Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

phương trình đường thẳng thông hiểu 67 câu có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 22 trang )

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – THÔNG HIỂU
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3
x 1 y  4 z  2
, d2 :
. Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1




1
1
2
2
1
4
và d 2 là
d1 :

A.

x
y 1 z  3
x y 1 z  2


. B. 
.

9
9


8
3

3
4

2
2

C.

x y 1 z  2
.


9
9
16

D.

x
y 1 z  2
.


9
9
16


x  3 y 1 z 1
. Hình chiếu vuông


2
1
3
góc của d trên mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :

A. u   0;1;3 .

B. u   0;1; 3 .

C. u   2;1; 3 .

D. u   2;0;0  .

 x  1  2t

Câu 3: Cho điểm A  2;1;0  và đường thẳng d1 :  y  1  t . Đường thẳng d 2 qua A vuông góc với d1 và
 z  t

cắt d1 tại M . Khi đó M có tọa độ là
5 2 1
A.  ;  ;   .
 3 3 3

B. 1; 1;0  .


7 1 2
C.  ;  ;   .
3 3 3

D.  3;0; 1 .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng

 P  : 4 x  z  3  0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng
A. u   4;1;  1 .

B. u   4;  1; 3 .

C. u   4; 0;  1 .

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :
2 :

d?

D. u   4;1; 3 .

x  4 y 1 z  5
và


3
1
2


x2 y 3 z

 . Giả sử M  1 , N   2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai
1
3
1

đường thẳng 1 và  2 . Tính MN .
A. MN   5; 5;10 

B. MN   2; 2; 4 

C. MN   3; 3;6 

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

D. MN  1; 1; 2 

 P : x  y  z  9  0 ,

đường thẳng

x 3 y 3 z

 và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt d
1
3
2
và song song với mặt phẳng  P  .

d:

x 1 y  2 z 1


1
2
1
x 1 y  2 z 1


C.
1
2
1
A.

x 1 y  2 z 1


1
2
1
x 1 y  2 z 1


D.
1
2
1

B.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 , B 1; 2; 4  . Phương trình đường
thẳng nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB ?


x  2 y  3 z 1
A.
.


1
1
5

x  2  t

B.  y  3  t .
 z  1  5t


x  1 t

C.  y  2  t .
 z  4  5t


D.

x 1 y  2 z  4

.


1
1
5

x  2 y 5 z 2


3
5
1
và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và

Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng d :
song song với  P  .
x 1

1
x 1
D.  :

1

x 1 y  3 z  4
.


1

1
2
x 1 y  3 z  4
C.  :
.


1
1
2

B.  :

A.  :

y 3 z 4
.

1
2
y 3 z 4
.

1
2

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  5; 3; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 .
Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc  P  .

x5


1
x6
C.

1
A.

x 5

1
x5
D.

1

y 3 z  2

2
1
y 5 z 3

2
1

B.

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :
sau đây?
A. A  2; 2;0 


B. B  2; 2;0 

y 3 z 2

2
1
y 3 z 2

2
1

x2 y2 z

 đi qua những điểm nào
1
2
3

C. C  3;0;3

D. D  3;0;3

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  2 z  5  0 , A  3;0;1 , B 1; 1;3 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P  sao cho khoảng cách từ B đến d là
lớn nhất.
x  3 y z 1
A.



1
1
2

B.

x  3 y z 1


3
2
2

C.

x 1 y z 1


1
2
2

D.

x  3 y z 1


2
6 7


Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 3; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 , Đường thẳng
đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là

x 1 y  3 z  2


.
1
2
3
x 1 y  2 z  3


C.
.
1
2
3
A.

x 1

1
x 1

D.
1
B.

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :


y 3

2
y 3

2

z2
.
3
z2
.
3

x 1 y z  1
x  2 y 1 z
 

 ;
; d2 :
2
3
1
1
2
2

x3 y 2 z 5



. Đường thẳng song song với d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình là
3
4
8
x 1 y z 1
x 1 y  3 z



 .
A.
.
B.
3 4
8
3
4
8
d3 :


C.

x 1 y  3 z

 .
3
4
8


D.

x 1 y z 1
.


3 4
8

Câu 14: Cho A 1; 3; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Viết phương trình tham số đường thẳng d đi
qua A , vuông góc với  P  .

x  2  t

A.  y  1  3t .
 z  3  2t


 x  1  2t

C.  y  3  t .
 z  2  3t


 x  1  2t

B.  y  3  t .
 z  2  3t



 x  1  2t

D.  y  3  t .
 z  2  3t


Câu 15: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A  0;  1; 3 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  1  0 .

x  t

A.  y  1  2t .
 z  3  2t


x  t

C.  y  1  3t .
 z  3t


x 1

B.  y  3  t .
z 3


Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng


 P  : 2 x  3 y  2z  2  0

Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
A.

x y
z
.
 
12 2 9

B.

x
y
z
.


9 12 2

x  t

D.  y  1  3t
z 3


 Q  : x  3 y  2z  1  0 .
và song song với hai mặt phẳng  P  ,  Q  là
C.


x
y
z


12 2 9

và

D.

x y
z
.
 
9 12 2

x 1 y 1 z  2
và mặt phẳng


2
1
3
 P  : x  y  z  1  0 . Viết pt đường thẳng    đi qua điểm A 1;1;  2 , biết    //  P  và    cắt

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng  d  :

d.

x 1

1
x 1
C.

