Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Mẫu báo cáo kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.6 KB, 32 trang )

CANTHO UNIVERSITY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
TẠI CÔNG TY TNHH THỦY SẢN QUANG MINH

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
ĐỖ THỊ HOÀI GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN:
NGUYỄN TÂM NHƯ
MSSV: CT1420M515

Cần Thơ, tháng 12/2018

1


1.
1. MỤC
MỤC TIÊU
TIÊU NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
CỨU


1

Thực hiện kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải
thu tại Công ty TNHH Thủy Sản Quang Minh

2

Phân tích tình hình vốn bằng tiền và các khoản phải
thu của đơn vị giai đoạn 2015 – 2017 và 6 tháng đầu
năm 2018

3

Đưa ra giải pháp hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền và
các khoản phải thu của Công ty TNHH Thủy Sản
Quang Minh

2


2.
2. PHƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP
PHÁPNGHIÊN
NGHIÊN CỨU
CỨU
• Chế độ kế toán áp dụng: Thông tư số 200/2014/Tt-btc
• Hình thức kế toán: Nhật ký chung
• Phương pháp nghiên cứu
‾ Phương pháp thu thập số liệu

‾ Phương pháp phân tích số liệu
‾ Phương pháp kế toán
Phương pháp lưu đồ
Phương pháp chứng từ
Phương pháp ghi sổ kép
Phương pháp hạch toán
3


3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
1. Kế toán tiền mặt tại quỹ
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng
3. Kế toán phải thu khách hàng
4. Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

4



3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
1. Kế toán tiền mặt tại quỹ
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung

2. Tài khoản sử dụng: TK 111
3. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ: phiếu thu, phiếu chi, séc lĩnh tiền mặt, giấy đề nghị
tạm ứng/hoàn ứng, hoá đơn,…
- Sổ sách:
+ Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung (phụ lục 28), sổ cái (hình 4.3)
+ Sổ chi tiết: sổ chi tiết tiền mặt Việt Nam đồng (hình 4.4)

4. Một số nghiệp vụ phát sinh:
5



3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
Kế toán tiền mặt tại quỹ
4. Một số nghiệp vụ phát sinh:
- Nghiệp vụ 5: Ngày 10/01/2018, phiếu thu số PT13/01 thu tiền
mua hàng Công ty Cổ phần Việt Nam Food theo hóa đơn số
0000133 ngày 10/01/2018 số tiền 5.931.500 đồng. Kế toán hạch
toán:
Nợ TK 1111 5.931.500
Có TK 1311 5.931.500
[Chứng từ kèm theo:
+ Phiếu thu PT13/01: phụ lục 5a
+ Hóa đơn số 0000133: phụ lục 5b]
6



3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
Kế toán tiền mặt tại quỹ
4. Một số nghiệp vụ phát sinh:
- Nghiệp vụ 8: Phiếu chi số 30/01D ngày 17/01 về việc thanh toán
tiền mua yếm PVC nhập kho của Công ty Đại Hải Hoàng số tiền
3.685.000 đồng theo hóa đơn số 0004548 ngày 17/01. Kế toán hạch
toán:
Nợ TK 1532 3.350.000
Nợ TK 1331
335.000
Có TK 1111 3.685.000
[Chứng từ kèm theo:
+ Phiếu chi số 30/01D: phụ lục 8a
+ Hóa đơn số 0004548: phụ lục 8b
7

+ Phiếu nhập kho PNK30: phụ lục 8c]


8


9


3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
1. Kế toán tiền gửi ngân hàng
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung

2. Tài khoản sử dụng: TK 112
3. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ: Giấy báo nợ, giấy báo có, hóa đơn,…

- Sổ sách:
+ Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung (phụ lục 28), sổ cái (hình 4.7)
+ Sổ chi tiết: sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
- Sổ chi tiết tiền gửi nội tệ tại ngân hàng Agribank (hình 4.8);
- Sổ chi tiết tiền gửi ngoại tệ USD tại ngân hàng Agribank (hình 4.9);
- Sổ chi tiết tiền gửi nội tệ tại ngân hàng BIDV (hình 4.10);
- Sổ chi tiết tiền gửi ngoại tệ USD tại ngân hàng BIDV (hình 4.11).

