Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Lớp 5-Tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.58 KB, 23 trang )

Tuần 31
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc
$61: Công việc đầu tiên
I/ Mục tiêu:
1- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài, diễn biến của truyện.
Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng
cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và trả lời các câu hỏi về bài
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1:
+Công việc đầu tiên anh Ba giao cho Ut
là gì?
+)Rút ý 1:
-Cho HS đọc đoạn 2:
+Những chi tiết nào cho thấy chị Ut rất
hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên này?
+Chị Ut đã nghĩ ra cách gì để giải truyền


đơn?
+)Rút ý 2:
-Cho HS đọc đoạn còn lại:
+Vì sao chị Ut muốn đợc thoát li?
+)Rút ý 3:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Đoạn 1: Từ đầu đến không biết giấy
gì.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến chạy rầm rầm.
-Đoạn 3: Phần còn lại
+ Rải truyền đơn
+) Công việc đầu tiên anh Ba giao cho
Ut.
+Ut bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không
yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu
truyền đơn.
+Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá nh mọi
bận. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt
trên lng
+) Chị Ut đã hoàn thành công việc đầu
tiên.
+Vì chị yêu nớc, ham hoạt động, muốn
làm đợc thật nhiều việc cho Cách
mạng.
+) Lòng yêu nớc của chị Ut.
-HS đọc.

1
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC đoạn từ Anh lấy
từ mái nhàđến không biết giấy gì
trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học bài, luyện đọc lại bài nhiều lần và chuẩn
bị bài sau.
Tiết 3: Toán
$151: Phép trừ
I/ Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập, củng cố các kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số
thập phân, phân số tìm thành phần cha biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán
có lời văn.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm lại bài tập 4 tiết trớc.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:
-GV nêu biểu thức: a - b = c
+Em hãy nêu tên gọi của các thành
phần trong biểu thức trên?
+GV hỏi HS : a a = ? ; a 0 = ?

+ a là số bị trừ ; b là số trừ ; c là hiệu.
+Chú ý: a a = 0 ; a 0 = a
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (159): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cùng HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (160): Tìm x
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.
* VD về lời giải:
a) 8923 4157 = 4766
Thử lại: 4766 + 4157 = 8923
27069 9537 = 17532
Thử lại : 17532 + 9537 = 27069
*Bài giải:
a) x + 5,84 = 9,16
x = 9,16 5,84
x = 3,32
b) x 0,35 = 2,25
2
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (160):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.

-Cả lớp và GV nhận xét.
x = 2,25 + 0,35
x = 1,9
*Bài giải:
Diện tích đất trồng hoa là:
540,8 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
Đáp số: 696,1 ha.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Tiết 4: Khoa học
$61: Ôn tập :
Thực vật và động vật
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
-Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua
một số đại diện.
-Nhận biết một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
-Nhận biết một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con.
II/ Đồ dùng dạy học:
Hình trang 124, 125, 126 - SGK. Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2-Bài ôn:

-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 7.
+GV chia lớp thành 4 nhóm.
+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình

quan sát các hình và làm các bài tập
trong SGK, ghi nhanh kết quả vào bảng
nhóm.
+Nhóm nào xong trớc thì mang bảng
lên dán trên bảng lớp.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc
*Đáp án:
Bài 1: 1 c ; 2 a ; 3 b ; 4 d
Bài 2: 1 Nhuỵ ; 2 Nhị.
Bài 3:
+Hình 2: Cây hoa hồng có hoa thụ phấn
nhờ côn trùng.
+Hình 3: Cây hoa hớng dơng có hoa thụ
phấn nhờ côn trùng
+Hình 4: Cây ngô có hoa thụ phấn nhờ
gió.
Bài 4: 1 e ; 2 d ; 3 a ; 4 b ; 5
c.
+Những động vật đẻ con : S tử, hơu cao
cổ.
3
+Những động vật đẻ trứng: Chim cánh
cụt, cá vàng.
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

Tiết 5: Mĩ thuật
$31 :Vẽ tranh
Đề tài Ước mơ của em.
I/ Mục tiêu:
-HS hiểu về nội dung đề tài.
-HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích.
- HS phát huy trí tởng tợng khi vẽ tranh.
II/ Chuẩn bị:
-Tranh ảnh về đề tài Ước mơ của em.
-Một số bài vẽ về đề tài Ước mơ của em.
III/ Các hoạt động dạy học.
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b..Hoạt động1: Tìm chọn nội dung đề tài.
-GV cho HS quan sát tranh ảnh về đề
tài Ước mơ của em.
.Gợi ý nhận xét.
+Những bức tranh vẽ về đề tài gì?
+Trong tranh có những hình ảnh nào?
C Hoạt động2: Cách vẽ tranh.
Cho HS xem một số bức tranh hoặc
hình gợi ý để HS nhận ra cách vẽ
tranh.
-GV hớng dẫn các bớc vẽ tranh
+Sắp xếp các hình ảnh.
+Vẽ hình ảnh chính trớc, vẽ hình ảnh
phụ sau.
- HS quan sát và nhận xét
- Đề tài Ước mơ của em.

