PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – THÔNG HIỂU
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai đường thẳng
x 1 y 2 z 3
x 1 y 4 z 2
, d2 :
. Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1
1
1
2
2
1
4
và d 2 là
d1 :
A.
x
y 1 z 3
x y 1 z 2
. B.
.
9
9
8
3
3
4
2
2
C.
x y 1 z 2
.
9
9
16
D.
x
y 1 z 2
.
9
9
16
x 3 y 1 z 1
. Hình chiếu vuông
2
1
3
góc của d trên mặt phẳng Oyz là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
A. u 0;1;3 .
B. u 0;1; 3 .
C. u 2;1; 3 .
D. u 2;0;0 .
x 1 2t
Câu 3: Cho điểm A 2;1;0 và đường thẳng d1 : y 1 t . Đường thẳng d 2 qua A vuông góc với d1 và
z t
cắt d1 tại M . Khi đó M có tọa độ là
5 2 1
A. ; ; .
3 3 3
B. 1; 1;0 .
7 1 2
C. ; ; .
3 3 3
D. 3;0; 1 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
P : 4 x z 3 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng
A. u 4;1; 1 .
B. u 4; 1; 3 .
C. u 4; 0; 1 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :
2 :
d?
D. u 4;1; 3 .
x 4 y 1 z 5
và
3
1
2
x2 y 3 z
. Giả sử M 1 , N 2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai
1
3
1
đường thẳng 1 và 2 . Tính MN .
A. MN 5; 5;10
B. MN 2; 2; 4
C. MN 3; 3;6
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
D. MN 1; 1; 2
P : x y z 9 0 ,
đường thẳng
x 3 y 3 z
và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A cắt d
1
3
2
và song song với mặt phẳng P .
d:
x 1 y 2 z 1
1
2
1
x 1 y 2 z 1
C.
1
2
1
A.
x 1 y 2 z 1
1
2
1
x 1 y 2 z 1
D.
1
2
1
B.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;3; 1 , B 1; 2; 4 . Phương trình đường
thẳng nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB ?
x 2 y 3 z 1
A.
.
1
1
5
x 2 t
B. y 3 t .
z 1 5t
x 1 t
C. y 2 t .
z 4 5t
D.
x 1 y 2 z 4
.
1
1
5
x 2 y 5 z 2
3
5
1
và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng qua M vuông góc với d và
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng d :
song song với P .
x 1
1
x 1
D. :
1
x 1 y 3 z 4
.
1
1
2
x 1 y 3 z 4
C. :
.
1
1
2
B. :
A. :
y 3 z 4
.
1
2
y 3 z 4
.
1
2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 5; 3; 2 và mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 .
Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc P .
x5
1
x6
C.
1
A.
x 5
1
x5
D.
1
y 3 z 2
2
1
y 5 z 3
2
1
B.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :
sau đây?
A. A 2; 2;0
B. B 2; 2;0
y 3 z 2
2
1
y 3 z 2
2
1
x2 y2 z
đi qua những điểm nào
1
2
3
C. C 3;0;3
D. D 3;0;3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho P : x 2 y 2 z 5 0 , A 3;0;1 , B 1; 1;3 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với P sao cho khoảng cách từ B đến d là
lớn nhất.
x 3 y z 1
A.
1
1
2
B.
x 3 y z 1
3
2
2
C.
x 1 y z 1
1
2
2
D.
x 3 y z 1
2
6 7
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 2 và mặt phẳng P : x 2 y 3z 4 0 , Đường thẳng
đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
x 1 y 3 z 2
.
1
2
3
x 1 y 2 z 3
C.
.
1
2
3
A.
x 1
1
x 1
D.
1
B.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :
y 3
2
y 3
2
z2
.
3
z2
.
3
x 1 y z 1
x 2 y 1 z
;
; d2 :
2
3
1
1
2
2
x3 y 2 z 5
. Đường thẳng song song với d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình là
3
4
8
x 1 y z 1
x 1 y 3 z
.
A.
.
B.
3 4
8
3
4
8
d3 :
C.
x 1 y 3 z
.
3
4
8
D.
x 1 y z 1
.
3 4
8
Câu 14: Cho A 1; 3; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng d đi
qua A , vuông góc với P .
x 2 t
A. y 1 3t .
z 3 2t
x 1 2t
C. y 3 t .
z 2 3t
x 1 2t
B. y 3 t .
z 2 3t
x 1 2t
D. y 3 t .
z 2 3t
Câu 15: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A 0; 1; 3 và
vuông góc với mặt phẳng P : x 3 y 1 0 .
x t
A. y 1 2t .
z 3 2t
x t
C. y 1 3t .
z 3t
x 1
B. y 3 t .
z 3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 3 y 2z 2 0
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
A.
x y
z
.
12 2 9
B.
x
y
z
.
9 12 2
x t
D. y 1 3t
z 3
Q : x 3 y 2z 1 0 .
và song song với hai mặt phẳng P , Q là
C.
x
y
z
12 2 9
và
D.
x y
z
.
