Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Một số câu hỏi tham khảo môn tin học thi tuyển công chức cấp xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.97 KB, 7 trang )

MỘT SỐ CÂU HỎI THAM KHẢO MÔN TIN HỌC
THI TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP XÃ 2017
Phần I: Microsoft Word 2010
Câu 1. Trong Word 2010, Để tạo mới một văn bản, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl + N
B. Chọn Microsoft Office Button - New - Blank Document
C. Tất cả đều đúng
Câu 2. Trong Word 2010, Để tạo mới một văn bản từ văn bản sẵn có, ta

thực hiện:
A. Bấm Ctrl + N
B. Chọn Microsoft Office Button - New - Creat
C. Cả A và B đúng
Câu 3. Trong Word 2010, Để mở một văn bản có sẵn, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl + O
B. Bấm Ctrl + N
C. Chọn Microsoft Office Button - New - Creat
Câu 4. Trong Word 2010, Để lưu một văn bản, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl + S
B. Chọn File - Save
C. Cả A và B đúng
Câu 5. Trong Word 2010, Để phóng to thu nhỏ một văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn Zoom
B. Nhấn phím Ctrl + Z
C. Đáp án khác
Câu 6. Trong Word 2010, bạn có thể:
A. Lưu văn bản bằng định dạng .doc và .docx
B. Lưu văn bản bằng định dạng .docx và png
C. Lưu văn bản bằng định dạng .xls và .jpg
Câu 7. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Home có tác dụng:
A. Trở về đầu văn bản


B. Trở về đầu dòng hoặc trở về đầu đoạn văn bản
C. Trở về cuối văn bản
Câu 8. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + End có tác dụng:
A. Trở về đầu văn bản hoặc trở về cuối dòng
B. Trở về cuối đoạn văn bản
C. Trở về cuối văn bản
Câu 9. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + 2 có tác dụng:


A. Giãn dòng 2cm
B. Giãn dòng đơn
C. Giãn dòng đôi
Câu 10.
Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + 1 có tác dụng:

A. Bỏ chức năng giãn dòng 2cm
B. Bỏ chức năng giãn dòng đơn
C. Bỏ chức năng giãn dòng
Câu 11. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + 5 có tác dụng:
A. Giãn dòng 1,5
B. Giãn dòng đơn hoặc giãn dòng đôi
C. Xuống dòng
Câu 12. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + L/Ctrl + R có tác dụng:
A. Canh lề trái/ phải
B. Canh lề hai bên
C. Canh giữa
Câu 13. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + E có tác dụng:
A. Canh lề trái/ phải
B. Canh lề hai bên
C. Canh giữa

Câu 14. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + J có tác dụng:
A. Canh lề trái/ phải
B. Canh lề đều hai bên
C. Canh giữa
Câu 15. Trong Word 2010, phím F12 có tác dụng:
A. Mở văn bản trước đó
B. Lưu văn bản với tên khác
C. Không có tác dụng trong Word 2010
Câu 16. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F có tác dụng:
A. Thay đổi font chữ
B. Thay đổi màu nền chữ
C. Thay đổi màu chữ
Câu 17. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + P có tác dụng:
A. Thay đổi màu nền chữ
B. Thay đổi cỡ chữ
C. Thay đổi màu chữ
Câu 18. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + F2 có tác dụng:
A. In văn bản
B. Xem văn bản trước khi in


C. Lưu văn bản
Câu 19. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + O có tác dụng:
A. Mở văn bản dưới dạng Web Layout
B. Mở văn bản dưới dạng Normal
C. Mở văn bản dưới dạng Outline
Câu 20. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + D có tác dụng:
A. Đánh số và ký tự tự động
B. Đánh ghi chú ngay dưới của dòng con trỏ ở đó
C. Đánh số trang tự động

