Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

16 ky nang quan ly rui ro-LÊ HUỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 35 trang )

07/01/2019

1/7/2019
07/01/2019

Page 1Page 1

MỤC TIÊU

Sau khi kết thúc chuyên đề học viên có thể thực
hiện được:
 Lập Kế hoạch quản lý rủi ro
 Nhận dạng các rủi ro trong dự án xây dựng do
mình quản lý
 Thực hiện việc phân tích, đánh giá và phòng
ngừa rủi ro trong dự án

07/01/2019

Page 2

1


07/01/2019

NỘI DUNG

I.

NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO



II. ÁP DỤNG VÀO THỰC TIỄN

07/01/2019

Page 3

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

 Rủi ro là gì?
“Rủi ro dự án là một sự kiện không chắc chắn hoặc
điều kiện mà, nếu nó xảy ra, có một tác động tích
cực hay tiêu cực vào các mục tiêu của dự án.
(Nguồn : PMI- 5th Edition).

07/01/2019

Page 4

2


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

 Các yếu tố của rủi ro
 Khả năng có thể xảy ra
 Phạm vi các hậu quả có thể có
 Thời điểm dự đoán xảy ra trong vòng đời dự án

 Tần suất dự kiến của các sự kiện rủi ro
 Mức độ tác động vào dự án

07/01/2019

Page 5

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

NGUYÊN NHÂN

TÁC ĐỘNG

Yêu cầu

Chi phí

Giả định

Tiến độ

Ràng buộc
Điều kiện
Khác

07/01/2019

RỦI RO

Sự kiện rủi ro

Điều kiện rủi ro

Phạm vi
Chất lượng
Khác

Page 6

3


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
 Những rủi ro đã biết: Là những rủi ro được nhận
dạng và phân tích khiến cho có thể đưa ra những
kế hoạch ứng phó hoặc dự phòng cho chúng.
 Những rủi ro chưa biết: Là những rủi ro không thể
quản lý được một cách chủ động trước, do đó chỉ
có thể ấn định cho chúng một khoảng dự phòng
quản lý.
 Đe dọa/Threats:
 Sự kiện tiêu cực
 Cần làm: Giảm khả năng xảy ra và tác động
 Cơ hội/Opportunities:
 Sự kiện tích cực
 Cần làm: Tăng khả năng xảy ra và tác động
07/01/2019

Page 7


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÁC THÁI ĐỘ RỦI RO
Sự ham thích rủi ro

Sự chịu đựng rủi ro

Ngưỡng rủi ro

•Mức độ không chắc
chắn mà một đối tượng
sẵn lòng nhận, trong
sự đoán trước về một
phần thưởng sẽ nhận
được.
•Sự xem xét và đặt ra
một ham thích rủi ro
cho phép một tổ chức
tăng
thêm
phần
thưởng của mình bằng
cách tối ưu hóa sự
chấp nhận các rủi ro đã
được tính toán

•Mức độ, số lượng rủi
ro mà một tổ chức
hoặc cá nhân sẽ chịu
được.

•Các lãnh vực chịu
đựng có thể bao gồm
bất cứ những ràng
buộc nào của dự án,
danh tiếng hay những
tài sản vô hình khác có
thể tác động đến khách
hàng.

•Nhằm đo lường mức
độ không chắc chắn
hoặc mức độ của tác
động mà ở đó một cá
nhân liên quan có thể
có một quan tâm riêng
biệt.
•Dưới ngưỡng rủi ro,
một tổ chức sẽ chấp
nhận rủi ro. Trên
ngưỡng này tổ chức sẽ
không chịu đựng mà
còn không có hành
động nào.

07/01/2019

Page 8

4



07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

TIẾN TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO

07/01/2019

Page 9

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÁC QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
 Lập kế hoạch quản lý rủi ro: Định rõ các hoạt động
quản lý rủi ro của dự án được thực hiện như thế nào.
 Nhận dạng rủi ro: Xác định những rủi ro nào có thể
ảnh hưởng đến dự án và ghi thành tài liệu các đặc
tính của chúng.
 Phân tích định tính rủi ro: Sắp xếp ưu tiên các rủi ro
để phân tích hoặc hành động thêm nữa bằng cách
đánh giá và tổng hợp các khả năng xảy ra và tác
động của chúng.

