Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II CHỈ IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.04 KB, 68 trang )

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

Soạn: 23/ 01/ 18

Dạy: 29/ 01 - 6B
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN (TIẾP)

A. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên
khác.
- Biết cách vận dụng các tính chất của phép nhân hai số nguyên.
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. Ổn định lớp
…………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
Bài 1: Thực hiện các phép tính:

Yêu cầu học sinh nêu các quy tắc nhân
hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số
nguyên khác dấu.
Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện phép

a) 42 . (-16)



tính.

d) (-13)2

b) -57. 67
c) – 35 . ( - 65)
Giải:
a) 42 . (-16) = - 672
b)-57. 67 = - 3819
c)– 35 . ( - 65) = 2275
d)(-13)2 = 169
Bài 2: Tính nhanh:

Nêu các tính chất của phép nhân.

a) – 49 . 99

Viết tính chất phân phối của phép nhân đối

b) – 32 . ( - 101)

với phép cộng dưới dạng tổng quát.

c) ( -98) . 36

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

3



GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

Hãy chuyển những bài tập trên về dạng có

d) 102 . (- 74)

thể áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng (trừ)

Giải:
a) – 49 . 99
= - 49.(100 – 1)
= - 49 . 100 – ( - 49) .1
= - 4851
b) – 32 . ( - 101)
= - 32 . ( - 100 – 1)
= -3200 + 32
= - 3168
c) ( -98) . 36
= ( - 100 + 2) . 36
= - 3600 + 72
= - 3528
d) 102 . (- 74)
= ( 100 + 2) . ( -74)
= - 7400 – 148
= - 7548
Bài 3: Tính nhanh:


Aùp dụng tính chất phân phối của phép

a) 32 . ( -64) – 64 . 68

nhân đối với phép cộng .

b) – 54 . 76 + 12 . (-76)
Giải:
a) 32 . ( -64) – 64 . 68
= -64.( 32 + 68)
= - 64 . 100 = - 6400
b) – 54 . 76 + 12 . (-76)
= 76 . ( - 54 – 12)
= 76 . (– 60) = - 4560

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

4


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

Bài 4: Tìm số nguyên x, sao cho:
Nếu a.b = 0 thì ta có điều gì?

a) 7 . (2.x – 8) = 0

Nếu a.b = 0 thì


b) (4 – x) .(x + 3) = 0

a = 0 hoặc b = 0

c) – x. (8 – x) = 0

hãy áp dụng vào làm bài tập 4.

d) (3x – 9) . ( 2x - 6) = 0

Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập.

Giải:
a) 7 . (2.x – 8) = 0
2. x – 8 = 0
x=4
b) (4 – x) .(x + 3) = 0
 4 – x = 0 hoặc x + 3 = 0
Với 4 – x = 0
x=4
Với x + 3 = 0
x=-3
c) – x. (8 – x) = 0
 - x = 0 hoặc 8 – x = 0
Với – x = 0 thì x = 0
Với 8 – x = 0 thì x = 8
d) (3x – 9) . ( 2x - 6) = 0
 3.x – 9 = 0 hoặc 2.x - 6 = 0
Với 3.x – 9 = 0
3.x = 9

x=3
Với 2.x – 6 = 0
2. x = 6
x=3

IV. Củng cố
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

5


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
D. Rút kinh nghiệm.
Đã duyệt ngày 25 tháng 01 năm 2018

Soạn: 30/ 01/ 18
Dạy: 05/ 02 - 6B
ÔN TẬP VỀ HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU (TIẾP)
A. Mục tiêu
- Nhận biết các phân số bằng nhau
- Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau
- Tìm x, y ∈ Z
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập

C. Tiến trình lên lớp.
I. Ổn định lớp
…………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ.
- Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau. T/c của phân số
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Cho HS ghi đề bài

Hoạt động của trò
Bài 1: Tìm các số nguyên x, y biết :
a,

x
6
=
5 − 15
3

− 33

b, y = 77

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

6


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

x

5

c) 3 = y
Bài làm
? Muốn tìm x ta làm thế nào
? Tương tự tìm y
Tương tự cho HS lên thực hiện

a,

x
6
=
=> x(-15) = 6 . 5 => x =
5 − 15

6 .5
= −2
− 15
3 − 33
=
=>
y
77

b,

3.77=y(-33)


