐTT ược ký kết

c p doanh nghi p, chiếm 67,96% trong t ng số các doanh nghi p có t ch c công
o n B n cạnh , c 100 n TƯLĐTT ã ược ký kết nh ng nơi chư c c ng
o n cơ s . Số lượng TƯLĐTT c ch t lượng tốt r t ít, số lượng th ư c có n i dung
sao chép pháp luật v kh ng ạt chuẩn chiếm tỷ l cao.
TLTT không thể di n r theo úng

n ch t của n l m h nh ại di n cho

NLĐ, m TLTT hi n nay chỉ là c u nối C ng o n chỉ ng v i tr l trung gi n, n u
các v n ề i h i củ NLĐ v i NSDLĐ v tru ền t i lại các quyết ịnh củ NSDLĐ
cho NLĐ iết.
Về NLĐ, tại r t nhiều công ty, h u như qu tr nh thương lượng không có s
tham gia củ NLĐ v NLĐ kh ng iết TLTT là gì. Vì vậy, họ kh ng qu n t m c ng
như kh ng th y giá trị của TLTT.


15

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3
Hi n tại theo pháp luật Vi t Nam, quyền t o c ng o n ị hạn chế b i ối
tượng có quyền thành lập, gia nhập c ng như gi i hạn quyền tham gia t ch c ại di n
củ NLĐ chỉ là T ng Li n o n L o ng Vi t Nam.
Trên th c tế nh ng hạn chế về m h nh c ng o n tại Vi t N m ã t c
không nh

ến t nh

ng

c lập củ c ng o n


NLĐ kh ng c qu ền thành lập c ng o n m chỉ có quyền gia nhập vào m t t
ch c c ng o n thống nh t và duy nh t ã ược thành lập là T ng Li n o n L o ng
Vi t Nam.
Pháp luật l o

ng Vi t N m hi n h nh kh ng ch p nhận hình th c

o n v chỉ công nhận m t t ch c duy nh t có quyền ại di n cho tập thể l o

c ng
ng

thương lượng v i NSDLĐ tại m t o nh nghi p l T ng Li n o n L o
ng
Vi t Nam.
Pháp luật Vi t Nam c n b sung c c qu ịnh về chủ thể m ph n TLTT nh m
TLTT di n ra th c ch t và hi u qu hơn trư c bối c nh t do hi p h i và toàn c u hóa.


16

CHƢƠNG 4
CÁC NGUYÊN TẮC, NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH THƢƠNG LƢỢNG TẬP
THỂ TRONG DOANH NGHIỆP THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT
NAM HIỆN HÀNH VÀ THỰC TIỄN THỰC HIỆN
4.1. Nguyên tắc thƣơng lƣợng tập thể trong doanh nghiệp theo quy định của pháp
luật Việt Nam hiện hành
4.1.1. Nguyên tắc tự nguyện
Trong BLLĐ năm 2012 ã c m t số qu ịnh th c ch t là không phù hợp v i

nguyên tắc t nguy n. TLTT s ược tiến h nh ịnh kỳ m t năm m t l n, qu ịnh
này có b n ch t là vi phạm nguyên tắc TLTT t nguy n.
Theo tiêu chuẩn của T ch c L o

ng Quốc tế ILO, vi c thương lượng t

nguy n các tho ư c tập thể, và trao quyền t chủ củ c c
khía cạnh cơ n của nguyên tắc t o hi p h i.

n thương lượng, là m t

4.1.2. Nguyên tắc thiện chí
BLLĐ năm 2012 l n u ti n ư r ngu n tắc thương lượng thi n ch nhưng
n kh ng ược ịnh nghĩ trong luật v o
n i hàm của nguyên tắc n chư ược
làm rõ.
Nguyên tắc thương lượng thi n chí chủ yếu ề cập ến m t số nghĩ vụ của
NSDLĐ trong TLTT như: nghĩ vụ cung c p m t số thông tin c n thiết cho c ng o n
ể c ng o n c thể tiến h nh thương lượng ược; nghĩ vụ kh ng ược t chối
thương lượng c ng như kh ng ược t chối thương lượng về các n i dung do công
o n ề xu t; nghĩ vụ tiến h nh thương lượng m t cách thành tâm, tích c c nh m ạt
ược th a thuận.
Th c ch t, vi c c ịnh ược “s thi n ch ” trong qu tr nh thương lượng là hết s c
kh khăn, v n li n qu n ến nh ng khía cạnh bên trong, chủ quan của các bên, r t
kh ể nhận biết vì nó có thể ược thể hi n thông qua r t nhiều biểu hi n tinh vi.
4.1.3. Nguyên tắc bình đẳng
Nguyên tắc nh ẳng là nguyên tắc b o m s cân b ng quyền l c, c n ối vị
thế c ng như s c mạnh m ph n, thương lượng gi a các bên trong quá trình TLTT.
Trên th c tế, nguyên tắc nh ẳng không m c nhi n ược th c hi n trong quá
trình TLTT. B n ch t mối quan h gi NLĐ v NSDLĐ v i tư c ch l c c n TLTT