8

A.

y 1

1
y 1

3

z2
.
1
z2
5

x 1

2
x 1
D.

2


B.

y 1 z  2
.

1
3
y 1 z  2
.

1
1

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2;0;0  ; B  0;3;0  ; C  0;0; 4  . Gọi H là
trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .
 x  4t
 x  3t
 x  6t
 x  4t




A.  y  3t .
B.  y  4t .
C.  y  4t .
D.  y  3t .
 z  2t
 z  2t

 z  2t
 z  3t




Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi

 

là mặt phẳng chứa đường thẳng

x  2 y 1 z


và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2 z  1  0 . Khi đó giao tuyến của
1
1
2
hai mặt phẳng   ,    có phương trình
:

x  2 y 1 z

 .
1
5
2
x y 1 z


C. 
.
1
1
1

A.

x  2 y 1 z

 .
1
5 2
x y  1 z 1

D. 
.
1
1
1

B.

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với: AB  1;  2; 2  ;

AC   3;  4; 6  . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:


A. 29 .


B.

29 .

C.

29
.
2

D. 2 29 .

x  t

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  1  4t và đường thẳng
 z  6  6t

x y 1 z  2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1;  1; 2  , đồng thời vuông góc với


2
1
5
cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
d2 :

x 1

14

x 1
C.

3

A.

y 1

17
y 1

2

x 1

2
x 1
D.

1

z2
9
z2
.
4

B.


y 1 z  2
.

1
4
y 1 z  2
.

2
3

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1 .
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  .

 x  1  2t

A. d :  y  2  t
z  1 t


 x  1  2t

B. d :  y  2  4t .
 z  1  3t


x  2  t

C. d :  y  1  2t .
z  1 t



 x  1  2t

D. d :  y  2  t .
 z  1  3t


Câu 23: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A  2;  1; 3 , B  4; 2;  2  có phương trình:
x4 y2 z2
.


2
3
5
x  2 y 1 z  3
C. AB:
.


2
3
5

x2

2
x2
D. AB:


2

A. AB:

B. AB:

y 1 z  3
.

3
5
y 1 z  3
.

1
3

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;1; 5 , hai mặt phẳng

 P :

x  y  z  4  0 và  Q  :

2 x  y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A đồng thời  song song với hai mặt

phẳng  P  và  Q  .
x 3

2

x 3
C.  :

2

A.  :

y 1

1
y 1

1

x 3

2
x3
D.  :

2

z 5
.
3
z 5
.
3

B.  :


y 1 z  5
.

1
3
y 1 z  5
.

1
3

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng d có phương trình

x 1 y  1 z


. Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M , cắt và vuông góc với
2
1
1
đường thẳng d là:
x  2 y 1 z
x  2 y 1 z



 .
A.
.

B.
1
1
4
4
2
2
x  2  y 1 z
x  2 y 1 z



 .
C.
D.
.
3
1
4
3 2
2
d:

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0;1 và B 1;1;0  . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng  OAB  tại O có phương trình là
A.

x
y


z.
1 1

B. x  y 

z
.
1

C. x 

y
 z.
1

D. x 

y
z
 .
1 1


Câu 27: Cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có véctơ chỉ phương a  (4; 6; 2) . Phương trình
tham số của đường thẳng  là
 x  2  4t
 x  2  2t


A.  y  6t

.
B.  y  3t
.
 z  1  2t
z  1 t



 x  2  2t

C.  y  3t .
 z  1  t


 x  4  2t

D.  y  3t .
z  2  t


Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  1; 2; 3 , B 1; 0; 2  . Phương trình đường thẳng AB là
 x  1  2t

A.  y  2t .
z  2  t


 x  1  2t

B.  y  1  2t .

z  2  t


 x  1  2t

C.  y  2t .
z  2  t


 x  1  2t

D.  y  1  2t .
z  2  t


Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 1; 2; 2 
và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 .
 x  1  t

A.  y  2  2t .
 z  2  3t


x  1 t

B.  y  2  2t .
 z  2  3t


 x  1  t


C.  y  2  2t .
z  2


x  1 t

D.  y  2  2t .
 z  2


Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  z  3  0 và điểm A 1;  2;1 .
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  là:
 x  1  2t

A.  :  y  2  4t .
 z  1  3t


 x  1  2t

B.  :  y  2  2t .
 z  1  2t


x  2  t

C.  :  y  1  2t .
z  1 t



 x  1  2t

D.  :  y  2  t .
z  1 t


Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm

M 1; 2;3

và

song

song

với

giao

tuyến

của

hai

mặt

phẳng


 P  : 3x  y  3  0 ,

Q : 2x  y  z  3  0
x  1 t

A.  y  2  3t .
z  3  t


x  1 t

B.  y  2  3t .
z  3  t


x  1 t

C.  y  2  3t .
z  3  t


x  1 t

D.  y  2  3t .
z  3  t


Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1, 2, 1 , đường thẳng d có phương trình


x 3 y 3 z

 và mặt phẳng   có phương trình x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua
1
3
2
điểm A, cắt d và song song với mặt phẳng   có phương trình là?

x 1 y  2 z 1


.
1
2
1
x 1 y  2 z 1


C.
.
1
2
1
A.

x 1 y  2 z 1


.
1

2
1
x 1 y  2 z 1


D.
1
2
1 .
B.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z – 4  0 và đường

x 1 y z  2
 
. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
2
1
3
và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1