=>

y

3.77
= −7
− 33
x

5

c, 3 = y
x 5
= => x.y = 3. 5 = 15
3 y

Nếu x = 1 thì y = 15
Nếu x = -1 thì y = -15
Nếu x = 3 thì y = 5
HS khác nhận xét
Cho HS ghi đề bài

Nếu x = -3 thì y = -5
Nếu x = 5 thì y = 3
Nếu x = -5 thì y = -3
Nếu x = 15 thì y = 1
Nếu x = -15 thì y = -1
Chữa bài như bên
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y, z biết :

−3

x

−7

z

a) 6 = − 10 = y = − 30
? Đầu tiên ta tìm x, cần dựa bvào hai b,

x −1 8
=
9
3

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

7

=


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

phân số bằng nhau nào

c,


? Tương tự tìm y, tìm z ta cần dựa vào

− x −9
=
4
x

Bài làm

các cặp phân số bằng nhau nào

−3

−7

x

z

a) 6 = − 10 = y = − 30
Ta có
=>

−3
x
=
6
− 10

−1

x
−5 − x
=
=>
=
= >x = 5
2 − 10
10 10
−1

−7

2

− 30

Tương tự cho HS thực hiện các câu còn Ta có 2 = y = > y = 14
lại
−1
z
=
= >2 z = 30 = > z = 15
Ta có

x −1 8
= =>
9
3

b,

x − 1 24
=
= > x − 1 = 24 = > x = 25
9
9

Cho HS ghi đề bài

c,

− x −9
=
=> (-x)x = 4 . (-9)
4
x

=> x2= 36 => x = ± 6
Hướng dẫn HS thực hiện

Bài 3: Cho A =

5
n −3

a, Tìm các số nguyên n để A là phân số
b, Tìm các số nguyên n để A là số nguyên
Bài làm
a, Tìm các số nguyên n để A là phân số
A là phân số khi
n - 3 là số nguyên khác 0

=> n là số nguyên khác 3
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

8


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

b, Tìm các số nguyên n để A là số nguyên
A là số nguyên khi n - 3 là ước của 5
Có: Ư(5) = {1; - 1; 5; - 5}
=> n ∈ {1; - 1; 5; - 5}
HS khác nhận xét

Từ đó ta có:
n - 3 = 1 => n = 4
n - 3 = -1 => n = 2
n - 3 = 5 => n = 8
n - 3 = -5 => n = -2

IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
- Làm các bài tập liên quan.
D. Rút kinh nghiệm.
Đã duyệt ngày 01 tháng 02 năm 2018

Soạn: 30/ 01/ 18


Dạy: 07/ 02 - 6B
BUỔI 3 - ÔN TẬP CỘNG SỐ ĐO GÓC

A. Mục tiêu
HS hiểu khi nào ∠ xOy + ∠ yOz = ∠ xOz
HS biết chứng tỏ tia nằm giữa hai tia từ đó tìm ra cách tính số đo của góc
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

9


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

I. Ổn định lớp
…………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
? Khi nào thì ∠ xOy + ∠ yOz = ∠ xOz

Hoạt động của học sinh
A. Lí thuyết.
Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì

∠ xOy + ∠ yOz = ∠ xOz, và ngược lại nếu
∠ xOy + ∠ yOz = ∠ xOz thì tia Oy nằm giữa

hai tia Ox, Oz
x
y
O
z

B. Bài tập
Bài 1:
Gọi Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Biết ∠ xOy

Cho HS ghi đề bài

= 700, ∠ xOz = 250. Tính ∠ yOz.
Bài làm
Gọi HS lên bảng thực hiện

Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên ta có ∠
xOz + ∠ zOy = ∠ xOy
mà ∠ xOz = 250 , ∠ xOy = 700
=> 250+ ∠ zOy = 700
=> ∠ zOy = 700-250 = 450

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

10



GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

x
z
O

Chữa bài như bên

y

HS khác nhận xét

Cho HS ghi đề bài

Bài 2:
Cho hình vẽ hai tia OI, OK đối nhau. Tia OI
Cho HS lên bảng vẽ hình

cắt đoạn thẳng AB tại I biết ∠ KOA = 1200,
∠ BOI = 450. Tính ∠ KOB, ∠ AOI, ∠ BOA

Bài làm

? Hai tia OI và OK đối nhau cho ta biết
điều gì?
? Làm thế nào để tính được góc KOB?