07/01/2019

Page 10

5



07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

 Phân tích định lượng rủi ro: Phân tích bằng số liệu
tác động của các rủi ro đã nhận dạng đối với các
mục tiêu toàn bộ của dự án.
 Lập kế hoạch ứng phó rủi ro: Phát triển các phương
án và hành động để nâng cao các cơ hội và giảm
bớt các đe dọa đến các mục tiêu dự án.
 Kiểm soát rủi ro: Thực hiện các kế hoạch ứng phó
rủi ro, theo dõi các rủi ro đã nhận dạng, giám sát các
rủi ro còn sót lại, nhận dạng các rủi ro mới và đánh
giá tính hiệu quả của các quá trình về rủi ro trong
suốt dự án.
07/01/2019

Page 11

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

 Sổ đăng ký rủi ro/ Risk Register:
• Tài liệu bao gồm các kết quả của phân tích định
tính, định lượng và kế hoạch ứng phó với rủi ro.
• Nêu chi tiết tất cả những rủi ro đã được nhận dạng,
bao gồm mô tả, phân loại, nguyên nhân, khả năng
xảy ra, sự tác động đến mục tiêu dự án, những
người chịu trách nhiệm ứng phó, tình trạng hiện
tại.


07/01/2019

Page 12

6


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

1. LẬP KẾ HOẠCH RỦI RO
Kế hoạch quản lý rủi ro là quá trình xác định làm thế
nào để tiến hành các hoạt động quản lý rủi ro cho một
dự án.

07/01/2019

Page 13

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

DỮ LIỆU ĐẦU VÀO
 Kế hoạch quản lý dự án
 Bản tóm lược dự án
 Danh sách các bên liên quan
 Yếu tố môi trường kinh doanh
 Tài sản quá trình của tổ chức


07/01/2019

Page 14

7


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Kỹ thuật phân tích/Analytical Techniques

07/01/2019

Page 15

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Ý kiến chuyên gia/Expert Judment

07/01/2019

Page 16

8


07/01/2019


I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Hội họp/Meeting

07/01/2019

Page 17

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
DỮ LIỆU ĐẦU RA
 Kế hoạch quản lý rủi ro:
• Phương pháp : Quản lý rủi ro như thế nào
• Vai trò nhiệm vụ
• Lập ngân sách
• Thời gian: Khi nào thì rủi ro xảy ra
• Loại rủi ro
• Định nghĩa về khả năng tác động
• Mức chấp nhận của các bên liên quan
• Định dạng báo cáo
• Ma trận PI
• Theo dõi

Template Kế hoạch rủi ro
Template KHRR của BP

07/01/2019

Page 18


9


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

07/01/2019

Page 19

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÁCH PHÂN LOẠI RỦI RO
Ràng buộc

07/01/2019

Phạm vi

Tác nhân

• Bên ngoài:
Qui định, môi
trường, chính phủ,
thay đổi trên thị
trường
• Bên trong:
Thay đổi về thời
gian, chi phí, phạm
vi, thiếu kinh

nghiệm, lập kế
hoạch kém, đội
ngũ, con người, vật
liệu, thiết bị.
• Kỹ thuật:
Thay đổi công nghệ
Không dự kiến.

• Khách hàng
• Thiếu nổ lực QLDA
• Thiếu kiến thức
QLDA
• Khách hàng của
khách hàng
• Nhà cung ứng
• Phản kháng với
thay đổi
• Khác biệt về văn
hóa.








Tiến độ
Chi phí
Chất lượng

Phạm vi công việc
Nguồn lực
Sự hài lòng của
các bên liên quan.