9 12 2
x 1 y 1 z 2
và mặt phẳng
2
1
3
P : x y z 1 0 . Viết pt đường thẳng đi qua điểm A 1;1; 2 , biết // P và cắt
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
d.
x 1
1
x 1
C.
8
A.
y 1
1
y 1
3
z2
.
1
z2
5
x 1
2
x 1
D.
2
B.
y 1 z 2
.
1
3
y 1 z 2
.
1
1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;0;0 ; B 0;3;0 ; C 0;0; 4 . Gọi H là
trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .
x 4t
x 3t
x 6t
x 4t
A. y 3t .
B. y 4t .
C. y 4t .
D. y 3t .
z 2t
z 2t
z 2t
z 3t
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
x 2 y 1 z
và vuông góc với mặt phẳng : x y 2 z 1 0 . Khi đó giao tuyến của
1
1
2
hai mặt phẳng , có phương trình
:
x 2 y 1 z
.
1
5
2
x y 1 z
C.
.
1
1
1
A.
x 2 y 1 z
.
1
5 2
x y 1 z 1
D.
.
1
1
1
B.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với: AB 1; 2; 2 ;
AC 3; 4; 6 . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
A. 29 .
B.
29 .
C.
29
.
2
D. 2 29 .
x t
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 1 4t và đường thẳng
z 6 6t
x y 1 z 2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1; 2 , đồng thời vuông góc với
2
1
5
cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
d2 :
x 1
14
x 1
C.
3
A.
y 1
17
y 1
2
x 1
2
x 1
D.
1
z2
9
z2
.
4
B.
y 1 z 2
.
1
4
y 1 z 2
.
2
3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 và điểm A 1; 2;1 .
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P .
x 1 2t
A. d : y 2 t
z 1 t
x 1 2t
B. d : y 2 4t .
z 1 3t
x 2 t
C. d : y 1 2t .
z 1 t
x 1 2t
D. d : y 2 t .
z 1 3t
Câu 23: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1; 3 , B 4; 2; 2 có phương trình:
x4 y2 z2
.
2
3
5
x 2 y 1 z 3
C. AB:
.
2
3
5
x2
2
x2
D. AB:
2
A. AB:
B. AB:
y 1 z 3
.
3
5
y 1 z 3
.
1
3
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 5 , hai mặt phẳng
P :
x y z 4 0 và Q :
2 x y z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A đồng thời song song với hai mặt
phẳng P và Q .
x 3
2
x 3
C. :
2
A. :
y 1
1
y 1
1
x 3
2
x3
D. :
2
z 5
.
3
z 5
.
3
B. :
y 1 z 5
.
1
3
y 1 z 5
.
1
3
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 1 z
. Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M , cắt và vuông góc với
2
1
1
đường thẳng d là:
x 2 y 1 z
x 2 y 1 z
.
A.
.
B.
1
1
4
4
2
2
x 2 y 1 z
x 2 y 1 z
.
C.
D.
.
3
1
4
3 2
2
d:
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0;1 và B 1;1;0 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng OAB tại O có phương trình là
A.
x
y
z.
1 1
B. x y
z
.
1
C. x
y
z.
1
D. x
y
z
.
1 1
Câu 27: Cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có véctơ chỉ phương a (4; 6; 2) . Phương trình
tham số của đường thẳng là
x 2 4t
x 2 2t
A. y 6t
.
B. y 3t
.
z 1 2t
z 1 t
x 2 2t
C. y 3t .
z 1 t
x 4 2t
D. y 3t .
z 2 t
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 . Phương trình đường thẳng AB là
x 1 2t
A. y 2t .
z 2 t
x 1 2t
B. y 1 2t .
z 2 t
x 1 2t
C. y 2t .
z 2 t
x 1 2t
D. y 1 2t .
z 2 t
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 1; 2; 2
và vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y 3 0 .
x 1 t
A. y 2 2t .
z 2 3t
x 1 t
B. y 2 2t .
z 2 3t
x 1 t
C. y 2 2t .
z 2
x 1 t
D. y 2 2t .
z 2
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x y z 3 0 và điểm A 1; 2;1 .
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P là:
x 1 2t
A. : y 2 4t .
z 1 3t
x 1 2t
B. : y 2 2t .
z 1 2t
x 2 t
C. : y 1 2t .
z 1 t
x 1 2t
D. : y 2 t .
z 1 t
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1; 2;3
và
song
song
với
giao
tuyến
của
hai
mặt
phẳng
P : 3x y 3 0 ,
Q : 2x y z 3 0
x 1 t
A. y 2 3t .
z 3 t
x 1 t
B. y 2 3t .
z 3 t
x 1 t
C. y 2 3t .
z 3 t
x 1 t
D. y 2 3t .
z 3 t
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1, 2, 1 , đường thẳng d có phương trình
x 3 y 3 z
và mặt phẳng có phương trình x y z 3 0 . Đường thẳng đi qua
1
3
2
điểm A, cắt d và song song với mặt phẳng có phương trình là?
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
x 1 y 2 z 1
C.
.
1
2
1
A.
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
x 1 y 2 z 1
D.
1
2
1 .