- HS quan sát và trả lời.
+HS nhớ lại cácHĐ chính của từng tranh
+Dáng ngời khác nhau trong các hoạt động
+Khung cảnh chung.
-HS theo dõi.
4
+Vẽ màu theo ý thích.
d.Hoạt động 3: thực hành.
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
g.Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.
-GV cùng HS chọn một số bài vẽ
nhận xét , đánh giá theo cac tiêu chí:
+Nội dung: (rõ chủ đề)
+Bố cục: (có hình ảnh chính phụ)
+Hình ảnh:
+Màu sắc:
-GV tổng kết chung bài học.
-HS thực hành vẽ.
-Các nhóm trao đổi nhận xét đánh giá bài
vẽ.
3.Dặn dò. Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2007
Tiết 1: Luyện từ và câu
$61: Mở rộng vốn từ:
Nam và nữ
I/ Mục tiêu:
-Mở rộng vốn từ : Biết đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt
Nam, các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.
-Tích cực hoá vốn từ bằng cách đặt câu với các câu tục ngữ đó.
II/ Đồ dùng dạy học:

Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
HS tìm ví dụ nói về 3 tác dụng của dấu phẩy.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập :
*Bài tập 1 (120):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc
thầm lại nội dung bài.
-GV phát phiếu học tập, cho HS
thảo luận nhóm 4
-Mời một số nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.
*Lời giải:
a) + anh hùng có tài nâng khí phách, làm
nên những việc phi thờng.
+bất khuất không chịu khuất phục tr-
ớc kẻ thù.
+ trung hậu chân thành và tốt bụng
với mọi ngời
+ đảm đang biết gánh vác, lo toan mọi
việc
5
*Bài tập 2 (120):
-Mời 1 HS đọc nội dung BT 2,
-Cả lớp đọc thầm lại các câu thành

ngữ, tục ngữ.
-GV cho HS thảo luận nhóm 7.
-Mời một số nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (120):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
b) chăm chỉ, nhân hậu, cần cù, khoan dung,
độ lợng, dịu dàng, biết quan tâm đến mọi
ngời,
*Lời giải:
a) Lòng thơng con, đức hi sinh, nhờng nhịn
của ngời mẹ
b) Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là ngời
giữ gìn hạnh phúc, giữ gìn tổ ấm gia đình.
c) Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
*VD về lời giải:
Nói đến nữ anh hùng Ut Tịch, mọi ngời nhớ
ngay đến câu tục ngữ : Giặc đến nhà, đàn bà
cũng đánh.

3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Chính tả (nghe viết)

$31: Tà áo dài Việt Nam
Luyện tập viết hoa
I/ Mục tiêu:
-Nghe và viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam.
-Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng, kỉ niệm
chơng.
II/ Đồ dùng daỵ học:
-Bút dạ và một tờ phiếu kẻ bảng nội dung BT 2.
-Ba tờ phiếu khổ to viết tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niệm
chơng đợc in nghiêng ở BT3.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
GV đọc cho HS viết vào bảng con tên những huân chơng trong BT3 tiết tr ớc.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc bài viết (từ áo dài phụ nữ
đến chiếc áo dài tân thời).
-HS theo dõi SGK.
6
+Chiếc áo dài tân thời có gì khác so
với chiếc áo dài cổ truyền?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con: ghép liền,
khuy, tân thời,
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.

- Nhận xét chung.
-Chiếc áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ
thân và áo năm thân, áo tứ thân đợc may từ
4 mảnh vải Chiếc áo dài tân thời là chiếc
áo dài cổ truyền đợc cải tiến
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
- Mời một HS đọc nội dung bài tập.
- HS nhắc HS : các em cần xếp tên
các danh hiệu, giải thởng vào dòng
thích hợp, viết lại các tên ấy cho
đúng.
- HS làm bài cá nhân. GV phát phiếu
cho một vài HS.
- HS làm bài trên phiếu dán bài trên
bảng lớp, phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
đúng.
* Bài tập 3:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 7.
- Mời đại diện một số nhóm trình
bày.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
đúng.
*Lời giải:

a) - Giải nhất: Huy chơng Vàng
- Giải nhì: Huy chơng Bạc
- Giải ba : Huy chơng Đồng
b) - Danh hiệu cao quý nhất: Nghệ sĩ Nhân
dân
- Danh hiệu cao quý: Nghệ sĩ Ưu tú
c) - Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất : Đôi
giày Vàng, Quả bóng Vàng
- Cầu thủ, thủ môn xuất sắc : Đôi giày
Bạc, Quả bóng Bạc
*Lời giải:
a) Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú, Kỉ
niệm chơng Vì sự nghiệp giáo dục, Kỉ
niệm chơng Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm
sóc trẻ em Việt Nam
b) Huy chơng Đồng, Giải nhất tuyệt đối,
Huy chơng Vàng, Giải nhất về thực
nghiệm.
3-Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
Tiết 3: Toán
$152: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải
bài toán.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
7
Cho HS làm lại bài tập 3 tiết trớc.