Page 20

10


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
2. NHẬN DẠNG RỦI RO
Nhận dạng rủi ro là quá trình xác định các rủi ro có thể
ảnh hưởng đến dự án và tài liệu về đặc điểm của họ.
Các lợi ích quan trọng của quá trình này là tài liệu về
các rủi ro hiện có và những kiến thức và khả năng nó
cung cấp cho nhóm dự án để dự đoán các sự kiện.

07/01/2019

Page 21

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Xem xét tài liệu/Documentation Reviews
• Xem xét tài liệu: Bao gồm dự án, hợp đồng, kế
hoạch, thiết kế, bài học kinh nghiệm…

• Kỹ thuật thu thập thông tin: Brainstorming, Delphi,
Interview, phân tích nguyên nhân gốc …
• Phân
tích
SWOT:
Strength,
Weaktness,
Opportunity, Threat.
• Phân tích danh sách kiểm tra: Giúp nhận dạng các
rủi ro cụ thể.
• Phân tích giả định: Phân tích các giả định có cơ sở
có thể dẫn đến nhận dạng thêm rủi ro.
• Kỹ thuật của biểu đồ: Biểu đồ nguyên nhân, lưu đồ.
07/01/2019

Page 22

11


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Động nảo/Brainstorming
Mục đích của động nảo là nhằm đạt được một danh
sách toàn diện các rủi ro của dự án. Những ý kiến rủi
ro được sinh ra dưới sự dẫn dắt của người điều
khiển, hoặc dưới dạng tư do đóng góp theo truyền

thống hoặc sử dụng kỹ thuật phỏng vấn số đông.

07/01/2019

Page 23

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Kỹ thuật Delphi
Chuyên gia về rủi ro dự án tham gia trong kỹ thuật
này một cách ẩn danh. Một người điều phối sử dụng
một bản câu hỏi để hỏi ý kiến về các rủi ro quan trọng
của dự án. Các trả lời được tổng kết và sau đó
chuyển lại cho các chuyên gia để có nhận xét thêm.
Sự đồng thuận có thể đạt sau vài lần như thế này.

07/01/2019

Page 24

12


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Phân tích nguyên nhân gốc rể/Root Cause Analysis
Là một kỹ thuật riêng biệt để nhận dạng một vấn đề,

phát hiện nguyên nhân cơ bản và phát triễn các hành
động ngăn ngừa.
 Phân tích giả định/Assumption Analysis
Phân tích giả định thăm dò sự hợp lý của các giả định
một khi chúng được áp dụng cho dự án. Nó nhận
dạng các rủi ro cho dự án từ sự không chính xác,
không ổn định, không nhất quán hay không đầy đủ
các giả định.

07/01/2019

Page 25

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Kỹ thuật danh sách kiểm tra/ Checklist Analysis
Danh sách kiểm tra để nhận dạng rủi ro có thể được
phát triển dựa trên thông tin và kiến thức quá khứ được
tích lũy từ những dự án tương tự trước đó hoặc các
nguồn thông tin khác.
Danh sách kiểm tra nên được xem lại khi kết thúc dự án
để kết hợp với bài học kinh nghiệm và được cải tiến để
sủ dụng tương lai.

07/01/2019

Page 26

13



07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Biểu đồ nguyên nhân và hậu quả/ Cause and Effect
Diagram
Còn được gọi là biểu đồ xương cá, thể hiện các yếu tố
khác nhau, có thể kết nối như thế nào đến những vấn
đề hay tác động tiềm ẩn.
Một nguyên nhân gốc rễ có thể lộ ra bằng cách liên tiếp
đặt câu hỏi “tại sao” hay “như thế nào” dọc theo một
trong các đường trên biểu đồ.

07/01/2019

Page 27

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Lưu đồ quá trình hay hệ thống/System or Process
Flow charts.
Chúng thể hiện các thành phần khác nhau của một hệ
thống quan hệ với nhau như thế nào và cơ chế tạo ra
kết quả.
Tất cả các lưu đồ để thể hiện các hoạt động, điểm quyết
định và trình tự của các quá trình.


