Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Ôn thi lớp 10 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.92 KB, 45 trang )

Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
PHN MT
LCH S TH GII HIN I T 1945 N NAY
CHNG I
LIấN Xễ V CC NC ễNG U T SAU CHIN TRANH TH GII TH HAI
BI 1
LIấN Xễ V CC NC ễNG U T SAU NM 1945 N GIA NHNG NM 70 CA TH K
XX
I. Liờn Xụ:
1.Cụng cuc khụi phc kinh t sau chin tranh ( 1945-1950)
- Tỡnh hỡnh t nc sau Chin tranh
+ Khú khn: - Chu hu qu nng n do Chin tranh th gii th hai gõy ra.
- Bờn ngoi cỏc nc quc phỏt ng chin tranh lnh bao võy kinh t, cụ lp v chớnh tr...chng
Liờn xụ v cỏc nc xó hi ch ngha.
+ Thun li: Di s lónh o ca ng v Nh nc Xụ Vit, nhõn dõn Liờn Xụ ó lao ng quờn mỡnh
xõy dng li t nc.
- Thnh tu:
+ Hon thnh k hoch 5 nm ln th t, vt mc trc thi hn 9 thỏng.
+ n nm 1950 sn xut cụng nghip tng 73% so vi trc chin tranh.
+ Sn xut nụng nghip cng vt mc trc chin tranh.
+ i sng nhõn dõn c ci thin.
+ Nm 1949 ch to thnh cụng bom nguyờn t.
2. Tip tc cụng cuc xõy dng c s vt cht-k thut ca ch ngha xó hi ( t nm 1950 n u
nhng nm 70 ca th k XX )
- Hon cnh lch s:
+ Luụn b cỏc nc t bn phng Tõy chng phỏ v kinh t, chớnh tr, quõn s.
+ Phi chu chi phớ ln cho quc phũng, bo v nn an ninh v thnh qu ca cụng cuc xõy dng ch
ngha xó hi.
- Nhng thnh tu c bn :
+ Kinh t : Liờn Xụ l cng quc cụng nghip ng hng th hai trờn th gii (sau M). Gia thp niờn 70
chim gn 20% tng sn lng cụng nghip th gii.


+ Khoa hc-k thut: Chim lnh nhiu nh cao ca khoa hc-k thut th gii, c bit ngnh khoa
hc v tr, m u k nguyờn chinh phc v tr ca loi ngi
+ i ngoi: Liờn Xụ thc hin chớnh sỏch i ngoi ho bỡnh, tớch cc ng h cuc u tranh chng ch
ngha thc dõn, ginh c lp t do cho cỏc dõn tc. L nc xó hi ch ngha hựng mnh nht sau Chin tranh
th gii th hai, Liờn xụ c coi l thnh trỡ ca ho bỡnh th gii v ch da ca cỏch mng th gii.
II. ụng u
1. S ra i ca cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u
- Hon cnh lch s v quỏ trỡnh ra i ca cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u: Nhng nm 1944-
1945, li dng thi c Hng quõn Liờn xụ tin quõn truy kớch quõn i phỏt xớt c qua lónh th ụng u,
nhõn dõn v cỏc lc lng v trang cỏc nc ụng u ó ni dy phi hp vi Hng quõn tiờu dit bn phỏt
xớt, ginh chớnh quyn, thnh lp cỏc nc dõn ch nhõn dõn.
- Trong thi kỡ 1945-1949, cỏc nc ụng u hon thnh thng li nhng nhim v ca cuc cỏch mng
dõn ch nhõn dõn m ngy nay thng gi l cỏch mng dõn tc dõn ch :
+ Xõy dng b mỏy chớnh quyn dõn ch nhõn dõn.
+ Tin hnh ci cỏch rung t.
+ Quc hu hoỏ cỏc xớ nghip ln ca ch t bn.
+ Ban hnh cỏc quyn t do dõn ch.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
1
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
2. Tin hnh xõy dng ch ngha xó hi ( t nm 1950 n u nhng nm 70 ca th k XX )
- Cụng cuc xõy dng xó hi ch ngha ụng u din ra trong iu kin khú khn phc tp:
+ C s vt cht-k thut nghốo nn, lc hu.
+ B cỏc th lc phn ng trong v ngoi nc tỡm cỏch chng phỏ.
- Nh s h tr ca Liờn xụ v s n lc ca nhõn dõn trong nc, cỏc nc ụng u ó t nhiu thnh
tu to ln trong s nghip xõy dng CNXH, b mt t nc ngy cng thay i, i sng vt cht v tinh
thn ca nhõn dõn c tng lờn, mi õm mu phỏ hoi b dp tt.
- Cụng cuc xõy dng XHCN ụng u cng phm mt s thiu sút v sai lm...
III. S hỡnh thnh h thng xó hi ch ngha
- Nhng c s hỡnh thnh s hp tỏc v chớnh tr v kinh t gia Liờn Xụ v cỏc nc xó hi ch ngha

ụng u.
+ u do ng Cng sn lónh o, ly ch ngha Mỏc-Lờ nin lm nn tng t tng.
+ u cú mc tiờu xõy dng ch ngha xó hi v bo v T quc xó hi ch ngha.
- Vi s ra i ca Hi ng tng tr kinh t ( SEV ) nm 1949 v T chc Hip c Vỏc-sa-va ( 1955 )
ó hỡnh thnh h thng xó hi ch ngha.
BI 2
LIấN Xễ V CC NC ễNG U T GIA NHNG NM 70 N U NHNG NM 90 CA
TH K XX
I. S khng hong v tan ró ca Liờn bang Xụ vit
* Bi cnh, nguyờn nhõn lm cho Liờn xụ lõm vo tỡnh trng trỡ tr dn n khng hong.
* Kinh t: Lõm vo khng hong.
- Cụng nghip trỡ tr, nụng nghip sa sỳt.
- Hng hoỏ, lng thc, thc phm khan him.
* Chớnh tr xó hi: Nhng vi phm v phỏp ch, thiu dõn ch, cỏc t nn quan liờu, tham nhng ngy cng
trm trng.
- t nc lõm vo khng hong ton din.
- Goúc-ba-chp ra ng li ci cỏch nm 1985.
* Ni dung cụng cuc ci t ca Goúc-ba-chp:
- V chớnh tr: Thc hin ch tng thng, a nguyờn v chớnh tr, xoỏ b ch mt ng.
- V kinh t : Thc hin nn kinh t th trng nhng trong thc t cha thc hin c.
Thc cht:- T b, phỏ v ch ngha xó hi.
- Lm cho nn kinh t thờm suy sp, kộo theo s ri lon v chớnh tr v xó hi.
+ Cuc o chớnh ngy 19-8-1991 tht bi, a li hu qu nghiờm trng cho t nc Xụ Vit, ng cng
sn Liờn Xụ b ỡnh ch hot ng.
+ 11 nc cng ho tỏch khi Liờn bang, Liờn bang Xụ Vit tan ró.
ú l Liờn bang Nga v cỏc nc cng ho U-Crai-Na, Bờ-lụ-rỳt-xi-a, Ca-dc-xtan, Mụn-ụ-va, c-mờ-ni-
a, A-dộc-bai-gian, Tuc-mờ-ni-xtan, U-d-bờ-ki-xtan v Tỏt-gi-ki-xtan.
+ Ngy 25-12-1991, Tng thng Goúc-ba-chp t chc, chm dt ch xó hi ch ngha Liờn Xụ.
II. Cuc khng hong v tan ró ca ch xó hi ch ngha cỏc nc ụng u
- T u nhng nm 80 ca th k XX, cỏc nc ụng u lõm vo khng hong ton din, vi mc

gay gt; bt u t Ba Lan ri lan sang cỏc nc ụng u.
- Nhng nh lónh o t nc quan liờu, bo th, tham nhng.
- B cỏc nc quc bờn ngoi kớch ng, qun chỳng biu tỡnh, ũi thi hnh ci cỏch kinh t chớnh tr,
thc hin ch a nguyờn v chớnh tr, tng tuyn c t do. ng v nh nc cỏc nc ụng u phi chp
nhn nhng yờu cu trờn: Kt qu: Cỏc th lc chng CNXH thng c lờn nm chớnh quyn. Cui nm 1989
ch XHCN b sp hu ht ụng u.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
2
Tµi liÖu híng dÉn «n tËp lÞch sö líp 9
CHƯƠNG II
CÁC NƯỚC Á, PHI, MỸ LA-TINH TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
BÀI 3
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ
THỐNG THUỘC ĐỊA
I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX
- Cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc nhằm đập tan hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc, nhấn
mạnh nơi khởi đầu là Đông Nam Á, trong đó tiêu biểu là các nước In-đô-nê-xia, Việt nam, Lào thành lập chính
quyền cách mạng, tuyên bố độc lập trong năm 1945.
- Phong trào đã lan rộng sang Nam Á và Bắc Phi, nhiều nước đã giành được độc lập.
- Năm 1960 được gọi là “ Năm Châu Phi” : 17nước tuyên bố độc lập, sau đó nhiều nước được trao trả độc
lập.
- Ở Mỹ La-Tinh, ngày 1-1-1959, cách mạng Cu Ba thành công, chế độ độc tài, thân Mỹ bị lật đỗ. - Tới
giữa những năm 60, hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc thực dân về cơ bản đã bị sụp đổ. Lúc này, hệ
thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc chỉ còn tồn tại ở các nước thuộc địa của Bồ Đào Nha và ở miền Nam
Châu Phi.
II. Giai đoạn từ những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
Tiêu biểu là phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ăng-gô-la, Mô-dăm-bích, Ghi-nê Bít-xao
đấu tranh nhằm lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nha.
III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX
- Nội dung chủ yếu của giai đoạn này là đấu tranh nhằm xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ( Hay còn gọi