Câu 21. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + F có tác dụng:
A. Đánh số và ký tự tự động
B. Đánh số trang tự động
C. Đánh ghi chú ở chân trang
Câu 22. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + L có tác dụng:
A. Đánh số và ký tự tự động
B. Đánh số trang tự động
C. Đánh ghi chú ở chân trang
Câu 23. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + M có tác dụng:
A. Đánh ghi chú màu vàng, khi nào con chuột đến mới hiện ra
B. Đánh ghi chú ngay dưới dòng con trỏ ở đó
C. Đánh số trang tự động
Câu 24. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + 1 có tác dụng:
A. Tạo heading 1
B. Canh lề toàn bộ văn bản
C. Giãn dòng đơn toàn bộ văn bản
Câu 25. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Space có tác dụng:
A. Định dạng font chữ toàn bộ văn bản thành Arial
B. Định dạng font chữ toàn bộ văn bản thành Vni- Time
C. Trở về font chữ mặc định
Câu 26. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + A có tác dụng:
A. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in đậm
B. Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa
C. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in nghiêng
Câu 27. Trong Word 2010, Để bỏ chế độ đánh dấu text, ta thực hiện:
A. Không thực hiện được vì Word 2010 đã mặc định
B. Chọn Home - Font - Text highlight color - No color
C. Chọn Home - Font - Text highlight - No text
Câu 28. Trong Word 2010, Để theo dõi sự thay đổi của tài liệu khi chỉnh



sửa, ta thực hiện:
A. Không thực hiện được vì Word 2010 đã mặc định
B. Chọn Review - Tracking - Track Changes
C. Chọn Home - Tracking - Track Changes
Câu 29. Trong Word 2010, Để thay đổi khổ văn bản ngang hay đứng , ta
thực hiện:
A. Chọn tab Page Layout trên nhóm Ribbon - Chọn Orientation
B. Chọn File - Page Setup
C. A và B đều sai
Câu 30. Trong Word 2010, Để định dạng trang văn bản , ta thực hiện:
A. Chọn File - Page Setup
B. Chọn Edit - Page Setup
C. Chọn tab Page Layout trên nhóm Ribbon - Chọn Margin
Câu 31. Trong Word 2010, Để chèn 1 trang bìa , ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Cover Page
B. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Blank Page
C. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Symbol
Câu 32. Trong Word 2010, Để chèn 1 trang trắng , ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Cover Page
B. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Blank Page
C. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Symbol
D. A và B đều sai
Câu 33. Trong Word 2010, Để chèn 1 ký tự đặc biệt, ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Cover Page
B. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Blank Page
C. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Symbol
Câu 34. Trong Word 2010, Để chèn 1 hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Insert picture
B. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Picture - chọn ảnh - chọn insert

C. File - insert - picture
Câu 35. Trong Word 2010, Để tạo một bảng , ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon - Chọn Tables
B. Chọn Table - insert
C. A và B đều đúng
Câu 36. Trong Word 2010, Tính năng Auto correct giúp bạn có thể:
A. Tự động sửa lỗi chính tả toàn bộ văn bản
B. Giúp thay thế các từ dài bằng một vài ký tự viết tắc
C. A và B đều đúng


Câu 37. Trong Word 2010, để chèn 1 ghi chú, ta thực hiện:
A. Insert - Comment
B. Chọn thẻ Review - Nhóm Commnet - New comment
C. A và B đều sai
Câu 38. Trong Word 2010, để tạo mật khẩu bảo mật cho văn bản, thực hiện:
A. File - Properties - Security
B. File - Info - Protect Document
C. A và B đều đúng
Câu 39. Trong Word 2010, để hộp thoại tìm kiếm, ta thực hiện:
A. Ctrl + Shift + F
B. File - File search
C. Home - Editing – Find
Câu 40. Trong Word 2010, để hộp thoại tìm kiếm và thay thế văn bản , ta

thực hiện:
A. Ctrl + H hoặc Ctrl + F - chọn Replace
B. Home - Editing - Replace
C. Cả A và B đúng
Câu 41. Trong Word 2010, để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của văn bản,