07/01/2019

Page 28

14


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Biểu đồ ảnh hưởng/Influence Diagram
Là những trình bày đồ họa của các trạng thái, thể hiện
các tác động hệ quả, trình tự xảy ra của các sự kiện và
các quan hệ khác giữa các biến số và kết quả.
Thể hiện các rủi ro tác động như thế nào đến một rủi ro
khác: củng cố (+) giảm thiểu (-). Điểm mạnh của kỹ thuật
này là nhận dạng các vòng lặp của sự tác động.

07/01/2019

Page 29

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
Phân tích SWOT: Phân tích SWOT là một trong 5 bước
tạo thành chiến lược sản xuất kinh doanh của một
doanh nghiệp, bao gồm: xác lập tôn chỉ của doanh

nghiệp, phân tích SWOT, xác định mục tiêu chiến lược,
hình thành các mục tiêu và kế hoạch chiến lược, xác
định cơ chế kiểm soát chiến lược. SWOT là tập hợp viết
tắt những chữ cái đầu tiên của các từ tiếng
Anh: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm
yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức) - là
một mô hình nổi tiếng trong phân tích kinh doanh của
doanh nghiệp.
Sổ theo dõi rủi ro/Risk Register.
07/01/2019

Page 30

15


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
3. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH RỦI RO
Phân tích định tính rủi ro là quá trình ưu tiên các rủi ro
để phân tích, hành động hơn nữa bằng cách đánh giá
xác suất và tác động. Các lợi ích quan trọng của quá
trình này là nó cho phép các nhà quản lý dự án để giảm
mức độ không chắc chắn và tập trung vào rủi ro ưu tiên
cao.

07/01/2019

Page 31


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
Ma trận PI
•Một hệ thống sắp
xếp hạng tiêu chuẩn
cung cấp một sự
hiểu biết chung về ý
nghĩa của mỗi việc
xếp hạng rủi ro là gì,
•Nó mang đến sự
đánh giá nhất quán
cho dự án và cho tất
cả các dự án.
•Có thể sử dụng ma
trận khác nhau cho
chi phí, thời gian,
phạm vi nếu ngưỡng
của dự án cho mỗi
loại rủi ro khác nhau.
07/01/2019

Đánh giá chất
lượng dữ liệu về
rủi ro
•Phân tích chính xác
dữ liệu.
•Xác định:
 Phạm vi hiểu biết
về rủi ro.

 Dữ liệu sẵn có về
rủi ro.
 Chất lượng dữ
liệu.

Phân loại rủi ro
•Phân nhóm các rủi
ro theo nguyên nhân.
•Cho phép loại bỏ
nhiều rủi ro cùng một
lúc, bằng cách loại
bỏ một nguyên nhân.

Đánh giá tính khẩn
cấp của rủi ro
•Lưu ý những rủi ro
nhanh chóng đưa
qua quá trình xử
lý.các rủi ro khẩn cấp
có thể đưa qua quá
trình ứng phó mà
không cần phân tích.
•Giám đốc dự án có
thể xem xét khẩn cấp
và mức độ tổng thể
của rủi ro.
.

Page 32


16


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Thang đo xác suất & tác động:
5 mức: Rất thấp, Thấp, trung bình, Cao, Rất cao
Hay khung điểm 10: 1÷2, 3÷4, 5÷6, 7÷8, 9÷10
 Xác định xác suất và tác động:
Lựa chọn 1

Lựa chọn 2

Lựa chọn 3

•Hỏi ý kiến của 5
người về mức độ khả
năng xảy ra bằng
cách sử dụng thang
đo 1 đến 10.
•Loại bỏ giá trị cao
nhất và thấp nhất.
•Tính trung bình và
làm tròn 3 giá trị xếp
hạng còn lại.

•Nhập tất cả các rủi ro
vào bảng của máy tính.

•Để từng người liệt kê
xác suất và tác động của
từng rủi ro bằng cách
sử dụng thang đo đã
định trước.
•Tìm được giá trị trung
bình của các xác suất và
tác động của từng rủi
ro.