A.
.
B.
.

5
1
3
5
2
3
thẳng d :


C.

x 1 y  1 z 1


.
5
1
2

D.

x  1 y  3 z 1


.
5
1
3

x 3 y 3 z


 , mp( ) : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng
1
3
2
 qua A cắt d và song song với mp( ) có phương trình là:

Câu 34: Cho đường thẳng d :

A.

x 1 y  2 z 1


1
2
1

B.

x 1 y  2 z 1


1
2
1

C.

x 1 y  2 z 1



1
2
1

D.

x 1 y  2 z 1


1
2
1

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2;0;0  ; B  0;3;0  ; C  0;0; 4  . Gọi H là
trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án
sau:
 x  6t
 x  6t
 x  6t
 x  6t




A.  y  4t .
B.  y  2  4t .
C.  y  4t .
D.  y  4t .

 z  1  3t
 z  3t
 z  3t
 z  3t




Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 và B  3;2; 1 .

x  3  t

A.  y  2  t , t  R .
 z  1  t


x  2  t
x  1 t


B.  y  2  t , t  R . C.  y  t , t  R .
 z  2  t
z  1 t



x  1 t

D.  y  1  t , t  R .

 z  1  t


Câu 37: Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng (1 ) :

x 7 y 3 z 3


và
1
2
1

x  3 y 1 z 1


là:
7
2
3
A. 3x – 2 y – z –12  0 .

B. 5x  34 y –11z  38  0 .

2 x  2 y  z  12  0
C. 
.
5 x  34 y  11z  38  0

3x  2 y  z  12  0

D. 
.
5 x  34 y  11z  38  0

( 2 ) :

x 1 y z 1
x y z
  ; b:
 
và
2 1
1 1 2
1
mặt phẳng  P  : x  y  z  0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với  P  , cắt a và

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng a :

b lần lượt tại M và N mà MN  2.
7x  4 7 y  4 7z  8


A. d :
.
3
8
5
7 x 1 7 y  4 7 z  8



C. d :
.
3
8
5

7x  4 7 y  4 7z  8


.
3
8
5
7x  4 7 y  4 7z  8


D. d :
.
3
8
5
B. d :

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z – 4  0 và đường

x 1 y z  2
 
. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
2
1

3
và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1
x  1 y  3 z 1




A.
.
B.
.
5
1
3
5
1
3
thẳng d :


C.

x 1 y  1 z 1
.


5
1
2


D.

x 1 y 1 z 1
.


5
2
3

Câu 40: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và  Q  : x  y  z  1  0 . Phương
trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  là:

x

2
x
C. 
2
A.

y2

3
y2

3

x  1 y  2 z 1



.
2
3
1
x 1 y  2 z  1


D.
.
2
3
1

z 1
.
1
z 1
.
1

B.

Câu 41: Cho hai điểm A 3;3;1 , B 0; 2;1 , mặt phẳng ( P) : x

y

z


0 . Đường thẳng d nằm trên ( P)

7

sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
x  t

A.  y  7  3t .
 z  2t


 x  t

C.  y  7  3t .
 z  2t


x  t

B.  y  7  3t .
 z  2t


Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

 x  2t

D.  y  7  3t .
 z  2t



x 1 y  1 z  2


. Hình chiếu vuông góc của d
2
1
1

trên mặt phẳng  Oxy  là đường thẳng

x  0
A.  y  1  t .

z  0


 x  1  2t
C.  y  1  t .

z  0


 x  1  2t
B.  y  1  t .

z  0


 x  1  2t

D.  y  1  t .

z  0

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của

x 1 y  2 z  3


trên mặt phẳng  Oxy  ?
2
3
1
x  1 t
 x  1  2t
x  1 t



A.  y  2  3t .
B.  y  2  3t .
C.  y  2  3t .
z  0
z  0
z  0




đường thẳng


Câu 44: Cho đường thẳng d :
đường thẳng
x 0
A. y
1 t.
z 0

x 1
2

y 1
1

x
B. y
z

z

2
1

1 2t
1 t.
0

x  1 t

D.  y  2  3t .

z  0


. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng Oxy là

x

C. y
z

x

1 2t
1 t
0

.

D. y
z

1 2t
1 t .
0

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng

x 1 x  2 z  3



trên mặt phẳng toạ độ Oxy
2
3
1
 x  3  6t
 x  5  6t
 x  5  6t



A.  y  11  9t .
B.  y  11  9t .
C.  y  11  9t .
z  0
z  0
z  0



d:

 x  5  6t

D.  y  11  9t .
z  0


Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0 , d :

x 1 y z  2

 
.
1
2
2

Tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và  P  là
A. A  3;0;3 .

B. A  3;3;0  .

C. A  3;0;0  .

D. A  3;0;3 .


Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và đường thẳng
d:

x 1 y 1 z

 . Gọi I là giao điểm của d và  P  , M là điểm trên đường thẳng d sao cho
2
2
1

IM  9 , tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  .
A. d  M ,  P    2 2 .

B. d  M ,  P    8 .


C. d  M ,  P    3 2 . D. d  M ,  P    4 .

x 1 y z  3
. Gọi
 
2
1
2
 là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d và cắt trục hoành. Tìm một vectơ

Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :
chỉ phương u của đường thẳng  .
A. u   0; 2; 1 .

