Chi phí sản xuất
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
1
Mục tiêu buổi học
Kiến thức:
Hiểu cách thức các doanh nghiệp ra quyết định về giá
cả và sản lượng
Kỹ năng:
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
2
Nội dung buổi học
1.
Doanh thu, chi phí và lợi nhuận
2.
Sản xuất và chi phí
3.
Các loại chi phí
4.
Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
3
Ví dụ
xuyên suốt chương
Thảo luận về chi phí sản
xuất của 1 cửa hàng trà
Phúc Long.
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
4
Tổng doanh thu, tổng chi phí
và lợi nhuận
Doanh thu Số tiền doanh nghiệp thu đc từ việc bán sp đầu ra
Chi phí
Số tiền doanh nghiệp chi trả để mua các đầu vào
Lợi nhuận Phần dư của doanh thu sau khi chi trả các khoản chi phí
Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí
Đầu
vào
Đầu
ra
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
5
Chi phí tính bằng chi phí cơ hội
Có thể nhận diện rõ ràng
Khó nhận diện
Chi phí hiện (sổ sách)
Chi phí ẩn
Do DN bỏ tiền ra chi trả
cho các yếu tố đầu vào
Ko do DN chi trả và đã bị
bỏ qua để đánh đổi cho
các quyết định của DN
Nhân viên
kế toán
Nhà kinh tế
Chỉ nhìn thấy được
chi phí hiện
chỉ quan tâm
chi phí hiện
Nhìn thấy được cả
chi phí hiện và chi
phí ẩn
quan tâm cả 2
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
Từ bỏ
quyết
định
hiện tại
6
Chi phí tính bằng chi phí cơ hội
10 tỷ
5%/năm
Chi phí sử dụng vốn Chi phí ẩn
Nhà kinh tế quan tâm
Có sẵn 4 tỷ
10 tỷ
6%/năm
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Chi phí sử dụng vốn Chi phí ẩn + hiện
Nhà kinh tế và nhân
viên kế toán quan tâm
9/2/2017
7
Lợi nhuận kinh tế
Lợi nhuận kế toán
DOANH
THU
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Lợi
nhuận
kế toán
Lợi
nhuận
kinh tế
Chi phí
ẩn
Chi phí
cơ hội
Chi phí
sổ sách
Chi phí
sổ sách
Quan điểm
kế toán
Quan điểm
kinh tế
9/2/2017
8
Sản xuất và chi phí
Số nhân viên
Sản lượng (ly)
Số lượng ly trà đc
bán ra mỗi ngày
0
0
1
2
3
4
5
60
110
150
180
200
6
210
Sản lượng biên
theo lao động
(ly)
60
50
40
30
20
10
(a) Hàm sản xuất
(Lưu ý: đây là số liệu giả định, ko phải số liệu thực tế)
Chi phí cửa
hàng
(triệu đồng)
Chi phí nhân
công
(triệu đồng)
Tổng chi phí
đầu vào
(triệu đồng)
20
0
20
20
20
20
20
20
3
6
9
12
15
23
26
29
32
35
20
18
38
(b) Đường tổng chi phí
40
250
35
30
Tổng chi phí
Số ly mỗi ngày
200
150
100
25
20
15
10
50
5
0
0
1
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
2
3
4
5
Số nhân viên
6
7
0
50
100
150
Số ly mỗi ngày
9/2/2017
200
250
9
Các loại chi phí
Chi phí cố định
Fixed Cost (FC)
1 - Lương nhân viên
4 - Nguyên liệu trà
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
5 – Đường
8 – Bàn ghế
Chi phí biến đổi
Variable Cost (VC)
2 – Sữa
3 - Thuê mặt bằng
6 – Ly giấy
7 – Tiền điện
9/2/2017
10
Các đo lường về chi phí
Chi phí cố định /sản lượng Q
Fixed Cost (FC)
Tổng chi phí
Total Cost (TC)
/sản lượng Q
Tổng chi phí trung bình
Average Total Cost (ATC)
Chi phí biến đổi
Variable Cost (VC)
