Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Sinh học 10 nâng cao - TẾ BÀO NHÂN THỰC (t.t) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.04 KB, 5 trang )








1/ Kiến thức:
- Mô tả được cấu trúc & chức năngcủa ti thể, lục lạp.
- Giải thích được cấu trúc phù hợp với chức năng của ti thể &
lục lạp.
- So sánh đặc điểm cấu tạo & chức năng của ti thể & lục lạp.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề.
- Phát triển tư duy cho HS.
- Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong
đời sống.
- Thấy được sự thống nhất giữa cấu tạo & chức năng của các
bào quan.
3/ Thái độ:
- Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống.
- Hình thành lòng say mê yêu thích môn học.
-
I.
M

C TIÊU
:

I
I.


CHU

N
B

:
BI 15:
TẾ BÀO NHÂN THỰC (t.t)



1/ GV:
a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Xem lại kiến thức cũ về cấu trúc, thành phần cấu tạo
tb (lớp 6).


1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’).
2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : So sánh tế bào nhân sơ & nhân thực, so sánh TBĐV &
TBTV.
Cấu trúc & chức năng của nhân tế bào.
3/ Tiến trình bài mới :
NỘI DUNG HĐGV HĐHS
HĐ 1: Tìm hiểu cấu trúc &
chức năng ti thể (17’).
V. TI THỂ
1/ Cấu trúc:
a) Hình dạng: hình cầu, thể sợi.

b) Cấu trúc:
- Có 2 lớp màng bao bọc (màng
kép):Màng ngoài trơn nhẵn, màng
GV y/c HS quan
sát hình 15.1/ SGK
trang 54 để trả lời các
câu hỏi sau :
- Hình dạng ti thể.
Ti thể có cấu trúc màng
ra sao? So sánh diện tích
bề mặt của màng ngoài
HS quan
sát hình vẽ & đọc
nội dung V. để trả
lời:
- Hình cầu,
thể sợi.
- Ti thể có
màng kép. Màng
III. N

I DUNG &TI

N TRÌNH BÀI D

Y:

trong ăn sâu vào trong ti thể => Tạo ra
các mào chứa enzim hô hấp.
- Trong ti thể chứa nhiều prô,

lipit, ADN vòng, ARN & ribôxôm.
- Số lượng, vị trí SX, hình dạng,
kích thước ti thể phụ thuộc vào đk mt
& trạng thái sinh lí của tb, loại tb.
2/ Chức năng:
- Phân giải chất hữu cơ, cung cấp
NL (ATP) cho tb.
- Tạo ra 1 số chất trung gian cần
cho quá trình chuyển hoá vật chất trong
tb.

HĐ 2: Tìm hiểu cấu trúc &
chức năng của lục lạp (17’)
VI. LỤC LẠP
1/ Cấu trúc:
a) Hình dạng: Hình bầu dục.
b) Cấu trúc:
- Có cấu trúc màng kép (đều trơn
láng), bên trong có cơ chất không màu
=> chất nền (strôma) & các hạt nhỏ
& màng trong? Giải
thích. Thành phần các
chất có trong ti thể.
- Màng trong có
chứa các chất gì?
- Số lượng, vị trí,
hình dạng ti thể phụ
thuộc vào những yếu tố
nào?
Ti thể có những

chức năng gì?
* Giải thích tại
sao tb cơ tim có nhiều ti
thể ?



GV y/c HS quan
sát hình 15.2/ SGK
trang 55 để trả lời các
câu hỏi sau :
Lục lạp có ở loại
tb nào? Cấu trúc màng?
trong có diện tích
bề mặt lớn (chứa
enzim hô hấp) =>
tăng khả năng
TĐC.
- Ti thể có
hệ gen riêng nên
sự dt cũng chịu
ảnh hưởng bởi hệ
gen ti thể (ít).
Ti thể có
vai trò: Cung cấp
NL (ATP) cho tb.
Tb cơ tim có
nhiều ti thể vì cần
nhiều NL (hoạt
động không

ngừng nghỉ).
HS quan
sát hình 15.2/
SGK trang 55 để
trả lời các câu hỏi
sau:
(grana). Grana gồm các túi dẹp
(tilacoit) xếp chồng lên nhau. Trên bề
mặt tilacoit, có diệp lục & sắc tố quang
hợp, các enzim quang hợp => đơn vị
quang hợp.
- Lục lạp cũng có ADN &
ribôxôm.
- Số lượng lục lạp phụ thuộc vào
đk mt & loài.
2/ Chức năng:
Thực hiện quá trình quang hợp ở
TV.



Lục lạp có cấu trúc ra
sao? Thế nào là đơn vị
quang hợp?
Lục lạp có chứa
vật chất di truyền
không?








Ở TV, tb nào có
lục lạp nhiều? Tại sao?
* Liên hệ thực tế:
Nếu trồng cây mật độ
quá dày, cây sẽ ra sao?
Giải thích.


Lục lạp có
ở tb SV có khả
năng quang hợp .
Lục lạp có
màng kép, gồm 2
phần: strôma &
grana.Đơn vị
quang hợp gồm
hệ sắc tố quang
hợp & enzim
quang hợp trên bề
mặt tilacôit. Lục
lạp cũng có chứa
hệ gen riêng.
Ở TV, lục
lạp có nhiều ở tb
lá ( chủ yếu). Nơi
diễn ra quá trình

quang hợp.
4/ Củng cố: (5’) PHIẾU HỌC TẬP : So sánh cấu tạo, chức năng ti thể & lục
lạp.
- Giống nhau:
Đều có cấu trúc màng kép (2 màng), đều là bào quan tạo NL cho tế bào.
- Khác nhau:
Đặc
điểm
Ti thể Lục lạp
Màng Màng ngoài trơn nhẵn,
màng trong gấp nếp, tạo các
mào chứa enzim hô hấp.
2 màng đều trơn nhẵn.
Loại
tb
Có ở các loại tb. Chỉ có ở tb quang hợp ở
TV.
Tổng
hợp & sử
dụng ATP.
Phân giải c.h.c, tạo NL
cho tb hoạt động.
Chuyển NL ánh sáng
thành NL hoá học (ATP)
trong pha sáng, dùng trong
pha tối.

5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Trả lời các câu hỏi SGK/ trang 56.
Ôn tập kiến thức về các cấu trúc, cấu tạo màng tb, lưới nội chất (đã học
THCS) .





×