B. u  1;  2; 0  .

C. u  1; 0; 1 .

D. u   2; 2; 3 .

Câu 49: Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và

  : x  y  z  2  0
 x  1  3t

A.  y  1  2t .
z  t



x  2  t

B.  y  2t
.
 z  1  3t


 x  1  t

C.  y  1  2t .
 z  3t


 x  1  t

D.  y  1  2t .
 z  3t


Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 3;1 và mặt phẳng   : x  3 y  z  2  0 .
Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng   có phương trình là

 x  1  2t

A. d :  y  3  3t .
 z  1  t


x  2  t


B. d :  y  3  3t .
z  1 t


x  2  t

C. d :  y  3  3t .
z  1 t


x  2  t

D. d :  y  3  3t .
z  1 t


 x  2  3t

Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t ,  t  R  và điểm A 1; 2;3 .
 z  6  7t

Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương là:
A. u   3; 4;7  .

B. u   3; 4; 7  .

C. u   3; 4; 7  .

Câu 52: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng


 P :

D. u   3; 4;7  .

x  2 y  z  4  0 và đường thẳng d :

x 1 y z  2
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với
 
2
1
3
đường thẳng d có phương trình là?
x 1 y  1 z 1
x 1 y 1 z 1




A.  :
B.  :
5
1
3
5
1
3
x 1 y 1 z 1
x 1 y  1 z 1





C.  :
D.  :
5
5
1
1
3
2

 x  1  2t 
x  1 t


Câu 53: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d  :  y  1  2t  . Mệnh đề nào sau
 z  2  2t 
z  3  t


đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d  chéo nhau.
B. Hai đường thẳng d và d  song song với nhau.
C. Hai đường thẳng d và d  cắt nhau.
D. Hai đường thẳng d và d  trùng nhau.


x  1 t


Câu 54: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :  y  0
và
 z  5  t

x  0

d  :  y  4  2t  có phương trình là
 z  5  3t 

A.

x4 y z2
.
 
1
3
1

B.

x4 y z2
.


2
3
2

C.


x4 y z2
.
 
2
3
2

D.

x4 y z2
.
 
2
3
2

Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  2;3;1 đường thẳng đi qua

A 1; 2; 3 và song song với OB có phương trình là
 x  1  2t

A.  y  2  3t .
 z  3  t


 x  2  t

B.  y  3  2t .
 z  1  3t



 x  1  2t

C.  y  2  3t
 z  3  t


 x  1  4t

D.  y  2  6t .
 z  3  2t


 x  2t
x 1 y z  3

Câu 58: Cho hai đường thẳng d1 :  y  1  4t và d 2 :
. Khẳng định nào sau là đúng ?
 
1
2
3
 z  2  6t

A. d1 // d 2
B. d1  d2 .
C. d1 , d 2 chéo nhau. D. d1 cắt d 2 .
Câu 59: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M  2;  1;1 và đường thẳng
:
.


x 1 y  1 z

 . Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng
2
1 2

 17 13 8 
A. K  ;  ;  .
3 3
 3

 17 13 8 
B. K  ;  ;  .
9 9
9

 17 13 2 
 17 13 8 
C. K  ;  ;  1 . D. K  ;  ;  .
6 6
 12 12 5 
 6


Câu 60: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y  2 z  3
và



2
3
4

x  1 t

d 2 :  y  2  2t . Kết luận gì về vị trí tương đối hai đường thẳng nêu trên?
 z  3  2t

A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Không vuông góc và không cắt nhau.
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc.
D. Vuông góc nhưng không cắt nhau.
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B  1;1;0  ; C 1;3; 2  .
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương?
A. a  1;1;0  .
B. a   2; 2; 2  .
C. a   1; 2;1 .
D. a   1;1;0  .
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0, điểm A 1;3; 2  và

 x  2  2t

đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai
z  1 t

điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN .
x  6 y 1 z  3

x  6 y 1 z  3
A.
.
B.
.




7
7
4
4
1
1
x  6 y 1 z  3
x  6 y 1 z  3
C.
.
D.
.




7
7
4
4
1

1
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;  5 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  5  0 là

x  2  t

A. d :  y  3  2t .
 z  4  5t


 x  1  2t

B. d :  y  2  3t .
 z  5  4t


 x  1  2t

C. d :  y  2  3t .
 z  5  4t


x  2  t

D. d :  y  3  2t .
 z  4  5t


Câu 64: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và hai điểm A  3;0;1 ,
B 1; 1;3 . Trong các đường thẳng đi qua A và song song với  P  , đường thẳng mà khoảng cách


từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là.
x3
y
z 1
x  3 y z 1
A.
.
B.
.


 
26
11 2
26 11 2
x  2 y 1 z  3
x  3 y z 1

 

C.
.
D.
.
26
26 11 2
11
2


 x  4  3t

Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0; 2; 0  và đường thẳng d :  y  2  t . Đường
 z  1  t

thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x y2 z
x 1 y
z
x 1 y 1 z
x y z 1




 


A.
B.
C.
D.
1
1
2
1
1 2
1 1
1
1

2
2
x 1 y 1 z

 và mặt phẳng  P  : x  3 y  z  0 .
Câu 66: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :
1
1 3
Đường thẳng    đi qua M 1;1; 2  , song song với mặt phẳng  P  đồng thời cắt đường thẳng  d 
có phương trình là
A.

x  3 y 1 z  9


1
1
2

B.

x  2 y 1 z  6


1
1
2


C.


x 1 y 1 z  2


1
2
1

D.

x 1 y 1 z  2


1
1
2

Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm B  2; 1;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  3z  4  0 .
Đường thẳng  đi qua điểm B và vuông góc mp  P  có phương trình là
x2

2
x2
C.