là quan h của nh ng chủ thể mà m t bên phụ thu c vào phía bên kia.
Pháp luật l o ng củ c c nư c phát triển có nh ng b o m nguyên tắc bình
ẳng b ng c c qu ịnh pháp luật kh c nh u ể b o m t nh c lập, ại di n và
chính danh của t ch c c ng o n, v i tư c ch l
n ại di n thương lượng của tập
thể l o ng m t cách hi u qu .


17

Pháp luật l o
ẳng b ng c c qu

ng củ c c nư c phát triển có nh ng b o
ịnh pháp luật kh c nh u ể b o

chính danh của t ch c c ng o n, v i tư c ch l
thể l o ng m t cách hi u qu .
4.1.4. Nguyên tắc hợp tác
Nguyên tắc hợp tác trong TLTT thể hi n

m t nh

m nguyên tắc bình
c lập, ại di n và

n ại di n thương lượng của tập

vi c các bên ph i cùng phối hợp v i


nhau trong quá trình tiến hành TLTT.
Nếu nguyên tắc hợp t c trong TLTT kh ng ược m b o thì s r t kh ể các bên có
thể tr o i, ể hiểu ược nguy n vọng củ nh u v như vậ c ng kh c ược m t
quá trình TLTT hi u qu .
4.1.5. Nguyên tắc công khai và minh bạch
Nguyên tắc c ng kh i trong TLTT m b o qu tr nh TLTT ược tiến hành v i
s tham gia củ
ủ các bên và s tham gia th c ch t củ NLĐ
Mục ch của nguyên tắc này góp ph n ngăn ch n s thao túng, mua chu c gi a
các bên (chủ yếu t ph NSDLĐ v i tập thể l o ng) khi TLTT.
Nguyên tắc minh bạch ược thể hi n th ng qu nghĩ vụ cung c p thông tin về
tình hình hoạt ng s n xu t kinh doanh củ NSDLĐ khi tập thể l o ng yêu c u.
4.2. Nội dung thƣơng lƣợng tập thể trong doanh nghiệp theo quy định của pháp
luật Việt Nam hiện hành
N i dung TLTT là nh ng v n ề h i n NLĐ v NSDLĐ ều c ng hư ng t i
trong QHLĐ, nh ng nhóm v n ề hay có s

ung

t về lợi ích, d phát sinh nh ng

mâu thuẫn, tranh ch p nh hư ng ến QHLĐ
Theo qu ịnh pháp luật, n i dung TLTT g m 5 nh m s u
:
(i) Tiền lương, tiền thư ng, trợ c p v n ng lương;
(ii) Thời giờ làm vi c, thời giờ nghỉ ngơi, l m th m giờ, nghỉ gi a ca;
(iii) B o m vi c l m ối v i NLĐ;
(iv) B o m n to n l o ng, v sinh l o ng, th c hi n n i qu l o ng;
(v) N i dung khác mà hai bên quan tâm.
TLTT về tiền lương, tiền thư ng, trợ c p v n ng lương: Hi n nay pháp luật

kh ng qu ịnh n i dung cụ thể c n thương lượng về v n ề này. Xu t phát t th c tế
yêu c u của m i bên mà các bên có thể ề nghị n ki thương lượng.
TLTT về thời giờ làm vi c, thời giờ nghỉ ngơi, l m th m giờ, nghỉ gi a ca:
TLTT về thời giờ làm vi c, thời giờ nghỉ ngơi, l m th m giờ, nghỉ gi a ca.
TLTT về b o m vi c l m ối v i NLĐ: Vi c làm củ NLĐ ược c ịnh
tr n cơ s hợp ng l o ng mà họ ã gi o kết v i NSDLĐ nhưng v n ề b o m
vi c làm cho họ chủ yếu d a trên cam kết có tính tập thể.