•Tạo biểu đồ cho đe dọa và cơ hội.
•Phân phát các rủi ro cho thành
viên.
•Để cho các thành viên từ điền các
rủi ro vào biểu đồ.
•Yêu cầu thành viên xem qua tất cả
các rủi ro, đánh dấu những rủi ro
cần thiết thảo luận.
•Xác định những rủi ro nào cần
thêm thông tin hoặc loại bỏ được
xem như không còn giá trị.

07/01/2019

Page 33

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Tính điểm cho rủi ro:
• Điểm rủi ro riêng lẻ: Điểm = Xác suất x tác động

• Điểm rủi ro cho dự án:
 Cộng điểm tất cả rủi ro riêng lẻ.
 Chia tổng điểm cho số rủi ro.
Lựa chọn 1

Lựa chọn 2

Lựa chọn 3

•Bất cứ rủi ro nào có
một con số về điểm
rủi ro sẽ chuyển đến
giai đoạn tiếp theo.

•Tạo hoặc yêu cầu ma
trận tiêu chuẩn về xác
suất và tác động cho dự
án.
•Bất cứ rủi ro nào rơi
vào vùng định trước, sẽ
tự động chuyển đến quá
trình tiếp theo.

•Sử dụng biểu đồ xếp
hạng rủi ro đã tạo ra và
chọn ra những rủi ro
nào nên được tiếp tục
xử lý.

07/01/2019


Page 34

17


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
THÍ DỤ VỀ TÍNH ĐIỂM RỦI RO
Rủi ro

Đe dọa/
cơ hội

Xác suất
(P)

Tác động
(I)

Điểm số
PxI

1

T

8


7

2

T

6

5

3

T

5

7

35

6

4

T

3

4


12

Không cao

5

T

5

1

5

Không cao

6

T

6

7

42

5

7


T

4

8

32

Không cao

8

T

7

7

49

4

49

9

O

8


8

64

2

-64

10

T

3

3

9

Không cao

11

T

5

3

15


Không cao

12

T

8

9

72

1

07/01/2019

Xếp hạng

Điểm
rủi ro

56

3

56

30

Không cao


Điểm rủi ro của dự án (tổng điểm 190 chia cho 6 rủi ro)

35

42

72
31.7

Page 35

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
4. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG RỦI RO
Phân tích định lượng rủi ro là quá trình phân tích số
lượng các tác động của rủi ro được xác định trên các
mục tiêu tổng thể của dự án. Các lợi ích quan trọng của
quá trình này là nó tạo ra thông tin rủi ro định lượng để
hỗ trợ việc ra quyết định, nhằm giảm bớt sự không chắc
chắn của dự án.

07/01/2019

Page 36

18


07/01/2019


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

Mục đích

Phương pháp, Kỹ thuật

Xác định rủi ro nào xác Xác định rủi ro tổng thể
đáng để ứng phó
của dự án

 Phỏng vấn
 Ước chi phí & thời
gian
 Kỹ thuật Delphi
 Hồ sơ quá khứ
 Ý kiến chuyên gia
 Phân tích giá trị tiền
tệ mong đợi
 Cây Quyết định
 Phân tích độ nhạy
 Phân tích mô hình
hóa và giả lập.

Xác định xác suất định
lượng để đạt được mục
tiêu của dự án

Xác định khoảng dự
phòng chi phí và thời
gian


Nhận dạng các rủi ro
cần chú ý nhất

Tạo ra những mục tiêu,
phạm vi, chi phí, tiến độ
thực hiện và khả năng
đạt được

07/01/2019

Page 37

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Phân tích giá trị tiền tệ mong đợi/Expected monetary
value analysis:
EMV= xác suất x tác động
Công việc
A

07/01/2019

Xác suất
10%

Tác động
$ 20.000

EMV

$ 2.000

B

30%

45.000

13.500

C

68%

18.000

12.240

Page 38

19


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Cây quyết định/Decision tree:
Failure
35% probability & $ 120.000 impact

Prototype
Setup cost $200.000

Pass
No impact
Failure
70% probability & $ 450.000 impact

No Prototype
Setup cost $ 0

Pass
No impact
Nút quyết định
Nút cơ hội

Prototype: 35% x 120.000+200.000 = $242.000
No prototype: 70% x 450.000
= $315.000

07/01/2019

Page 39

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Phân bổ xác suất/probability distribution
Phân bổ xác suất được sử dụng rộng rãi trong mô hình
hóa và giả lập để biểu diễn sự không chắc chắn của các
giá trị.