2

A.

y 1


3
y 1

3

x2

2
x2
D.

2

z 3
.
1
z 3
.
1

B.

y 1

3
y 1

3


z 3
1
z 3
.
1

ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-C

4-C

5-B

6-D

7-A

8-C

9-C

10-D

11-D

12-D


13-A

14-C

15-D

16-C

17-C

18-D

19-C

20-B

21-A

22-A

23-A

24-C

25-A

26-D

27-C


28-A

29-D

30-D

31-D

32-A

33-A

34-D

35-C

36-C

37-D

38-B

39-A

40-A

41-A

42-B


43-C

44-B

45-D

46-C

47-B

48-D

49-D

50-C

51-A

52-C

53-B

54-D

55-C

56-D

57-C


58-A

59-B

60-C

61-D

62-D

63-C

64-A

65-A

66-D

67-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
  d1  A  t1  1;  t1  2; 2t1  3 ;   d2  B  2t2  1;  t2  4; 4t2  2  .
MA   t1  1;  t1  1; 2t1  1 ; MB   2t2  1;  t2  5; 4t2  .


7

t

1

2
t1  1  k  2t2  1
7



1

t1 
Ta có: M , A, B thẳng hàng  MA  k MB  t1  1  k  t2  5   k    
2 .
2
2t  1  4kt

t2  4
2
 1
kt2  2


 MB   9; 9;  16  .

Đường thẳng  đi qua M  0; 1; 2  , một VTCP là u   9;  9;16  có phương trình là:
:


Câu 2: B

x y 1 z  2
.


9
9
16


 5 7
Ta có d cắt mặt phẳng  Oyz  tại M  M  0; ;   , chọn A  3;1;1  d và gọi B là hình chiếu
 2 2

vuông góc của A lên mặt phẳng  Oyz   B  0;1;1 .
 3 9
Lại có BM   0; ;   . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng phương với
 2 2

vectơ BM nên chọn đáp án B.
Câu 3: C

M  d1  M 1  2t; 1  t; t   AM   1  2t; 2  t; t  .
d1 có VTCP u   2;1; 1 .
Vì d1  d2  u1.u2  0  6t  4  0  t 

2
7 1 2

 M  ; ;  .
3
3 3 3

Câu 4: C
Do d   P  nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là vec-tơ pháp tuyến của  P  .
Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u  n P    4; 0;  1 .
Câu 5: B

1 có VTCP u1   3; 1; 2  và  2 có VTCP u2  1;3;1 .
Gọi M  4  3t;1  t; 5  2t  và N  2  s; 3  3s; s  .
Suy ra MN   2  3t  s; t  3s  4; 2t  s  5 .

 MN .u1  0
2s  t  3  0
s  1


Ta có 
.
 s  8t  9  0
t  1
 MN .u2  0
Vậy MN   2; 2; 4  .
Câu 6: D
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 P

là n  1;1; 1 .


B  3  t;3  3t; 2t   AB   2  t;3t  1;2t  1
Gọi B    d thì
.

Do
đường
thẳng
song
song
với
mặt
phẳng

 P

nên

ta



AB.n  0  2  t  3t  1  2t 1  0  t  1 .

Với t  1 thì AB  1; 2; 1  một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u   1; 2;1 .
Vậy phương trình đường thẳng  là

x 1 y  2 z 1



.
1
2
1

Câu 7: A
d có vtcp AB   1; 1;5 nên phương trình đường thẳng trong phương án A không phải của d .

Câu 8: C
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud   3;  5;  1 .
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n   2;0;1 .


Đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với

 P

nên có vectơ chỉ phương

u  ud , n    5;  5;10  hay u1  1;1;  2  .

Vậy phương trình đường thẳng  là:

x 1 y  3 z  4
.


1
1
2


Câu 9: C

x  5  t

d qua điểm M  5; 3; 2  và vuông góc  P  nhận u  1; 2;1 là vtcp có dạng  y  3  2t .
z  2  t

Cho t  1  N  6; 5;3  d  d :

x 6 y 5 z 3
.


1
2
1

Câu 10: D
Ta có

3 2 0  2 3

  1 nên đường thẳng d đi qua điểm D .
1
2
3

Câu 11: D
Đường thẳng d đi qua A nên d  B; d   BA , do đó khoảng cách từ B đến d lớn nhất khi

AB  d  u  AB , với u là vectơ chỉ phương của d .

Lại có d song song với  P  nên u  n P  .

AB   4; 1; 2  , n P   1; 2; 2  , chọn u   AB, n P     2; 6; 7  . Do đó phương trình đường


thẳng d là

x  3 y z 1
.


2
6 7

Câu 12: D
Đường thẳng qua A  1; 3; 2  vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 nên có một vectơ
chỉ phương u  1; 2; 3 , có phương trình:

x 1 y  3 z  2


1
2
3

Câu 13: A
Gọi d là đường thẳng song song với d 3 , cắt d1 và d 2 lần lượt tại các điểm A , B .
Gọi A 1  2a;3a; 1  a  và B  2  b;1  2b;2b   AB   b  2a  3; 2b  3a  1;2b  a  1 .

