Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

THiết kế môn học cầu bê tông cốt thép F1 ĐH GTVT Số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.92 KB, 42 trang )

Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông
thiết kế môn học
cầu bê tông cốt thép

a. các số liệu ban đầu.
Chiều dài nhịp

: L = 34 (m).

Chiều dài nhịp tính toán

: Ltt = L 2 ì 0, 4 = 33, 2 (m).

Khổ cầu

: K = 7 + 2 ì 1,5(m)

Tải trọng thiết kế

: HL93.
Tải trọng ngời đi bộ: PL= 300 (KG/m2).

Dạng kết cấu nhịp

: Cầu dầm.

Dạng mặt cắt

: Chữ T.



Vật liệu kết cấu

: BTCT dự ứng lực.

Công nghệ chế tạo

: Tự chọn

Cấp bê tông

: 45

Loại cốt thép DƯL

: Tao 15,2

Cốt thờng

: Tự chọn.

Neo

: Tự chọn.

Quy trình thiết kế

: 22 TCN 272 01.

Các đặc trng vật liệu làm cầu

* Bê tông: Cấp 45
- Cờng độ chịu nén qui ớc 28 ngày tuổi:
fc=45
Mpa
(450kG/cm2)
- Cờng độ chịu nén khi kéo DƯL :
fci=0,9fc= 40,5 Mpa
- Cờng độ chịu kéo khi uốn :
fr= 0,63. f ' c = 4.43 Mpa
- Môđun đàn hồi :

Ec= 0,043.1,5.

f ' c = 36056,6 Mpa

* Thép cờng độ cao
Tao thép 7 sợi đơn DƯL không phủ sơn
Cờng độ chịu kéo
fpu=1860 Mpa
Cờng độ chịu kéo tạo DƯL
fpj = 0,8.fpu = 1488 Mpa
Giới hạn chảy của cốt thép DƯL
fpy= 0,9.fpu= 1674 Mpa
Mô đun đàn hồi cáp
Ep= 197000 Mpa
Đờng kính 1 sợi đơn
12.7 mm
Diện tích một tao cáp
98.7 mm2
* Cốt thép thờng

Giới hạn chảy
Cờmg độ kéo tiêu chuẩn
Đờng ô tô - sân bay K43

-1-

fpy=420 Mpa
fu= 620 Mpa
Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

Mô dun đàn hồi
b. bài thiết kế.

Es=200000 Mpa

phần i: chọn sơ bộ kết cấu nhịp.
1. Lựa chọn dạng mặt cắt và kích thớc mặt cắt ngang cầu.
Chọn số dầm chủ:

5 dầm.

Khoảng cách giữa các dầm chủ: 2300 (mm).
Bố trí dầm ngang tại các vị trí ở gối cầu, 1/4 nhịp (tính toán) và
giữa nhịp.
Chiều rộng mối nối: 500 (mm).

2. Thiết kế dầm chủ.
Dầm chủ là dầm chữ T bằng bê tông cốt thép dự ứng lực.
+ Chiều cao dầm chủ: h = (

1 1
ữ ) L = 1,54 ữ 1,89 ( m).
18 22

Chọn: h = 1,8(m) = 1800 (mm).
+ Chiều rộng bản cánh: bf = 1800 (mm).
+ Chiều dày bản cánh : hf = 200 (mm).
+ Chiều dày sờn dầm: bw = 200 (mm).
+ Kích thớc bầu dầm:
-

Chiều cao bầu : hS = 400 (mm).

-

Chiều rộng bầu: BS = 600 (mm).

-

Chiều cao vút cánh dầm : hvf= 200 mm

-

Chiều rộng vút cánh dầm : bvf=200 mm

-


Chiều cao vút bầu dầm

hvbf= 200 mm

-

Chiều rộng vút bầu dầm

bvbf= 200 mm

Đờng ô tô - sân bay K43

-2-

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

250

1500

7000/2 =3500

Lớ p phủ bản mặ
t cầu

2900


250

7000/2 =3500

250

1500

120

250

TKMH Cầu bêtông

500

900

1200

200

2300

2300

2300

2300


900

11000

mặt cắt ngang cầu.