2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (160): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (160): Tính bằng cách
thuận tiện nhất
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (161):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
a) 19 8 3
15 21 17
b) 860,47 671,63
*VD về lời giải:
c) 69,78 + 35,97 +30,22
= (69,78 + 30,22) + 35,97
= 100 + 35,97
= 135,97

d) 83,45 30,98 42,47
= 83,45 ( 30,98 + 42,47)
= 83,45 73,45
= 10
*Bài giải:
Phân số chỉ số phần tiền lơng gia đình đó
chi tiêu hằng tháng là:
3 1 17
+ = (số tiền lơng)
5 4 20
a) Tỉ số phần trăm số tiền lơng gia đình đó
để dành là:
20/ 20 17/ 20 = 3/ 20 (số tiền lơng)
3/ 20 = 15/ 100 = 15%
b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành đ-
ợc là:
4 000 000 : 100 x 15 = 600 000 (đồng)
Đáp số: a) 15% số tiền lơng
b) 600 000 đồng.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
Tiết 4: Kĩ thuật
$31: Lắp máy bay trực thăng
(tiết 2)
I/ Mục tiêu:
8
HS cần phải :
-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
-Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng qui trình
-Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay trực

thăng.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
-Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 3: HS thực hành lắp máy bay trực thăng.
a) Chọn chi tiết:
-Yêu cầu HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và để riêng từng loại vào
nắp hộp.
-GV kiểm tra việc chọn các chi tiết.
b) Lắp từng bộ phận:
-Cho 1 HS đọc phần ghi nhớ.
-Yêu cầu HS quan sát kĩ các hình và đọc nội dung từng bớc lắp trong SGK.
-Cho HS thực hành lắp.
-GV theo dõi giúp đỡ những học sinh còn lúng túng.
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị để giờ sau tiếp tục thực hành.
Tiết 5: Đạo đức
$31: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
(tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
-Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con ngời.

-Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trờng bền vững.
-Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nối tiếp nêu phần ghi nhớ bài 14.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
9
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Giới thiệu tài nguyên thiên nhiên (Bài tập 2, SGK).
*Mục tiêu: HS có thêm hiểu biết về tài nguyên thiên nhiên của đất nớc.
*Cách tiến hành:
-Một số HS giới thiệu về tài nguyên thiên
nhiên mà mình biết (có thể kèm theo tranh,
ảnh minh hoạ).
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận : (SGV trang 61)
-HS giới thiệu theo hớng dẫn của
GV.
-Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 4, SGK
*Mục tiêu: HS nhận biết đợc những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
*Cách tiến hành:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu của BT 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu của bài tập.
-Mời một số nhóm HS trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận:
+ a, đ, e là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
+b, c, d không phải là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
+Con ngời cần biết cách sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí để

phục vụ cho cuộc sống, không làm tổn hại đến thiên nhiên.
2.4-Hoạt động 3: Làm bài tập 5, SGK
*Mục tiêu: HS biết đa ra các giải pháp, ý kiến để tiết kiệm tài nguyên, thiên nhiên.
*Cách tiến hành:
-GV cho HS thảo luận nhóm 7 theo câu hỏi: Tìm biện pháp sử dụng tiết kiệm
tài nguyên thiên nhiên.
-GV mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em cần thực
hiện các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng của mình.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2007
Tiết 1: Thể dục
$61: môn thể thao tự chọn

I/ Mục tiêu:
- Ôn tập hoặc kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ
bằng hai tay trớc ngực. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao
thành tích.
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
10
- Cán sự mỗi ngời một còi, Mỗi tổ tối thiểu 5 quả bóng rổ, mỗi học sinh 1quả cầu
. Kẻ sân để chơi trò chơi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
Tiết 2: Kể chuyện
$31: Kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia

1.Phần mở đầu.
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.
* Đứng vỗ tay và hát.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
hông , vai.
- Ôn bài thể dục một lần.
2.Phần cơ bản
*Môn thể thao tự chọn :
-Đá cầu:
+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
+Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
+ Kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn
chân
-Ném bóng
+ Ôn cầm bóng bằng một tay trên
vai.
+ Học cách ném ném bóng vào rổ
bằng một tay trên vai.
+ Kiểm tra đứng ném bóng vào rổ
bằng một tay trên vai.
- Chơi trò chơi Nhảy ô tiếp sức
-GV tổ chức cho HS chơi .
3 Phần kết thúc.
-Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và
hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
6-10 phút

1-2 phút
1 phút
1 phút
2 phút
18-22 phút
14-16 phút
2-3 phút
3-6 phút
13-14 phút

5-6 phút
5-6 phút
5-6 phút
4- 6 phút
1 2 phút
1 phút
1 phút
-ĐHNL.

GV
@ * * * * * * *
* * * * * * *
-ĐHTL: GV

* * * * *
* * * * *
-ĐHTC : GV

* * * *
* * * *


- ĐHKT:
GV

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×