là chế độ A-pác-thai ). Cộng hoà Nam Phi, Dim-ba-bu-ê và Na-mi-bi-a là những nơi mà chế độ phân biệt
chủng tộc đã từng tồn tại, nhân dân các nước Nam phi đã đứng lên đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng
tộc.
- Sau nhiều năm đấu tranh bền bỉ và gian khổ, người da đen đã giành được thắng lợi thông qua các cuộc
bầu cử với việc thành lập chính quyền của người da đen. Đó là một thắng lợi có ý nghĩa lịch sử.
- Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc bị sụp đổ hoàn toàn.
BÀI 4
CÁC NƯỚC CHÂU Á
I. Tình hình chung
- Châu Á là lục địa rộng lớn, đông dân nhất thế giới, có nhiều nguồn tài nguyên phong phú, có nhiều
tôn giáo dân tộc khác nhau.
- Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Châu Á đều bị các nước tư bản phương Tây nô dịch, bóc lột.
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phần lớn các nước Châu Á đã giành được độc lập.
- Sau khi giành được độc lập, nhiều nước đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế. ( vị trí và
những thành tựu phát triển của Ấn Độ ).
- Tuy nhiên, suốt nữa thế kỷ XX, tình hình Châu Á không ổn định vì những cuộc Chiến tranh xâm lượt của
các nước đế quốc, hoặc những cuộc xung đột tranh chấp biên giới, lãnh thổ.
II. Trung Quốc
1. Sự ra đời của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
- Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Nhật, ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến kéo dài tới 3
năm ( 1946-1949 ) giữa Quốc dân đảng (Tưởng Giới Thạch) và Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Gi¸o viªn : Ph¹m Hång Qu©n
3
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
- Cui cựng ng Cng sn Trung Quc ó thng li. Ngy 1-10-1949, nc Cng Ho Nhõn dõn
Trung Hoa tuyờn b chớnh thc thnh lp.
- í ngha ca thng li:
+ Kt thỳc hn 100 nm nụ dch ca quc, phong kin, a Trung Quc bc vo k nguyờn c lp.
+ H thng xó hi ch ngha ó c ni lin t chõu u sang chõu .
2. Mi nm u xõy dng ch mi ( 1949-1959 )

- Hon thnh cụng cuc khụi phc kinh t ( 1949-1959 )
- Hon thnh k hoch 5 nm ln th nht ( 1953-1957 )
- Sau 10 nm u xõy dng ch mi (1949-1959), nn kinh t, vn hoỏ giỏo dc Trung Quc t c
nhng thnh tu quan trng.
- V i ngoi : Thi hnh chớnh sỏch i ngoi tớch cc nhm cng c ho bỡnh v thỳc y phong tro
cỏch mng th gii.
3. t nc trong thi kỡ bin ng: ( 1959-1978 )
- Nm 1959, Trung Quc thc hin ng li Ba ngn c hng, ng li chung, i nhy vt, Cụng xó
nhõn dõn.
+ ng li chung: L Dc ht sc lc vn lờn xõy dng CNXH nhiu, nhanh, tt, r (i hi ln th
VIII ng Cng sn Trung Quc-1958 ).
+ i nhy vt: Phong tro ton dõn lm gang thộp, trong thi gian 15nm, Trung Quc s vt sang
Anh v sn lng thộp v nhng sn phm cụng nghip khỏc ( nh Ch tch Mao Trch ụng tuyờn b vo
cui nm 1957).
+ Cụng xó nhõn dõn : Mt hỡnh thc t chc liờn hip nhiu hp tỏc xó nụng nghip cp cao nụng thụn
Trung Quc giai on ny. V phng diờn kinh t , cụng xó nhõn dõn l mt n v s hu, thng nht qun
lý sn xut, iu hnh lao ng, phõn phi sn phm. Lm cho nn kinh t lõm vo tỡnh trng hn lon, i
sng nhõn dõn iờu ng.
- Trong ni b ng Cng sn Trung Quc ó din ra nhng bt ng v ng li, tranh chp v quyn
lc. nh cao ca tranh ginh quyn lc l cuc i cỏch mng vn hoỏ vụ sn iu ny ó gõy ra thm ho
nghiờm trng cho t nc v ngi dõn Trung Quc.
4. Cụng cuc ci cỏch-m ca ( t nm 1978 n nay )
- Thỏng 12-1987, Trung ng ng Cng sn Trung Quc ó ra ng li i mi t nc.
- ng li i mi: Ch trng xõy dng ch ngha mang mu sc Trung Quc, ly phỏt trin kinh t lm
trung tõm thc hin ci cỏch v m ca nhm mc tiờu hin i hoỏ t nc, Trung Quc tr thnh quc
gia giu mnh, vn minh.
- V i ngoi: M rng quan h hu ngh, hp tỏc vi cỏc nc trờn th gii, gúp sc gii quyt cỏc v
tranh chp quc t.
BI 5
CC NC ễNG NAM

I. Tỡnh hỡnh ụng Nam trc v sau nm 1945
- Trc Chin tranh th gii th hai, hu ht cỏc nc ụng Nam l thuc a ca cỏc quc thc dõn
phng Tõy.
- Thỏng 8-1945 khi phỏt xớt Nht u hng ng minh, cỏc nc ụng Nam ó ni dy chng ỏch thng
tr thc dõn, ginh chớnh quyn.
- Ngay sau ú, cỏc nc quc phng Tõy li tin hnh xõm lt tr li ụng Nam . Nhõn dõn
ụng Nam ó ng lờn u tranh cc k gian kh, n nhng nm 40 mi ginh li c c lp.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
4
Tµi liÖu híng dÉn «n tËp lÞch sö líp 9
- Đông Nam Á thời kì “ Chiến tranh lạnh” ( từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX ). Nét nổi bật của Đông
Nam Á thời kì chiến tranh lạnh là: Mỹ đã can thiệp vào Đông Nam Á lập nên khối quân sự Đông Nam Á
(SEATO) để đẩy lùi cách mạng ở Đông Nam Á ( trong đó Thái Lan và Phi-lip-pin có tham gia vào tổ chức này
). Tình hình Đông Nam Á trở nên đối đầu căng thẳng khi Mỹ tiến hành xâm lượt Việt Nam và mở rộng chiến
tranh sang Lào và Cam-pu-chia.
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
* Sự ra đời của ASEAN :
- Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN ) được thành lập tháng 8-1967 tại Băng Cốc ( Thái Lan ) với
sự tham gia của 5 nước: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po và Thái Lan.
* Mục tiêu của ASEAN: Xây dựng những mối quan hệ hoà bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nước trong
khuc vực, tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh, ASEAN là một tổ chức liên minh chính trị-kinh tế
của khu vực Đông Nam Á.
* Mối quan hệ giữa 3nước Đông Dương với ASEAN:
- Khi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia kết thúc với thắng
lợi vào năm 1975, các quan hệ ngoại giao giữa 3 nước Đông Dương và ASEAN đã được thiết lập.
- Năm 1979 do vấn đề Cam-pu-chia, nên quan hệ giữa 3 nước Đông Dương với các nước ASEAN trở nên
căng thẳng và “đối đầu”.
III. Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”
- Tình hình khu vực Đông Nam Á sau “chiến tranh lạnh” - Mối quan hệ giữa các nước ASEAN với 3 nước
Đông Dương đã chuyển từ “đối đầu” sang “đối thoại”

- Những điều kiện cho sự mở rộng các thành viên của tổ chức ASEAN và sự gia nhập vào tổ chức này của
hàng loạt các nước trong khu vực từ năm 1984 cho đến nay.
+ năm 1984, Bru-nây trở thành thành viên thứ sáu của tổ chức ASEAN.
+ Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX, sau “Chiến tranh lạnh” và vấn đề Cam-pu-chia đã được giải quyết,
tổ chức ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên. Việt Nam gia nhập ASEAN vào tháng 7-1995, tiếp đó kết nạp
Lào, Mi-an-ma vào tháng 7-1997 và Cam-pu-chia tháng 4-1999.
- ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế ( Thành lập AFTA ) và xây dựng diễn đàng
khu vực (ARF).
BÀI 6
CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung
- Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước châu Phi đều là thuộc địa của tư bản phương Tây.
- Sau Chiến tranh, phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân , đòi độc lập diễn ra sôi nổi.
+ Khởi đầu là phong trào đấu tranh của nhân dân ở Bắc Phi. Cuộc binh biến ở Ai Cập ( 7-1952 ), cuộc đấu
tranh vũ trang kéo dài 8 năm của nhân dân An-giê-ri ( 1954-1962 ).
+ Tiếp theo là phong trào đấu tranh của nhân dân ở khắp châu Phi chống lại sự thống trị của các nước đế
quốc giành độc lập.
- Năm 1960 “Năm châu Phi” với 17 nước tuyên bố độc lập, năm 1975 hệ thống thuộc địa của Bồ Đào Nha
tan rã, ra đời các quốc gia độc lập Ăng-gô-la, Mô-dăm-bích....và việc thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc ( A-
pác-thai) ở cộng hoà Nam Phi ( 1993 ).
- Công cuộc xây dựng đất nước: Sau khi giành được độc lập, các nước châu Phi bắt tay vào công cuộc xây
dựng đất nước, nhưng chưa thay đổi được tình trạng đói nghèo lạc hậu.
- Từ cuối những năm 80, tình hình châu Phi ngày càng khó khăn và không ổn định như: Xung đột, nội
chiến, đói nghèo, nợ nần và bệnh tật...có nhiều nguyên nhân đưa tới tình trạng đó, nhưng chia rẽ và xung đột ,
nội chiến đã và đang làm cho các nước châu Phi ngày càng khó khăn, lâm vào những thảm hoạ đau thương
Gi¸o viªn : Ph¹m Hång Qu©n
5
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
( S tn phỏ ca chin tranh, sn xut ỡnh n, dch bnh, cht chúc, nhng chi phớ ln cho mua sm v khớ
v nhu cu quõn s...).