1800

80

200

1800

200

200

640

1600

200
200

400

200


600

240

Mặt cắt Dầm chủ tại

Mặt cắt Dầm chủ tại

Gối

Giữa nhịp

3. Cấu tạo dầm ngang.

200

1200

2100

200

+ Chiều rộng dầm ngang: Bn = 2100 mm
+ Chiều cao dầm ngang: n = 1200 mm.
+ Vát góc dầm ngang 200x 200 mm
+ Khoảng cách giữa các dầm ngang: 8500 (mm).
+Chiều dày dầm ngang: tn = 200 mm

Đờng ô tô - sân bay K43


-3-

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

+Diện tích dầm ngang : A=2100x1200-2x20*20=2440000 mm2
+Thể tích dầm ngang : V=0.488 m3

phần II: tính toán tải trọng tác dụng
và xác định các hệ số cho tải trọng
1. Xác định tải trọng thờng xuyên.
* Tính cho dầm trong :
a. Tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu và thiết bị phụ phi kết
cấu (DC).
+ Dầm dọc chủ:
- Diện tích tiết diện:
Aco = h f .b f + B S .hS + bw (h h f hS ) + 2.( Fvutcanh + Fvutsuon )
Aco = 0.92 m2
Trọng lợng dầm chủ (trên 1m dài):

DCl = BT . Aco .

g1 = 25x0.92x 1 = 23(KN/m).
+ Dầm ngang:
Trọng lợng một dầm ngang
Wn=Vn* Yc=0.488*25=12.2 KN

Trọng lợng rải đều do dầm ngang
g2=20*12.2/(33200*5)=1.470 KN/m
+ Trọng lợng mối nối phần cánh T :
g3 = (4*0.5*0.2*25)/5=2 KN/m
Tổng tải trọng: DC = g1 + g2 + g3= 26.47(KN/m).
b. Tải trọng bản thân của lớp phủ mặt và các tiện ích công cộng (DW).
Trọng lợng riêng lớp phủ mặt cầu

ylớp phủ= 23,5 KN/m3

Chiều dày trung bình lớp phủ = 12 cm
DWi =

0.12 *(11 0.5)
* 23,5 = 5,922 (KN/m).
5

* Đối với dầm biên
a. Tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu và thiết bị phụ phi kết
cấu (DC).

Đờng ô tô - sân bay K43

-4-

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC


TKMH Cầu bêtông

Trong lợng bản thân dầm chủ

23

KN/m
Trọng lợng dầm

ngang ( chỉ chịu 1/2 so với dầm trong)

0,735 KN/m
Trọng lợng mối nối phần cánh T( chỉ chịu 1/2 so với dầm trong)
0.589 KN/m
Trọng lợng lan can

4,654

KN/m
DC = 29,389 KN/m
b. Tải trọng bản thân của lớp phủ mặt và các tiện ích công cộng (DW).
DWi = 5,922 KN/m
II. Xác định tải trọng dài hạn:

_Tải trọng HL93
_ Tải trọng bộ hành = 3kN/m2
III. xác định các hệ số cho tải trọng
A_Hệ số phân bố ngang
1. Hệ số phân bố cho momen.
a. Phân bố hoạt tải theo làn đối với momen trong các dầm giữa.

Nb = 5 (dầm)

Nb 3.

p dụng các công thức:
+ Khi một làn thiết kế chịu tải:
0, 4
0, 3
S S Kg
g = 0,06 +
. .
3
4300 L ( L.t S )

0,4

0 ,1

0,3

2300 2300
g m1 = 0,06 +
ữ .
ữ .1 = 0,4095
4300 33200
+ Khi hai (hoặc hơn hai làn) thiết kế chịu tải:
0,6
0, 2
S S Kg
g = 0,075 +

. .
3
2900 L ( L.t S )
0,6

0,1

0,2

2300 2300
g m 2 = 0, 075 +
ữ .
ữ .1 = 0,5852
2900 33200

Đờng ô tô - sân bay K43

-5-

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

Kg

( Khi thiết kế sơ bộ lấy:


( L.t S ) 3

= 1)

