Tµi liÖu híng dÉn «n tËp lÞch sö líp 9
PHẦN MỘT
LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 ĐẾN NAY
CHƯƠNG I
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
BÀI 1
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ SAU NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ
KỈ XX
I. Liên Xô:
1.Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh ( 1945-1950)
2. Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội ( từ năm 1950 đến đầu những năm
70 của thế kỉ XX )
II. Đông Âu
1. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
2. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ( từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX )
III. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa
BÀI 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA
THẾ KỈ XX
I. Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô viết
II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu
CHƯƠNG II
CÁC NƯỚC Á, PHI, MỸ LA-TINH TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
BÀI 3
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ
THỐNG THUỘC ĐỊA
I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX
II. Giai đoạn từ những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX
BÀI 4: CÁC NƯỚC CHÂU Á
I. Tình hình chung
II. Trung Quốc
1. Sự ra đời của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới ( 1949-1959 )
3. Đất nước trong thời kì biến động: ( 1959-1978 )
4. Công cuộc cải cách-mở cửa ( từ năm 1978 đến nay )
BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
I. Tình hình Đông Nam Á trước và sau năm 1945
Gi¸o viªn : Ph¹m Hång Qu©n
1
Tµi liÖu híng dÉn «n tËp lÞch sö líp 9
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
III. Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”
BÀI 6 : CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung
II. Cộng hoà Nam Phi
BÀI 7: CÁC NƯỚC MĨ LA-TINH
I. Những nét chung
II. Cu Ba- Hòn đảo anh hùng
CHƯƠNG III: MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai
II. Sự phát triển về khoa học - kĩ thuật của Mĩ sau chiến tranh
III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh
BÀI 9: NHẬT BẢN
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh
BÀI 10: CÁC NƯỚC TÂY ÂU
I. Tình hình chung
II.Sự liên kết khu vực
CHƯƠNG IV: QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
BÀI 11: TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
I. Sự hình thành trật tự thế giới mới
II. Sự thành lập Liên hợp quốc
III. ''Chiến tranh lạnh''
CHƯƠNG V: CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC-KĨ THUẬT TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
BÀI 12
NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC-KĨ THUẬT
I. Những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học-kĩ thuật
II. Ý nghĩa và tác động của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật
BÀI 13: TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU NĂM 1945 ĐẾN NAY
1. Những nội dung chính của lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay
II. Các xu thế phát triển của thế giới ngày nay
Gi¸o viªn : Ph¹m Hång Qu©n
2
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
PHN HAI
LCH S VIT NAM T NM 1919 N NAY
CHNG I: VIT NAM TRONG NHNG NM 1919-1930
BI 14: VIT NAM SAU CHIN TRANH TH GII TH NHT
I. Chng trỡnh khai thỏc ln th hai ca thc dõn Phỏp
II. Cỏc chớnh sỏch v chớnh tr, vn hoỏ, giỏo dc
III. Xó hi Vit Nam phõn hoỏ
BI 15
PHONG TRO CCH MNG VIT NAM SAU CHIN TRANH TH GII TH NHT ( 1919-1925 )
I. nh hng ca Cỏch mng thỏng Mi Nga v phong tro cỏch mng th gii
II. Phong tro dõn tc, dõn ch cụng khai ( 1919-1925 )
III. Phong tro cụng nhõn (1919-1925)
BI 16.