Hai tia OI, OK đối nhau.
=> ∠ KOB = 1800 và tia OB nằm giũa hai tia

OK, OI => ∠ KOB + ∠ BOI = ∠ KOI

Tương tự cho HS lên thực hiện các ý

=> ∠ KOB + 450 = 1800

còn lại

=> ∠ KOB = 1350
Tương tự tia OA nằm giữa hai tia OK và OI
=> ∠ KOA + ∠ AOI = ∠ KOI
=> 1200 + ∠ AOI = 1800
=> ∠ AOI = 600
Tia OI cắt đoạn thẳng AB tại I => tia OI nằm
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

11


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

giữa hai tia OA, OB
=> ∠ AOI + ∠ IOB = ∠ AOB
=> 600 + 450 = ∠ AOB
=> ∠ AOB = 1050
Chữa bài như bên

HS khác nhận xét


CHo HS ghi đề bài
Bài 3:
Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O.
Biết ∠ AOC = 1300, Tính ∠ AOD, ∠ BOC, ∠
Cho HS lên vẽ hình

BOD
Bài làm
C

A
O
? Trong ba tia OA, OC, OD tia nào
nằm giữa hai tia còn lại?

D

B

? Từ đó ta có điều gì?
Tia OA nằm giữa hai tia OC, OD
=> ∠ COA + ∠ AOD = ∠ COD
=> 1300 + ∠ AOD = 1800
=> ∠ AOD = 500
Tương tự ∠ COB = 500, ∠ BOD = 1300

Chữa bài như bên

HS khác nhận xét
IV. Củng cố

Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

12


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

- Làm các bài tập liên quan.
D. Rút kinh nghiệm.
Đã duyệt ngày 01 tháng 02 năm 2018

Soạn: 30/ 01/ 18

Dạy: 10/ 02 - 6B
ÔN TẬP CỘNG SỐ ĐO GÓC (TIẾP)

A. Mục tiêu
HS hiểu khi nào ∠ xOy + ∠ yOz = ∠ xOz
HS biết chứng tỏ tia nằm giữa hai tia từ đó tìm ra cách tính số đo của góc
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. Ổn định lớp
…………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ.

III. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1. Bài 1:

? Bài toán yêu cầu ta làm gì?

Đo và ghi kết quả các góc: ABD, BDC, AOB

Gọi HS lên bảng thực hiện

và COD trên hình vẽ bên

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

13


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

A

B
O

D

Chữa bài như bên


C

Giải:
·
·
·
·
ABD
= BDC
= 45o ; AOB
= COD
= 90o

- Câu nào đúng, câu nào sai?

HS khác nhận xét, bổ sung

-Câu sai phát biểu như thế nào thì 2. Bài 2:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:

đúng?

a/ Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn – đ
b/ Góc bẹt có số đo 90o – s
c/ Góc có số đo 120o là góc tù – đ
d/ Góc có số đo 45o là góc vuông – s
3. Bài 3:
Tính số đo các góc tạo bởi kim giờ và kim
phút của đồng hồ vào các thời điểm: 2 giờ; 6

- Góc tạo bởi hai kim ứng với hai số giờ; 9 giờ; 12 giờ
Giải:

liên tiếp trên mặt đồng hồ bằng bao

2 giờ: 60o, 6 giờ: 180o; 9 giờ: 45o; 12 giờ: 0o

nhiêu độ?
- Vậy các góc cần tìm bằng bao nhiêu?