Chọn giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trên

gM trong = gm2 = 0.5852

b. Phân bố hoạt tải làn đối với momen trong dầm dọc biên.
* Một làn thiết kế chịu tải: Sử dùng phơng pháp đòn bẩy:
1800

250

650

850

1

250

1200
300

0.391

gMbien1 = 1/2*0.391= 0.2346
* Hai làn thiết kế chịu tải:
gMbien2 = e.gM trong.

e = 0,77 +

de
2800

với de = -850(mm)
e = 0, 77

850
= 0, 466
2800

gMbien2 = 0,466 ì 0.5852= 0.2729
Chọn giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trên gMbien = gMbien2 = 0.2729
+ Hệ số phân bố cho tải trọng ngời đi:

Đờng ô tô - sân bay K43

-6-

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông
3KN/m2

250


650

1

1.283

250

850

1200

0.63

gpl = 1,5x(1.283+0.63) = 1,435
2. Hệ số phân bố cho lực cắt.
a. Phân bố hoạt tải theo làn đối với lực cắt trong các dầm giữa.
+ Một làn thiết kế chịu tải:
g = 0,36 +

S
.
7600

g Q1 = 0,36 +

2300
= 0,66263
7600


+ Hai hoặc hơn 2 làn thiết kế chịu tải:
2,0

g = 0,2 +

S
S

.
3600 10700
2

gQ2

2300 2300
= 0,2 +

= 0,79268
3600 10700

Chọn giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trên gQ trong = gQ2 = 0,79268
b. Phân bố hoạt tải theo làn đối với lực cắt trong các dầm biên.
+ Một làn thiết kế chịu tải: sử dụng phơng pháp đòn bẩy
gQ biên1 = 0.2346
+ Hai làn thiết kế chịu tải:
gQ bien2 = e.gQ trong.
e = 0,6 +

de
. =>

3000

Với de = - 850 mm
e = 0, 6

850
= 0,317
3000

gQ bien2 = 0,317 ì 0,7268 = 0,251
Chọn giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trên

gQbien = gQ bien2 = 0,251

+ Hệ số phân bố cho tải trọng ngời đi:

Đờng ô tô - sân bay K43

-7-

gpl = 1.435

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

bảng tổng hợp hệ số phân bố tải trọng

H/s phân bố
Dầm

Cho tải trọng xe

trong

và làn (2 làn chịu
tải)
Cho tải trọng xe

Dầm
ngoài

tải)
Cho tải trọng ngời
đi

S ln cht ti
1
2
3
>3

C_ Hệ số xung kích:

gQ trong =
0.7927

gM ngoài= 0.2729


và làn (2 làn chịu

B_
số

Momen
gM trong= 0.5852

Lực cắt

gQ ngoài =
0.251

g pl =

1.435

H s ln (m)
1,2
1
0,85
0,65

g pl =

Hệ
làn:

1.435


(1+IM) = (1+ 0,25) = 1,25

D_ Hệ số tải trọng :
TTGH
Cng I
Cng II
Cng III
S dng

DC
1,25
1,25
1,25
1

H s ti trng
DW
LL, IM, PL
1,5
1,75
1,5
1,5
1,35
1
1

E_ Hệ số điều chỉnh tải trọng:

Đờng ô tô - sân bay K43


-8-

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

TTGH

H s
R
1,05
1

D
0,95
1

Cng
S dng

I
0,95
1


0,947625

1

PHầN III : Xác định nội lực tính toán ở các mặt
cắt đặc trng
Ta chỉ tính toán tại các mặt cắt: Ltt/2, gối.
3.1. Xác định nội lực tính toán tại mặt cắt giữa dầm. (Chỉ tính
Momen)
3.1.1. Do tĩnh tải gây ra

8,3

a. Do tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu và thiết bị phụ phi kết
cấu (DC)
Dầm trong
Dầm ngoài

MDC = 26,47* (8,3*33,2)/2= 3647,02 (KN.m)
MDC = 29.389* (8,3*33,2)/2= 4049,208(KN.m)

b. Do tải trọng bản thân của lớp phủ mặt và các tiện ích công cộng
(DW).

Đờng ô tô - sân bay K43

-9-

Bùi ngọc Điệp


Bé m«n CTGTCC

DÇm trong

TKMH CÇu bªt«ng
MDW = 815,933 (KN.m).