- ó hỡnh thnh t chc khu vc l T chc thng nht chõu Phi, nay gi l Liờn minh chõu Phi.
II. Cng ho Nam Phi
- Trc Chin tranh th gii th hai, Liờn bang Nam Phi nm trong khi Liờn hip Anh. Nm 1961, trc
ỏp lc u tranh ca nhõn dõn, Liờn bang Nam Phi rỳt khi khi Liờn hip Anh v tuyờn b l nc Cng ho
Nam Phi.
- Thc dõn da trng ó thi hnh chớnh sỏch phõn bit chng tc ( gi l ch ngha A-pỏc-thai ) trong hn 3
th k Nam Phi.
- Di s lónh o ca t chc i hi dõn tc Phi (ANC), ngi dõn da en ó bn b u tranh ũi th
tiờu ch phõn bit chng tc, Cng ng quc t ó ng h cuc u tranh ca nhõn dõn da en. Thỏng 12-
1993 chớnh quyn ca ngi da trng tuyờn b bói b ch A-pỏc-thai, tr t do cho lónh t ANC Man-ờ-la
sau 27 nm b cm tự. T chc ANC v ng Cng sn Nam Phi c tha nhn l t chc hp phỏp.
- Thỏng 4-1994, sau cuc bu c a chng tc u tiờn Nam Phi, Nen-xn Man-ờ-la ó tr thnh Tng
thng ngi da en u tiờn õy.
- Chớnh quyn mi Nam Phi ó a ra Chin lt kinh t v mụ phỏt trin sn xut, gii quyt vic
lm, ci thin mc sng ca ngi da en.
BI 7
CC NC M LA-TINH
I. Nhng nột chung
- M La-tinh l mt khu vc rng ln tri di t Mờ-hi-cụ ( Bc M ) ton b Trung v Nam M.
- L vựng t mi c phỏt hin t cui th k XV, rt giu v nụng sn v khoỏng sn.
- Thnh phn dõn c M La-tinh rt a dng, bao gm ngi di c t chõu u ti, th dõn da , nhng
ngi tng l nụ l c a n t chõu Phi.
- a s nhõn dõn M La-tinh núi ting Tõy Ban Nha, tr Bra-xin núi ting B o Nha. Chu nh hng
vn hoỏ Tõy Ban Nha v nhiu nc chõu u khỏc, cựng vi s ho nhp cỏc nn vn hoỏ chõu Phi v th dõn
da . Tụn giỏo M La-tinh ch yu l Thiờn chỳa giỏo.
- u th k XIX, nhõn dõn cỏc nc M La-tinh ó ng lờn u tranh chng li ỏch thng tr ca Tõy Ban
Nha v ginh c c lp.
- Trc Chin tranh th gii th hai, cỏc nc M La-tinh li tr thnh thuc a kiu mi hoc ph thuc
vo M.
- Sau Chin tranh th gii th hai, phong tro gii phúng dõn tc M La-tinh phỏt trin mnh m

(c gi l i lc nỳi la M u bng cuc cỏch mng Cu Ba 1959.
- Nhõn dõn cỏc nc M La-tinh ó khi ngha v trang lt chớnh quyn c ti phn ng thõn M,
thnh lp chớnh ph dõn tc-dõn ch.
- T nhng nc thuc a v tỡnh trng chm phỏt trin i lờn, cỏc nc M La-tinh ó th nghim tt cc
cỏc mụ hỡnh kinh t nh chin lc thay th nhp khu, chin lc T do i mi vi ni dung cụng nghip
hoỏ hng vo xut khu, gim vai trũ nh nc, tng vai trũ t nhõn, hoc mụ hỡnh xõy dng t nc theo
ch ngha xó hi nh Cu Ba. Mt s nc ó t trỡnh phỏt trin khỏ cao nh Mờ-hi-cụ, c-hen-ti-na, Bra-
xin.
- Trong cụng cuc xõy dng t nc, cỏc nc M La-tinh ó thu c mt s thnh tu v kinh t, xó
hi. Nhng t u nhng nm 90 ca th k XX, tỡnh hỡnh kinh t, chớnh tr nhiu nc M La-tinh li gp
khú khn, cng thng, do M tng cng chng li phong tro Cỏch mng Grờ-na-a, Pa-na-ma uy hip v e
do cỏch mng Ni-ca-ra-goa, tỡm mi cỏch phỏ hoi ch XHCN Cu Ba.
II. Cu Ba- Hũn o anh hựng
- Sau Chin tranh th gii th hai, M ó thit lp Cu Ba ch c ti quõn s do Ba-ti-xta ng u,
lm tay sai cho M.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
6
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
- Ngy 26-7-1953, 153 thanh niờn yờu nc di s ch huy ca lut s tr tui Phi-en Ca-xt-rụ ó tn
cụng vo phỏo i Mụn-ca-a. Cuc tn cụng khụng ginh c thng li ( Phi-en Ca-xt-rụ b bt giam v
sau ú b trc xut sang Mờ-hi-cụ ), nhng m u cho giai on u tranh v trang gii phúng t nc.
- Ngy 25-11-1956, Phi-en Ca-xt-rụ cựng 81 chin s yờu nc t Mờ-hi-cụ tr v xõy dng cn c cỏch
mng vựng rng nỳi phớa Tõy ca Cu Ba.
- Di s ng h, giỳp ca nhõn dõn, lc lng cỏch mng ó ln mnh v phong tro u tranh lan
rng ra c nc. Ngy 1-1-1959, ch c ti Ba-ti-xta b lt , cỏch mng Cu Ba ginh c thng li
hon ton.
- Chớnh ph cỏch mng Cu Ba do Phi-en Ca-xt-rụ ng u ó tin hnh ci cỏch dõn ch.
- Thỏng 4-1961, quõn nhõn Cu Ba ó ỏnh thng i quõn ỏnh thuờ ca M b vo bói bin Hi-rụn,
Chớnh ph Cu Ba tuyờn b: Cu Ba tin lờn ch ngha xó hi. Nm 1965, ng Cng sn Cu Ba ra i.
- Trong cuc u tranh chng ch c ti, ginh chớnh quyn v tay nhõn dõn cng nh xõy dng t

nc ( nht l sau khi Liờn Xụ tan ró ), nhõn dõn Cu Ba ó gp vụ vn khú khn, k c nhng tht bi ban u.
Vi khớ phỏch hiờn ngang ca mt dõn tc anh hựng, nhõn dõn Cu Ba di s lónh o ca lónh t Phi-en-ca-
xt-rụ ó vt qua mi khú khn, vng bc tin lờn.
- Sau hn 40 nm xõy dng ch ngha xó hi, mc dự b M bao võy, cm vn, nhõn dõn Cu Ba vn ginh
c nhiu thng li to ln: Kinh t phỏt trin, trỡnh vn hoỏ, giỏo dc, y t... c nõng cao.
CHNG III
M, NHT BN, TY U T NM 1945 N NAY
BI 8 : NC M
I. Tỡnh hỡnh kinh t nc M sau Chin tranh th gii th hai
* Tỡnh hỡnh chung:
- Trong Chin tranh th gii th hai, M b thit hi ớt v thu c nhiu li nht.
- T sau Chin tranh th gii th hai, M tr thnh nc giu mnh nht trong th gii t bn.
* V kinh t:
- Trong nhng nm 1945-1950, sn lng cụng nghip ca M luụn luụn chim hn mt na sn lng
cụng nghip th gii, 3/4 d tr vng ca th gii, trờn 50% tu thuyn i li trờn bin l ca M.
- Hai thp k sau chin tranh th gii th hai, M l trung tõm kinh t - ti chớnh giu mnh nht th
gii.
- Kinh t M nhng thp niờn sau khụng cũn gi u th tuyt i.
* Nguyờn nhõn ca s phỏt trin kinh t M.
- t nc khụng b chin tranh tn phỏ.
- Ti nguyờn phong phỳ, nhõn cụng di do.
- Da vo thnh tu Khoa hc-k thut...
- Cú nn sn xut v khớ phỏt trin cao (thu 114 t USD trong chin tranh).
- Trỡnh tp trung sn xut v t bn cao.
* Nguyờn nhõn lm cho kinh t ca M b suy gim
- B Tõy u v Nht bn vn lờn v cnh tranh gay gt.
- Kinh t M khụng n nh do vp phi nhiu cuc suy thoỏi, khng hong.
- Do tham vng theo ui tham vng lm bỏ ch th gii M chi phớ nhng khong ln cho vic sn
xut v khớ va cỏc cuc chin tranh xõm lc.
- S chờnh lch gia cỏc tng lp trong xó hi.

