TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CÀ PHÊ SỮA ĐÓNG CHAI NHỰA
GVHD: GS. TS. Lê Văn Việt Mẫn
Lớp: HC15TP
Nhóm 19: Lê Thị Thanh Hằng - 1435018
Lê Thị Thương Hoài - 1511095
Huỳnh Thị Trúc Linh - 1511743
Thiều Thị Hương Thảo - 1513092
Nội dung
1
2
3
4
5
• Nguyên liệu
• Qui trình 1
• Qui trình 2
• So sánh hai qui trình
• Sản phẩm
I. Nguyên liệu
Cà phê nhân
Các
hạt không bị sâu bọ, bị tổn thương, hạt non, số lượng hạt
lỗi trong giới hạn cho phép.
Độ ẩm thường nhỏ hơn 13% (w/w)
Một số thành phần hóa học cơ bản trong cà phê nhân
Hàm lượng
Thành phần
Cà phê Arabica
Cà phê Robusta
12-13% (w/w)
12-13% (w/w)
Caffeine
1,2 (% chất khô)
2,4 ( % chất khô)
Trigonelline
1,1(% chất khô)
Vết
Ẩm
Glucid mạch ngắn
Polysaccharide
5-8 (% chất khô)
49,3-56,3 (% chất khô)
37,5-47,7 (% chất khô)
Protein và acid amin
10-15 (% chất khô)
Lipid
10-15 (% chất khô)
Chlorogenic acids tổng
Khoáng
6-9 (% chất khô)
4-4,5 (% chất khô)
1. Nguyên liệu
Nước
Sử
dụng nước theo tiêu chuẩn nước sản xuất thức uống (TCVN
4193:2001)
Chỉ tiêu vi sinh
Chỉ tiêu vi sinh
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
<100 cfu/ml
Coliform tổng số
0 vi khuẩn/100mL
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt 0 vi khuẩn/100mL
Vi sinh vật gây bệnh
Không
I. Nguyên liệu
Đường
Đường
bổ sung vào thực phẩm để tạo độ ngọt.
Một số chỉ tiêu
• Độ ẩm < 0,05%
• Dư lượng sunfua dioxit (SO2), ppm, không lớn hơn 7
• Giới hạn hàm lượng kim loại nặng
As
<= 1 mg/kg
Cu
<= 2 mg/kg
Pd
<= 0,5 mg/kg
I. Nguyên liệu
Bột kem thực vật
Tạo
vị béo cho sản phẩm
Một số chỉ tiêu
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
Asen, mg/kg
0,5
Chì, mg/kg
0,5
Cadimi, mg/kg
1,0
Thuỷ ngân, mg/kg
0,0
Tên chỉ tiêu
Mức cho phép
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm
5.104
Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1g sảnphẩm
10
I. Nguyên liệu
Sữa gầy
Góp phần thay đổi màu sắc sản phẩm, hạn chế vị đắng của cà phê.
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ ẩm, %, không lớn hơn
5,0
2. Hàm lượng chất béo, %, không lớn hơn
1,5
3. Hàm lượng protein, tính theo hàm lượng chất khô 33
không có chất béo, %, không nhỏ hơn
4. Độ axit chuẩn độ, tính theo axit lactic, không lớn
hơn
18
5. Chỉ số không hòa tan
1/50
1. Nguyên liệu
Một số phụ gia
Chất cải thiện về màu: Caramen 150c.
Chất cải thiện về vị của cà phê: chất ngọt tổng hợp Acesulfame-Kali (INS
950).
Chất ổn định: 500(ii) Natri hydro carbonat
Chất chống oxy hóa: 339(ii) Dinatri orthophosphat
2. Qui trình 1
Làm sạch
Mục
đích công nghệ
Chuẩn bị và hoàn thiện
Các biến đổi: lượng tạp chất giảm, cà phê đồng đều hơn về
kích thước và tỉ trọng
Thiết bị:
Sàng 2 tầng nối tiếp
Thiết bị làm sạch bằng khí động
Thiết bị tách kim loại
Phối trộn
Mục
đích công nghệ
Chuẩn bị và hoàn thiện
Các biến đổi: hạt cà phê của hai loại phân bố đều vào nhau
Thiết bị:
Máy trộn thùng quay
Thông số công nghệ
Thời gian trộn: 5 phút.