Đường thẳng d 3 có véc-tơ chỉ phương u   3; 4;8 .
Đường thẳng d song song với d 3 nên

a  0
b  2a  3  3k

3


AB  ku  2b  3a  1  4k  b  .
2
2b  a  1  8k


1

 k  2
 1

Như vậy A 1;0; 1 và B    ; 2;3  .
 2


Phương trình đường thẳng d là:

x 1 y z 1


.
3 4

8


Câu 14: C
* Vì d đi qua A , vuông góc với  P  nên d có một vectơ chỉ phương là a   2; 1;3 .

 x  1  2t

* Vậy phương trình tham số của d là  y  3  t .
 z  2  3t

Câu 15: D
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n  1; 3; 0  .
Đường thẳng đi qua A  0;  1; 3 và vuông góc với mặt phẳng  P  có vectơ chỉ phương là

n  1; 3; 0  .

x  t

Phương trình đường thẳng là:  y  1  3t .
z 3

Câu 16: C

 P

có VTPT n   2;3; 2  ,  Q  có VTPT n  1; 3; 2  .

Do đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng  P  ,  Q  nên đường thẳng
có VTCP u   n, n  12; 2; 9  .

Vậy phương trình đường thẳng là

x
y
z
.


12 2 9

Câu 17: C
Gọi M   d       M  1  2t;1  t; 2  3t  .
Khi đó AM   2t  2; t; 3t  4  là một vectơ chỉ phương của    .

   //  P   AM  n P

với n P  1; 1;  1 .

 AM .n P  0  2t  2  t  3t  4  0  t  3  AM   8;  3;  5 .
Vậy    :

x 1 y 1 z  2
.


8
3
5

Câu 18: D

Do tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và H là trực tâm tam giác ABC
nên OH   ABC  .
Phương trình mặt phẳng  ABC  là:

x y z
   1 , hay 6 x  4 y  3z  12  0 .
2 3 4

Vì OH   ABC  nên đường thẳng OH có véc-tơ chỉ phương u   6; 4;3 .

 x  6t

Vậy, phương trình tham số của đường thẳng OH là:  y  4t .
 z  3t

Câu 19: C
:

x  2 y 1 z


đi qua M  2;1;0  và có vtcp : u  1;1;  2  .
1
1
2

   : x  y  2z  1  0

có vtpt : n  1;1; 2  .



đi qua M

  : 

vtpt u, n    4;  4;0   4 1;  1;0 



.

Phương trình   : x  2    y  1  0  x  y  1  0 .
Gọi  d  là giao tuyến của hai mặt phẳng   ,    . Ta có:

đi qua N  0;  1;0 
.
 d  :  
vtcp
n
,
n

2;
2;

2

2
1;1;


1





 

x y 1 z
Phương trình  d  : 
 .
1
1
1

Câu 20: B
Ta có
AB2  12   2   22  9 , AC 2  32   4   62  61 , AC. AB  1.3   2  4   2.6  23 .
2

2

2



BC  AC  AB




2

2

2

 AC  AB  2. AC. AB  61  9  2.23  24 .

Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có:
AB 2  AC 2 BC 2 9  61 24


 29 .
AM 2 

2
4
2
4
Vậy AM  29 .
Câu 21: A

ud  1;  4;6 
Ta có  1
. Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với d1 , d 2 .
u

2;1;

5



 d2
x 1 y  1 z  2
Suy ra ud  ud1 , ud2   14;17;9  . Vậy phương trình d :
.


14
17
9
Câu 22: A
Đường thẳng d vuông góc với  P  nên nhận n P    2; 1;1 là một VTCP.

 x  1  2t

Kết hợp với d qua A 1; 2;1  d :  y  2  t  t 
z  1 t


.

Câu 23: A

AB  2; 3;  5 . Vậy phương trình đường thẳng AB:

x  2 y 1 z  3
.



2
1
3

Câu 24: C
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n1  1; 1;1 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  là n1   2;1;1 .
1 1 1

  n1 và n2 không cùng phương.
2 1 1
  P  và  Q  cắt nhau.



Mặt khác: A   P  , A   Q  .
Ta có:  n1 , n2    2;1;3 .
Đường thẳng  đi qua A  3;1; 5 và nhận vectơ n   2; 1; 3 làm vectơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:

x  3 y 1 z  5
.


2
1
3


Câu 25: A

d có VTCP u   2;1; 1 .

Gọi A    d . Suy ra A 1  2a; 1  a; a  và MA   2a  1; a  2; a  .
Ta có   d nên MA  u  MAu
.  0  2  2a  1  a  2  a  0  a 

2
.
3

1 4 2
Do đó,  qua M  2;1;0  có VTCP MA   ;  ;   , chọn u  1; 4; 2  là VTCP của  nên
3 3 3
x  2 y 1 z
phương trình của đường thẳng  là:
.


1
4
2

Câu 26: D
Câu 27: C
Câu 28: A
 x  1  2t

Đường thẳng AB đi qua B 1; 0; 2  . và nhận AB   2, 2, 1 làm VTCP nên AB :  y  2t
z  2  t



Câu 29: D
Mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 có VTPT n P   1; 2;0  .
Đường thẳng qua A 1; 2; 2  và vuông góc với  P  có VTCP u  n P   1; 2;0  . Vậy đường
x  1 t

thẳng này có phương trình tham số là  y  2  2t t
 z  2


.