18

TLTT về b o

m n to n l o

ng: Vi c th c hi n n to n l o

ng, v sinh l o

ng, v sinh l o

ng; th c hi n n i quy lao

ng trong doanh nghi p cơ

n là

tuân thủ c c qu ịnh có tính bắt bu c của pháp luật.
TLTT về các n i dung khác mà hai bên qu n t m: Đ l qu ịnh m nh m
tạo iều ki n ể các bên có thể thương lượng các n i dung khác không bị ràng bu c t

qu

ịnh của pháp luật, nh m

n i dung c h i

m b o quyền t

o ịnh oạt trong vi c l a chọn các

n ều quan tâm.

4.3. Quy trình thƣơng lƣợng tập thể trong doanh nghiệp theo quy định của pháp
luật Việt Nam hiện hành
Theo qu ịnh của pháp luật Vi t Nam hi n hành, quy trình TLTT trong doanh
nghi p ược th c hi n th ng qu c c ư c như s u:
- Bư c 1: Đề xu t yêu c u và n i dung c n TLTT. Khi m t

n ư r

u c u,

bắt bu c phía bên kia ph i ch p thuận yêu c u và ng i v o m ph n, thương lượng,
còn vi c thương lượng thành công hay không phụ thu c vào các bên.
- Bư c 2: Chuẩn bị TLTT Đại di n thương lượng của bên tập thể l o ng l y
ý kiến tr c tiếp của tập thể l o ng ho c gián tiếp thông qua h i nghị ại biểu của
NLĐ về ề xu t củ NLĐ v i NSDLĐ v c c ề xu t củ NSDLĐ v i tập thể
l o ng.
- Bư c 3: Tiến hành TLTT. Bên nhận ược yêu c u ph i ch p nhận vi c thương
lượng và chủ ng g p n ề xu t yêu c u ể th a thuận về thời gi n, ị iểm và số

lượng ại di n th m gi thương lượng.
4.4. Thực tiễn thực hiện các quy định về nguyên tắc, nội dung và quy trình
thƣơng lƣợng tập thể tại Việt Nam thời gian qua
TLTT Vi t N m chư ược th c hi n theo úng theo n ch t củ thương
lượng l “thương lượng ại di n” (c ng o n ại di n cho NLĐ thương lượng v i
NSDLĐ). Mô hình TLTT Vi t Nam chủ yếu vẫn theo m h nh “c u nối” (c ng o n
là c u nối gi a NSDLĐ và NLĐ, cố gắng ư mong muốn của hai bên xích lại
v i nhau).
Thành công củ m h nh thương lượng c u nối chủ yếu là nhờ thi n chí của
doanh nghi p sẵn sàng chia s v i NLĐ m t ph n khi kinh doanh có lãi và doanh
nghi p phát triển ể n ịnh l o ng.
Trong trường hợp doanh nghi p không thi n ch , TLTT ường như rơi v o ế
tắc và chỉ ược tiếp nối khi có ph n ng t phát của NLĐ ư i hình th c ng ng vi c
tập thể ho c nh c ng


19

KẾT LUẬN CHƢƠNG 4
Về n i dung TLTT, pháp luật Vi t Nam hi n hành chỉ ề cập các n i ung cơ
b n có tính ch t gợi ý về n i ung thương lượng ể các bên tiến hành TLTT.
Về quy trình TLTT trong doanh nghi p, BLLĐ năm 2012 c n b sung nh ng
qu

ịnh cụ thể về s tham gia củ NLĐ v tr ch nhi m thương lượng “thi n ch ” của

NSDLĐ trong suốt quá trình TLTT.
Do , c n có nh ng s sử
i, b sung phù hợp ể m b o tính kh thi của
c c qu ịnh về n i dung TLTT và quy trình TLTT trong bối c nh Vi t Nam s có thể

có nhiều t ch c ại di n tập thể l o ng tại m t doanh nghi p.