II. S phỏt trin v khoa hc - k thut ca M sau chin tranh
- Nc M l ni khi u ca cuc cỏch mng khoa hc - k thut ln th hai vi vic ch to chic mỏy
tớnh in t u tiờn vo thỏng 12-1946.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
7
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
- M t c nhiu thnh tu kỡ diu trong vic ch to ra vt liu mi, nng lng mi, tin hnh Cỏch
mng xanh, tin hnh cỏch mng trong giao thụng vn ti, thụng tin liờn lc v chinh phc v tr.
- Nh nhng thnh tu ú, nn kinh t M phỏt trin nhanh chúng v i sng vt cht, tinh thn ca ngi
dõn M ó cú nhiu ci thin.
III. Chớnh sỏch i ni v i ngoi ca M sau chin tranh
- Mi quan h nht quỏn gia chớnh sỏch i ni phn ng v chớnh sỏch i ngoi bnh trng xõm lc
l nhm thc hin mu bỏ ch th gii ca giai cp t sn cm quyn M.
* i ni :
- Hai ng t sn l ng dõn ch v ng cng ho thay nhau thng tr v cm quyn M vi nhng
chớnh sỏch i ni thng nht sau:
+ Chớnh ph M ó ban hnh mt lot cỏc o lut phn ng nhm chng li phong tro cụng nhõn v
phong tro dõn ch trong nc nh o lut Tỏp-Hỏc-lõy ( Chng phong tro cụng on v phong tro ỡnh
cụng ), Lut Mỏc-Ca-ran ( Chng ng Cng sn ), Lut Kim tra lũng trung thnh ( loi b nhng ngi cú
t tng tin b ra khi b mỏy Nh nc M )..vv.
* i ngoi:
- ra Chin lc ton cu vi ý thng tr th gii.
- Cỏc hnh ng bnh trng, xõm lc ca M, thi hnh chớnh sỏch thc lc, thnh lp cỏc khi quõn
s, vin tr kinh t, quõn s cho cỏc nc ng minh...
- Nhng tht bi nng n m M ó vp phi nh can thip vo Trung Quc ( 1945-1946 ), Cu Ba ( 1959-
1960 ) , nht l trong cuc Chin tranh xõm lc Vit Nam ( 1954-1975 ). Tham vng ca M l to ln, nhng
kh nng thc t ca M li hn ch (do nhng nhõn t ch quan v khỏch quan ).
BI 9
NHT BN
I. Tỡnh hỡnh Nht Bn sau chin tranh

- Nht bn l nc bi trn trong Chin tranh th gii th hai nờn b mt ht thuc a.
- t nc b tn phỏ nng n trong chin tranh, b M nộm bon nguyờn t hu dit hai thnh ph Hi-rụ-si-
ma v Na-ga-xa-ki.
- Tht nghip trm trng, lng thc v hng hoỏ tiờu dựng thiu thn gay gt, lm phỏt vi tc phi mó,
kộo di t nm 1945 n nm 1949.
- Ln u tiờn trong lch s ca mỡnh, Nht Bn b quõn i nc ngoi ( M ) kộo vo chim úng.
- Quõn i M kộo vo chim úng Nht Bn ó khụng cai qun trc tip m thụng qua b mỏy chớnh
quyn Nht Bn, vn duy trỡ ngụi vua ca Thiờn Hong. Di ch quõn qun ca M, mt lot cỏc ci cỏch
dõn ch c tin hnh. Nh ú, nc Nht ó cú mt chuyn bin ln v sõu sc: T ch chuyờn ch sang
ch dõn ch. Chớnh iu ny tr thnh mt nhõn t quan trng to nờn s phỏt trin Thn kỡ v kinh t
ca Nht Bn sau chin tranh ( 1952-1973 ).
II. Nht Bn khụi phc v phỏt trin kinh t sau chin tranh
- T nm 1945-1950, kinh t Nht Bn phỏt trin chm chp: Sn lng cụng nghip nm 1946 ch bng
1/4 so vi trc chin tranh.
- Nn kinh t Nht Bn c khụi phc v bt u phỏt trin mnh m khi M tin hnh cuc chin tranh
Triu Tiờn ( 6-1950 ) v chin tranh xõm lc Vit Nam nhng nm 60 th k XX.
+ Trong nhng nm 1950-1960, kinh t Nht Bn t c bc phỏt trin Thn kỡ, tr thnh mt
trong ba trung tõm kinh t-ti chớnh ca th gii.
- V tng sn phm quc dõn: nm 1950 ch t c 20 t USD, nhng n nm 1968 ó t ti 183 t
USD.
- V cụng nghip, trong nhng nm 1950, 1960, tc tng trng bỡnh quõn hng nm l 15%.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
8
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
- Nh ỏp dng nhng thnh tu khoa hc-k thut hin i, ó cung cp hn 80% nhu cu lng thc
trong nc, 2/3 nhu cu tht sa, ngh ỏnh cỏ rt phỏt trin.
-Tuy nhiờn, nn kinh t Nht Bn cng gp nhiu khú khn, hn ch do hu ht nguyờn liu, nng lng
phi nhp t nc ngoi.
- S chốn ộp cnh tranh ca M v nhiu nc khỏc.
* Nguyờn nhõn khỏch quan v ch quan ca s tng trng Thn k ú.

- Khỏch quan:
+ S phỏt trin chung ca nn kinh t th gii.
+ Nhng thnh tu ca Cỏch mng khoa hc-k thut.
- Ch quan:
+ Vai trũ ca Nh nc: Trong ú B Cụng nghip v Thng mi Nht Bn (MITI) c ỏnh giỏ l
Trỏi tim ca s thnh cụng Nht Bn. Nhng ci cỏch dõn ch to iu kin v thỳc y kinh t phỏt trin.
+ Con ngi Nht Bn: T nhng iu kin t nhiờn, hon cnh lch s v mụi trng xó hi, con
ngi Nht Bn c hỡnh thnh vi nhng giỏ tr truyn thng c cao l: - Cn cự lao ng v cú tỡnh
yờu vi thiờn nhiờn:- Bit tỡm ra cỏi hay ca ngi khỏc hc hi v tn dng nú phc v mỡnh: - Tớnh k
lut v cú ý thc rừ rng v ngha v, bn phn: - Trung thnh vi nhng bc quyn uy v luụn gi trn ch
tớn: - Bit chu ng va gi phộp lch s: - Tit kim v bit lo xa.
+ Quan tõm n cụng tỏc giỏo dc, o to cỏch mng cú nng lc, gi vng bn sc v vn húa dõn tc, cú ý
chớ vn lờn trong mi hon cnh.
III. Chớnh sỏch i ni v i ngoi ca Nht Bn sau chin tranh
* i Ni:
- Vi nhng ci cỏch sau chin tranh, Nht Bn ó chuyn t ch chuyờn ch sang ch dõn ch vi
nhng quyn t do dõn ch t sn. Nht hong khụng cũn l ng ti cao bt kh xõm phm, ch cũn l mt
biu tng.
- ng dõn ch t do - ng ca giai cp t sn Nht Bn liờn tip lờn cm quyn, tin hnh nhiu ci cỏch
dõn ch, nhng v sau, quyn dõn ch b thu hp dn.
* i Ngoi:
- Vi Hip c an ninh M - Nht ( 1951 ), Nht Bn l thuc vo M, c che ch v bo v di cỏi
ụ ht nhõn ca M, nht l trong thi kỡ chin tranh lnh.
- Tỡm mi cỏch xõm nhp v m rng phm vi nh hng ca mỡnh bng vic thi hnh mt chớnh sỏch i
ngoi mm mng v chớnh tr v tp trung vo phỏt trin cỏc quan h kinh t i ngoi nh trao i buụn bỏn,
tin hnh u t v vin tr cho cỏc nc, c bit i vi cỏc nc ụng Nam .
- Sau chin tranh lnh, t u nhng nm 1990, Nht Bn ó ginh nhiu n lc vn lờn tr thnh
mt cng quc chớnh tr, nhm xoỏ b cỏi hỡnh nh m th gii thng núi v Nht Bn- mt ngi khng
l v kinh t, nhng li l mt ch lựn v chớnh tr. Trong nhng nm gn õy, Nht Bn ang vn ng
tr thnh U viờn thng trc Hi ng Bo an Liờn hp quc, ginh quyn ng cai t chc cỏc hi ngh