Chi phí biến đổi
trung bình
Average Variable
Cost (AVC)
= AFC + AVC
Chi phí biên
Marginal Cost (MC)
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
/sản lượng Q
Chi phí cố định
trung bình
Average Fixed Cost
(AFC)
Mức thay đổi trong Tổng chi phí ∆TC
Mức thay đổi trong Tổng sản lượng ∆Q
9/2/2017
11
Chọn cặp có cùng ý nghĩa
1. TC
a. Toàn bộ chi phí thay đổi theo mức sản lượng đầu ra
b. Tổng chi phí phân bổ cho 1 sản phẩm
2. FC
c. Chi phí biến đổi phân bổ cho 1 sản phẩm
3. VC
d. Toàn bộ chi phí không thay đổi theo sản lượng đầu ra
4. MC
e. Chi phí cố định phân bổ cho 1 sản phẩm
5. ATC
f. Chi phí để sản xuất thêm 1 đơn vị sản lượng đầu ra
6. AFC
g. Toàn bộ chi phí sản xuất 1 mức đầu ra
7. AVC
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
12
Tính các cột còn trống
(Lưu ý: đây là số liệu giả định, ko phải số liệu thực tế)
Số ly mỗi
ngày (Q)
TC
FC
VC
AFC
AVC
ATC
0
30
0
-
-
-
100
30
5
200
30
12
300
30
21
400
30
32
500
30
45
600
30
60
MC
ĐVT các cột chi phí: triệu đồng
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
13
Mối quan hệ giữa các chi phí
TC, FC, VC với Q
Số ly mỗi
TC
FC
VC
30
35
42
51
62
75
90
107
126
30
30
30
30
30
30
30
30
30
0
5
12
21
32
45
60
77
96
100
90
80
FC, VC, TC
70
60
50
TC
40
FC
ngày (Q)
0
100
200
300
400
500
600
700
800
VC
30
20
10
0
0
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
100
200
300
Q
400
500
600
FC là đường thẳng // trục OQ
VC tăng khi Q tăng
TC nằm trên VC
9/2/2017
14
Mối quan hệ giữa các chi phí
ATC, AFC, AVC với Q
0.400
0.350
AFC, AVC, ATC
0.300
0.250
0.200
Quy mô hiệu quả
0.150
AFC
AVC
ATC
0.100
0.050
0.000
100 200 300 400 500 600 700 800 900
Q
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Số ly mỗi
ngày (Q)
AFC
AVC
ATC
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
0.3
0.15
0.1
0.075
0.06
0.05
0.043
0.038
0.033
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.35
0.21
0.17
0.155
0.15
0.15
0.153
0.158
0.163
AFC giảm khi Q tăng
AVC tăng dần khi Q tăng
ATC có dạng chữ U
9/2/2017
15
Mối quan hệ giữa ATC với MC
0.4
0.35
ATC, MC
0.3
0.25
0.2
ATC
MC
0.15
0.1
0.05
0
100 200 300 400 500 600 700 800 900
Q
Số ly mỗi
ngày (Q)
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
ATC
MC
0.35
0.21
0.17
0.155
0.15
0.15
0.153
0.158
0.163
0.05
0.07
0.09
0.11
0.13
0.15
0.17
0.19
0.21
MC < ATC ATC giảm
MC > ATC ATC tăng
MC cắt ATC tại ATCmin
MC tăng khi Q tăng
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
16
Các loại chi phí
Chi phí ngắn hạn
Short-run cost
Chi phí dài hạn
Long-run cost
Tổng chi phí
Total Cost (TC)
Tổng chi phí trung bình
Average Total Cost (ATC)
Chi phí biến đổi
Variable Cost (VC)
Chi phí cố định
Fixed Cost (FC)
Chi phí biên
Marginal Cost (MC)
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Chi phí cố định
trung bình
Average Fixed Cost
(AFC)
Chi phí biến đổi
trung bình
Average Variable
Cost (AVC)
9/2/2017
17
Thank you for listening
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
9/2/2017
18