20

CHƢƠNG 5
BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ
THƢƠNG LƢỢNG TẬP THỂ TRONG DOANH NGHIỆP THEO QUY ĐỊNH
CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM HIỆN HÀNH VÀ THỰC TIỄN THỰC HIỆN
5.1. Phân loại tranh chấp về thƣơng lƣợng tập thể trong doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật Việt Nam hiện hành
Tranh ch p về TLTT trong doanh nghi p bao g m: i) Tranh ch p về chủ thể
TLTT; ii) Tranh ch p về nguyên tắc TLTT; iii) Tranh ch p về n i dung TLTT; iv)
Tranh ch p về quy trình TLTT.
5.2. Cách thức giải quyết tranh chấp về thƣơng lƣợng tập thể trong doanh nghiệp
theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành
Cơ qu n c thẩm quyền gi i quyết tranh ch p n
ược qu ịnh tại kho n 1
Điều 203 BLLĐ năm 2012, o g m: i) Hòa gi i vi n l o ng (HGVLĐ); ii) Chủ tịch
Ủy ban nhân dân (UBND) huy n, quận, thị xã, thành phố thu c tỉnh (s u
gọi
chung là Chủ tịch UBND c p huy n); iii) Tòa án nhân dân.
5.2.1. Giải quyết tranh chấp thương lượng tập thể trong doanh nghiệp th ng qua
hòa giải theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành
Theo qu ịnh của pháp luật Vi t Nam, hoà gi i tại HGVLĐ l thủ tục bắt bu c
ối v i các tranh ch p TLTT. Vi c hoà gi i tại HGVLĐ chỉ ược tiến hành khi m t
trong hai bên tranh ch p c

ơn


u c u.

Cụ thể l , ph p luật Vi t N m hi n h nh qu ịnh nh ng v n ề như chủ thể,
tr nh t thủ tục gi i qu ết tr nh ch p TLTT th ng qu h gi i như s u:
- Chủ thể gi i quyết tranh ch p TLTT trong o nh nghi p th ng qu h gi i l
HGVLĐ Ưu iểm n i bật củ HGVLĐ l tương ối c lập ối v i các bên tranh
ch p nên yêu c u về tính trung gian khách quan của chủ thể hoà gi i ược m b o.
- Trình t , thủ tục v thời hạn gi i quyết tranh ch p TLTT trong o nh nghi p
th ng qu h gi i o g m:
i) Gi i oạn 1: Nhận ơn êu c u và cử HGVLĐ th m gi ho gi i.
ii) Gi i oạn 2: Chuẩn bị cho phiên họp hoà gi i tranh ch p TLTT.
iii) Gi i oạn 3: Tiến hành phiên họp hoà gi i tranh ch p TLTT Theo qu ịnh
của pháp luật hi n hành, phiên họp hoà gi i tranh ch p TLTT ược tiến hành theo trình
t sau:
Bư c 1: Thương lượng tr c tiếp gi a hai bên tranh ch p.
Bư c 2: Hoà gi i vụ tranh ch p.


21

Đ nh gi về tr nh t thủ tục v thời hạn gi i qu ết tr nh ch p về TLTT theo
ph p luật Vi t N m hi n h nh, c thể th
như s u:
Một là, m t số qu
còn nhiều vư ng mắc.

th c ti n hi n

ng n i l n m t số


t cập

ịnh trong gi i oạn chuẩn bị tiến hành phiên họp hòa gi i

H i là, pháp luật hi n h nh chư qu

ịnh chế tài cho các bên sau khi tiến hành

hòa gi i thành.
Ba là, qu ịnh về thời hạn gi i quyết tranh ch p TLTT củ HGVLĐ c n qu
ngắn g kh khăn trong th c hi n v kh ng m b o hi u qu th c hi n.
5.2.2. Giải quyết tranh chấp thương lượng tập thể trong doanh nghiệp th ng qua
thủ tục tr ng tài theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành
Pháp luật Vi t Nam hi n hành chỉ công nhận duy nh t phương th c trọng tài bắt
bu c ược áp dụng cho c c n khi GQTCLĐ
Chủ thể ược c ịnh ể gi i quyết tranh ch p TLTT trong doanh nghi p
thông qua thủ tục trọng tài là H i ng trọng t i l o ng (HĐTTLĐ). Thủ tục ể gi i
quyết tranh ch p TLTT củ HĐTTLĐ ược th c hi n như s u:
- Bư c 1: Thụ lý vụ vi c.
- Bư c 2: Chuẩn bị gi i quyết tranh ch p TLTT trong doanh nghi p.
- Bư c 3: T ch c phiên họp gi i quyết tranh ch p TLTT trong doanh nghi p.
Th c ti n gi i quyết tranh ch p TLTT trong o nh nghi p th ng qu trọng t i
theo qu