Câu 30: D
 x  1  2t
qua A 1; 2;1

Đường thẳng  : 
  :  y  2  t .
VTCP n P    2;  1;1
z  1 t


Câu 31: D
Gọi  là đường thẳng cần tìm.  có vecto chỉ phương u  nP ; nQ   1; 3;1

x  1 t

Suy ra phương trình tham số của  là  y  2  3t .
z  3  t


Câu 32: A
Câu 33: A
Câu 34: D
Câu 35: C


Do A  Ox, B  Oy, C  Oz nên OA,OB, OC vuông góc từng đôi một.

 AC  OB
 AC  OH
Ta có 
 AC  BH
Tương tự AB  OH  OH   ABC  . Như vậy đường thẳng OH có một véctơ chỉ phương là
u   AB, BC    12; 8;6   u   6; 4; 3 với AB   2;3;0  ; BC   0; 3; 4 

 AB  (2;3;0), BC  (0; 3; 4) 

 x  6t

Phương trình tham số của OH :  y  4t .
 z  3t


Câu 40: A
Câu 41: A
Câu 42: B
Phương trình  Oxy  : z  0 nên hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  Oxy  là đường thẳng

 x  1  2t
có phương trình tham số  y  1  t .


z  0

Câu 43: C

x 1 y  2 z  3


qua M 1; 2;3 và N  3;1; 4  .
2
3
1
Gọi M  và N  lần lượt là hình chiếu của M và N trên  Oxy  ta có M  1; 2;0  , N   3;1;0 
Đường thẳng


 x  1  2t

Phương trình hình chiếu cần tìm là: M N  :  y  2  3t .
 z0


Câu 44: B
Câu 45: D
Lấy N  1; 2; 3  d và gọi H là hình chiếu của điểm N trên  Oxy  thì H  1; 2;0  .
Thay tọa độ điểm H vào các phương án ta thấy chỉ có phương án D thỏa.
Câu 46: C
Vì A  Ox  A(a;0;0)
Đường thẳng d qua M (1;0; 2) và có VTCP u  (1; 2; 2); AM  (1  a;0; 2)
d ( A, d ) 


 AM , u 
8a 2  24a  36



3
u

d ( A, ( P)) 

2a
3

Ta có:

8a 2  24a  36 2a

 8a 2  24a  36  2a
3
3
2
2
 8a  24a  36  4a  a  6a  9  0  a  3  A(3;0;0)
d ( A, d )  d ( A,( P)) 

Câu 47: B
Cách 1.
Gọi  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
Vectơ chỉ phương của d là u   2; 2;1 , vectơ pháp tuyến của  P  là n  1; 2; 2  .

Khi đó, ta có: sin   cos  u , n  

u.n
8
 .
u.n 9

8
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  là: d  M ,  P    IM .sin   9.  8 .
9
Vậy d  M ,  P    8 .

Cách 2.

 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  1  2t
z  t

Tọa độ giao điểm I của d và  P  là nghiệm của hệ phương trình:

1

t

 x  1  2t
2

 y  1  2t
1


x  0


 I  0; 0;   .

2

y  0
z  t
 x  2 y  2z  1  0

1
z  

2
Giả sử điểm M có tọa độ là M 1  2t; 1  2t; t  .


 5
5

t  2  M 1  6; 6; 2 


Ta có IM  9  

7
7


t    M 2  6;  6;  
2
2


Suy ra d  M1 ,  P    d  M 2 ,  P    8 .
Vậy d  M ,  P    8 .
Câu 48: D
 là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d nên  nằm trong mặt phẳng

 P

qua A và vuông góc với d .

Phương trình mặt phẳng  P  : 2  x  1   y  2   2  z  3  0 hay 2 x  y  2 z  2  0 .
Giao điểm B của trục hoành và  P  có tọa độ là B  1; 0; 0  .
Khi đó BA   2; 2; 3 .
Vậy một vectơ chỉ phương của  là u   2; 2; 3 .
Câu 49: D

  : x  2 y  z 1  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1; 2;1 .
   : x  y  z  2  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1; 1; 1 .
Khi đó:  n , n    1; 2; 3 .
Vì đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và    : x  y  z  2  0
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u cùng phương với  n , n  . Do đó chọn
u  1; 2;3 .

x  2 y  z 1  0
Tọa độ M  x; y; z    thỏa hệ phương trình: 
.

x  y  z  2  0
2 y  z  2  y  1

 M  1;1;0  .
Cho x  1 ta được: 
y  z 1
z  0

Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M  1;1;0  và có vectơ chỉ phương u  1; 2;3 là:

 x  1  t

 :  y  1  2t .
 z  3t

Câu 50: C

x  2  t

d qua điểm M  2; 3;1 nhận n  1;3; 1 là vtcp nên d có dạng d :  y  3  3t .
z  1 t

Câu 51: A
Gọi    là đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng  d 
Do đó VTCP của    là VTCP của  d  . Vậy    có VTCP là u   3; 4;7  .
Câu 52: C
Mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 có một vectơ pháp tuyến: nP  1; 2; 1 .
Đường thẳng d :

x 1 y z  2

có một vectơ chỉ phương: ud   2; 1; 3 .
 