quc t, cỏc kỡ Th vn hi, hoc úng gúp ti chớnh vo nhng hot ng quc t ca Liờn hp quc...
BI 10
CC NC TY U
I. Tỡnh hỡnh chung
* Chin tranh th gii th hai ( 1939 -1945 ), nhiu nc Tõy u b Phỏt xớt chim úng v tn phỏ rt
nng n.
+ Phỏp:
B thit hi to ln v kinh t.
Nm 1944, sn xut cụng nghip ca phỏp gim 38%,nụng nghip gim 60% so vi trc chin tranh.
+I-ta-li-a:
Sn xut cụng nghip gim 30%, nụng nghip ch m bo 1/3 nhu cu lng thc trong nc.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
9
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
+Anh:
Kinh t Anh phỏt trin chm sau chin tranh, v trớ kinh t ca Anh ngy cng gim sỳt.
Thỏng 6-1945, nc Anh n ti 2 t bng Anh.
* Sau chin tranh, nm 1948 khụi phc nn kinh t t nc, 16 nc Tõy u nh Anh, Phỏp, Tõy c,
I-ta-li-a... ó nhn vin tr ca M theo k hoch Mỏc-san,kinh t cỏc nc Tõy u c phc hi nhng ngy
cng l thuc vo M.
-Chớnh sỏch i ni.
+Giai cp t sn cm quyn luụn tỡm cỏch thu hp cỏc quyn t do, dõn ch, xoỏ b cỏc ci cỏch tin
b, ngn cn phong tro cụng nhõn v phong tro dõn ch.
- Chớnh sỏch i ngoi.
+ Nhiu nc Tõy u ó tin hnh cỏc cuc chin tranh xõm lc nhm khụi phc ỏch thng tr i vi
cỏc thuc a trc õy:
H Lan tr li xõm lc In-ụ-nờ-xi-a (thỏng 11-1945)
Phỏp tr li xõm lc ụng Dng (thỏng 9-1945)
Anh tr li xõm lc Mó Lai (thỏng 9-1945)
+ Cỏc nc Tõy u tham gia khi quõn s Bc i Tõy Dng (gi tt l NATO) do M lp ra (thỏng

4- 1949) nhm chng li Liờn Xụ v cỏc nc xó hi ch ngha ụng u.
- Nc c sau chin tranh.
+ Thỏng 9-1949, Nh nc Cụng ho Liờn bang c c thnh lp, nn kinh t ca Cng ho Liờn
bang c c phc hi v phỏt trin nhanh chng. khu vc phớa dụng nc c, nh nc Cng ho Dõn
ch c thnh lp (10-1949)
+ T nhng nm 60 v 70 ca th k XX, sn xut cụng nghip ca Cng ho Liờn bang c vn lờn
ng th 3 trong th gii t bn sau M v Nht Bn.
+ Do nhng bin chuyn ca tỡnh hỡnh Liờn xụ v ụng u, thỏng 10-1990 Cng ho Dõn ch c
ó sỏp nhp vo Cụng ho Liờn bang c. Sau bn thp niờn b chia ct, nc c dó tr li thng nht.
II.S liờn kt khu vc
* Nguyờn nhõn ca s liờn kt:
+Nhm hỡnh thnh mt th trng chung Chõu u dn dn xoỏ b hng ro thu quan.
+ cú chớnh sỏch thng nht trong nhiu lnh vc.
+ m rng th trng.
+ Mun thoỏt khi s l thuc vo M.
*Qỳa trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca s liờn kt:
- Sau Chin tranh th gii th hai khụng lõu, Tõy u ó xut hin xu hng liờn kt kinh t khu vc, tiờu
biu l s ra i ca Cng ng kinh t chõu u.( EEC 3/1957) cú 6 nc: Cng ho Liờn bang c, Phỏp, I-
ta-li-a, B, H lan v Lỳc-xm-bua. Sau lờn ti 12 nc.
- Hi ngh Ma-a-xt-rớch (H lan) thỏng 12-1991 ỏnh du mt mc t bin ca quỏ trỡnh liờn kt quc t
Tõy u vi 2 quyt nh quan trng v kinh t- ti chớnh v chớnh tr. Ngy 1.1.1944 cng ng kinh t
chõu u mang tờn mi Liờn minh chõu u (EU).
- Nm 1999, s thnh viờn ca EU l 15 nc (thờm o, Phn Lan, Thy in).
-Sau hn 40 nm tn ti, EU ó to ra mt cng ng kinh t v mt th chung vi sc mnh ca dõn s
320 triu ngi cú trỡnh khoa hc, k thut cao.
- Nm 2000, cỏc nc EU d kin s tin hnh mt liờn bang nht th hoỏ chõu u v kinh t v chớnh tr.
- Nm 2004, s thnh viờn ca EU l 25 nc.
CHNG IV: QUAN H QUC T T NM 1945 N NAY
BI 11: TRT T TH GII MI SAU CHIN TRANH TH GII TH HAI
Giáo viên : Phạm Hồng Quân

10
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
I. S hỡnh thnh trt t th gii mi
* Hi ngh I-an-ta.
- Hon cnh ra i.
+Chin tranh th gii th hai bc vo giai an cui, cn phi gii quyt nhnh vn bc thit.
+ Thỏng 12-1945, ba cng quc Liờn xụ, Anh, M t chc hi ngh cp cao ti I-an-ta (thuc Liờn Xụ c).
- Nhng quyt nh ch yu ca Hi ngh:
- V vic kt thỳc Chin tranh th gii th hai: Tiờu dit tn gc ch ngha phỏt xớt c- ch ngha quõn
phit Nht; nhanh chng kt thỳc chin tranh. Liờn xụ s tham chin chng Nht sau khi chin tranh kt
thỳc chõu u t 2 n 3 thỏng.
- Thnh lp t chc Liờn hp quc gi gỡn ho bỡnh, an ninh v trt t th gii sau chin tranh.
- Tho thun vic úng quõn ti cỏc nc gii gỏip quõn phỏt xớt, phõn chia phm vi nh hng chõu
u v chõu , gia hai cng quc Liờn Xụ v M.
+ chõu u:
Liờn Xụ chim úng v kim soỏt vựng ụng c v phớa ụng chõu u (ụng u).
Vựng Tõy c v Tõy u thuc phm vi nh hng ca M v Anh.
+ chõu :
Duy trỡ nguyờn trng lónh th Mụng C, tr li cho Liờn Xụ phớa nam o Xa-kha-lin, trao tr cho Trung
Quc nhnh t ai b Nht chim úng trc õy (nh i Loan, Món Chõu...)thnh lp Chớnh ph liờn hp
dõn tc gm Quc dõn ng v ng Cng sn Trung Quc.
Triu Tiờn c cụng nhn l mt quc gia c lp nhng tm thi quõn i Liờn Xụ v M chia nhau
kim soỏt v úng quõn Bc v Nam v tuyn 38.
Cỏc vựng cũn li chõu (ụng Nam , Nam ...) vn thuc phm vi ca cỏc nc phng Tõy.
- Nhng quyt nh trờn ca Hi ngh I-an-ta dó nhn dnh s hỡnh thnh mt trt t th gii mi c gi
l Trt t hai cc I-an-ta do Liờn Xụ v M ng u mi cc.
II. S thnh lp Liờn hp quc
* Hon cnh ra i:
- Ti hi ngh I-an-ta ( thỏng 2-1945 ), cỏc i biu ó nht trớ thnh lp mt t chc quc t mi l Liờn
hp quc.

- T 24 - 4 n 26-4-1945, i biu 50 nc hp Xan ph-ran-xi-xcụ ( M ) thụng qua Hin chng
Liờn hp quc v thnh lp t chc Liờn hp quc.
* Mc ớch v nhim v ca Liờn hp quc:
- Duy trỡ ho bỡnh v an ninh th gii.
- Phỏt trin mi quan h hu ngh gia cỏc dõn tc trờn c s tụn trng c lp, ch quyn ca cỏc dõn tc.
- Thc hin s hp tỏc quc t v kinh t, vn húa, xó hi, v nhõn o.
* Nguyờn tc hot ng:
- Tụn trng quyn bỡnh ng gia cỏc quc gia v quyn t quyt ca cỏc dõn tc.
- Tụn trng ton vn lónh th v c lp chớnh tr ca tt c cỏc nc.
- Gii quyt tranh chp bng phng phỏp ho bỡnh.
- Nht trớ ca 5 cng quc: Liờn Xụ, M, Anh, Phỏp, Trung Quc.
- Liờn hp quc khụng can thip vo cụng vic ni b ca bt c mt quc gia no.
* Vai trũ ca Liờn hp quc:
T nm 1945 n nay, Liờn hp quc l t chc quc t ln nht, gi vai trũ quan trng trong vic:
- Gi gỡn ho bỡnh, an ninh quc t. Gúp phn gii quyt cỏc v tranh chp, xung t khu vc.
- u tranh xoỏ b ch ngha thc dõn v ch ngha phõn bit chng tc.
- Phỏt trin cỏc mi quan h, giao lu.
- Giỳp cỏc nc phỏt trin kinh t, vn hoỏ, khoa hc-k thut...nht l i vi cỏc nc , Phi, M La-
tinh.
Vỡ vy, thỏng 9-1977 Vit Nam tham gia Liờn hp quc.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
11
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
III. ''Chin tranh lnh''
* Hon cnh lch s:
- Sau Chin tranh th gii th hai, M v Liờn Xụ ngy cng mõu thun v i u gay gt.
- Thỏng 3-1947, Tng thng M T-ru-man chớnh thc phỏt ng Chin tranh lnh,chng Liờn Xụ v cỏc
nc XHCN, thc hin chin lc ton cu.
- Chin tranh lnh l chớnh sỏch thự ch v mi mt ca M v cỏc nc quc trong quan h vi Liờn
Xụ v cỏc nc xó hi ch ngha.

