Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Sinh học 10 bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.09 KB, 7 trang )

GIÁO ÁN SINH HỌC 10
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (TT)
I.

MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
-Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bào quan : không bào, lizôxôm.
-Mô tả được cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào, lưới nội chất.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng phân tích hình vẽ , tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp để thấy được sự khác
nhau về từng chức năng của màng sinh chất.
3.Thái độ
Thấy được tính thống nhất của TB nhân chuẩn.
II.

PHƯƠNG PHÁP

Trực quan +giảng giải + hỏi đáp.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của GV
Hình vẽ phóng to H 10.1 và 10.2 SGK
2. Chuẩn bị của HS
Chuẩn bị bài trước ở nhà.
IV.KIỂM TRA BÀI CŨ
 Câu hỏi:
Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể .
 Đáp án
* Cấu trúc:
-Gồm 2 lớp màng bao bọc, màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc tạo thành các
mào, trên đó chứa nhiều enzim hô hấp.


-Bên trong chứa chất nền gồm AND và ribôxôm.
*Chức năng

TaiLieu.VN

Page 1


Cung cấp năng lượng cho TB dưới dạng ATP.
V. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
A. MỞ BÀI
Các bào quan trong TB có được định vị tại những vị trí cố định hay chúng có thể tự do di
chuyển trong TB? Màng TB có cấu trúc và chức như thế nào. Các vấn đề này sẽ được giải quyết
trong bài học hôm nay.

B. PHÁT TRIỂN BÀI
 Hoạt động 1: TÌM HIỂU MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC
*Mục tiêu: Trình bày được cấu tạo và chức năng của không bào và lizôxôm.
*Tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

GV đặt câu hỏi:
Trình bày cấu tạo và chứa
năng của không bào?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG

HS dựa vào SGK để trả lời. I. Một số bào quan khác

1. Không bào
-Có 1 lớp màng bao bọc.
-Các tế bào thực vật thường
có các không bào lớn làm
nhiệm vụ chứa các chất dự
trữ hoặc các chất phế thải
cũng như giúp các tế bào
hút nước.
VD: Không bào tế bào lông
hút ở rễ cây: chứa MK và
nhiều chất khác nhau đồng
thời làm nhiệm vụ hút
nước.

TaiLieu.VN

Page 2


Không bào của tế bào cánh
hoa chứa nhiều sắc tố.
-Tế bào động vật có các
không bào nhỏ không bào
tiêu hóa và không bào co
bóp.
2. Lizôxôm
(?) Chức năng của
lizôxôm?

Yêu cầu học sinh trả lời

phần lệnh SGK

Căn cứ SGK trả lời.

-Có 1 lớp màng bao bọc.
-Chức năng: phân huỷ các
tế bào già, các tế bào bị tổn
thương không còn khả năng
hồi phục.

Thảo luận nhóm để tìm đáp
án.

*Tiểu kết
TB thực vật có không bào lớn chứa chất dự trữ hoặc chất phế thảigiúp TB hút nước.
 Hoạt động 2: TÌM HIỂU BỘ KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
*Mục tiêu:
Trình bày được cấu tạo và chức năng của bộ khung xương TB.
*Tiến hành

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GV hướng dẫn HS đọc nội
dung SGK và xem H.11.1
SGK rồi trả lời câu hỏi:

HS đọc SGK và xem hình
trả lời.


Bộ khung xương TB cấu
tạo như thế nào? Gồm

TaiLieu.VN

NỘI DUNG

III.

Khung xương
TB.

1/- Cấu trúc:
Là 1 hệ thống gồm các vi

Page 3


những bộ phận nào?

ống, vi sợi và sợi trung
gian.

(?) Chức năng của khung
xương TB là gì?

2/- Chức năng:
-Làm giá đỡ cho các bào
quan của tế bào tạo hình

dạng cho các tế bào động
vật ngoài ra còn là nơi neo
đậu của các bào quan và
giúp tế bào di chuyển.

