Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Sinh học 10 bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.05 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN SINH HỌC 10
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Học sinh phải trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực .
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào chất:lưới mội chất,
bộ máy gôngi, ty thể, lục lạp, ribôxôm, không bào, lizôxôm…
- Phân biệt được tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ.
2. Kĩ năng :
Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp,…
3. Thái độ :
Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Phương pháp quan sát tìm tòi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tòi.
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.
1, Thầy :Soạn giáo án, tranh : H8.1-2
2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)
Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh.
II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)
Nêu cấu tạo của chung của tế bào nhân sơ ?
III. BÀI MỚI.
1. Đặt vấn đề(2’)

TaiLieu.VN

Page 1



Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống. Thế giới sống được cấu tạo từ hai loại tế
bào : tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Tất cả các loại tế bào này gồm 3 thành phần chính là
màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
2. Triển khai bài (30’)
a. Hoạt Động 1(5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG

GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả
lời các câu hỏi sau : Phân biệt tế bào
nhân sơ và tế bào nhân thực.
HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời
câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.
b. Hoạt Động 2 (25’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG
II . Cấu trúc của tế bào nhân thực
1. Nhân tế bào:

GV. Yêu cầu học sinh quan sát H.1,đọc a. Cấu tạo
SGK và trả lời các câu hỏi sau :
-Thường có dạng hình cầu, đường kính
- Cấu tạo của thành tế bào? Vai trò của khoảng 5m. Có lớp màng kép bao bọc.
thành tế bào ? Phân biệt vi khuẩn Gram
- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc( ADN
dương và vi khuẩn Gram âm ?

và prôtêin) và nhân con.
- Vai trò của lớp vỏ nhầy, lông và roi ?
- Trên màng nhân có nhiều lỗ nhỏ.
- Cấu tạo của màng sinh chất ?
b. Chức năng.
HS. Quan sát H7.1, đọc SGK thu thập
- Lưu trữ và truyền đạt thông tin di
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
truyền.
viên.
- Quy định các đặc điểm của tế bào.
GV. Chỉnh lỉ và kết luận
- Điều khiển các hoạt động sống của tế

TaiLieu.VN

Page 2


bào.
2. Lưới nội chất:
GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1, a. Cấu tạo.
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và
Là 1 hệ thống ống và xoang dẹp thông
chức năng của lưới nội chất ?
với nhau gồm lưới nội chất trơn và có
HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả hạt.
lời câu hỏi của giáo viên.
b. Chức năng.
GV. Chỉnh lỉ và kết luận


- Là nơi tổng hợp prôtêin.

- Tham gia vào quá trình tổng hợp lipit,
chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc
GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1, hại đối với tế bào, cơ thể.
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và 3. Ribôxôm.
chức năng của ribôxôm ?
a. Cấu tạo:
HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả - Ribôxôm là bào quan không có màng.
lời câu hỏi của giáo viên.
- Cấu tạo từ : rARN và protein
GV. Chỉnh lỉ và kết luận
b. Chức năng :
Là nơi tổng hợp prôtêin.
GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1,
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và 4. Bộ máy Gôngi:
chức năng của bộ máy Gôngi ?
a. Cấu tạo :
HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
Có dạng các túi dẹp xếp cạnh nhau
lời câu hỏi của giáo viên.
nhưng cái nọ tách biệt với cai kia.
GV. Chỉnh lỉ và kết luận
b. Chức năng
Giữ chức năng lắp ráp, đóng gói và phân
phối các sản phẩm của tế bào.

IV. CŨNG CỐ(5’)
Cấu tạovà chức năng của nhân ?


TaiLieu.VN

Page 3


V. DẶN DÒ (2’)
- Kiến thức trọng tâm : Cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào ?
- Đọc trước bài 9 và trả lời câu hỏi sau :
Cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp ?

TaiLieu.VN

Page 4



×