DÇm ngoµi

MDW = 815,933 (KN.m).

3.1.2. Do ho¹t t¶i g©y ra:
* DÇm trong :

M LL = max( M LLtruck ; M LLtan dem ) * g Mtrong
_ LL *(1 + IM )

_ Momen do t¶i träng xe g©y ra:
Víi

M LLtruck = ( P1* y1 + P 2* y 2 + P3* y3)
M LLtan dem = ( Pt1* yt1 + Pt 2* yt 2)
M Lane = 9,3* ω M * g Mtrong
_ LL

_ Momen do t¶i träng lµn g©y ra:
* DÇm ngoµi :

M LL = max( M LLtruck ; M LLtan dem ) * g Mngoai
_ LL *(1 + IM )
M Lane = 9,3* ω M * g Mngoai
_ LL

M PL = 3* ω M * g PL

1,2m
110kN

110kN
4,3m

4,3m
35kN

145kN

145kN
3 kN/m

9,3 kN/m

6,15

8

8,3

Tải trọng
P1=35 KN

§êng « t« - s©n bay K43

8 6,15


Momen (KN.m)
215,250

- 10 -

Tæng
2.310,500

Bïi ngäc §iÖp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông
P2 = 145KN

1.203,500

P3 = 145KN

891,750

Pt1 = 110KN

880,000

Pt2 = 110KN

880,000


1.760,000

Ln= 9,3 KN/m

1.281,35

MLLmax

1,690.047

MLane

749.811

MLLmax

788.286

MLane

349.733

MPL

889.559

Dầm trong

Dầm ngoài


Vậy momen tại mặt cắt giữa dầm:
+ Dầm trong

{

max
M Ltrong
/ 2 = ì ( 1,25 ì M dc + 1,5 ì M dw ) + 1,75 ì M Lane + 1,75 ì M LL

}

+ Dầm ngoài

{

max
M Lngoai
/ 2 = ì ( 1,25 ì M dc + 1,5 ì M dw ) + 1,75 ì M Lane + 1,75 ì M LL + 1,75 ì M PL

Dầm

}

Dầm ngoài

trong
M (KNm) M (KNm)
Tính theo TTGH cờng 9525.93 9318,635
độ

1
Tính theo TTGH sử 6902,81
3.2.Xác định nội

dụng
2
tính toán tại mặt cắt gối dầm: Chỉ xét lực cắt

6892,720
lực

3.2.1. Nội lực do tĩnh tải gây ra:
a. Do tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu và thiết bị phụ phi kết
cấu (DC)

Đờng ô tô - sân bay K43

- 11 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

1
đah Q
+ Dầm trong:
+ Dầm ngoài


QDC =26.47*16,6 = 439,40 KN.m
QDC =29,389*16,6 = 487,856 KN.m

b. Do tải trọng bản thân của lớp phủ mặt và các tiện ích công cộng
(DW).
+ Dầm trong :

QDW = 5,922*16,6 = 98,305KN

+ Dầm ngoài :

QDW = 5,922*16,6 = 98,305KN

3.2.2.Nội lực do hoạt tải gây ra:
* Dầm trong
_Lực

cắt

do

tải

trọng

xe

gây


QLL = max(QLLtruck ; QLLtan dem ) * gVtrong
_ LL *(1 + IM )
Với

QLLtruck = ( P1* y1 + P 2* y 2 + P3* y3)
QLLtan dem = ( Pt1* yt1 + Pt 2* yt 2)

_Lực cắt do tải trọng làn gây ra: QLane = 9,3* Q * gV _ LL
trong

* Dầm biên

QLL = max(QLLtruck ; QLLtan dem ) * gVbien_ LL *(1 + IM )
QLane = 9,3* Q * gVbien_ LL
QLane = 3* Q * g PL

Đờng ô tô - sân bay K43

- 12 -

Bùi ngọc Điệp

ra:


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

1,2m

110kN

110kN

4,3m

4,3m

145kN

145kN

35kN
3kN/m
9,3 kN/m

1

0,964

0,87

0,741

Ti trng

đahQ
Lc ct (KN)
Tổng


P1=35 KN

25,934

P2 = 145KN

126,220

P3 = 145KN

145,000

Pt1 = 110KN

106,024

Pt2 = 110KN

111,000

297,154

216,024

Ln= 9,3 KN/m

154,380

QQmax


294.436

QL

122.375

QQmax

93.238

Dầm

QL

38.752

ngoài

QPL

107.176

Dầm trong

Vậy lực cắt tại mặt cắt giữa dầm:
+ Dầm trong :

{

}


trong
Qgoi
= ( 1, 25 ì Qdc + 1,5 ì Qdw ) + 1,75 ì QL + 1,75 ì QQmax ì ( 1 + IM )

+Dầm ngoài :

{

ngoai
Qgoi
= ( 1, 25 ì Qdc + 1,5 ì Qdw ) + 1,75 ì QL + 1,75 ì QQmax ì ( 1 + IM ) + 1,75 ì QPL

Đờng ô tô - sân bay K43

- 13 -

Bùi ngọc Điệp

}


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông
Dầm

Dầm ngoài

trong

Q (KN)
Tính theo TTGH cờng 1351,43

Q(KN)
1114,235

độ
3
Tính theo TTGH sử 954,516

825,327

dụng
SO sánh kết quả của dầm trong và dầm biên
Mtt = max( Mtrong; Mbiên)
QTT = max (Qtrong ; Qbiên)

MTT

(KN.m)= QTT

(KN)=

Mtrong
Tính theo TTGH cờng 9525,931

Qtrong
1351,433

độ

Tính theo TTGH sử 6902,812

954,516

dụng

phần IV : Bố TRí CốT THéP Dự ứNG LựC.
1. Xác định mặt cắt qui đổi và các đặc trng hình học của
dầm chủ ở vị trí giữa nhịp, và ở gối :
* Xác định mặt cắt qui đổi và các đặc trng hình học của dầm chủ ở
vị trí giữa nhịp
hf(q) =hf+2*(hvf*bvf/2)/(bf-bw) = 225mm
hbf(q) = hbf+2*(hvbf*bvbf/2)/(bbf-bw) = 500mm

Đờng ô tô - sân bay K43

- 14 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

dps

500

1800


1075

225

1800

600

_ Diện tích m/c qui đổi : A(qđ) = A = 0,92 m2
_ Momen quán tĩnh qui đổi : S (qd) = 0,9815 m3
_ K/c trọng tâm m/c qui đổi tới đáy dầm : y(qđ) = 1,067 m
_ Momen quán tính qui đổi : Ig = 0,38503 m4
* Xác định các đặc trng hình học của dầm chủ ở vị trí gối
_ Diện tích m/c : A(qđ) = A = 1,32 m2
_ Momen quán tĩnh qui đổi : S (qd) = 0,804 m3
_ K/c trọng tâm m/c qui đổi tới đáy dầm : y(qđ) = 0,609 m
_ Momen quán tính qui đổi : Ig = 0,334291 m4
2. Tính toán và bố trí CT chủ chịu lực :
dps = h a = 1.8- 0.2 = 1.6 m (với a = 20 ữ 30 cm)
M tt
M tt
9525,931
Aps =
=
=
= 0, 00363m2
z * f ps 0.9d ps *0.98 f pu 0.9*1.6*0.98*1860*1000
=3629.16mm2
Vậy Apsct = 1,33*Aps = 4717,906 mm2

Chọn cốt thép:
_Công nghệ chế tạo : căng trớc
_ Chọn tao thép 7 sợi DƯL có đờng kính 1 tao d = 15,2 mm
_ Diện tích 1 tao : aps = 140 mm2
_ Số tao cáp n =44
=> Diện tích CT DƯL bố trí Aps = 6160 mm2 > Apsct =
4717,906mm2

Đờng ô tô - sân bay K43

- 15 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

1
2 2 2
7 3 3 3 7
8 8 4 4 4 8 8
9 9 5 5 5 9 9
1010 6 6 6 10 10
11 11 11 11 11 11 11
12 12 12 12 12 12 12

