12/14/2018
Nội dung chng 3
chng 3
giá trị
thng hiệu
Khái quát
chung về
giá trị-tài
sản
thng
hiệu
Nguyễn quang dũng
1
Đánh giá
giá trị
thng
hiệu
2
Giá trị thng hiệu
Giá trị thng hiệu
Ba yếu tố quan trọng quyết định đến
giá trị của một thng hiệu đó là:
1) Chất lng của chiến lc
marketing
2) Các điều kiện (yếu tố tác động) của
thị trng
3) Nguồn lực & sự đầu t
Giá trị thng hiệu trc tiên c
hiểu là một tập hợp lợi ích vô hình và
hữu hình c tạo ra bởi chiến lc
marketing của một công ty.
3
Cơ sở
xây
dựng giá
trị
thng
hiệu
4
1
12/14/2018
Giá trị thng hiệu
Giá trị thng hiệu
Một trong những tài sản có giá trị nhất
với bất kỳ doanh nghiệp nào đó là, tài
sản vô hình của thng hiệu.
Vì vậy, để quản trị thng hiệu, tối đa
hóa giá trị đòi hỏi phảI có nhận thức
đúng về giá trị thng hiệu và thực
hiện việc tạo dựng giá trị theo một hệ
thống.
5
Yếu tố quan trọng để phát triển tiến
trình có tính hệ thống đó là sự hiểu
biết về cách thức giá trị thng hiệu
c tạo ra.
6
Giá trị thng hiệu
Giá trị thng hiệu
Mục tiêu của công ty là tạo lập thng
hiệu có giá trị, tuy nhiên, trên thực tế
giá trị một thng hiệu không phải là
một giá trị duy nhất, mà là tập hợp
chuỗi giá trị do thng hiệu đó
mang lại.
7
Điều đó cho thấy, doanh nghiệp cần
phải quan tâm đến nhiều hoạt động để
tạo lập/hình thành chuỗi giá trị thng
hiệu.
8
2
12/14/2018
Giá trị thng hiệu
Giá trị thng hiệu
Yếu tố nền tảng của thng hiệu đó là
khách hàng với chuỗi giá trị gắn liền
với họ. Tiếp cận theo quan điểm này,
giá trị thng hiệu c xác định bắt
đầu khi doanh nghiệp lựa chọn c
thị trng mục tiêu.
9
Các hoạt động liên kết với các chng
trình tiếp sau đó ảnh hởng đến khách
hàng, đến t duy của họ với thng
hiệu những gì họ biết, cảm nhận về
thng hiệu.
10
Khai
thác
Cách nhìn nhận GTTH
Mua
bán
Qun lý
Tài sản hữu hình là
nhân tố chính tạo ra giá
trị.
Xác định dựa trên chi
phí và giá trị còn lại, thể
hiện trên bảng cân đối
kế toán.
Rất ít công ty nhận
thấy tầm quan trọng của
giá trị vô hình
Kiểm
soát
Sáp
nhập
Phân
chia
Lý do xác định
giá trị thng hiệu
11
12
3
12/14/2018
quan niệm về giá trị thng hiệu
Peter Farquhar
(Claremont
Graduate School)
quan niệm về giá trị thng hiệu
Giá trị thng hiêu
(GTTH) là phần giá trị
tăng thêm cho công ty và
khách hàng đối với sản
phẩm c gắn thng
hiệu.
13
John Brodsky
(NPD Group)
14
quan niệm về giá trị thng hiệu
David Aaker
(University of California
at Berkeler)
15
GTTH là kết quả của
doanh thu và lợi nhuận
mà công ty thu c từ
kết quả của những nỗ lực
marketing trong những
năm trc đó so với
thng hiệu cạnh tranh.
quan niệm về giá trị thng hiệu
GTTH là tập hợp những tài
sản mang tính vô hình,
gắn liền với tên và biểu tợng của một thng hiệu,
góp phần làm tăng thêm
(hoặc giảm) giá trị của một
sản phẩm đối với công ty
và
các
khách
hàng.
Marketing
Science Institute
GTTH là tổng hòa các mối liên hệ và
thái độ của khách hàng và các nhà
phân phối đối với một thng hiệu. Nó
cho phép công ty đạt c lợi nhuận và
doanh thu lớn hơn từ sản phẩm so với
trng hợp không có thng hiệu. Điều
này sẽ giúp thng hiệu trở nên có thế
mạnh, ổn định và lợi thế khác biệt so
với
các
đối
thủ
cạnh
tranh.