10


3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
Kế toán tiền gửi ngân hàng
4. Một số nghiệp vụ phát sinh:
- Nghiệp vụ 2: ngày 09/01 nhận giấy báo nợ từ ngân hàng Agribank
thông báo tất toán khoản vay ngân hàng, trong đó tiền gốc là

2.716.914.924 đồng, chi phí lãi vay là 4.510.222. Kế toán hạch
toán:
Nợ TK 3411
2.716.914.924
Nợ TK 635
4.510.222
Có TK 11212
2.721.425.146
[Chứng từ kèm theo:
+ Giấy báo nợ ngân hàng Agribank ngày 09/01: phụ lục 12]
11


3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
Kế toán tiền gửi ngân hàng
4. Một số nghiệp vụ phát sinh:

- Nghiệp vụ 8: ngày 17/01 thanh toán tiền điện tháng 12/2017 của
các phân xưởng sản xuất cho Điện Lực Bình Thủy qua ngân hàng
BIDV số tiền 714.541.410 đồng, trong đó thuế GTGT 10% theo hóa
đơn số 0000062 ngày 06/01/2018. Kế toán hạch toán:
Nợ TK 6278
649.583.100
Nợ TK 1331
64.958.310
Có TK 11211
714.541.410
[Chứng từ kèm theo:
+ Ủy nhiệm chi BIDV ngày 17/01: phụ lục 18a
+ Hóa đơn số 0000062: phụ lục 18b]
12


13


14


15


16


17



3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
1. Kế toán phải thu khách hàng
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung

2. Tài khoản sử dụng: TK 131
3. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ: hợp đồng, hóa đơn bán ra,…
- Sổ sách:
+ Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung (phụ lục 28), sổ cái (hình 4.13)
+ Sổ chi tiết: sổ chi tiết tiền mặt Việt Nam đồng
- Sổ chi tiết phải thu khách hàng trong nước – TK 1311 (hình 4.14);
- Sổ chi tiết phải thu khách hàng ngoài nước – TK 1312 (hình 4.15).
18



3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
Kế toán phải thu khách hàng
4. Một số nghiệp vụ phát sinh:
- Nghiệp vụ 2: ngày 09/01 xuất hóa đơn số 0000131 bán hàng cho
Công ty Thủy Sản Trường Giang chưa thu số tiền 4.225.256.000
đồng. Kế toán hạch toán:
Nợ TK 1311
4.225.256.000
Có TK 5112
4.225.256.000
[Chứng từ kèm theo:
+ Hóa đơn số 0000131: phụ lục 21]

19



3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
Kế toán phải thu khách hàng
4. Một số nghiệp vụ phát sinh:
- Nghiêp vụ 6: ngày 15/01 xuất khẩu hàng bán cho Công ty
Marubeni Corporation (Japan) theo hóa đơn thương mại số
007/QMC-SH.2018 trị giá 152.375 USD, tỷ giá giao dịch là 22.675
VND/USD (các mặt hàng thuộc diện miễn thuế xuất khẩu). Kế toán
hạch toán:
Nợ TK 1312
3.455.103.125
Có TK 5112
3.455.103.125
[Chứng từ kèm theo:
+ Hóa đơn số 007/QMC-SH.2018: phụ lục 24]
20



21


22


23


3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
1. Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung

2. Tài khoản sử dụng: TK 133
3. Chứng từ và sổ sách sử dụng:

- Chứng từ: hóa đơn GTGT mua vào,…
- Sổ sách:
+ Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung (phụ lục 28), sổ cái (hình 4.16)
+ Sổ chi tiết: Công ty không sử dụng sổ chi tiết

24


3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
4. Một số nghiệp vụ phát sinh:
- Nghiệp vụ 1: Phiếu chi số 30/01D ngày 17/01 về việc thanh toán
tiền mua yếm PVC của Công ty Đại Hải Hoàng số tiền 3.685.000
đồng theo hóa đơn số 0004548 ngày 17/01. Kế toán hạch toán:
Nợ TK 1532 3.350.000
Nợ TK 1331

335.000
Có TK 1111 3.685.000
[Chứng từ kèm theo:
+ Phiếu chi số 30/01D: phụ lục 8a
+ Hóa đơn số 0004548: phụ lục 8b]
25


×