*Tiểu kết:
Khung xương TB là 1 hệ thống ống gồm các vi ống, vi sợi và sợi trung gian. Chức năng như 1
giá đỡ cơ học cho TB , giúp Tb có hình dạng xác định.
 Hoạt động 3: TÌM HIỂU CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÀNG SINH
CHẤT.
*Mục tiêu:
Mô tả được cấu trúc và chức năng của màng sinh chất, màng TB.
*Tiến hành:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Ỵêu cầu HS quan sát hình
10.2 SGK rồi đặt câu hỏi:
(?) Theo mô hình khảm
động màng TB có cấu trúc
như thế nào?

GV kẻ bảng yêu cầu HS

TaiLieu.VN

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HS quan sát hình và thảo
luận nhóm để tìm câu trả

lời.

NỘI DUNG

II/- Màng sinh chất:
1/- Cấu trúc màng sinh
chất:
-Màng sinh chất được cấu
tạo gồm 2 thành phần chính
là photpholipit và prôtêin.
-Tế bào động vật và người
còn
chứa
phân
tử
colesteron làm tăng độ ổn

Page 4


điền vào:
TP màng
TB

định của màng sinh chất.
-Prôtêin của màng sinh chất
gồm 2 loại: prôtêin xuyên
màng và prôtêin bề mặt các
prôtêin có chức năng vận
chuyển các chất, thụ thể thu

nhận thông tin các dấu
chuẩn để tế bào nhận biết
nhau.

Chức năng

(?) Chức năng chính của
màng TB là gì?

HS đọc SGK và thảo luận
tìm đáp án.

2/- Chức năng của màng
sinh chất.
-TĐC với MT có chọn lọc:
màng chỉ cho 1 số chất nhất
định đi qua là màng bán
thấm.
VD:
Màng

lớp
photpholipit chỉ cho các
phân tử tan trong dầu mỡ đi
qua còn có các phân tử tích
điện, phân cực thì phải đi
qua những kênh prôtêin
thích hợp.
-Màng có các prôtêin thụ
thể làm nhiệm vụ thu nhận

thông tin cho tế bào.
-Màng có các “dấu chuẩn”
là glicôprôtêin đặc trưng
cho từng loại tế bào nên
giúp nhận ra nhau và nhận
biết tế bào lạ.

Yêu cầu HS trả lời phần
lệnh.

TaiLieu.VN

HS vận dụng kiến thức đã
học để trả lời.

III. Cấu trúc bên ngoài

Page 5


màng sinh chất.
a. Thành TB:
-Có ở thực vật và nấm, bao
bọc bên ngoài màng tế bào.
(?) Thành TB có ở SV nào? Căn cứ SGK trả lời.
(?) So sánh cấu tạo màng
TB của nấm, TV , và vi
khuẩn?

-Ở thực vật có thành

xenlulo, ở nấm có thành
kitin.
-Chức năng: Qui định hình
dạng tế bào và bảo vệ tế
bào.

(?) Chức năng chính của
thành TB là gì?
Căn cứ SGK trả lời.
(?) Chất nền ngoại bào có ở
SV nào?
(?) Cấu tạo và chức năng
của chất nền ngoại bào?

b. Chất nền ngoại bào
-Ở bên ngoài màng sinh
chất của tế bào người và tế
bào động vật.
-Cấu tạo chủ yếu là sợi
glicô prôtêin (prôtêin liên
kết với cacbonhidrat) kết
hợp với các chất hữu cơ, vô
cơ khác nhau.
-Chức năng:
bào liên kết
nên các mô
thu nhận các
ngoài.

Giúp các tế

với nhau tạo
nhất định và
thông tin bên

* Tiểu kết:
-Màng sinh chất gồm 2 phần chính: photpho lipit và prôtêin.
-Chức năng:
+Trao đổi chất với môi trường
+Thu nhận thông tin.
C. CỦNG CỐ
-Mô tả cấu trúc và chức năng của màng sinh chất.

TaiLieu.VN

Page 6


-Phân biệt thành TB TV với thành TB vi khuẩn và nấm.
IV. DẶN DÒ
Trả lời câu hỏi SGK.. Chuẩn bị bài mới.
V. RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TaiLieu.VN

Page 7



×