4. Bài 4:
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình

Vẽ tam giác ABC vuông tại A, tính tổng số
đo của hai góc ABC và ACB. Nêu nhận xét
chung về tổng số đo của hai góc nhọn của tam

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

14


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

giác vuông
Giải:
-Yêu cầu hs đo và nêu kết quả của cá

B


nhân

C

A

·
·
ABC
+ ACB
= 90o

Nhận xét: Hai góc nhọn của tam giác vuông

- Nêu nhận xét

là hai góc phụ nhau
5. Bài 5:
Trên nửa mp bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và
·
·
Oz sao cho xOy
= 30o ; xOz
= 70o

a/ Tia Oy có nằm giữa Oy và Oz không ? Vì
sao?
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình


b/ So sánh hai góc xOy và yOz
Giải:
z
y

-Vì sao Oy nằm giữa Oy và Oz?

O

·
·
- Muốn so sánh xOy
và yOz
ta cần tính

góc nào?

a/ Oy

x

·
·
nằm giữa Oy và Oz vì xOy
< xOz

(30o<70o)
·
·
·

b/ Tính yOz
= 40o ; kết luận xOy
< yOz

6. Bài 6:
Cho góc vuông xOy, Vẽ tia Ot nằm giữa hai
·
tia Ox và Oy sao cho xOt
= 45o . So sánh

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

15


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

·
·
·
·
- Muốn so sánh xOt
và tOy
ta cần tính xOt
và tOy

góc nào?

Giải:

· = 45o , kết luận xOt
·
·
Tính tOy
= tOy

7. Bài 7:
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình

Cho hai góc xOy và yOm kề bù. Biết
·
xOy
= 110o . Tính góc yOm?

Giải:
y

-Tính góc yOm như thế nào?

x

O

m

·
·
-Vì sao xOy
+ yOm
= 180o ?


Vì hai góc xOy và yOm kề bù nên:
·
·
xOy
+ yOm
= 180o
·
·
·
yOm
= xOy
− xOm
= 180o − 110o = 70o

IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
- Làm các bài tập liên quan.
D. Rút kinh nghiệm.
Đã duyệt ngày 01 tháng 02 năm 2018

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

16


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================


Soạn: 06/ 02/ 18
Dạy: 24/ 02 - 6B
BUỔI 4 – ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm vững kiến thức về rút gọn phân số và quy đồng mẫu
nhiều phân số
- HS vận dụng vào làm thành thạo các bài tập liên quan.
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. Ổn định lớp
…………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ.
1. Nêu quy tắc rút gọn phân số?
2. Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
III. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Cho HS ghi đề bài

Hoạt động của học sinh
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
a,

990
2610

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


17


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

b,

374
506

c,

3600 − 75
8400 − 175

a,

121212
424242

b,

187187187
221221221

c,

3.7.13.37.39 − 10101
505050 + 70707


Bài làm
Gọi lần lượt 05 HS lên bảng trình bày

a,

990
3 2 .11 .10 11
=
= 2
2610 3 .29.10 29

b,

374 2.11 .17 17
=
=
506 2.11 .23 23

c,

75(48 − 1)
75 3
3600 − 75
= 175(48 − 1) = 175 = 7
8400 − 175

a,

121212 12.10101 12 2

=
=
=
424242 42.10101 42 7

b,

187187187 187.1001001 187 11
=
=
=
221221221 221.1001001 221 13
3.7.13.37.39 − 10101
=
505050 + 70707

c,
10101.39 − 10101
38 2
=
=
50.10101 + 7.10101 57 3

Chữa bài như bên
HS khác nhận xét
Cho HS ghi đề bài

Bài 2: Chứng tỏ rằng các phân số sau bằng
nhau:
a,


171717
1717

292929
2929

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

18


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================
3210 − 34
6420 − 68

4170 − 41
8340 − 82

b,
? Làm thế nào để so sánh hai phân số?
Cho HS lên bảng thực hiện

Bài làm
a,

171717
1717


292929
2929
171717
17
=
292929
29

1717 17
=
2929 29

=>

171717
1717
=
292929
2929
3210 − 34
6420 − 68

Giải tương tự câu a
4170 − 41
8340 − 82

Chữa bài như bên

b,


Cho HS ghi đề bài

HS khác nhận xét
Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số sau:

3 1 −5
1 −1 3
;
;
;
; ;
; b)
4 −9 8
−7 −8 4
1 −1
1
5 −3 −3
;
;
;
c) ;
; d)
;
3 5 −10
14 7
4
4
3 −1
7 −3 −2
;

;
;
;
e)
; g)
11 −5 −2
15 8
3
Bài làm
a)

a)
? Hãy xác định mẫu chung? Từ đó tìm
nhân tử phụ của mỗi phân số?