B.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z – 4 0 và đường
x 1 y z 2
. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt
2
1
3
và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
.
B.
.
5
1
3
5
2
3
thẳng d :
C.
x 1 y 1 z 1
.
5
1
2
D.
x 1 y 3 z 1
.
5
1
3
x 3 y 3 z
, mp( ) : x y z 3 0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng
1
3
2
qua A cắt d và song song với mp( ) có phương trình là:
Câu 34: Cho đường thẳng d :
A.
x 1 y 2 z 1
1
2
1
B.
x 1 y 2 z 1
1
2
1
C.
x 1 y 2 z 1
1
2
1
D.
x 1 y 2 z 1
1
2
1
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;0;0 ; B 0;3;0 ; C 0;0; 4 . Gọi H là
trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án
sau:
x 6t
x 6t
x 6t
x 6t
A. y 4t .
B. y 2 4t .
C. y 4t .
D. y 4t .
z 1 3t
z 3t
z 3t
z 3t
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 và B 3;2; 1 .
x 3 t
A. y 2 t , t R .
z 1 t
x 2 t
x 1 t
B. y 2 t , t R . C. y t , t R .
z 2 t
z 1 t
x 1 t
D. y 1 t , t R .
z 1 t
Câu 37: Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng (1 ) :
x 7 y 3 z 3
và
1
2
1
x 3 y 1 z 1
là:
7
2
3
A. 3x – 2 y – z –12 0 .
B. 5x 34 y –11z 38 0 .
2 x 2 y z 12 0
C.
.
5 x 34 y 11z 38 0
3x 2 y z 12 0
D.
.
5 x 34 y 11z 38 0
( 2 ) :
x 1 y z 1
x y z
; b:
và
2 1
1 1 2
1
mặt phẳng P : x y z 0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với P , cắt a và
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng a :
b lần lượt tại M và N mà MN 2.
7x 4 7 y 4 7z 8
A. d :
.
3
8
5
7 x 1 7 y 4 7 z 8
C. d :
.
3
8
5
7x 4 7 y 4 7z 8
.
3
8
5
7x 4 7 y 4 7z 8
D. d :
.
3
8
5
B. d :
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y z – 4 0 và đường
x 1 y z 2
. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt
2
1
3
và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1
x 1 y 3 z 1
A.
.
B.
.
5
1
3
5
1
3
thẳng d :
C.
x 1 y 1 z 1
.
5
1
2
D.
x 1 y 1 z 1
.
5
2
3
Câu 40: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 và Q : x y z 1 0 . Phương
trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q là:
x
2
x
C.
2
A.
y2
3
y2
3
x 1 y 2 z 1
.
2
3
1
x 1 y 2 z 1
D.
.
2
3
1
z 1
.
1
z 1
.
1
B.
Câu 41: Cho hai điểm A 3;3;1 , B 0; 2;1 , mặt phẳng ( P) : x
y
z
0 . Đường thẳng d nằm trên ( P)
7
sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
x t
A. y 7 3t .
z 2t
x t
C. y 7 3t .
z 2t
x t
B. y 7 3t .
z 2t
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 2t
D. y 7 3t .
z 2t
x 1 y 1 z 2
. Hình chiếu vuông góc của d
2
1
1
trên mặt phẳng Oxy là đường thẳng
x 0
A. y 1 t .
z 0
x 1 2t
C. y 1 t .
z 0
x 1 2t
B. y 1 t .
z 0
x 1 2t
D. y 1 t .
z 0
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của
x 1 y 2 z 3
trên mặt phẳng Oxy ?
2
3
1
x 1 t
x 1 2t
x 1 t
A. y 2 3t .
B. y 2 3t .
C. y 2 3t .
z 0
z 0
z 0
đường thẳng
Câu 44: Cho đường thẳng d :
đường thẳng
x 0
A. y
1 t.
z 0
x 1
2
y 1
1
x
B. y
z
z
2
1
1 2t
1 t.
0
x 1 t
D. y 2 3t .
z 0
. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng Oxy là
x
C. y
z
x
1 2t
1 t
0
.
D. y
z
1 2t
1 t .
0
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 x 2 z 3
trên mặt phẳng toạ độ Oxy
2
3
1
x 3 6t
x 5 6t
x 5 6t
A. y 11 9t .
B. y 11 9t .
C. y 11 9t .
z 0
z 0
z 0
d:
x 5 6t
D. y 11 9t .
z 0
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 0 , d :
x 1 y z 2
.
1
2
2
Tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và P là
A. A 3;0;3 .
B. A 3;3;0 .
C. A 3;0;0 .
D. A 3;0;3 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và đường thẳng
d:
x 1 y 1 z
. Gọi I là giao điểm của d và P , M là điểm trên đường thẳng d sao cho
2
2
1
IM 9 , tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P .
A. d M , P 2 2 .
B. d M , P 8 .
C. d M , P 3 2 . D. d M , P 4 .
x 1 y z 3
. Gọi
2
1
2
là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d và cắt trục hoành. Tìm một vectơ
Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :
chỉ phương u của đường thẳng .
