Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Phương sai sai số thay đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.97 KB, 31 trang )

Bài 7: Phương sai sai số thay đổi
1.
2.
3.
4.

Vấn đề phương sai sai số thay đổi
Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số
Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
Ví dụ minh họa


Bài 7: Phương sai sai số thay đổi
1.
2.
3.
4.

Vấn đề phương sai sai số thay đổi
Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số
Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
Ví dụ minh họa


1.Vấn đề phương sai sai số thay đổi

Yi = β1 + β 2 X 2i + β 3 X 3i + ... + β k X ki + ui
Heteroskedasticity

Homoscedasticity


var(ui ) ≠ var(uj ), i ≠ j
cov(ui , uj ) = 0
σ12

0

cov(u) =Ω= 
0

0

var(ui ) = var(u j ) = σ 2 , ∀i ≠ j
cov(ui , u j ) = 0

0 0 
σ 2


2
σ2 0 0 
0

2
cov(u) = σ I =

0
0 . 0


0

0 0 σN2 
0

0

σ2
0
0

0 

0 0 
. 0 

2
0 σ 
0


1.Vấn đề phương sai sai số thay đổi
Homoskedasticity: Ω = σ 2 I
OLS : β = ( X ' X ) X ' Y
−1

&

−1
2



c ov β = σ ( X ' X )
 

Homoskedasticity: Ω = σ I
2

−1
−1
−1
2
2


c ov β = σ ( X ' X ) X ' IX ( X ' X ) = σ ( X ' X )
 

Heteroskedasticity :
−1
−1


c ov β = ( X ' X ) X ' ΩX ( X ' X )
 
E β  = β
 

p lim β = β


1.Vấn đề phương sai sai số thay đổi

Homoskedasticity: Ω = σ 2 I
OLS : β = ( X ' X ) X ' Y
−1

&

−1
2


c ov β = σ ( X ' X )
 

Homoskedasticity: Ω = σ 2 I
c ov  β  = σ
 

2

(X 'X )

−1

X ' IX ( X ' X ) = σ
−1

Heteroskedasticity :
c ov  β  = ( X ' X ) X ' ΩX ( X ' X )
 
−1


Student − test ? t =
F − test ?

β − β test


−1

2

(X 'X )

−1


1.Vấn đề phương sai sai số thay đổi

-1000

0

Residuals

1000

2000

Đồ thị minh họa


0

5000

10000

15000
density

20000

25000


1.Vấn đề phương sai sai số thay đổi
Ví dụ: Qij :Kết quả học tập của học sinh thứ j trường I
Xij : Thu nhập của phụ huynh

Qij = β 1 + β 2 X ij + u ij
Q

*
j

Q

=
nj

ij


&X

*
j

X

=

ij

nj

Q * j = β 0 + β1 X * j + u * j
 ∑ u ij 
u j
→ v ar( u j ) = v ar 


nj
 nj 
nj
nj
nj
2
n
1
1
σ

j
= 2 ∑ v ar( u ij ) = 2 ∑ σ 2 = 2 ∑ σ 2 =
nj i
nj i
nj i
nj
*

u

=

ij

*


Bài 7: Phương sai sai số thay đổi
1.
2.
3.
4.

Vấn đề phương sai sai số thay đổi
Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số
Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
Ví dụ minh họa


2. Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số

Y = Xβ +u



Ω −1/ 2Y = Ω −1/ 2 X β + Ω −1/ 2u

GLS : Y = X β + u



OLS : Ω −1/ 2Y = Ω −1/ 2 X β + Ω −1/ 2u

β GLS = ( Ω
 1
σ 2
 1

0

−1
Ω =
0

0


−1/ 2

X ) '(Ω
0

1

σ 22
0
0

−1/ 2

X ) 

−1

(Ω

−1/ 2

X )'Ω


 1

σ

 1


0 0 
0

−1/ 2

=
→Ω
0
.
0 


1 
0
0

σ N2 
0

0

Y = ( X ' Ω X ) X ' Ω −1Y

−1/ 2

−1

−1

0
1

σ2
0
0






0 0 

.
0 

1 
0
σ N 
0

0


2. Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số
Quan sát thứ i

Ω −1/2Y = Ω −1/ 2 X β + Ω −1/2u
Yi

σi

=

Xi


σi

β+

ui

σi

2

 ui 
 ui   1
σ i2
Cov   = E    = 2 E [ui ] = 2 = 1∀i
σi
 σ i   σ i
 σi 

Sự chuyển đổi sẽ thỏa mãn mọi điều kiện lý tưởng của mô hình

Vấn đề:

Ω −1/2 :unknow

σi :

estimates of σ i


2. Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số

Ví dụ: Phương phápbình phương tối thiểu có trọng số
ln w a g e i = β 1 + β 2 A G E i + β 3 A G E i2 + u i

σ

2
i

= σ

2

A G E i2

 a g e 12

0
σ 2 Ω = σ 2 
0

 0
ln w a g e i
Ω −1/ 2 :
=
AG Ei
v a r (u i ) = σ
v a r (u i /

2
i


= σ

AGE

2

2

0
a g e 22

0

0

0

0

0

.

0

0

0


a g e N2

β1
AG Ei
AGE








+ β2 + β3AG Ei +

2

) = A G E iσ

2
i

/ AG Ei = σ

2

ui
AG Ei



2. Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số
Vấn đề: Phải lựa chọn đúng trọng số
ln w agei = β1 + β 2 AGEi + β 3 AGEi2 + ui
ln w agei
ui
β1
=
+ β 2 + β 3 AGEi +
AGEi
AGEi
AGEi

β1 →

β1
AGEi

AGEi → 1

&
&

ln w agei →

ln w agei
=Y*
AGEi

AGEi 2 → AGEi


OLS : Y * = γ 1 + γ 2 INT1 + γ 3 AGEi

γ 1 = β 2 , γ 2 = β1 , γ 3 = β 3

Nếu AGE không phải là trọng số thích hợp
lượng chệch và không vững

Ước


Bài 7: Phương sai sai số thay đổi
1.
2.
3.
4.

Vấn đề phương sai sai số thay đổi
Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số
Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
Ví dụ minh họa


3. Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
a. Kiểm định Park:

v ar( u i ) = σ 2 Z i ?
H0:Homoskedasticity

& H1:Heteroskedasticity
2

i

(

1. OLS : Y = X β + u → e = uɵ = Yi − X i β
2
i

2. OLS : ln e = δ 1 + δ 2 ln Z i + ε i
2
i

3. Student tes t : δ 2

)

2


3. Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
b. Kiểm định Goldfeld- Quantz : với 1 biến số
Giá sử : Phương sai là 1 hàm đơn điệu của biến số Z
v ar(u i ) = σ 2 Z i ?
1. Sort by Z i

&

2. N : N 1 + N * + N 2

3. N 1 obs : OLS : Y = X β + u → SSE1 ( N 1 > k )

4. N 2 obs : OLS : Y = X β + u → SSE 2 ( N 2 > k )
SSE1
SSE 2
S12
2
5. S =
& S2 =
& 6. 2 ∼ F ( N 1 − k , N 2 − k )
N1 − k
N2 − k
S2
2
1

H 0 : No Het eroskedasticity : S12 = S 22
H 1 : Het eroskedasticity : S12 ≠ S 22 (by Z )

Lưu ý: Tử số> Mẫu số để F>1
Không thể loại bỏ H0?


3. Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
Kiểm định Breusch- Pagan : với nhiều biến số

σ i2 = g ( Z i ; α ) ?
σ i2 = Z iα + ε i = α 1 + α 2 Z i 2 + ... + α n Z ij + ε i = Z α ?
H 0 :α = 0

H1:α ≠ 0


&

1.OLS : Y = X β + u → uɵ
2
2
ɵ
2.OLS : u i = Z iα + ε i ( R ɵ 2 )
u

2
ɵ
F t es t : u i = Z iα + ε i

LM t es t : LM = nR ɵ22 ∼ X 2j −1
u

STATA: hettest z1 z2


3. Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
Kiểm định White : Tổng quát
2
ɵ
O L S : u i → e v e ry e le m e n t s o f X ⊗ X '

K ro e n e c k e r p r o d u c t
 X 11 X '
.
X ⊗ X '= 
.


 X N1X '
F t e s t & L M = N R 22
u

.
.
.
.




.
.


.
.

. X 1N X '

X p2 − 1 ( p n u m b e r o f e le m e n ts )

E x a m p le : Y = β 1 + β 2 X

.

2


X 1N X '

+ β3X

3

+u

2
ɵ
u i → 1, X 2 , X 3 , X 4 , X 22 , X 32 , X 42 , X 2 . X 3 , X 3 . X 4 , X 2 . X

STATA: whitetst

4


Bài 7: Phương sai sai số thay đổi
1.
2.
3.
4.