* Nhng biu hin ca tỡnh trng Chin tranh lnh
- M v cỏc nc quc chy ua v trang, chun b cuc Chin tranh tng lc nhm tiờu dit Liờn Xụ
v cỏc nc XHCN.
- Tng cng ngõn sỏch quõn s, thnh lp cỏc khi quõn s, cựng cỏc cn c quõn s bao quanh Liờn Xụ
v cỏc nc xó hi ch ngha ( NATO, SEATO, CENTO,AUZUS, Khi quõn s Tõy bỏn cu, Liờn minh M-
Nht...)
- Bao võy kinh t, cụ lp v chớnh tr i vi Liờn Xụ v cỏc nc XHCN, to ra s cng thng phc tp
trong cỏc mi quan h quc t.
- Liờn tip gõy ra cỏc cuc chin tranh xõm lc ( Triu tiờn, Vit Nam, Lo, Cam-pu-chia, Trung ụng...)
hoc can thip v trang ( CuBa, Grờ-na-a, Pa-na-ma ).
* Hu qu:
- Th gii luụn trong tỡnh trng cng thng.
- Cỏc cng quc ó chi mt khi lng khng l tin ca v sc ngi sn xut cỏc loi v khớ hu
dit, xõy dng hng nghỡn cn c quõn s.
IV. Th gii sau chin tranh lnh
- S chm dt Chin tranh lnh:
+ T na sau ca nhng nm 80 ca th k XX, trong quan h quc t ó din ra vi xu hng mi - xu th
t i u chuyn sang i thoi. Xu th ny bt u t quan h Xụ-M. T 1987-1991, din ra nhiu cuc
gp cao cp gia nhng ngi ng u hai nh nc Liờn Xụ v M.
- Thỏng 12-1989, M v Liờn Xụ ó chm dt Chin tranh lnh. Quan h quc t bc sang thi k mi,
thi k sau chin tranh lnh.
* Thi k sau Chin tranh lnh:
- Tỡnh hỡnh th gii cú nhiu bin chuyn v din ra theo cỏc xu hng nh sau:
+ Xu th ho hoón v ho du trong quan h quc t.
+ S tan ró ca trt t hai c I-an-ta v th gii ang tin ti xỏc lp mt trt t th gii mi a cc, nhiu
trung tõm.
+ T sau Chin tranh lnh v di tỏc ng to ln ca cỏch mng khoa hc-k thut, hu ht cỏc nc
u ra sc iu chnh chin lc phỏt trin vi vic ly kinh t lm trng im.
+ Tuy ho bỡnh c cng c, nhng t u nhng nm 90 ca th k XX, nhiu khu vc li xy ra
nhng v xung t quõn s hoc ni chin gia cỏc phe phỏi ( Liờn bang Nam T c, Chõu Phi v mt s nc

Trung ...).
Tuy nhiờn, xu th chung ca th gii ngy nay l ho bỡnh, n nh, hp tỏc phỏt trin kinh t va l thi
c, va l thỏch thc i vi cỏc dõn tc khi bc vo th k XXI.
CHNG V: CUC CCH MNG KHOA HC-K THUT T NM 1945 N NAY
BI 12
NHNG THNH TU CH YU V í NGHA LCH S CA CCH MNG KHOA HC-K THUT
I. Nhng thnh tu ch yu ca cỏch mng khoa hc-k thut
* Ngun gc ca cuc CMKH-KT ln th hai:
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
12
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
- Yờu cu ca cuc sng, ca sn xut:
Nhng nm gn õy, nhõn loi ang ng trc nhng vn to ln: bựng n dõn s, ti nguyờn cn
kit, ụ nhim mụi trng. iu ú t ra nhng yờu cu mi ( cụng c sn xut mi cú k thut cao, ngun
nng lng mi, nhng vt liu mi ) i vi khoa hc, k thut.
- Nhng thnh tu to ln v khoa hc, k thut cui th k XIX u th k XX.
* Thnh tu ch yu:
- Trong lnh vc khoa hc c bn, con ngi ó thu c nhng thnh tu ht sc to ln cỏc ngnh Toỏn
hc, Vt lớ, Tin hc, Hoỏ hc, Sinh hc.
- Phỏt minh ln v cụng c sn xut ( Mỏy tớnh, mỏy t ng, h thng mỏy t ng, rụbt ).
- Tỡm ra ngun nng lng mi: Nng lng nguyờn t, nng lng mt tri, nng lng thu triu, nng
lng giú, nng lng qu t.
- Sỏng ch ra nhng vt liu sn xut mi, quan trng nht l Polime ( cht do ) ang gi v trớ hng u
trong i sng hng ngy ca con ngi cng nh trong cỏc ngnh cụng nghip.
- Cuc Cỏch mng xanh trong nụng nghip m nh ú con ngi ó tỡm ra c phng hng khc
phc nn thiu lng thc v thc phm.
- Nhng tin b ln trong lnh vc giao thụng vn ti v thụng tin liờn lc ( Mỏy bay siờu õm khng l, tu
ho tc cao, tu bin trng ti triu tn, h thng v tinh nhõn to phỏt súng truyn hỡnh ht sc hin i...)
- Thnh tu chinh phc v tr ( tu v tr, tu con thoi, con ngi t chõn lờn Mt Trng ).
II. í ngha v tỏc ng ca cuc cỏch mng khoa hc-k thut

* Tớch Cc:
- Cỏch mng khoa hc-k thut ó mang li nhng tin b phi thng, nhng thnh tu k diu lm nõng
cao i sng vt cht v tinh thn ca con ngi.
- Cho phộp con ngi thc hin nhng bc nhy vt cha tng thy v nng xut lao ng.
- Thay i c cu dõn c lao ng vi xu hng t l dõn c lao ng trong nụng nghip v cụng nghip
gim dn, t l dõn c trong cỏc ngnh dch v tng dn.
- a loi ngi sang nn vn minh th ba, nn vn minh sau thi k cụng nghip hoỏ, ly vi tớnh, in t,
thụng tin v khoa sinh hoỏ lm c s.
- Lm cho s giao lu kinh t, vn húa, khoa hc k thut...ngy cng quc t hoỏ cao.
* Tiờu Cc:
- Ch to cỏc loi v khớ v cỏc phng tin quõn s cú sc tn phỏ v hu dit s sng.
- Nn ụ nhim mụi trng (ụ nhim khớ quyn, i dng, sụng h...).
- Nhim phúng x nguyờn t, tai nn lao ng, tai nn giao thụng gn lin vi k thut mi, dch bnh v t
nn xó hi...
BI 13: TNG KT LCH S TH GII T SAU NM 1945 N NAY
1. Nhng ni dung chớnh ca lch s th gii t sau nm 1945 n nay
- Ch ngha xó hi t phm vi mt nc tr thnh mt h thng. Trong ú nhiu thp niờn na sau ca
th k XX, cỏc nc xó hi ch ngha tr thnh mt lc lng hựng mnh v mi mt. Nhng vỡ ó phm phi
nhng sai lm nghiờm trng trong ng li, chớnh sỏch, s chng phỏ ca cỏc th lc quc, ch xó hi
ch ngha ó sp Liờn Xụ v cỏc nc ụng u.
- Phong tro u tranh gii phúng dõn tc chõu , chõu Phi v M La-tinh ó ginh c nhng thng li
to ln cú ý ngha lch s lm sp h thng thuc a v ch phõn bit chng tc (Apỏcthai ), a n s
ra i ca hn mt trm quc gia c lp.
- Cỏc nc t bn ch ngha ó cú s phỏt trin nhanh chúng v kinh t, khoa hc-k thut, tiờu biu l
Nht Bn v Cng ho Liờn bang c. Cỏc nc t bn ngy cng cú xu hng liờn kt kinh t khu vc nh
khi Cng ng kinh t chõu u (EEC), ngy nay l liờn minh chõu u (EU).
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
13
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
- V quan h quc t t sau nm 1945 l s xỏc lp trt t hai cc do hai siờu cng Liờn Xụ v M ng