ịnh của pháp luật Vi t Nam hi n h nh c thể th

nh ng

t cập n i l n


như s u:
Th nhất, vi c c ịnh loại tranh ch p b ng thủ tục trọng tài hi n còn nhiều
vư ng mắc và b t cập trong th c ti n th c hi n.
Th hai, cơ c u t ch c và hoạt ng củ HĐTTLĐ c n nhiều b t cập trong
th c tế.
Th ba, hi n nay pháp luật về gi i quyết tranh ch p l o ng (GQTCLĐ) về lợi
ch li n qu n ến TLTT trong doanh nghi p không th a nhận trọng tài vụ vi c Điều
này vi phạm nguyên tắc chung trong vi c GQTCLĐ
B i nh ng th c ti n ã n u, c thể th y nh ng kh khăn trong vi c áp dụng
nh ng qu ịnh về gi i quyết tranh ch p b ng thủ tục trọng tài. Trên th c tế, trong suốt
thời gian qua, g n như kh ng c tranh ch p l o ng n o ược ư ến gi i quyết tại
HĐTTLĐ
5.2.3. Giải quyết tranh chấp thương lượng tập thể trong doanh nghiệp tại Tòa án
theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành
Quá trình GQTCLĐ tập thể tại Tòa án bao g m c c ư c: thụ lý vụ án, chuẩn bị
gi i quyết và m phiên tòa xét xử.


22

Phiên tòa xét xử g m các c p: sơ thẩm, phúc thẩm. Ngoài ra, còn có thủ tục
gi m ốc thẩm và tái thẩm.
5.3. Biện pháp thúc đẩy giải quyết tranh chấp thƣơng lƣợng tập thể trong doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành (đình công và giải quyết
đình công)
5.3.1. Đình c ng theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành
Các chủ thể c li n qu n trong qu tr nh nh c ng theo qu ịnh của pháp luật
Vi t Nam hi n hành bao g m: i) Chủ thể th m gi nh c ng: ối tượng củ nh c ng
là tập thể NLĐ kh ng l m vi c cho các doanh nghi p n m trong danh mục c c ơn vị
sử dụng l o ng kh ng ược nh c ng; ii) Chủ thể lãnh ạo nh c ng: Theo Điều

210 BLLĐ năm 2012, chủ thể lãnh ạo

nh c ng

o g m Ban ch p h nh c ng o n

cơ s ( nơi c t ch c c ng o n) ho c t ch c c ng o n c p tr n theo ề nghị của
NLĐ ( nơi chư c t ch c c ng o n cơ s ).
Trình t , thủ tục nh c ng theo qu ịnh của pháp luật Vi t Nam hi n hành:
Bư c 1: L y ý kiến tập thể l o ng.
Bư c 2: Ra quyết ịnh nh c ng
Bư c 3: Tiến h nh nh c ng nếu NSDLĐ kh ng ch p nhận gi i quyết yêu c u
của tập thể l o ng
5.3.2. Giải quyết đình c ng theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành
Trên th c tế,
ược pháp luật qu ịnh tương ối
ủ, nhưng T
n chư
th c hi n xét tính hợp pháp của m t cu c nh c ng n o, i vậ kh c cơ s
nh
giá trên m t th c ti n thi hành.
Để xử lý các cu c nh c ng kh ng úng tr nh t , thủ tục, c c ị phương ã c
sáng kiến thành lập các T công tác liên ngành gi i quyết nh c ng kh ng theo tr nh
t , thủ tục pháp luật qu ịnh.
5.4. Thực tiễn thực hiện các quy định về biện pháp thúc đẩy và giải quyết tranh
chấp thƣơng lƣợng tập thể trong các doanh nghiệp ở Việt Nam thời gian qua
Trong báo cáo t ng kết 5 năm thi h nh BLLĐ năm 2012, thống kê của B Lao
ng Thương inh v Xã h i cho th y, t năm 2013 ến nay, c nư c có 3.146 cu c
nh c ng tập trung 40 tỉnh, thành phố.
Qua số li u trên cho th y, tranh ch p l o ng tập thể v

nh c ng nư c ta
hi n nay so v i c c năm trư c ã c gi m. Tuy vậy, vẫn còn nh ng cu c nh c ng
x y ra quy mô l n và 100% các cu c nh c ng ều b t hợp pháp.