9015012015090


90

5 x 70

679

mặt cắt giữa nhịp

8,3 0

5,3 0

5x70

200

mặt cắt tại gối

6000
400

6600

10000
17000

Sơ đồ bố trí CT theo chiều dài dầm
Ta có bảng vị trí cốt thép

Đờng ô tô - sân bay K43


- 16 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

Mt ct gia nhp
Lp cap

S lng
tao cap

1
2
3+7
4+8
5+9
6+10
11
12

1
3
5
7
7

7
7
7

Tng cng

44
ypb=

Khong cach
ti ay dm
(mm)
580
510
440
370
300
230
160
90
280,9

Mt ct gi
S lng
tao cap

Lp cap
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tng cng

Khong cach
ti ay dm
(mm)
1563
1493
1423
1332
1262
1192
440
370
300
230
160
90

1
3
3

3
3
3
2
4
4
4
7
7
44
ypb=

634

a. Xác định toạ độ trọng tâm cốt thép dự ứng lực so với đáy dầm.
* Với mặt cắt tại giữa nhịp :
3

yT =

(F .y )
i

i =1

i

3

F

i =1

i

3

=

F (ni . yi )
i =1

3

F ni

3

=

i =1

(n . y )
i

i =1

i

3


n
i =1

=

7(90 + 160 + 230 + 300 + 370) + 4* 440 + 3*510 + 1*580
= 280.9 (mm).
44

i

= 28,09
(cm).
=> dps = h yT = 180 -28,09 = 151.91 cm
* Với mặt cắt tại gối
yT =

7 *90 + 7 *160 + 4 * 230 + 4 * 300 + 4 * 370 + 2 * 440 + 3*1192 + 3*1262 + 3*1332 + 3*1423 + 3*1493 + 3*1563
= 634 (mm ).
44

Đờng ô tô - sân bay K43

- 17 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC


TKMH Cầu bêtông
= 63,4

(cm)
3.Xác định các đặc trng hình học của mặt cắt có tính đến cốt
thép:
_ Tỷ số môđun đàn hồi n =

Ep
Ec

=

197000
= 5.
36056,6
c trng hinh hc
A(q)
y (q)
n x Aps
ypb

L/2
920000
1066,,85
33655,98
280,91

Atd = n x Aps +A(q)
Std= Aq*yq + n*Aps*y


953655,978
990954270

Ytd(mm2)= Sbt/ At

1039,11

e = yq - ypb

758,20

Din tớch mt ct qui i ca BT
K/c t trng tõm m/c qui i n ỏy dm
Din tớch CT tớnh i sang bờtụng
K/c t trng tõm nhúm CT n ỏy dm
Din tớch tớnh i ca CT + BT
Momen tnh tớnh i
K/c t trng tõm m/c tớnh i n ỏy dm
lch tõm ca nhúm CT vi trng tõm
M/c qui i ca BT
Momen quỏn tớnh tớnh i

Mt ct

Itd = Iq + Aq*(yq - yt)2
+ n* Aps*(ypb - yt)2

mm2
mm

mm2
mm

1353655.98
1401337731

mm2
mm3

1035.22
401.23
0.42363

1800

1800

225

1800

Đờng ô tô - sân bay K43

280,19

573.31

Aps

Aps


600

600

- 18 -

mm
mm
m4

0,40509

225

1800

Gi
1320000
1045.45
33655.98
634.00

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông


phần V: Tính mất mát ứng suất trong cốt thép
Tổng mất mát ứng suất trớc trong các cấu kiện kéo sau đợc xác định
nh sau:

f pT = f pES + f pSR + f pCR + f pR
Trong đó:
f pES : Mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa).
f pSR : Mất mát do co ngót (MPa).
f pCR : Mất mát do từ biến của bê tông (MPa).
f pR : Mất mát do tự chùng (dão) của cốt thép dự ứng lực (MPa).
1. Mất mát do co ngắn đàn hồi.
Mất mát do co ngắn đàn hồi về bản chất là khi căng bó sau sẽ gây
mất mát cho bó trớc.