A. u 0; 2; 1 .
B. u 1; 2; 0 .
C. u 1; 0; 1 .
D. u 2; 2; 3 .
Câu 49: Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và
: x y z 2 0
x 1 3t
A. y 1 2t .
z t
x 2 t
B. y 2t
.
z 1 3t
x 1 t
C. y 1 2t .
z 3t
x 1 t
D. y 1 2t .
z 3t
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3;1 và mặt phẳng : x 3 y z 2 0 .
Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
x 1 2t
A. d : y 3 3t .
z 1 t
x 2 t
B. d : y 3 3t .
z 1 t
x 2 t
C. d : y 3 3t .
z 1 t
x 2 t
D. d : y 3 3t .
z 1 t
x 2 3t
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 5 4t , t R và điểm A 1; 2;3 .
z 6 7t
Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương là:
A. u 3; 4;7 .
B. u 3; 4; 7 .
C. u 3; 4; 7 .
Câu 52: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P :
D. u 3; 4;7 .
x 2 y z 4 0 và đường thẳng d :
x 1 y z 2
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với
2
1
3
đường thẳng d có phương trình là?
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A. :
B. :
5
1
3
5
1
3
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
C. :
D. :
5
5
1
1
3
2
x 1 2t
x 1 t
Câu 53: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t và d : y 1 2t . Mệnh đề nào sau
z 2 2t
z 3 t
đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d chéo nhau.
B. Hai đường thẳng d và d song song với nhau.
C. Hai đường thẳng d và d cắt nhau.
D. Hai đường thẳng d và d trùng nhau.
x 1 t
Câu 54: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d : y 0
và
z 5 t
x 0
d : y 4 2t có phương trình là
z 5 3t
A.
x4 y z2
.
1
3
1
B.
x4 y z2
.
2
3
2
C.
x4 y z2
.
2
3
2
D.
x4 y z2
.
2
3
2
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 2;3;1 đường thẳng đi qua
A 1; 2; 3 và song song với OB có phương trình là
x 1 2t
A. y 2 3t .
z 3 t
x 2 t
B. y 3 2t .
z 1 3t
x 1 2t
C. y 2 3t
z 3 t
x 1 4t
D. y 2 6t .
z 3 2t
x 2t
x 1 y z 3
Câu 58: Cho hai đường thẳng d1 : y 1 4t và d 2 :
. Khẳng định nào sau là đúng ?
1
2
3
z 2 6t
A. d1 // d 2
B. d1 d2 .
C. d1 , d 2 chéo nhau. D. d1 cắt d 2 .
Câu 59: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M 2; 1;1 và đường thẳng
:
.
x 1 y 1 z
. Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng
2
1 2
17 13 8
A. K ; ; .
3 3
3
17 13 8
B. K ; ; .
9 9
9
17 13 2
17 13 8
C. K ; ; 1 . D. K ; ; .
6 6
12 12 5
6
Câu 60: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y 2 z 3
và
2
3
4
x 1 t
d 2 : y 2 2t . Kết luận gì về vị trí tương đối hai đường thẳng nêu trên?
z 3 2t
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Không vuông góc và không cắt nhau.
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc.
D. Vuông góc nhưng không cắt nhau.
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B 1;1;0 ; C 1;3; 2 .
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương?
A. a 1;1;0 .
B. a 2; 2; 2 .
C. a 1; 2;1 .
D. a 1;1;0 .
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0, điểm A 1;3; 2 và
x 2 2t
đường thẳng d : y 1 t . Tìm phương trình đường thẳng cắt P và d lần lượt tại hai
z 1 t
điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN .
x 6 y 1 z 3
x 6 y 1 z 3
A.
.
B.
.
7
7
4
4
1
1
x 6 y 1 z 3
x 6 y 1 z 3
C.
.
D.
.
7
7
4
4
1
1
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 5 và
vuông góc với mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 5 0 là
x 2 t
A. d : y 3 2t .
z 4 5t
x 1 2t
B. d : y 2 3t .
z 5 4t
x 1 2t
C. d : y 2 3t .
z 5 4t
x 2 t
D. d : y 3 2t .
z 4 5t
Câu 64: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 và hai điểm A 3;0;1 ,
B 1; 1;3 . Trong các đường thẳng đi qua A và song song với P , đường thẳng mà khoảng cách
từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là.
x3
y
z 1
x 3 y z 1
A.
.
B.
.
26
11 2
26 11 2
x 2 y 1 z 3
x 3 y z 1
C.
.
D.
.
26
26 11 2
11
2
x 4 3t
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 2; 0 và đường thẳng d : y 2 t . Đường
z 1 t
thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x y2 z
x 1 y
z
x 1 y 1 z
x y z 1
A.
B.
C.
D.
1
1
2
1
1 2
1 1
1
1
2
2
x 1 y 1 z
và mặt phẳng P : x 3 y z 0 .
Câu 66: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
1
1 3
Đường thẳng đi qua M 1;1; 2 , song song với mặt phẳng P đồng thời cắt đường thẳng d
có phương trình là
A.
x 3 y 1 z 9
1
1
2
B.
x 2 y 1 z 6
1
1
2
C.
x 1 y 1 z 2
1
2
1
D.
x 1 y 1 z 2
1
1
2
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm B 2; 1;3 và mặt phẳng P : 2 x 3 y 3z 4 0 .
Đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc mp P có phương trình là
x2
2
x2
C.
2
A.
y 1
3
y 1
3
x2
2
x2
D.
2
z 3
.
1
z 3
.
1
B.
y 1
3
y 1
3
z 3
1
z 3
.
1
ĐÁP ÁN
1-C
2-B
3-C
4-C
5-B
6-D
7-A
8-C
9-C
10-D
11-D
12-D
13-A
14-C
15-D
16-C
17-C
18-D
19-C
20-B
21-A
22-A
23-A
24-C
25-A
26-D
27-C
28-A
29-D
30-D
31-D
32-A
33-A
34-D
35-C
36-C
37-D
38-B
39-A
40-A
41-A
42-B
43-C
44-B
45-D
46-C
47-B
48-D
49-D
50-C
51-A
52-C
53-B
54-D
55-C
56-D
57-C
58-A
59-B
60-C
61-D
62-D
63-C
64-A
65-A
66-D
67-B
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
d1 A t1 1; t1 2; 2t1 3 ; d2 B 2t2 1; t2 4; 4t2 2 .
MA t1 1; t1 1; 2t1 1 ; MB 2t2 1; t2 5; 4t2 .
7
t
1
2
t1 1 k 2t2 1
7
1
t1
Ta có: M , A, B thẳng hàng MA k MB t1 1 k t2 5 k
2 .
2
2t 1 4kt
t2 4
2
1
kt2 2
MB 9; 9; 16 .
Đường thẳng đi qua M 0; 1; 2 , một VTCP là u 9; 9;16 có phương trình là:
:
Câu 2: B
x y 1 z 2
.
9
9
16
5 7
Ta có d cắt mặt phẳng Oyz tại M M 0; ; , chọn A 3;1;1 d và gọi B là hình chiếu
2 2
vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz B 0;1;1 .
3 9
Lại có BM 0; ; . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng phương với
2 2
vectơ BM nên chọn đáp án B.
Câu 3: C
M d1 M 1 2t; 1 t; t AM 1 2t; 2 t; t .
d1 có VTCP u 2;1; 1 .
Vì d1 d2 u1.u2 0 6t 4 0 t
2
7 1 2
M ; ; .
3
3 3 3
Câu 4: C
Do d P nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là vec-tơ pháp tuyến của P .
Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u n P 4; 0; 1 .
Câu 5: B
1 có VTCP u1 3; 1; 2 và 2 có VTCP u2 1;3;1 .
Gọi M 4 3t;1 t; 5 2t và N 2 s; 3 3s; s .
Suy ra MN 2 3t s; t 3s 4; 2t s 5 .
MN .u1 0
2s t 3 0
s 1
Ta có
.
s 8t 9 0
t 1
MN .u2 0
Vậy MN 2; 2; 4 .
Câu 6: D
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
là n 1;1; 1 .
B 3 t;3 3t; 2t AB 2 t;3t 1;2t 1
Gọi B d thì
.
Do
đường
thẳng
song
song
với
mặt
phẳng
P
nên
ta
có
AB.n 0 2 t 3t 1 2t 1 0 t 1 .
Với t 1 thì AB 1; 2; 1 một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u 1; 2;1 .
Vậy phương trình đường thẳng là
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
Câu 7: A
d có vtcp AB 1; 1;5 nên phương trình đường thẳng trong phương án A không phải của d .
Câu 8: C
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud 3; 5; 1 .
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n 2;0;1 .
Đường thẳng qua M vuông góc với d và song song với
P
nên có vectơ chỉ phương
u ud , n 5; 5;10 hay u1 1;1; 2 .
Vậy phương trình đường thẳng là:
x 1 y 3 z 4
.
1
1
2
Câu 9: C
x 5 t
d qua điểm M 5; 3; 2 và vuông góc P nhận u 1; 2;1 là vtcp có dạng y 3 2t .
z 2 t
Cho t 1 N 6; 5;3 d d :
x 6 y 5 z 3
.
1
2
1
Câu 10: D
Ta có
3 2 0 2 3
1 nên đường thẳng d đi qua điểm D .
1
2
3
Câu 11: D
Đường thẳng d đi qua A nên d B; d BA , do đó khoảng cách từ B đến d lớn nhất khi
AB d u AB , với u là vectơ chỉ phương của d .
Lại có d song song với P nên u n P .
AB 4; 1; 2 , n P 1; 2; 2 , chọn u AB, n P 2; 6; 7 . Do đó phương trình đường
thẳng d là
x 3 y z 1
.
2
6 7
Câu 12: D
Đường thẳng qua A 1; 3; 2 vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y 3z 4 0 nên có một vectơ
chỉ phương u 1; 2; 3 , có phương trình:
x 1 y 3 z 2
1
2
3
Câu 13: A
Gọi d là đường thẳng song song với d 3 , cắt d1 và d 2 lần lượt tại các điểm A , B .