23

KẾT LUẬN CHƢƠNG 5
Tr nh ch p về TLTT trong o nh nghi p l m t loại tr nh ch p ph c tạp, kh
gi i qu ết Do , t m r cơ chế ph hợp ể gi i qu ết tr nh ch p TLTT trong o nh
nghi p l v n ề r t c n thiết khi Vi t N m gi nhập Hi p ịnh Đối t c u n Th i
B nh Dương CPTPP
S

iều chỉnh ph p luật về gi i qu ết tr nh ch p về TLTT trong o nh nghi p

c

nghĩ qu n trọng, kh ng chỉ nh nh ch ng gi i qu ết tr nh ch p trong h
nh,
ng thời thúc ẩ s ph t triển củ TLTT, m c n gi m p l c cho T
n trong vi c
GQTCLĐ
Vì nh ng lý do trên, c n có nh ng sử
kh thi củ c c qu

i, b sung phù hợp ể

m b o tính


ịnh về gi i quyết tranh ch p về TLTT tại doanh nghi p trong bối

c nh Vi t Nam s có thể có nhiều t ch c ại di n tập thể l o
nghi p.

ng tại m t doanh


24

CHƢƠNG 6
HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VÀ N NG CAO KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ THƢƠNG LƢỢNG TẬP THỂ TRONG
DOANH NGHIỆP
6.1 Định hƣớng và yêu cầu hoàn thiện pháp luật về thƣơng lƣợng tập thể
trong doanh
6.1.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện pháp luật về thương lượng tập thể trong
doanh nghiệp
Xu t ph t t qu n iểm củ Đ ng về vi c i m i t ch c, hoạt ng củ t
ch c c ng o n v qu n l tốt s r

ời, hoạt

ng củ c c t ch c củ người l o

ng

tại o nh nghi p
Xu t ph t t vi c Vi t N m gi nhập Hi p ịnh Đối t c u n Th i B nh
Dương CPTPP v

u c u củ t ch c l o ng quốc tế ILO
Xu t ph t t nh ng t cập củ ph p luật về TLTT tại o nh nghi p Vi t
Nam trong qu tr nh triển kh i th c hi n
Đ l nh ng l o cơ n cho th s c n thiết ph i ho n thi n ph p luật về
TLTT Vi t N m trong thời gi n t i
6.1.2. Những yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện pháp luật về thương lượng tập thể
trong doanh nghiệp
Một là, vi c ho n thi n ph p luật về TLTT trong o nh nghi p ph i m o
kh ng tr i v i chủ trương, ường lối, qu n iểm củ Đ ng v Hiến ph p củ
Nh nư c
Hai là, vi c ho n thi n ph p luật về TLTT trong o nh nghi p ph i m o
ph hợp v i c c th thuận quốc tế m Vi t N m ã th m gi k kết, c i t l hi p
ịnh CPTPP
Ba là, vi c ho n thi n ph p luật về TLTT trong o nh nghi p ph i ph hợp v i
c c qu ịnh củ ILO m Vi t N m l th nh vi n, trong
c i t l ph hợp v i qu
ịnh tại C ng ư c 87 v 98 củ ILO
Bốn là vi c ho n thi n ph p luật về TLTT trong o nh nghi p ph i m o s
thống nh t, ng
củ h thống ph p luật Vi t N m
Năm là vi c ho n thi n ph p luật về TLTT trong o nh nghi p ph i m o
qu ết ược nh ng v n ề vư ng mắc trong th c ti n th c hi n ph p luật về v n ề n
Vi t N m hi n n
6.1.3. Định hướng hoàn thiện pháp luật về thương lượng tập thể trong
doanh nghiệp


×