f pEé =

Ep
Eci

. f cgp

Ep: Mođun đàn hồi của thép dự ứng lực (MPa). Ep = 197000 (MPa).
Eci: Mođun đàn hồi của bê tông tại thời điểm căng kéo (MPa). E ci =
0,85*Ec = 30648,11(MPa).
fcgp: Tổng ứng suất của bê tông ở thớ đi qua trọng tâm CT DƯL do
lực căng và tải trọng bản thân của cấu kiện ở các mặt cắt có momen
max gây ra(MPa).

f cgp


F F .e 2 M TTBT
= +

.e
A
Ig
Ig

Trong đó:
F: Lực nén trong bê tông do DƯL của tất cả các bó CT gây ra
F = 0.7 * ( f pu ) . Aps

e: Độ lệch của trọng tâm các bó thép so với trọng tâm của mặt
cắt tính đổi
Aps: Tổng diện tích của các bó thép ứng suất trớc : Aps = 61,60cm2
A: Diện tích mặt cắt ngang tính đổi của dầm.

Đờng ô tô - sân bay K43

- 19 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

Ig: Momen quán tính mặt cắt ngang tính đổi của dầm.
MTTBT: Mo men tác dụng tại các mặt cắt L/2 do DC1 gây ra.

Ta có bảng kết quả sau:

Mt ct
L/2
F

8020320

A

953655.98

Ig

4.0509E+11

e

(N)
(mm2)
(mm4)

758.202

M(TTBT)

3647020000

fcgp


12.966

fPES

83.342

(mm)
(Nmm)
(Mpa)
(Mpa)

2. Mất mát do co ngót.
Mất mát do co ngót bê tông trong cấu kiện kéo sau đợc tính theo công
thức:
fpSR = 117 1,03H (Mpa)
H: Độ ẩm tơng đối bao quanh kết cấu, đợc lấy trung bình
hàng năm.
H = 80%.

Mặt cắt
fpSR

L
2
34.6

5. Mất mát do từ biến.
fpCR = 12fcgp 7fcdp.
Đờng ô tô - sân bay K43


- 20 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

fcgp: Tổng ứng suất trong bê tông thớ đi qua trọng tâm CT DƯL do
lực căng và tải trọng bản thân gây ra(Mpa).
fcdp: Thay đổi trong ứng suất bê tông tại trọng tâm CT DƯL do tải
trọng thờng xuyên gây ra (sau khi truyền lực)
fcdp =

sauDUL
truocDUL
M TTBT
M TTBT
.e
Ig

sauDUL
= M DC1 + M DC 2
trong đó M TTBT
truocDUL
M TTBT
= M damchu + M damngang

Mt ct


fcgp
fcdp
fpCR

Mặt cắt

L/2

Gi

12.97

5,956

(MPa)

2.043

0,117

(MPa)

141.289

70,650

(Mpa)

6. Mất mát do tự chùng của dự ứng lực (mất mát do dão thép).

fpR =

fpR1 + fpR2

fpR1: Mất mát do tự chùng tại thời điểm truyền lực.
fpR2: Mất mát do tự cùng sau khi truyền lực
a. Mất mát do tự chùng tại thời điểm truyền lực.
Sử dụng thép có độ chùng dão thấp nên mất mát do dão lúc truyền lực
đợc tính:
f pR1 =


Log (24t ) f pi
0,55 . f pj

40
f py


t : Thời gian từ lúc tạo ứng suất trớc đến lúc truyền (ngày). t = 4
(ngày).
fpj : ứng suất ban đầu trong bó thép vào cuối lúc kéo (MPa).
fpi = 0,74fpu - fpES

với fpu = 1860 Mpa

fpy : Giới hạn chảy của bó thép =1674 Mpa

Đờng ô tô - sân bay K43


- 21 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông
Mt ct
L/2

fpES

83.34

fpi

(MPa)

1293.06

t

(MPa)

4

fpY

ngy


1674

fpR1

(MPa)

14.25

(Mpa)

b. Mất mát do dão thép sau khi truyền.
Với thép ít dão cho cấu kiện kéo sau mất mát do dão thép sau khi
truyền đợc tính nh sau:
fpR2 = 138 0,4fpES 0,2(fpSR + fpCR)
Mt ct
L/2

fpES

83.34

fpSR

34.6

fpCR

141.29


fpR2

20.85

(MPa)
(MPa)
(MPa)
(Mpa)