3 1 −5
;
;
4 −9 8

MC = 72
Quy đồng:
1
1.( −8)
−8
3 3.18 54
=
=
=
=

;
;
4 4.18 72 −9 −9.(−8) 72
−5 −5.9 −45
=
=
8
8.9
72

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

19


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

Tương tự cho HS lên thực hiện các câu
còn lại

b)

1 −1 3
;
;
−7 −8 4

MC = 56
Quy đồng

1
1.(−8)
−8
=
=
;
−7 −7.(−8) 56
−1 −1.(−7)
7 3 3.14 42
=
=
=
=
;
.
−8 −8.(−7) 56 4 4.14 56

c)

1 −1
1
;
;
3 5 −10

MC = 30
Quy đồng
−1 −1.6
6
=

=
;
5
5.6
30

1 1.10 10
=
=
;
3 3.10 30
1
1.(−3)
−3
=
=
−10 −10.(−3) 30

d)

5 −3 −3
;
;
;
14 7
4

MC = 28
Quy đồng
5

5.2
10
=
=
;
14 14.2 28

−3 −3.4 −12
=
=
;
7
7.4
28

3
3.( −7)
−21
=
=
−4 −4.(−7)
28

e)

4
3 −1
;
;
;

11 −5 −2

MC = 110
Quy đồng
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

20


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

4
4.10
40
=
=
;
11 11.10 110

;

−1 −1.( −55) −55
=
=
−2 −2.( −55) 110

g)

7 −3 −2

;
;
15 8
3

MC = 120
Quy đồng
7
7.8
56
−3 −3.15 −45
=
=
=
=
;
;
15 15.8 120
8
8.15
120
−2 −2.40 −80
=
=
3
3.40
120

Chữa bài như bên


HS khác nhận xét

IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
- Làm các bài tập liên quan.
D. Rút kinh nghiệm.

Đã duyệt ngày 08 tháng 02 năm 2018

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

21


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

Soạn: 20/ 02/ 18
Dạy: 26/ 02 - 6B
ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (TIẾP)
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm vững kiến thức về rút gọn phân số và quy đồng mẫu
nhiều phân số
- HS vận dụng vào làm thành thạo các bài tập liên quan.
B. Chuẩn bị:
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

22



GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. Ổn định lớp
…………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ.
1. Nêu quy tắc rút gọn phân số?
2. Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
III. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1. Bài 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của
các phân số sau:

- Mẫu chung của các mẫu là những số a/
nào?

1
−3
7 −5
11

; b/ ;


(MCNN =
6
8
10 12
30

BCNN)

- Chọn số nào là mẫu chung nhỏ nhất?
2. Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số sau:
a/

−1 2 −3
3 −5 6
−1
; ; ; b/ ; ; ; c/ -8 và
2 3 4
5 6 7
7

Giải:
- Cho cả lớp giải

a/ BCNN(2;3;4) = 12 – TSP lần lượt là:

- Gọi 2 hs lên bảng giải câu a và b

6;4 và 3

Câu c:


−1 (−1).6 −6 2 2.4 8 −3 ( −3).3 −9
=
=
; =
= ;
=
=
2
2.6
12 3 3.4 12 4
4.3
12

Số -8 bằng phân số nào? Vậy ta quy
đồng mẫu hai phân số nào? BCNN(1;7)
=?

3. Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng
PS có mẫu là 36:
1 −2 −5 2
; ; ;
.
2 3 45 −24

- Muốn viết các phân số đã cho dưới
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

23



GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

dạng PS có mẫu là 36 ta làm như thế

Giải:
1 2 −2 −24
=
=
;
2 36 3
36

nào?
- Cho lớp giải
- Gọi 1 hs lên bảng giải

−5 −1 −4
2
−2 −1 −3
=
=
=
=
=
;
45 9 36 −24 24 12 36

- Lớp nhận xét


4. Bài 4: So sánh các phân số sau:
a/

−3
−5
15
33

; b/

4
6
24
36

Giải:
- Muốn so sánh hai PS đã cho ta phải

a/

−3 (−3).3 −9 −5 (−5).2 −10
=
=
=
=
;
4
4.3
12 6

6.2
12

−9 −10
−3 −5
>
hay
>
- HS tự giải câu b
12 12
4
6

làm gì?
-BCNN(4;6) = ?
-Sau khi QĐMS ta so sánh hai PS nào?