Gọi A 1 2a;3a; 1 a và B 2 b;1 2b;2b AB b 2a 3; 2b 3a 1;2b a 1 .
Đường thẳng d 3 có véc-tơ chỉ phương u 3; 4;8 .
Đường thẳng d song song với d 3 nên
a 0
b 2a 3 3k
3
AB ku 2b 3a 1 4k b .
2
2b a 1 8k
1
k 2
1
Như vậy A 1;0; 1 và B ; 2;3 .
2
Phương trình đường thẳng d là:
x 1 y z 1
.
3 4
8
Câu 14: C
* Vì d đi qua A , vuông góc với P nên d có một vectơ chỉ phương là a 2; 1;3 .
x 1 2t
* Vậy phương trình tham số của d là y 3 t .
z 2 3t
Câu 15: D
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n 1; 3; 0 .
Đường thẳng đi qua A 0; 1; 3 và vuông góc với mặt phẳng P có vectơ chỉ phương là
n 1; 3; 0 .
x t
Phương trình đường thẳng là: y 1 3t .
z 3
Câu 16: C
P
có VTPT n 2;3; 2 , Q có VTPT n 1; 3; 2 .
Do đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng P , Q nên đường thẳng
có VTCP u n, n 12; 2; 9 .
Vậy phương trình đường thẳng là
x
y
z
.
12 2 9
Câu 17: C
Gọi M d M 1 2t;1 t; 2 3t .
Khi đó AM 2t 2; t; 3t 4 là một vectơ chỉ phương của .
// P AM n P
với n P 1; 1; 1 .
AM .n P 0 2t 2 t 3t 4 0 t 3 AM 8; 3; 5 .
Vậy :
x 1 y 1 z 2
.
8
3
5
Câu 18: D
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và H là trực tâm tam giác ABC
nên OH ABC .
Phương trình mặt phẳng ABC là:
x y z
1 , hay 6 x 4 y 3z 12 0 .
2 3 4
Vì OH ABC nên đường thẳng OH có véc-tơ chỉ phương u 6; 4;3 .
x 6t
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng OH là: y 4t .
z 3t
Câu 19: C
:
x 2 y 1 z
đi qua M 2;1;0 và có vtcp : u 1;1; 2 .
1
1
2
: x y 2z 1 0
có vtpt : n 1;1; 2 .
đi qua M
:
vtpt u, n 4; 4;0 4 1; 1;0
.
Phương trình : x 2 y 1 0 x y 1 0 .
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng , . Ta có:
đi qua N 0; 1;0
.
d :
vtcp
n
,
n
2;
2;
2
2
1;1;
1
x y 1 z
Phương trình d :
.
1
1
1
Câu 20: B
Ta có
AB2 12 2 22 9 , AC 2 32 4 62 61 , AC. AB 1.3 2 4 2.6 23 .
2
2
2
BC AC AB
2
2
2
AC AB 2. AC. AB 61 9 2.23 24 .
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có:
AB 2 AC 2 BC 2 9 61 24
29 .
AM 2
2
4
2
4
Vậy AM 29 .
Câu 21: A
ud 1; 4;6
Ta có 1
. Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với d1 , d 2 .
u
2;1;
5
d2
x 1 y 1 z 2
Suy ra ud ud1 , ud2 14;17;9 . Vậy phương trình d :
.
14
17
9
Câu 22: A
Đường thẳng d vuông góc với P nên nhận n P 2; 1;1 là một VTCP.
x 1 2t
Kết hợp với d qua A 1; 2;1 d : y 2 t t
z 1 t
.
Câu 23: A
AB 2; 3; 5 . Vậy phương trình đường thẳng AB:
x 2 y 1 z 3
.
2
1
3
Câu 24: C
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n1 1; 1;1 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q là n1 2;1;1 .
1 1 1
n1 và n2 không cùng phương.
2 1 1
P và Q cắt nhau.
Mặt khác: A P , A Q .
Ta có: n1 , n2 2;1;3 .
Đường thẳng đi qua A 3;1; 5 và nhận vectơ n 2; 1; 3 làm vectơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
x 3 y 1 z 5
.
2
1
3
Câu 25: A
d có VTCP u 2;1; 1 .
Gọi A d . Suy ra A 1 2a; 1 a; a và MA 2a 1; a 2; a .
Ta có d nên MA u MAu
. 0 2 2a 1 a 2 a 0 a
2
.
3
1 4 2
Do đó, qua M 2;1;0 có VTCP MA ; ; , chọn u 1; 4; 2 là VTCP của nên
3 3 3
x 2 y 1 z
phương trình của đường thẳng là:
.
1
4
2
Câu 26: D
Câu 27: C
Câu 28: A
x 1 2t
Đường thẳng AB đi qua B 1; 0; 2 . và nhận AB 2, 2, 1 làm VTCP nên AB : y 2t
z 2 t
Câu 29: D
Mặt phẳng P : x 2 y 3 0 có VTPT n P 1; 2;0 .