ta thực hiện:
A. Nhấn F7
B. Trên vùng Ribbon chọn tab Review - chọn Spelling & Grammar
C. A và B đều đúng
Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Word 2010 hỗ trợ lưu nhiều định dạng văn bản ngoại trừa pdf
B. Word 2010 hỗ trợ lưu văn bản dạng pdf
C. Word 2010 hỗ trợ lưu văn bản dạng pdf nhưng chỉ được tối đa 10 trang
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Word 2010 không hỗ trợ lưu văn bản định dạng word 2003
B. Word 2010 không đọc lưu văn bản định dạng word 2007
C. Word 2010 hỗ trợ lưu văn bản dạng word 2003 và 2007
Câu 44. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Enter có tác dụng :
A. Ngắt trang
B. Xuống dòng
C. Chuyển đến trang cuối cùng
Câu 45. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + K có tác dụng :
A. Tạo liên kết
B. Chuyển văn bản sang in hoa
C. Chuyển văn bản sang in thường


Câu 46. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + G có tác dụng :
A. Nhảy về trang đầu tiên
B. Nhảy về trang cuối cùng
C. Nhảy đến trang số
Câu 47. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + > có tác dụng :
A. Tăng lên 1 cỡ chữ
B. Tăng lên 2 cỡ chữ
C. Giảm đi 1 cỡ chữ

Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Word 2010 có giao diện Ribbon đẹp hơn và dễ dàng thao tác hơn
B. Giao diện mới Widget của Office 2010 chỉ chạy được trên Win 7
C. Word 2007 được người dùng Việt Nam ưu chuộng hơn word 2010 vì nó

không chạy được trên Win 7
Phần II. Microsoft Excel 2010
Câu 49. Tính năng Sparkline là tính năng:
A. Chỉ có trên Excel 2007
B. Tính năng mới của Excel 2010
C. Tính năng chỉ có trên Word 2010
Câu 50. Tính năng Sparkline là tính năng:
A. Cho phép người dùng đặt một đồ thị mini trong 1 ô
B. Cho phép người dùng chuyển đổi cột thành hàng nhanh chóng
Câu 51. Tính năng Slicers là tính năng:
A. Giúp bạn giải thích dữ liệu của bạn dễ dàng hơn
B. Giúp bạn tự động tính toán các hàm cơ bản trong excel
C. Giúp bạn chơi trò chơi trí tuệ trong excel
Câu 52. Excel 2010 dùng định dạnh tập tin mặc định là :
A. Xls
B. Xlm
C. Xlsx
Câu 53. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Alt + Enter có tác dụng:
A. Chuyển qua ô khác
B. Chuyển qua cột khác
C. Bắt đầu dòng mới trong ô
Câu 54. Trong Excel 2010, phím Backspace có tác dụng:
A. Xóa toàn bộ ký tự trong ô
B. Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn
C. Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn



Câu 55. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Delete có tác dụng:
A. Xóa toàn bộ ký tự trong cột
B. Xóa toàn bộ ký tự trong hàng
C. Xóa toàn bộ bảng tính
Câu 56. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + A có tác dụng:
A. Chèn dấu () vào các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm và công thức
B. Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
C. Nhập thời gian
Câu 57. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Alt + = có tác dụng:
A. Chèn dấu () vào các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm và công thức
B. Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
C. Chèn công thức Autosum
Câu 58. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + F3 có tác dụng:
A. Đặt tên cho vùng chọn
B. Cập nhật ngày tháng
C. Chèn 1 hyperlink
Câu 59. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + K có tác dụng:

A. Đặt tên cho vùng chọn
B. Cập nhật ngày tháng
C. Chèn 1 hyperlink
Câu 60. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Shift + F9 có tác dụng:
A. Cập nhật tính toán trong Sheet hiện hành
B. Đặt tên cho vùng chọn
C. Cập nhật ngày tháng
-----Hết-----




×