2
1
3


Gọi  P   d  H  H 1; 1; 1 .
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d nhận

u  nP , ud    5;  1;  3 làm một vectơ chỉ phương và đi qua H 1; 1; 1 .
Phương trình đường thẳng  :

x 1 y 1 z 1
.


5
1
3

Câu 53: B
Đường thẳng d có VTCP u1  1;1; 1 .
Đường thẳng d  có VTCP u2   2;2; 2  .
Ta có u2  2.u1 nên đường thẳng d và d  song song hoặc trùng nhau.

Chọn điểm M 1; 2;3 thuộc đường thẳng d , thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng

1  1  2t 


d  , ta có d  : 2  1  2t  vô nghiệm, vậy M không thuộc đường thẳng d  nên 2 đường thẳng
3  2  2t 

song song nhau.
Câu 54: D
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d  với A  d , B  d  .


 A  a  1;0; a  5
Ta có ud  1;0;1 , ud    0; 2;3 , 
 BA   a  1; 2b  4; a  3b  10  .
B
0;
4

2
b
;3
b

5






d  AB
a  3
ud .BA  0

 a  1   a  3b  10   0



Khi đó 
d   AB
b  1


2  2b  4   3  a  3b  10   0
ud  .BA  0

 A  4;0; 2 

 BA   4; 6; 4   u   2;3; 2  là một VTCP của AB .
B
0;6;
2




Kết hợp với AB qua A  4;0; 2   AB :

x4 y z2
.
 
2
3
2


Câu 55: C
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  nên có vectơ chỉ phương u  1; 1; 2  .
Đường

thẳng

d

đi

qua

A 1; 2; 1

nên

phương

trình

chính

x 1 y  2 z 1
x 1 2  y z  1
.






1
1
1
1
2
2

Câu 56: D
Vì d đi qua điểm A  3;  2;1 nên loại B, C.

d   P   n P  . ud  0 nên loại A vì n P   ud .
Câu 57: C
Chọn OB   2;3;1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm.

 x  1  2t

Phương trình đường thẳng qua A 1; 2; 3 và song song với OB là  y  2  3t .
 z  3  t


tắc



dạng:


Câu 58: A
Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương a1   2; 4;6  .

Đường thẳng d 2 có vectơ chỉ phương a2  1; 2;3 , lấy điểm M 1;0;3  d2 .
Vì a1  2a2 và điểm M  d1 nên hai đường thẳng d1 và d 2 song song.
Câu 59: B
Đường thẳng  có VTCP u   2;  1; 2  . K   K 1  2t;  1  t;2t  nên KM  1  2t; t;1  2t  .
Vì KM   nên u. AM  0  2 1  2t   t  2 1  2t   0  9t  4  0  t 

4
.
9

 17 13 8 
K ;
; .
 9 9 9

Câu 60: C
Chọn M 1;2;3 , N  0;0;5 là hai điểm lần lượt thuộc đường thẳng d1 và d 2
Ta có u d1   2;3; 4  và u d2  1; 2; 2  nên u d1 .u d2  0 nên d1  d 2
Mặt khác, ta có u d1 ; u d1  MN  0 nên d1 cắt d 2 . Vậy hai đường thẳng vừa vuông góc, vừa cắt


nhau.

Câu 61: D
Trung điểm BC có tọa độ I  0; 2;1 nên trung tuyến từ A có một vectơ chỉ phương là

AI   1;1;0  .
Câu 62: D
Ta có M   d       M   d  . Giả sử M  2  2t ,1  t ,1  t  , t 
Do A là trung điểm MN nên N  4  2t; 5  t; t  3 .

Mà N   P  nên ta có phương trình 2  4  2t    5  t    3  t   10  0  t  2 .
Do đó, M  6;  1;3 .

AM   7;  4;1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là

x  6 y 1 z  3
.


7
4
1

Câu 63: C
Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;  5 và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  5  0
nên nhận u   2; 3;  4  là véctơ chỉ phương

 x  1  2t

Phương trình đường thẳng d là d :  y  2  3t .
 z  5  4t

Câu 64: A
Đường thẳng trong đáp án C, D không đi qua A, nên ta loại C, D.
Ta có: n P .u A  26  22  4  0 , n P .uB  26  22  4  44 .
Do đó, đường thẳng trong đáp án B không song song với  P  . Loại B.
Câu 65: A




qua N  4; 2; 1
Ta có : d : 

vtcp ud   3;1;1
Gọi

H

là

hình

chiếu

vuông

góc

của

M lên

 MH  d
d 
H  d

 x  4  3t



 MH .ud  0  y  2  t
 H 1;1;  2  .



H  d
 z  1  t
3x  y  2  z  0
Đường thẳng  đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là MH  1;  1;  2  .
Phương trình  :

x y2 z

 .
1
1
2

Câu 66: D

x  1 t

Phương trình tham số của  d  :  y  1  t , t 
 z  3t


.

Mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến n  1;3;1 .
Giả sử   d  A 1  t;1  t;3t  .


 MA   t; t;3t  2  là véc tơ chỉ phương của   MA.n  0  t  3t  3t  2  0  t  2 .
 MA   2; 2; 4   2 1; 1; 2  . Vậy phương trình đường thẳng  :

x 1 y 1 z  2
.


1
1
2

Câu 67: B
Do  vuông góc với mp  P  nên véc tơ chỉ phương của  : u   2; 3;1
Vậy phương trình đường thẳng  :

x  2 y 1 z  3
.


2
3
1



×