Đường thẳng qua A 1; 2; 2 và vuông góc với P có VTCP u n P 1; 2;0 . Vậy đường
x 1 t
thẳng này có phương trình tham số là y 2 2t t
z 2
.
Câu 30: D
x 1 2t
qua A 1; 2;1
Đường thẳng :
: y 2 t .
VTCP n P 2; 1;1
z 1 t
Câu 31: D
Gọi là đường thẳng cần tìm. có vecto chỉ phương u nP ; nQ 1; 3;1
x 1 t
Suy ra phương trình tham số của là y 2 3t .
z 3 t
Câu 32: A
Câu 33: A
Câu 34: D
Câu 35: C
Do A Ox, B Oy, C Oz nên OA,OB, OC vuông góc từng đôi một.
AC OB
AC OH
Ta có
AC BH
Tương tự AB OH OH ABC . Như vậy đường thẳng OH có một véctơ chỉ phương là
u AB, BC 12; 8;6 u 6; 4; 3 với AB 2;3;0 ; BC 0; 3; 4
AB (2;3;0), BC (0; 3; 4)
x 6t
Phương trình tham số của OH : y 4t .
z 3t
Câu 40: A
Câu 41: A
Câu 42: B
Phương trình Oxy : z 0 nên hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng Oxy là đường thẳng
x 1 2t
có phương trình tham số y 1 t .
z 0
Câu 43: C
x 1 y 2 z 3
qua M 1; 2;3 và N 3;1; 4 .
2
3
1
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của M và N trên Oxy ta có M 1; 2;0 , N 3;1;0
Đường thẳng
x 1 2t
Phương trình hình chiếu cần tìm là: M N : y 2 3t .
z0
Câu 44: B
Câu 45: D
Lấy N 1; 2; 3 d và gọi H là hình chiếu của điểm N trên Oxy thì H 1; 2;0 .
Thay tọa độ điểm H vào các phương án ta thấy chỉ có phương án D thỏa.
Câu 46: C
Vì A Ox A(a;0;0)
Đường thẳng d qua M (1;0; 2) và có VTCP u (1; 2; 2); AM (1 a;0; 2)
d ( A, d )
AM , u
8a 2 24a 36
3
u
d ( A, ( P))
2a
3
Ta có:
8a 2 24a 36 2a
8a 2 24a 36 2a
3
3
2
2
8a 24a 36 4a a 6a 9 0 a 3 A(3;0;0)
d ( A, d ) d ( A,( P))
Câu 47: B
Cách 1.
Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P .
Vectơ chỉ phương của d là u 2; 2;1 , vectơ pháp tuyến của P là n 1; 2; 2 .
Khi đó, ta có: sin cos u , n
u.n
8
.
u.n 9
8
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng P là: d M , P IM .sin 9. 8 .
9
Vậy d M , P 8 .
Cách 2.
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 1 2t
z t
Tọa độ giao điểm I của d và P là nghiệm của hệ phương trình:
1
t
x 1 2t
2
y 1 2t
1
x 0
I 0; 0; .
2
y 0
z t
x 2 y 2z 1 0
1
z
2
Giả sử điểm M có tọa độ là M 1 2t; 1 2t; t .
5
5
t 2 M 1 6; 6; 2
Ta có IM 9
7
7
t M 2 6; 6;
2
2
Suy ra d M1 , P d M 2 , P 8 .
Vậy d M , P 8 .
Câu 48: D
là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d nên nằm trong mặt phẳng
P
qua A và vuông góc với d .
Phương trình mặt phẳng P : 2 x 1 y 2 2 z 3 0 hay 2 x y 2 z 2 0 .
Giao điểm B của trục hoành và P có tọa độ là B 1; 0; 0 .
Khi đó BA 2; 2; 3 .
Vậy một vectơ chỉ phương của là u 2; 2; 3 .
Câu 49: D
: x 2 y z 1 0 có vectơ pháp tuyến là: n 1; 2;1 .
: x y z 2 0 có vectơ pháp tuyến là: n 1; 1; 1 .
Khi đó: n , n 1; 2; 3 .
Vì đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và : x y z 2 0
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng là u cùng phương với n , n . Do đó chọn
u 1; 2;3 .
x 2 y z 1 0
Tọa độ M x; y; z thỏa hệ phương trình:
.
x y z 2 0
2 y z 2 y 1
M 1;1;0 .
Cho x 1 ta được:
y z 1
z 0
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;1;0 và có vectơ chỉ phương u 1; 2;3 là:
x 1 t
: y 1 2t .
z 3t
Câu 50: C
x 2 t
d qua điểm M 2; 3;1 nhận n 1;3; 1 là vtcp nên d có dạng d : y 3 3t .
z 1 t
Câu 51: A
Gọi là đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d
Do đó VTCP của là VTCP của d . Vậy có VTCP là u 3; 4;7 .
Câu 52: C
Mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 có một vectơ pháp tuyến: nP 1; 2; 1 .
Đường thẳng d :
x 1 y z 2
có một vectơ chỉ phương: ud 2; 1; 3 .
2
1
3
Gọi P d H H 1; 1; 1 .