16
4
12/14/2018
quan niệm về giá trị thng hiệu
Theo (QĐ 194-
2001/QĐ/BTC ngày
31/12/2001 của Bộ
trởng Bộ Tài chính:
Ban hành chuẩn mực
kế toán Việt Nam số 4
Tài sản cố định Tài
sản vô hình):
quan niệm về giá trị thng hiệu
Dù có đánh giá hay quan niệm khác nhau
về giá trị thng hiệu, nhng điểm chung
trong tất cả các quan niệm là giá trị thng
hiệu c xem nh một giá trị gia tăng đóng
góp vào giá trị sản phẩm/dịch vụ, cũng nh
các hoạt động khác mà cung ty thỏa mãn
khách
hàng.
thng hiệu chỉ c coi là
một tài sản vô hình trong
nội bộ doanh nghiệp khi
tiến hành xác định do một
nhu cầu nào đó, và chỉ có
thể dựa trên các chi phí quá
khứ đã làm nên thng hiệu
đó
17
18
Nhận dạng
riêng rẽ
KháI quát
tài sản vô hình
Tiêu chí xác định TSVH
Tồn tại
tự nhiên
19
Đợc bảo vệ
và có khả
năng bảo vệ
Có thể
chuyển
nhợng
20
5
12/14/2018
Tài sản vô hình
TS SHTT: Phát minh sáng
chế, c LP bảo vệ
Các quyền gắn với DN:
Thuê đất, vị trí KD, khai
thác...
TSVH
Các hợp đồng đem lại lợi
ích KD dài hạn
Lợi thế KD (goodwill)
Sở hữu trí
tuệ
Vốn trí tuệ
Uy tín
-Sáng chế & mẫu
hữu ích
-Nhãn hiệu
-Quyền tác giả
- Kiểu dáng CN
- Thiết kế, bố trí
tích hợp
-Nguồn nhân lực
- Các phơng
thức KD
- Các mối quan
hệ
KD (Trong đó có
các quyền theo
HĐ, li xăng, giấy
phép, đặc quyền
KD, quyền phân
phối...
Các lợi ích trong
tơng lai thu
c từ các tài
sản không thể
nhận diện,
không có khả
năng c nhận
dạng một cách
riêng biệt và
c thừa nhận
một cách rõ
ràng.
thng hiệu, nhãn hiệu
21
22
Tài sản vô hình
23
Đội ngũ nhân viên
Vốn nhân lực: kỹ năng, bí quyết của chuyên gia đào
tạo, môI trng làm việc
Khách hàng
Vốn khách hàng: Sự hài lòng, cơ sở dữ liệu khách hàng,
thị phần
Nhà cung cấp
Vốn về ngời cung cấp: Nguồn cung ứng NVL, hợp đồng vận
Tài chính
Vốn đầu t: Các điều kiện đầu t vào vốn cổ phiếu và tráI
phiếu, sắp xếp (các danh mục đầu t)
Tổ chức
Vốn quy trình: Đảm bảo chất lng, mạng lới giao dịch
Vị thế
Vốn về vị thế: Cơ sở hạ tầng, mối liên hệ với tổ chức
nghiên cứu và hợp tác
Đổi mới
Vốn sáng kiến: Sáng chế, mẫu hữu ích, thng hiệu
Cần
dựa
vào:
chuyển, sự sáp nhập dọc (sáp nhập vào khâu cung ứng)
Năng
lực cốt
lõi
Giá trị
thng
hiệu
Cơ hội
thị
trng
Lợi thế
cạnh
tranh
24
6
12/14/2018
Các
hoạt
động
Các hoạt động trọng tâm cần hớng vào
Nhận
biết
thng
hiệu
Các tài
sản độc
quyền
sở hữu
Cần
Liên kết
thng
hiệu
Khách
hàng
trung
thành
25
Chất
lng
c cảm
nhận
26
Hệ thống
NDTH
Nhận biết
thng hiệu
Sản
phẩm
Tạo dựng
uy tín
thng
hiệu
(Brand awareness)
Kênh
PP
Truyền
thông
Chất
lng
cảm
nhận
Cách thức tạo nhận
biết thng hiệu
27
28
7
12/14/2018
Tạo liên
kết giá trị
TH
Cơ sở của
cam kết
chất lng
Tạo ảnh hởng
QĐ mua
liên kết thng hiệu
Giá trị của nhận
biết thng hiệu
XD lòng
trung thành
KH
Tạo dựng hình
ảnh giá trị
thống nhất
Xác lập,
gia tăng vị
thế TH
29
30
Liên
kết
Liên kết
giúp
+ Nhận thức đúng &
đủ về giá trị thng
hiệu
Kết nối các nhân tố tạo
nên giá trị thng hiệu.