5. Bài 32/ 19/
a) Có: 7 = 71; 9 = 32; 21 = 3.7

Cho HS làm bài 32/ 19/

=> MC = 32. 7 = 63
Từ đó:
− 4 − 4.9 − 36
=
=
;
7
7.9

63

8
8.7
56
=
=
;
9
9.7
63

− 10 − 10.3 − 30
=
=
.
21
21.3
63
b) MC = 23. 3. 11 = 264
Từ đó:

5
5.22 110
=
=
;
2 2.3 12.22 264
7
7.3

21
=
=
.
2 311 88.3 264
HS khác nhận xét
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

24


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

6. Bài 35/ 20/
Chuẩn hóa kiến thức như bên

Đọc đề bài

Cho HS làm bài 35/ 20/
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?

Thực hiện

? Làm thế nào để rút gọn phân số?

a)

? Ta sẽ áp dụng đơn vị kiến thức nào đã


− 15 − 1 120
1 − 75 − 1
=
= ;
=
;
.
90
6 600
5 150
2

học?

MC = 6.5 = 30.
Từ đó:

− 1 − 1.5 − 5 1 1.6
6
=
=
=
=
;
;
6
6 .5
30 5 5.6 30

− 1 − 1.15 − 15

=
=
.
? MC sẽ bằng bao nhiêu? Ta sẽ tính 2
2.15
30
như thế nào?

HS khác nhận xét
Thực hiện ý b
b)

54
−3 −180
−5
=
=
;
;
−90
5
288
8
60
−4
=
.
−135
9
Cho 1 HS lên rút gọn phân số.


MC = 5. 8. 9 = 36
Từ đó:

− 3 − 3.72 − 216
=
=
;
5
5.72
360

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

25


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

? MC bằng bao nhiêu?
? Vậy các phân số được quy đồng như
thế nào?
? Làm thế nào để tìm được các nhân tử
phụ của mỗi phân số?

− 5 − 5.45 − 225
=
=
;

8
8.45
360

− 4 − 4.40 − 160
=
=
.
9
9.40
360
HS khác nhận xét

Chữa bài như bên.

7. Bài 36/ 20/

Cho HS làm bài 36/ 20/

Đọc đề bài
Điền được vào dãy số để tìm mỗi chữ

? Làm thế nào để có thể tìm được đó là ứng với chữ nào.
các di tích nào?

Rút gọn các phân số dằng trước rồi quy

? Làm thế nào để có thể tìm được các đồng.
phân số đó?


Thực hiện

Cho HS thực hiện

Yêu cầu tìm được ô chữ là:
HỘI AN và MỸ SƠN
HS khác nhận xét

Chữa bài như bên
IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
- Làm các bài tập liên quan.
D. Rút kinh nghiệm.

Đã duyệt ngày 22 tháng 02 năm 2018

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

26


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6 KÌ II
=======================================================================

Soạn: 20/ 02/ 18

Dạy: 28/ 02 - 6B
BUỔI 5 – ÔN TẬP CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ


A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm vững quy tắc cộng, trừ phân số và các tính chất liên
quan.
- HS vận dụng vào làm thành thạo các bài tập liên quan.
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. Ổn định lớp
…………………………………………………………………………………………..
II. Kiểm tra bài cũ.
1. Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?
2. Nêu quy tắc trừ hai phân số?
III. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Cho HS ghi đề bài

Hoạt động của học sinh
Bài 1: Tính nhanh:
1 −1 1 −1 1 −1 1
+
+ +
+ +
+ +
2
3
4
5
6

7
8
a)
1 −1 1 −1 1 −1
+
+ +
+ +
7
6
5
4
3
2

b)

5
−5 −20
8
−21
+
+
+
+
13
7
41 13
41

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


27


×