7. Tổng hợp mất mát ứng suất.

L/2
fpES
fpSR
fpCR
fpR1
fpR2
fpT

Đờng ô tô - sân bay K43

83.342

(MPa)

34.600

(MPa)

141.289


(MPa)

14.254

(MPa)

20.846

(MPa)

294.330

(Mpa)

- 22 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

phần VII: Tính duyệt dầm theo các TTGH
I_Theo TTGH về cờng độ 1:
1.Kiểm tra sức kháng uốn ở vị trí giữa dầm (Mmax)
a. Sức kháng uốn ở vị trí giữa dầm
Điều kiện kiểm toán:


Mu < Mn

Mn: Sức kháng uốn danh định.

: Hệ số sức kháng uốn.
Với kết cấu dự ứng lực: = 1.
Với tiết diện chữ T khi TTH đi qua sờn dầm ta có:
a
a
a
a hf
M n = Aps f ps (d p ) + As f y (d s ) As' f y' (d s' ) + 0,85 f c' (b bw ) 1h f ( )
2
2
2
2 2

Bỏ qua CT thờng trong tính toán nên :

As = 0; As = 0

a
a h
M n = Aps f ps (d ps ) + 0,85 f c' (b bw ) 1h f ( f )
2
2 2

Ta có:

Aps: Diện tích thép dự ứng lực (mm2)

fps:

ứng suất trung bình trong cốt thép dự ứng lực ở sức

kháng uốn danh
định.
dps: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt
thép dự ứng lực

Đờng ô tô - sân bay K43

- 23 -

Bùi ngọc Điệp


Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông

fc: Cờng độ chịu nén quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày
(MPa).
b: Bề rộng của mặt chịu nén của cấu kiện (mm).
bw: Chiều dày của bản bụng hoặc đờng kính của mặt cắt
tròn (mm).

1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất.
1 = 0,85

0, 05( f c' 28)

0, 05(45 28)
= 0,85
= 0, 729
7
7

hf: Chiều dày bản cánh chịu nén của cấu kiện dầm I hoặc
dầm T (mm).
a = 1 c : Chiều dày của khối ứng suất tơng đơng (mm).
c: K/c từ TTH tới thớ chịu nến ngoài cùng

A ps f pu 0,851 f c' (b bw )h f
c=
f pu
0,85 f c' 1bw + kA ps
dp
k = 2(1,04

f py
f pu

f ps = f pu (1 k

) = 0,28

c
).
dp

Trờng hợp trục trung hoà đi qua cánh: c > 0 khi đó coi mặt cắt là

mặt cắt hình chữ nhật. Ta thấy trong bài toán này h f > c áp dụng các
công thức cho trờng hợp trục trung hoà đi qua sờn.

c=

Aps f pu
0,85 f c' 1b f + kAps

f pu
dp

a
M n = Aps f ps (d ps )
2
Ta có bảng kết quả sau:
Mt ct
L/2
fc'

Đờng ô tô - sân bay K43

45

- 24 -

Đơn vị
Mpa

Bùi ngọc Điệp



Bộ môn CTGTCC

TKMH Cầu bêtông
1

0.729

Aps

6160

b

1800

bw

200

hf

225

dp

1519.09

c


185.44

V trớ TTH

mm2
mm
mm
mm
mm
mm

Canh

c (tính lại)

219.18

mm

a=c*1
fps

159.69

mm

1796.43

Mn


15926.66

Mu

9525.93

Kt lun

Mpa
kN.m
kN.m

at

b. Kiểm tra hàm lợng cốt thép ứng suất trớc.
+ Kiểm tra lợng cốt thép tối đa theo công thức:

c
0,42
de
Trong đó:

c = 219,18 mm

de =
Suy ra

Aps . f ps .d p
Aps . f ps


= d ps = 1519,09 mm

c
= 0,144 < 0, 42 (thoả mãn)
de

+ Lợng cốt thép tối thiểu phải thoả mãn điều kiện:
_ Mr = Mn 1,2Mcr
_ Mr = Mn 1,33 Mu
Mcr: Sức kháng nứt của bêtông

Đờng ô tô - sân bay K43

- 25 -

Bùi ngọc Điệp


×