Gia tăng giá trị thng
hiệu
Gợi mở, thỏa mãn nhu
cầu khách hàng
Nối bộ nhớ
khách hàng
với
thng hiệu
Tạo ra sức
mạnh cho
thng hiệu
31
32
8
12/14/2018
Tính thống
nhất
Liên kết mạnh thờng
c dẫn đờng bởi đặc
tính thng hiệu.
ĐảM BảO
Đảm bảo
tính
giá trị
33
Nguyên
tắc
KH dễ
liên hệ,
kết nối
Khắc
phục/hạn chế
rủi ro
34
Sản
phẩm
Mối
quan
hệ
Hoạt
đông
truyền
thông
Cht lng c cm
nhn
Kênh
(địa
điểm)
phân
phối
Văn
hóa
cty
Con
ngời
Kiến
trúc
công
ty
35
CL định vị
(khác biệt)
vv.vv
36
9
12/14/2018
chất
lng
c
cảm
nhận
Giá trị
thng
hiệu
Tiếp cận nh thế nào?
37
38
Chất lng cảm nhận là
Vai trò ca thuộc tính
cốt lõi
Một quá trình...liên tục
Chất lng phải đi liền
với các thuộc tính lợi ích
Vai trò của khách hàng
39
40
10
12/14/2018
Sức cạnh
tranh
Sự trung
thành
khách
hàng
Chất lng
c cảm nhận
chi phối
Hoạt động cụ thể
41
42
Sự
trung
thành
Theo
hành vi
của khách
hàng
với thng
hiệu
43
Kết quả
Tài chính
Dthu, LN
Giá trị
thng
hiệu
Theo
Thái độ
Kết hợp
Hành vi &
thái độ
Sự trung thành thng
hiệu
44
11
12/14/2018
...Hành vi mua
thng
hiệu
của
doanh
nghiệp nhiều
hơn
thng
hiệu khác.
45
Có thái độ tích cực với
thng hiệu.
Thờng xuyên mua và
có thái độ tích cực với
thng hiệu.
46
Trung thành về hành vi
Mua
Trung thành về dự định
KiVJoon
& Sara
Trung thành về cảm xúc
Gounari
s&
Stathak
opoulos
Trung thành trong nhận
thức
47
Mua
thng
hiệu
khác
Thông
tin
truyền
miệng
Không
mua
48
12
12/14/2018
Sự
tơng
Sự quan xứng giá
tâm
cả
Sự quan
tâm của
KH
Niềm tin
Punniya
moorthy
v Raj
Giá trị
lòng trung
thành thng
hiệu
Mua lặp
lại
Cam kết
thng
hiệu của
KH
Cam kết Hài lòng
thng
hiệu
49
Giá trị
cảm nhận
của KH
Sự hài
lòng của
KH
Niềm tin
vào
thng
hiệu
50
KH cam kết
với thng
hiệu
Giá trị chức năng: chất lng sản
phẩm thực hiện các chức năng c kỳ
vọng
Giá trị xã hội : liên tởng tới một nhóm
XH
Giá tr cảm xúc: khơi dậy cảm xúc của
KH
KH thích thng hiệu
KH hài lòng
(chi phí chuyển đổi)
Trung thành về hành vi
(không có lý do thay đổi)
KH hay thay đổi
51
52
13
12/14/2018
Sự
trung
thành
của
khách hàng
với
thng
hiệu là một
nhân
tố
quan trọng
tạo nên giá
trị
thng
hiệu.
Ct lõi tài
sản thng
hiệu
Core
Brand
Equity
chính là sự
trung thành
của
khách
hàng
với
thng hiệu.
53
Nâng cao
Sức cạnh
tranh, vị thế
thng hiệu
Tăng giá trị
TH, doanh
thu, LN
54
Mức độ
thỏa mãn
Hành vi
mua
Sự a
thích
Tạo hoạt
động gần
gũi
Chăm
sóc KH
Phí
chuyển
đổi
Tạo phí
chuyển
đổi
Cam kết
gắn bó
Luôn đo
lờng thái
độ
Gia tăng
giá trị
Duy trì lòng trung
thành khách hàng
Cơ sở đo lờng
55
Cơ sở đánh
giá nỗ lực
MKT;
Tiết kiệm
chi phí
MKT,
56
14
12/14/2018
C¸c
nh©n
tè
kh¸c
57
Thµnh
tÝch
Sù kiÖn
Uy tÝn
58
15