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d nhận
u nP , ud 5; 1; 3 làm một vectơ chỉ phương và đi qua H 1; 1; 1 .
Phương trình đường thẳng :
x 1 y 1 z 1
.
5
1
3
Câu 53: B
Đường thẳng d có VTCP u1 1;1; 1 .
Đường thẳng d có VTCP u2 2;2; 2 .
Ta có u2 2.u1 nên đường thẳng d và d song song hoặc trùng nhau.
Chọn điểm M 1; 2;3 thuộc đường thẳng d , thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng
1 1 2t
d , ta có d : 2 1 2t vô nghiệm, vậy M không thuộc đường thẳng d nên 2 đường thẳng
3 2 2t
song song nhau.
Câu 54: D
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d với A d , B d .
A a 1;0; a 5
Ta có ud 1;0;1 , ud 0; 2;3 ,
BA a 1; 2b 4; a 3b 10 .
B
0;
4
2
b
;3
b
5
d AB
a 3
ud .BA 0
a 1 a 3b 10 0
Khi đó
d AB
b 1
2 2b 4 3 a 3b 10 0
ud .BA 0
A 4;0; 2
BA 4; 6; 4 u 2;3; 2 là một VTCP của AB .
B
0;6;
2
Kết hợp với AB qua A 4;0; 2 AB :
x4 y z2
.
2
3
2
Câu 55: C
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên có vectơ chỉ phương u 1; 1; 2 .
Đường
thẳng
d
đi
qua
A 1; 2; 1
nên
phương
trình
chính
x 1 y 2 z 1
x 1 2 y z 1
.
1
1
1
1
2
2
Câu 56: D
Vì d đi qua điểm A 3; 2;1 nên loại B, C.
d P n P . ud 0 nên loại A vì n P ud .
Câu 57: C
Chọn OB 2;3;1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm.
x 1 2t
Phương trình đường thẳng qua A 1; 2; 3 và song song với OB là y 2 3t .
z 3 t
tắc
có
dạng:
Câu 58: A
Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương a1 2; 4;6 .
Đường thẳng d 2 có vectơ chỉ phương a2 1; 2;3 , lấy điểm M 1;0;3 d2 .
Vì a1 2a2 và điểm M d1 nên hai đường thẳng d1 và d 2 song song.
Câu 59: B
Đường thẳng có VTCP u 2; 1; 2 . K K 1 2t; 1 t;2t nên KM 1 2t; t;1 2t .
Vì KM nên u. AM 0 2 1 2t t 2 1 2t 0 9t 4 0 t
4
.
9
17 13 8
K ;
; .
9 9 9
Câu 60: C
Chọn M 1;2;3 , N 0;0;5 là hai điểm lần lượt thuộc đường thẳng d1 và d 2
Ta có u d1 2;3; 4 và u d2 1; 2; 2 nên u d1 .u d2 0 nên d1 d 2
Mặt khác, ta có u d1 ; u d1 MN 0 nên d1 cắt d 2 . Vậy hai đường thẳng vừa vuông góc, vừa cắt
nhau.
Câu 61: D
Trung điểm BC có tọa độ I 0; 2;1 nên trung tuyến từ A có một vectơ chỉ phương là
AI 1;1;0 .
Câu 62: D
Ta có M d M d . Giả sử M 2 2t ,1 t ,1 t , t
Do A là trung điểm MN nên N 4 2t; 5 t; t 3 .
Mà N P nên ta có phương trình 2 4 2t 5 t 3 t 10 0 t 2 .
Do đó, M 6; 1;3 .
AM 7; 4;1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
x 6 y 1 z 3
.
7
4
1
Câu 63: C
Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 5 và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 5 0
nên nhận u 2; 3; 4 là véctơ chỉ phương
x 1 2t
Phương trình đường thẳng d là d : y 2 3t .
z 5 4t
Câu 64: A
Đường thẳng trong đáp án C, D không đi qua A, nên ta loại C, D.
Ta có: n P .u A 26 22 4 0 , n P .uB 26 22 4 44 .
Do đó, đường thẳng trong đáp án B không song song với P . Loại B.
Câu 65: A
qua N 4; 2; 1
Ta có : d :
vtcp ud 3;1;1
Gọi
H
là
hình
chiếu
vuông
góc
của
M lên
MH d
d
H d
x 4 3t
MH .ud 0 y 2 t
H 1;1; 2 .
H d
z 1 t
3x y 2 z 0
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là MH 1; 1; 2 .
Phương trình :
x y2 z
.
1
1
2
Câu 66: D
x 1 t
Phương trình tham số của d : y 1 t , t
z 3t
.
Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n 1;3;1 .
Giả sử d A 1 t;1 t;3t .
MA t; t;3t 2 là véc tơ chỉ phương của MA.n 0 t 3t 3t 2 0 t 2 .
MA 2; 2; 4 2 1; 1; 2 . Vậy phương trình đường thẳng :
x 1 y 1 z 2
.
1
1
2
Câu 67: B
Do vuông góc với mp P nên véc tơ chỉ phương của : u 2; 3;1
Vậy phương trình đường thẳng :
x 2 y 1 z 3
.
2
3
1