Những sự phân bổ này miêu tả các hình dạng tương
thích với các dữ liệu được xây dựng một cách tiêu biểu
trong phân tích định lượng.
Beta và phân phối tam giác thường

07/01/2019

được sử dụng trong phân tích rủi ro
định lượng. Các số liệu thể hiện trong
hình bên trái (Beta Distribution) là một
ví dụ của một gia đình phân phối đó
được xác định bởi hai "thông số hình
học". Khác phân phối thường được
sử dụng bao gồm đồng phục, bình
thường và lognormal. Trong các biểu
đồ ngang (X) trục đại diện cho các giá
trị có thể có của thời gian hay chi phí
và theo chiều dọc (Y) trục đại diện
cho khả năng tương đối.

Page 40

20


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT

 Mô hình hóa & giả lập/Modeling and simulation
Một giả lập của dự án sử dụng một mô hình để chuyển
tải những điều không chắc chắn đã được chi tiết cụ thể
vào tác động tiềm ẩn lên các mục tiêu của dự án. Các
giả lập được lặp lại được tiến hành điển hình bằng
cách sử dụng kỹ thuật Monter Carlo.
Chúng ta có thể hình dung mô hình như một vở kịch :
chúng ta có phần trang trí sân khấu, các diễn viên, các
kịch bản và các mối quan hệ qua lại.

07/01/2019

Page 41

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Phân tích độ nhạy/ sensivity analysis
Phân tích độ nhạy khảo sát phạm vi mà các tình trạng
không chắc chắn của mỗi yếu tố của dự án tác động
đến mục tiêu đang được xem xét trong khi tất cả các
tình trạng không chắc chắn khác được giữ ở các giá trị
mức chuẩn của chúng.
Nó giúp xác định rủi ro nào có tác động tiềm ẩn lớn
nhất đến dự án.

07/01/2019

Page 42


21


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

KẾT QUẢ ĐẦU RA
 Cập nhật tài liệu dự án:
 Phân tích xác suất dự án
 Khả năng đạt được chi phí và thời gian.
 Danh sách ưu tiên của các rủi ro đã được
định lượng
 Các xu thế từ kết quả phân tích định lượng

07/01/2019

Page 43

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
5. LẬP KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ
Kế hoạch ứng phó rủi ro là quá trình phát triển các lựa
chọn và hành động để tăng cường các cơ hội và giảm
thiểu các mối đe dọa đến các mục tiêu của dự án. Các
lợi ích quan trọng của quá trình này là nó giải quyết các
rủi ro bằng cách ưu tiên, chèn các nguồn lực và các
hoạt động trong kế hoạch ngân sách, kế hoạch và quản
lý dự án cần thiết.

07/01/2019


Page 44

22


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

Công việc phải làm:
 Loại trừ các đe dọa trước khi chúng xảy ra;
 Bảo đảm các cơ hội được xảy ra;
 Giảm bớt khả năng xảy ra và tác động của các đe dọa;
 Tăng thêm khả năng xảy ra và tác động của các cơ hội;
 Thực hiện các kế hoạch ứng phó nếu rủi ro xảy ra;
 Tiến hành các kế hoạch dự bị nếu kế hoạch ứng phó
không có hiệu quả.