Vấn đề phương sai sai số thay đổi
Bình phương tối thiểu tổng quát & trọng số
Kiểm định phát hiện phương sai thay đổi
Ví dụ minh họa


4. Ví dụ

State

VT
MA
WI
KS
DE
FL
AZ
UT
NV
CA
AK

Exp75
/người

270
261
342
337
344
243
332
315
291
332
546

Inc73

/người

4011
5233
4634
5057
5540
4647
4504
4005
5560
5438
5613

Res74
/

328
305
328
304
328
287
340
378
330
307
386

Urban70

/
region

322
846
659
661
722
805
796
804
809
909
484

c

1
1
2
2
3
3
4
4
4
4
4

1.177

1.177
1.503
1.503
0.475
0.475
0.938
0.938
0.938
0.938
0.938


4. Ví dụ
State

VT
MA
WI
KS
DE
FL
AZ
UT
NV
CA
AK

Exp75
/người


270
261
342
337
344
243
332
315
291
332
546

Inc73
/người

4011
5233
4634
5057
5540
4647
4504
4005
5560
5438
5613

Res74
/


328
305
328
304
328
287
340
378
330
307
386

Urban70
/
region

322
846
659
661
722
805
796
804
809
909
484

c


1
1
2
2
3
3
4
4
4
4
4

1.177
1.177
1.503
1.503
0.475
0.475
0.938
0.938
0.938
0.938
0.938


4. Ví dụ


4. Ví dụ
exp 73 = β1 + β 2inc73 + β 3 res74 + β 4 urb70 + u

N = 50
reg

exp75 income73 residen74 urban70

Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model | 109020.418
3 36340.1394
Residual | 75347.5819
46 1637.99091
-------------+-----------------------------Total |
184368
49 3762.61224

Number of obs
F( 3,
46)
Prob > F
R-squared
Adj R-squared
Root MSE

=
=
=
=
=

=

50
22.19
0.0000
0.5913
0.5647
40.472

-----------------------------------------------------------------------------exp75 |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------income73 |
.0723853
.0116024
6.24
0.000
.0490308
.0957398
residen74 |
1.552054
.3146716
4.93
0.000
.9186534
2.185456
urban70 |

-.004269
.0513929
-0.08
0.934
-.1077175
.0991794
_cons |
-556.568
123.1953
-4.52
0.000
-804.5472
-308.5889
------------------------------------------------------------------------------


-100

-50

Residuals
0

50

100

4. Ví dụ

280


300

320

340
residen74

360

380


4. Ví dụ
exp 73 = β1 + β 2inc73 + β 3 res74 + β 4 urb70 + u
N = 49
reg

exp75

income73 residen74 urban70

Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model | 56943.7919
3
18981.264
Residual | 57699.7591

45 1282.21687
-------------+-----------------------------Total | 114643.551
48 2388.40731

Number of obs
F( 3,
45)
Prob > F
R-squared
Adj R-squared
Root MSE

=
=
=
=
=
=

49
14.80
0.0000
0.4967
0.4631
35.808

-----------------------------------------------------------------------------exp75 |
Coef.
Std. Err.
t

P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------income73 |
.0482933
.012147
3.98
0.000
.0238281
.0727586
residen74 |
.8869283
.33114
2.68
0.010
.219978
1.553879
urban70 |
.0667917
.04934
1.35
0.183
-.0325841
.1661675
_cons | -277.5773
132.4229
-2.10
0.042
-544.2906
-10.86399
------------------------------------------------------------------------------



4. Ví dụ
exp 73 = β1 + β 2inc73 + β 3 res74 + β 4 urb70 + u
N = 49
reg

exp75

income73 residen74 urban70

Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model | 56943.7919
3
18981.264
Residual | 57699.7591
45 1282.21687
-------------+-----------------------------Total | 114643.551
48 2388.40731

Number of obs
F( 3,
45)
Prob > F
R-squared
Adj R-squared
Root MSE


=
=
=
=
=
=

49
14.80
0.0000
0.4967
0.4631
35.808

-----------------------------------------------------------------------------exp75 |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------income73 |
.0482933
.012147
3.98
0.000
.0238281
.0727586
residen74 |
.8869283

.33114
2.68
0.010
.219978
1.553879
urban70 |
.0667917
.04934
1.35
0.183
-.0325841
.1661675
_cons | -277.5773
132.4229
-2.10
0.042
-544.2906
-10.86399
------------------------------------------------------------------------------


×