- Tỷ lệ pha trộn là
30% Arabica và 70% Robusta.
Rang
Mục
đích công nghệ
• Chế biến và chuẩn bị
Các biến đổi:
• Vật lý
• Hóa lý
• Hóa học
• Hóa sinh và vi sinh
Thiết bị:
• Thiết bị rang thùng quay
Thông số công nghệ
• Nhiệt độ: 210-230 độ C, thời gian: 25 phút
Làm nguội
Mục
đích công nghệ
Hoàn thiện
Các biến đổi
Thiết bị:
Sau khi rang, dòng hạt được đưa vào khoang dẫn có bố trí quạt
làm nguội.
Quá trình kết thúc khi nhiệt độ khối hạt bằng nhiệt độ môi
trường.
Nghiền
Mục
đích công nghệ
Chuẩn bị
Các biến đổi:
• Vật lý
• Hóa lý
Thiết bị:
Máy nghiền trục có răng
Thông số công nghệ
Độ ẩm: sau khi nghiền nhỏ hơn 5%.
Kích thước hạt: 90% hạt lọt qua sàng 1,2mm.
Trích ly
Mục
đích công nghệ
• Khai thác
Các biến đổi:
• Vật lý và hóa lý
• Hóa học
Thiết bị:
• Thiết bị trích ly gián đoạn, nhiều bậc.
Thông số công nghệ
Nhiệt độ: 90-C.
Tỷ lệ nước: nguyên liệu cà phê là 5:1
Lọc
Mục
đích công nghệ
• Hoàn thiện
Các biến đổi:
• Vật lí
• Hóa lí
Thiết bị:
• Thiết bị lọc khung bản
Thông số công nghệ
•
Nhiệt độ 70oC
Phối trộn
Phối trộn sữa, đường và nước
Mục đích công nghệ
Chuẩn bị
Các biến đổi
Phối trộn dung dịch sữa và dịch chiết cà phê
Mục đích công nghệ:
Chế biến
Các biến đổi
Hóa lý
Thiết bị
Thiết bị trộn có cánh khuấy mái chèo
Thông số công nghệ
•
Tốc độ quay của cánh khuấy là 20~100 v/p
Nhiệt độ phối trộn: 70oC
•
Công thức phối trộn
Thành phần nguyên liệu/ phụ gia
Tỷ lệ phối trộn
Bột kem thực vật
8%
Sữa gầy
6%
Đường
6%
Nước
81.91%
Caramel
0.03%
Dinatri orthophosphat
0.03%
Acesulfame - Kali
0.015%
Natri hydrocarbonat
0.015%
Tỷ lệ dịch trích cà phê : dung dịch sữa là 3:7
Đồng hóa
Mục
đích công nghệ
• Bảo quản, hoàn thiện và chuẩn bị
Các biến đổi
• Vật lý
• Hóa lý
Thiết bị
• Thiết bị đồng hóa sử dụng áp lực cao
Thông số công nghệ
Áp suất đồng hoá: 250 bar
Nhiệt độ đồng hóa 60-65oC.
Rót chai
Mục
đích công nghệ
• Hoàn thiện và bảo quản
Các biến đổi:
• Điều kiện vệ sinh tốt sẽ
không xảy ra những biến đổi
Thiết bị:
• Thiết bị rót tự động và liên tục
Thông số công nghệ
• Sản lượng 2000 sản phẩm/ giờ.
• Vật liệu chai: chai nhựa PET
Bài khí
Mục
đích công nghệ
• Chuẩn bị và bảo quản
Thiết bị:
• Bài khí bằng thiết bị chân không
Đóng nắp
Mục
•
đích công nghệ
Hoàn thiện
Tiệt trùng
Mục
đích công nghệ
• Bảo quản
Các biến đổi
• Vật lý
• Hóa học
• Hóa lý
• Sinh học
• Hóa sinh
Thiết bị
• Thiết bị tiệt trùng hydrolock
Thông số công nghệ
• Áp lực : 4 kg/cm2
• Nhiệt độ tiệt trùng 121 độ C, thời gian tiệt trùng khoảng 20-25 phút.
Hoàn thiện
Quá trình này gồm các công đoạn sau đây:
Dán nhãn
Đóng lốc các chai sữa và đặt các chai sữa vào thùng.
Vận chuyển pallet đến kho lưu trữ.
3. Qui trình 2