HOT NG CA NGUYN I QUC NC NGOI TRONG NHNG NM 1919-1925
I. Nguyn i Quc Phỏp (1917-1923)
II. Nguyn i Quc Liờn Xụ (1923-1924)
III. Nguyn i Quc Trung Quc (1924-1925)
BI 17: CCH MNG VIT NAM TRC KHI NG CNG SN RA I
I. Bc phỏt trin mi ca phong tro cỏch mng Vit Nam (1926-1927)
II. Tõn Vit Cỏch mng ng (7-1928)
III. Vit Nam Quc dõn ng (1927) v cuc khi ngha Yờn Bỏi (1930)
1. Vit Nam Quc dõn ng
2. Cuc khi ngha Yờn Bỏi
3. Nguyờn nhõn tht bi v ý ngha lch s ca cuc khi ngha Yờn Bỏi.
IV. Ba t chc cng sn ni tip nhau ra i trong nm 1929
Chng II: VIT NAM TRONG NHNG NM 1930-1939
Bi 18: NG CNG SN VIT NAM RA I
I - Hi ngh thnh lp ng Cng sn Vit Nam (3-2-1930)
II. Lun cng chớnh tr (10-1930)
III. í ngha lch s ca vic thnh lp ng
BI 19. PHONG TRO CCH MNG VIT NAM TRONG NHNG NM 1930-1935
I. Vit Nam trong thi kỡ khng hong kinh t th gii (1929-1933)
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
3
Tµi liÖu híng dÉn «n tËp lÞch sö líp 9
II. Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao Xô viết Nghệ-Tĩnh
III. Lực lượng cách mạng được phục hồi
BÀI 20. CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NĂM 1936-1939
I. Tình hình thế giới và trong nước
II. Mặt trận Dân chủ Đông Dương và phong trào đấu tranh đòi tự do, dân chủ
III. Ý nghĩa của phong trào
CHƯƠNG III
CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945
BÀI 21: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939-1945
I. Tình hình thế giới và Đông Dương
II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên
1. Khởi nghĩa Bắc Sơn (27-9-1940)
2. Khởi nghĩa Nam Kì (23-11-1940)
3. Binh biến Đô Lương ( 13-1-1941)
BÀI 22: CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨATHÁNG TÁM NĂM 1945
I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5-1941)
II. Cao trào kháng Nhật, cứu nước tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
1. Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945)
2. Tiến tới khởi nghĩa tháng Tám 1945
BÀI 23
TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM 1945 VÀ SỰ THÀNH LẬPNƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
I. Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố
II. Giành chính quyền ở Hà Nội
III. Giành chính quyền trong cả nước
IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của cách mạng tháng Tám
1. Ý nghĩa lịch sử
2. Nguyên nhân thắng lợi:
CHƯƠNG IV
VIỆT NAM TỪ SAU CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN TOÀN QUỐC KHÁNG CHIẾN.
BÀI 24
CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946)
I. Tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám
Gi¸o viªn : Ph¹m Hång Qu©n
4
Tài liệu hớng dẫn ôn tập lịch sử lớp 9
II. Bc u xõy dng ch mi
III. Dit gic úi, gic dt v gii quyt khú khn v ti chớnh
IV. Nhõn dõn Nam B khỏng chin chng thc dõn Phỏp tr li xõm lc
V. u tranh chng quõn Tng v bn phn cỏch mng
VI. Hip nh S b (6-3-1946) v Tm c Vit - Phỏp ( 14-9-1946)
CHNG V
VIT NAM T CUI 1946 N NM 1954
BI 25
NHNG NM U CA CUC KHNG CHIN TON QUC CHNG THC DN PHP (1946-1950)
I. Cuc khỏng chin ton quc chng thc dõn Phỏp xõm lc bựng n (19-12-1946)
1. Khỏng chin ton quc chng thc dõn Phỏp xõm lc bựng n
2. ng li khỏng chin chng thc dõn Phỏp ca ta
II. Cuc chin u cỏc ụ th phớa Bc v tuyn 16
III. Tớch cc chun b cho cuc chin tranh lõu di
IV. Chin dch Vit Bc thu- ụng nm 1947
1. Thc dõn Phỏp tn cụng Cn c a khỏng chin Vit Bc
2. Quõn dõn ta chin u bo v Cn c a Vit Bc
V. y mnh khỏng chin ton dõn, ton din
BI 26
BC PHT TRIN MI CA CUC CHIN TON QUC CHNG THC DN PHP XM
LC (1950-1953)
I. Chin dch Biờn gii thu-ụng 1950
1. Hon cnh lch s mi
2. Quõn ta tin cụng ch biờn gii phớa Bc
II. m mu y mnh chin tranh xõm lc ụng Dng ca thc dõn Phỏp
III. i hi i biu ton quc ln th II ca ng (2-1951)
IV. Phỏt trin hu phng khỏng chin v mi mt
V. Gi vng quyn ch ng ỏnh ch trờn chin trng
BI 27
CUC KHNG CHIN TON QUC CHNG THC DN PHP XM LC KT THC (1953-1954)
I. K hoch Na-va ca Phỏp-M.
II. Cuc tin cụng chin lc ụng-Xuõn 1953-1954 v chin dch lch s in Biờn Ph 1954
1. Cuc tin cụng chin lc ụng-Xuõn 1953-1954
2. Chin dch lch s in Biờn Ph (1954)
III. Hip nh Gi-ne-v v chm dt chin tranh ụng Dng (1954)
IV. í ngha lch s, nguyờn nhõn thng li ca cuc khỏng chin chng Phỏp (1945-1954)
Giáo viên : Phạm Hồng Quân
5