07/01/2019

Page 45

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

Chú ý:
 Các rủi ro có thể thật sự được loại trừ nhưng thời gian
và sự cố gắng để loại trừ tất cả rủi ro trong một dự án
có thể không xứng đáng;
 Trong khi công việc dự án đang thực hiện hoặc trong

khi kiểm tra kết quả dự án, các rủi ro mới xuất hiện,
dẫn đến phải phân tích;
 Việc đánh giá chiến lược ứng phó phải xem xét trong
suốt vòng đời dự án;
 Bất kể chúng ta làm gì, rủi ro vẫn còn trong dự án và
nên có ngân quỹ về thời gian và chi phí;

07/01/2019

Page 46

23


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CHIẾN LƯỢC ỨNG PHÓ RỦI RO
Rủi ro còn sót lại
ĐE DỌA
CƠ HỘI
Loại bỏ/Avoid: Loại bỏ đe dọa bằng cách
loại trừ nguyên nhân gây ra.
Giảm/Mitigate: Giảm khả năng xảy ra hoặc
tác động của đe dọa, làm cho rủi ro trở nên
nhỏ hơn và chuyển nó ra khỏi danh sách
đứng đầu.
Chuyển/Transfer: Làm cho một bên khác
chịu trách nhiệm đối với rủi ro (mua bảo
hiểm, bảo lãnh thực hiện, hoặc giao công

việc cho bên ngoài)
Chấp nhận/Accept: Không làm gì nhưng
chủ động tạo ra các kế hoạch ứng phó
hoặc chấp nhận một cách thụ động.

Khai thác/Exploit: Thêm hoặc
thay đổi dự án để bảo đảm cho
cơ hội xảy ra
Tăng tác động/Enhance: Tăng
khả năng xảy ra và các tác động
tích cực của sự kiện.
Chia sẻ/Share: Phân chia quyền
sở hữu cơ hội cho bên thứ ba có
khả năng tốt nhất để đạt được
cơ hội.
Chấp nhận/Accept: Không làm gì
nhưng chủ động tạo ra các kế
hoạch ứng phó hoặc chấp nhận
một cách thụ động.

07/01/2019

Page 47

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
VÍ DỤ VỀ ỨNG PHÓ RỦI RO
Mô tả chiến lược

Loại ứng phó


Loại bỏ một số công việc ra khỏi dự án

Loại bỏ/Avoid

Phân công thành viên của nhóm đến cơ sở sản xuất
của người bán một cách thường xuyên để biết các vấn
đề về việc giao hàng càng sớm càng tốt.

Giảm tác
động/Mitigate

Dời một số công việc vào một ngày có nguồn lực kinh
nghiệm hơn và sẵn sàng cho dự án.

Khai thác/Exploit

Bắt đầu thương lượng về thiết bị sớm hơn kế hoạch để
đảm bảo giá rẻ hơn.

Tăng tác
động/Enhance

Giao việc cho bên ngoài mà nhờ đó đạt được cơ hội

Chia sẻ/Share

Thông báo cho cấp quản lý rằng có thể sẽ có việc gia
tăng chi phí nếu một rủi ro xảy ra vì không có hành
động nào được thực hiện để ngăn ngừa rủi ro.


Chấp nhận/Accept

07/01/2019

Page 48

24


07/01/2019

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

Mô tả chiến lược
Loại bỏ một nguồn lực rắc rối trong dự án

Loại ứng phó
LoạI bỏ/Avoid

Cho một thành viên có ít kinh nghiệm được huấn luyện
thêm.

Giảm khả năng xảy ra

Huấn luyện đội ngũ các chiến lược giải quyết xung đột

Giảm tác động

Giao một công việc khó cho một công ty có kinh
nghiệm

Nhờ khách hàng xử lý một số công việc
Dựng nguyên mẫu một bộ phận của thiết bị có nhiều
rủi ro

Chuyển giao/Transfer
Chuyển giao
Giảm khả năng xảy ra

07/01/2019

Page 49

I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

KẾT QUẢ ĐẦU RA
 Cập nhật Kế hoạch quản lý dự án:
 WBS, tiến độ, chi phí, chất lượng, cung ứng, nguồn
lực…
 Cập nhật tài liệu dự án:
 Vai trò, nhiệm vụ, chiến lược quản lý các bên liên
quan, thước đo chất lượng …
 Cập nhật Sổ đăng ký rủi ro.

07/01/2019

Page 50

25



×