Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Sinh học 10 bài 8: Tế bào nhân thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.09 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN SINH HỌC 10
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I.

Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS nắm được đặc điểm chung của tế bào nhân thực, nêu được đặc điểm cấu
trúc và chức năng của tế bào nhân thực.
2. Kĩ năng: HS so sánh, phân tích được đặc điểm cấu tạo tạo và chức năng giữa tế bào nhân
thực và tế bào nhân sơ.
3. Thái độ: HS biết được sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng của tế bào
nhân thực.
II.

Phương tiện dạy học:

Các hình vẽ sgk

III.

Phương pháp dạy học:

Vấn đáp + Trực quan

IV.

Trọng tâm bài giảng:

Cấu trúc và chức năng của lưới nội chất, nhân và bộ máy Gôngi.
V.


Tổ chức các hoạt động dạy và học:

1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? Cấu tạo và chức năng của thành tế bào ?
(?) Trình bày cấu trúc và chức năng màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung

Hoạt động 2: Đặc điểm của tế bào
nhân thực:

I. Đặc điêm chung của tế bào nhân thực:

GV: Tế bào nhân thực là loại tế bào có
nhân chính thứcvà vật chất di truyền
được bao bọc bởi màng nhân…

- Có nhân và màng nhân bao bọc.

- Kích thước lớn, cấu trúc phức tạp.
- Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các
xoang riêng biệt.

(?) Hãy quan sát hình vẽ sgk và so sánh
đặc điểm tế bào nhân thực và tế bào nhân - Các bào quan đều có màng bao bọc.
sơ.


TaiLieu.VN

Page 1


Hoạt động 2: Cấu trúc và chức năng
của nhân và ribôxôm:

II. Nhân tế bào và ribôxôm:

HS nghiên cứu sgk.

1. Nhân tế bào:

(?) Nhân tế bào có cẩutúc như thế nào ?

a. Cấu trúc:

HS:

- Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5micrômet.

(?) Dựa vào cấu trúc nhân có chức năng
gì ?

- Phía ngoài là màng bao bọc(màng kép giống
màng sinh chất) dày 6 - 9 micrômet. Trên màng có
các lỗ nhân.

GV nêu thí nghiệm sgk-> Con ếch con

được tạo ra có đặc điểm của loài nào ?
GV: Qua thí nghiệm này có thể chứng
minh được điều gì ?
HS: Con ếch có đặc điểm của loài B ->
chứng minh được chức năng của nhân tế
bào.
GV: Hãy quan sat về cấu trúc của
ribôxôm -> gồm có những thành phần
nào ?
Hoạt động 3

- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc(ADN
liên kết với prôtein) và nhân con.
b. Chức năng:
- Là nơi chứa đựng thông tin di truyền.
- Điều khiển mọi hoạt động của tế bào, thông qua
sự điểu khiển sinh tổng hợp prôtein.
2. Ribôxôm:
a. Cấu trúc:
- Ribôxôm không có màng bao bọc.
- Gồm 1 số loại rARN và prôtein. Số lượng nhiều.
b. Chức năng: Chuyên tổng hợp prôtein của tế bào.

(?) Hãy quan sát và so sánh cấu trúc và
chức năng của lưới nội chất hạt và lưới
nội chất trơn ?

III. Lưới nội chất:

Cấu

HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến
chung của nhóm.

TaiLieu.VN

trúc

Lưới nội chất hạt

Lưới nội chất
trơn

Là hệ thống xoang
dẹp nối với màng
nhân ở 1 đầu và
lưới nội chất hạt ở
đầu kia. Trên mặt
ngoài của xoang có
đính nhiều hạt

Là hệ thống xoang
hình ống, nối tiếp
lưới nội chất hạt.
Bề mặt có nhiều
enzim không có
hạt ribôxôm bám ở

Page 2



ribôxôm.

bề mặt.

- Tổng hợp prôtein
tiết ra khỏi tế bào
cũng
như
các
prôtein cấu tạo nên
màng TB, prôtein
Chức dự trữ, prôtein
năng kháng thể.

Hoạt động 4

- Điều hoà trao đổi
- Hình thành các túi chất, co duỗi cơ.
mang
để
vận
chuyển prôtein mới
được tổng hợp.

(?) Hãy quan sát hình vẽ và cho biết Bộ
máy Gôngi có cấu tạo như thế nào ?
HS

- Tổng hợp lipit,
chuyển

hoá
đường, phân huỷ
chất độc đối với
cơ thể.

IV. Bộ máy Gôngi:

(?) Dựa vào cấu trúc hãy cho biết Gôngi
có chức năng gì ?
HS:

1. Cấu trúc: Là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh
nhau nhưng tách biệt nhau.
2. Chức năng:
- Là hệ thống phân phối các sản phẩm của tế bào.
- Tổng hợp hoocmôn, tạo các túi mang mới.
- Thu nhận một số chất mới được tổng
hợp(prôtein, lipit. Gluxit…) Lắp ráp thành sản
phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và chuyển đến các
nơi cần thiết của tế bào hay tiết ra ngoài tế bào.
- ở TBTV: bộ máy Gôngi là nơi tổng hợp các phân
tử pôlisâccrit cấu trúc nên thành tế bào.

4. Củng cố:
Câu 1: Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân thực ?
A.

Thực vật, động vật, nấm. x

C. Thực vật, vi khuẩn.


B.

Động vật, nấm, vi khuẩn.

D. Nấm, vi khuẩn.

Câu 2: Màng nhân của tế bào nhân chuẩn gồm màng ngoài và màng trong, mỗi màng dày:
A. 6 - 9nm. x

TaiLieu.VN

B. 9 - 50nm.

C. 50 - 80nm.

D. 80 - 100nm

Page 3


Câu 3: Lỗ nhân trên màng nhân của tế bào nhân chuẩn được cấu tạo và che kín bởi:
A. Các enzim.

B. Prôtein. x

C. Nhiễm sắc thể. D. Chất tế bào.

Câu 4: Thành phần hoá học chủ yếu của ribôxôm là gì ?
A. rARN và prôtein. x

B. tARN và prôtein.

C. mARN và prôtein.
D. Prôtein.

5. Hướng dẫn HS về nhà:
- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.
VI. Rút kinh nghiệm:

TaiLieu.VN

Page 4



×