u. n ny v c bn nguy c chin tranh c y lựi, th gii chuyn dn sang xu th ho hoón v i
thoi.
- Trong na u th k XX ó din ra cuc cỏch mng khoa hc-k thut vi nhng tin b phi thng v
nhng thnh tu k diu.
II. Cỏc xu th phỏt trin ca th gii ngy nay
1. S hỡnh thnh trt t th gii mi (ang trong quỏ trỡnh xỏc nh).
2. Xu th ho hoón, tho hip gia cỏc nc ln. Xu th i thoi, hp tỏc cựng tn ti ho bỡnh.
3. Cỏc nc iu chnh chin lc, trong ú ly vic phỏt trin kinh t lm trng im.
4. Nguy c bin thnh xung t ni chin, e do nghiờm trng ho bỡnh nhiu khu vc.
Xu hng chung ca th gii ngy nay l ho bỡnh, n nh hp tỏc v phỏt trin.
PHN HAI
LCH S VIT NAM T NM 1919 N NAY
CHNG I: VIT NAM TRONG NHNG NM 1919-1930
BI 14: VIT NAM SAU CHIN TRANH TH GII TH NHT
I. Chng trỡnh khai thỏc ln th hai ca thc dõn Phỏp
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
14
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
* Nguyờn nhõn: Sau Chin tranh th gii th nht, bự p nhng thit hi do chin tranh gõy ra, thc
dõn Phỏp ó y mnh khai thỏc thuc a, trong ú cú ụng Dng v Vit Nam.
* Mc ớch: Lm sao búc lt c nhiu nht v kim li c nhiu nht.
* Ni dung:
- Cỏc ngnh kinh t ca t bn Phỏp ụng Dng sau chin tranh u cú bc phỏt trin mi. Ni
bt l s tng cng u t v y mnh khai thỏc, ch yu hai ngnh - nụng nghip v khai m. Trong
nụng nghip tin hnh cp rung t phỏt trin cỏc n in cao su, trong khai m ch yu l m than.
- Cụng Nghip: Chỳ ý ti cụng nghip ch bin ( m nhiu nh mỏy si, nh mỏy ru, nh mỏy in, nh
mỏy ng, nh mỏy xay xỏt go ).
- Thng nghip: ỏnh thu nng hng ngoi nhp vo Vit Nam, nhng nhp nhiu hng Phỏp min thu.
- Giao thụng vn ti: c m mang phc v khai thỏc.
- Ngõn hng ụng Dng nm quyn ch huy cỏc ngnh kinh t ụng Dng.

- Tỏc ng n nn kinh t Vit Nam: Lm cho c cu kinh t Vit Nam - T sau Chin tranh th gii th
nht - dn dn thay i, tớnh cht thuc a, na phong kin v s ph thuc ca kinh t Vit Nam vo kinh t
ca quc Phỏp cng rừ hn. Vit Nam tr thnh th trng c chim ca Phỏp.
II. Cỏc chớnh sỏch v chớnh tr, vn hoỏ, giỏo dc
Mi chớnh sỏch c thc thi rỏo rit, vi nhng b sung, iu chnh cú li cho t bn Phỏp:
- Chớnh sỏch chuyờn ch trit , thõu túm mi quyn hnh v tay ngi Phỏp, vua quan Nam triu ch l bự
nhỡn, tay sai.
+ Chớnh sỏch chia tr, chia Vit Nam thnh ba x vi ba ch khỏc nhau, chia r dõn tc, chia r tụn
giỏo.
+ Trit li dng b mỏy a ch, cng ho nụng thụn.
- Chớnh sỏch vn hoỏ - giỏo dc nụ dch.
+ Thi hnh chớnh sỏch vn hoỏ nụ dch.
+ Li dng sỏch bỏo cụng khai tuyờn truyn chớnh sỏch khai hoỏ v gieo o tng ho bỡnh.
III. Xó hi Vit Nam phõn hoỏ
- Do tỏc ng ca chớnh sỏch khai thỏc ln th hai v ch cai tr h khc, th on chớnh tr la bp ca
thc dõn Phỏp, xó hụi Vit Nam ó phõn hoỏ sõu sc.
- Giai cp a ch phong kin: Chim nhiu din tớch rung t, c thc dõn Phỏp ng h nờn ra sc búc
lt nụng dõn. Tuy nhiờn cng cú mt s b phn a ch va v nh cú tinh thn yờu nc, tham gia cỏc phong
tro yờu nc khi cú iu kin.
- Tng lp t sn: Ra i sau Chin tranh th gii th nht, s lng ớt; phõn hoỏ lm hai b phn:
+ T sn mi bn: Cú quyn li gn cht vi quc nờn cõu kt cht ch v chớnh tr vi quc.
+ T sn dõn tc: Cú khuynh hng kinh doanh c lp nờn cú tinh thn dõn tc, dõn ch, nhng thỏi
khụng kiờn nh.
-Tng lp tiu t sn: Tng nhanh v s lng sau Chin tranh th gii th nht, b Phỏp chốn ộp, bc ói
nờn cú i sng bp bờnh. B phn trớ thc cú tinh thn hng hỏi cỏch mng. ú l lc lng quan trng ca
cỏch mng dõn tc, dõn ch.
- Giai cp nụng dõn: Chim hn 90% s dõn, b quc, phong kin ỏp bc búc lt nng n, b bn cựng
hoỏ v phỏ sn trờn quy mụ ln. õy l lc lng hng hỏi v ụng o nht ca cỏch mng.
- Giai cp cụng nhõn: Ra i t cuc khai thỏc ln th nht ca phỏp (trc chin tranh), v phỏt trin
nhanh trong cuc khai thỏc ln th hai. Giai cp cụng nhõn Vit Nam cú nhng c im riờng: B ba tng ỏp

bc búc lt ( quc, phong kin, t sn ngi Vit); cú quan h t nhiờn gn bú vi nụng dõn; k tha truyn
thng yờu nc anh hựng v bt khut ca dõn tc. õy l tng lp lónh o cỏch mng Vit Nam i n ton
thng.
+ c bit, giai cp cụng nhõn Vit Nam ngay t khi mi ra i ó tip thu nh hng ca phong tro cỏch
mng th gii sau chin tranh, nht l ca ch ngha Mac-Lờnin v Cỏch mng thỏng Mi Nga.
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
15
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
Do ú, giai cp cụng nhõn Vit Nam sm tr thnh mt lc lng chớnh tr c lp, i u trờn mt trn
chng quc phong kin, nhanh chúng vn lờn nm quyn lónh o cỏch mng nc ta.
BI 15
PHONG TRO CCH MNG VIT NAM SAU CHIN TRANH TH GII TH NHT ( 1919-1925 )
1. nh hng ca Cỏch mng thỏng Mi Nga v phong tro cỏch mng th gii
- Sau Chin tranh th gii th nht, phong tro cỏch mng th gii phỏt trin mnh m.
- Cỏch mng thỏng Mi Nga thnh cụng ( 1917 ) ó thc tnh nhõn dõn Vit Nam, cú ý ngha lch s quc
t to ln, lm cho phong tro gii phúng dõn tc v phong tro cụng nhõn cỏc nc t bn gn bú vi nhau
trong cuc u tranh chng k thự chung l ch ngha quc.
- Trong cao tro cỏch mng 1918-1923, giai cp vụ sn th gii bt u bc lờn vừ i chớnh tr. Thỏng 3-
1919, tam quc t ( Quc t cng sn ) ra i. Nhiu ng cng sn c thnh lp: ng cng sn Phỏp
( 1920 ), ng cng sn Trung Quc ( 1921 )...
- ỏnh du mt giai on mi ca phong tro cỏch mng th gii.
- Phong tro cỏch mng th gii cú nh hng tớch cc ti phong tro cỏch mng Vit Nam, thỳc y cỏch
mng Vit Nam chuyn sang mt thi k mi: To iu kin cho vic truyn bỏ t tng Mac-Lờnin vo Vit
Nam.
II. Phong tro dõn tc, dõn ch cụng khai ( 1919-1925 )
- Giai cp t sn dõn tc ó dy lờn phong tro chn hng ni húa, bi tr ngoi hoỏ (1919) v t chc
ng Lp Hin ( mun li dng s ng h ca qun chỳng lm ỏp lc vi Phỏp, khi Phỏp nhng b thỡ sn
sng tho hip vi Phỏp).
- Tng lp tiu t sn tri thc: Tp hp trong nhng t chc chớnh tr nh Hi Phc Vit, Hi Hng Nam,
Vit Nam ngha on, ng Thanh niờn...vi nhiu hot ng phong phỳ, sụi ni:

+ Mớt tinh, biu tỡnh, bói khoỏ....
+ Xut bn nhng t bỏo tin b c v tinh thn yờu nc ca nhõn dõn ta.
+ Ting bom ca Phm Hng Thỏi Sa in ( Qung Chõu-Trung Quc thỏng 6-1924 ) m mn cho
thi k u tranh mi ca dõn tc.
+ u tranh ũi nh cm quyn Phỏp th Phan Bi Chõu ( 1925 ) v ỏm tang Phan Chu Trinh
(1926)v.v...
III. Phong tro cụng nhõn (1919-1925)
- Do b ỏp bc búc lt nng n, li c s c v ca cỏc cuc u tranh cụng nhõn, thu th Phỏp v
Trung Quc Hi Phũng, Si Gũn, Hng Cng, Thng Hi...., phong tro cụng nhõn cú bc phỏt trin
mi.
- Cuc u tranh ca cụng nhõn thi k ny tuy cũn l t, t phỏt, nhng ý thc giai cp phỏt trin nhanh
chúng lm cho cỏc c s t chc v phong tro chớnh tr cao hn v sau.
- ỏng k nht l bói cụng ca th mỏy xng Ba son ( Si gũn 1925 ). Vi cuc bói cụng ny, giai cp
cụng nhõn Vit Nam bc u i vo u tranh t giỏc v ó ỏnh du mt bc tin mi ca phong tro
cụng nhõn Vit Nam - Giai cp cụng nhõn nc ta t õy bc u i vo u tranh cú t chc v cú mc ớch
chớnh tr rừ rng.
BI 16.
HOT NG CA NGUYN I QUC NC NGOI TRONG NHNG NM 1919-1925
I. Nguyn i Quc Phỏp (1917-1923)
- S lc v quóng i hot ng ca Nguyn i Quc t nh n nm 1918: Ngy-thỏng-nm sinh,
quờ quỏn, gia ỡnh, nm 1904-1905 Hu, 1911 dy hc trng Dc Thanh (Phan thit), vo si gũn. Ngy
5-6-1911, t Cng Nh Rng, Nguyn i Quc lm ph bp trờn tu ụ c Latut Trờvin v bt u cuc
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
16
Tµi liÖu híng dÉn «n tËp lÞch sö líp 9
hành trình vạn dặmh, hoà mình vào cuộc sống lao động, đấu tranh của công nhân và nhân dân lao động Pháp
để tìm đường cứu nước. từ 1911-1917, Người đã đến nhiều nước ở châu Âu, châu Phi và châu Mĩ. Cuối năm
1917, Người trở lại nước Pháp.
- Tháng 6-1919, Nguyễn Ái Quốc thay mặt những người Việt nam yêu nước sống ở Pháp gửi tới Hội nghị
Véc-xai bản yêu sách đòi chính phủ Pháp phải thừa nhận các quyền tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và quyền

tự quyết của dân tộc Việt Nam.
- Tháng 7-1920, Nguyễn Ái Quốc được đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương của Lê-nin về vấn đề
dân tộc và thuộc địa. Từ đó Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin theo Lê-nin và đứng về Quốc tế thứ ba.
- Tháng 12-1920, tại Đại hội của Đảng Xã hội Pháp họp ở Tua, Nguyễn Ái Quốc đã bỏ phiếu tán thành
Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Như vậy, Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường cứu nước: Kết hợp giữa chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa
Mác-Lênin.
- Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa để tuyên truyền, tập hợp lực lượng
chống chủ nghĩa đế quốc.
- Năm 1922: ra báo “Le Paria” ( ngưòi cùng khổ)- vạch trần chính sách đàn áp, bóc lột dã man của chủ
nghĩa đế quốc, góp phần thức tĩnh các dân tộc bị áp bức đứng lên đấu tranh giải phóng.
- Nguyễn Ái Quốc còn viết nhiều bài cho các báo Nhân đạo, Đời sống công nhân và viết cuốn sách Bản án
chế độ thực dân Pháp. Những sách báo này đã được bí mật chuyển về Việt Nam.
II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923-1924)
- Tháng 6-1923, Nguyễn Ái Quốc sang Liên Xô dự Hội nghị Quốc tế nông dân, sau đó ở lại Liên Xô vừa
nghiên cứu vừa học tập.
- Năm 1924, tại Đại hội Quốc tế cộng sản lần thứ V, Nguyễn Ái Quốc đã đọc tham luận về nhiệm vụ cách
mạng ở các nước thuộc địa và mối quan hệ giữa cách mạng các nước thuộc địa với phong trào công nhân ở các
nước đế quốc.
- Những quan điểm cơ bản về chiến lược và sách lược cách mạng giải phóng dân tộc thuộc đậi và cách
mạng vô sản mà Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận được dưới ánh sáng của chủ nghĩa Mác-Lênin là bước chuẩn bị về
chính trị và tư tưởng cho sự thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam trong giai đoạn tiếp theo.
III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924-1925)
- Cuối năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc). Người đã tiếp xúc với các nhà cách
mạng Việt Nam và thanh niên yêu nước mới sang để thành lập Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên , trong
đó có tổ chức Cộng sản đoàn làm nòng cốt.
- Người đã sáng lập ra báo Thanh niên, trực tiếp mở nhiều lớp huấn luyện chính trị để đào tạo cán bộ cách
mạng. Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc đã được tập hợp và in thành sách Đường cách mệnh (1927) nêu ra
phương hướng cơ bản của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
- Năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đã tiến hành “vô sản hóa”, góp phần thực hiện việc kết

hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước, thúc đẩy nhanh sự hình thành
Đảng Cộng sản Việt Nam.
* Tác dụng và ý nghĩa của những hoạt động trên:
- Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển về chất.
- Bước chuẩn bị về tổ chức cho thành lập chính đảng của giai cấp vô sản Việt Nam.
BÀI 17: CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI
I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926-1927)
- Những điểm mới trong phong trào cách mạng Việt Nam (1926-1927): Phong trào công nhân, nông dân và
tiểu tư sản phát triển đã kết thành một làn sóng cách mạng dân tộc dân chủ khắp cả nước, trong đó giai cấp
công nhân đã trở thành một lực lượng chính trị độc lập biểu hiện ở đấu tranh mang tính thống nhất, trình độ
giác ngộ của công nhân được nâng lên rõ rệt.
Gi¸o viªn : Ph¹m Hång Qu©n
17
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
II. Tõn Vit Cỏch mng ng (7-1928)
- Hon cnh: Ra i trong phong tro yờu nc dõn ch u nhng nm 20 ca th k XX.
- Thnh phn: l nhng trớ thc tr v thanh niờn tiu t sn yờu nc.
- Hot ng:
+ Khi mi thnh lp, l mt t chc yờu nc, cha cú lp trng giai cp rừ rt.
+ Do nh hng ca Hi Vit nam Cỏch Mng Thanh niờn, Tõn Vit c ngi sang d cỏc lp hun luyn
v vn ng hp nht vi Hi Vit Nam Cỏch mng Thanh niờn.
+ Ni b Tõn Vit ó phõn hoỏ thnh hai khuynh hng: khuynh hng ci lng (ng trờn lp trng
quc gia t sn) v khuynh hng vụ sn.
+ Nhng ng viờn tớch cc nht ca Tõn Vit ó hp li, chun b thnh lp mt ng kiu mi theo ch
ngha Mac-lờnin.
-> Tõn vit cũn nhiu hn ch song cng l mt t chc cỏch mng mi.
III. Vit Nam Quc dõn ng (1927) v cuc khi ngha Yờn Bỏi (1930)
1. Vit Nam Quc dõn ng
- Nhng iu kin dn ti thnh lp c s ht nhõn l Nam ng th xó: nh hng ca cỏch mng Tõn
Hi Trung Quc vi Ch ngha Tam dõn ca Tụn Trung Sn dn ti s ra i ca Vit Nam Quc dõn ng

vo cui nm 1927
- Nhng im chớnh v Chớnh tr, t tng v t chc ca Vit Nam Quc dõn ng: Theo xu hng cỏch
mng dõn tc, dõn ch. mc tiờu ca ng l ỏnh ui gic Phỏp, thit lp dõn quyn, t chc cha thnh h
thng, ớt c s qun chỳng, thnh phn phc tp.
2. Cuc khi ngha Yờn Bỏi
- B ng trc tỡnh th thc dõn Phỏp khng b sau v mu sỏt Ba-danh, nhng ngi lónh o Vit
Nam Quc dõn ng quyt nh ng lờn khi ngha.
- Cuc khi ngha n ra Yờn Bỏi ờm 9-12-1930, sau ú l Phỳ Th, Hi Dng, Thỏi Bỡnh.Thc dõn
Phỏp nhanh chng ố bp,Nguyn Thỏi Hc cựng 12 ng chớ ca ụng b k thự chộm Yờn Bỏi.
3. Nguyờn nhõn tht bi v ý ngha lch s ca cuc khi ngha Yờn Bỏi.
- Nguyờn nhõn.
+ Khỏch quan: Thc dõn Phỏp cũn mnh v chỳng n ỏp tn bo.
+ Ch quan: Do s non yu v chớnh tr v t chc, khụng ỏp ng c yờu cu ca s nghip cỏch
mng gii phúng dõn tc.
- í ngha lch s: C v lũng yờu nc v chớ cm thự gic ca nhõn dõn ta i vi thc dõn v phong
kin.
IV. Ba t chc cng sn ni tip nhau ra i trong nm 1929
- Bi cnh: Cui nm 1928 n u nm 1929, phong tro dõn tc, dõn ch nc ta, c bit l phong
tro cụng nụng i theo con ng cỏch mng vụ sn phỏt trin mnh, t ra yờu cu phi cú mt chớnh ng
ca giai cp vụ sn kp thi a cỏch mng Vit Nam tin lờn nhng bc mi.
- Quỏ trỡnh ra i:
+ Trong ni b ca Hi Vit Nam Cỏch mng Thanh niờn ó hỡnh thnh 2 t chc cng sn: ụng Dng
cng sn ng (thỏng 6-1929) v An Nam Cng sn ng (8-1929).
- B phn tiờn tin ca Tõn Vit Cỏch mng ng ó thnh lp ụng Dng Cng sn liờn on (9-1929).
- í ngha lch s: Ba t chc cng sn ra i chng t t tng cng sn ó ginh c u th trong phong
tro dõn tc, chng t cỏc iu kin thnh lp ng Vit Nam ó chớn mui.
Chng II: VIT NAM TRONG NHNG NM 1930-1939
Bi 18: NG CNG SN VIT NAM RA I
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×