Tải bản đầy đủ (.doc) (173 trang)

Giáo án vật lí 9 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.34 KB, 173 trang )

Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
Tuần 1
soạn: 13 / 8 / 2017

Ngày
Ngày

dạy: 22 / 8 / 2017

Chơng I: Điện học

Bài 1 Tiết số 1
Sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu vật dẫn
I. Mục tiêu .
1. Kiến thức:
- Nêu đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc
của cờng độ dòng điện vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn.
- Phát biểu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện
vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn.
2. Kỹ năng:
- Vẽ và sử dụng đồ thị biểu diễn mqh giữa U, I từ số liệu thực
nghiệm.
- Sử dụng sơ đồ mạch điện để mắc mạch điện với những dụng cụ
đã cho.
- Rèn kỹ năng đo và đọc kết quả thí nghiệm.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính độc lập, tinh thần hợp tác trong học tập.
- Tính trung thực trong báo cáo kết quả thực hành. Cẩn thận, tỉ mỉ
trong vẽ đồ thị.


4.nh hng phỏt trin nng lc: nng lc hp tỏc, nng lc t hc, nng lc gii
quyt vn , nng lc quan sỏt
II. Chuẩn bị
-. Giáo viên:
Bảng 1 cho từng nhóm hs. (Phụ lục 1)
1 tờ giấy kẻ ô li to cỡ A1 để vẽ đồ thị.
- Học sinh
1 dây điện trở bằng nikêlin chiều dài l = 1800mm đờng kính
0,3mm.
1 Ampe kế 1 chiều có GHĐ 3A và ĐCNN 0,1A; 1 Vônkế 1 chiều có
GHĐ 12V và ĐCNN 0,1V. 1 Khoá K (công tắc); Biến thế nguồn. Bảy
đoạn dây nối. 1 Bảng điện.
III. hoạt động dạy - học
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2 . Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
3 . Bài mới:
1
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
*H 1: S ph thuc ca cng
dũng in vo hiu in th gia hai
u dõy dn
-GV: yờu cu HS tỡm hiu mch in

H1.1(tr4-SGK), k tờn, nờu cụng
dng, cỏch mc cỏc b phn trong s
, b xung cht (+), (-) vo cỏc dng
c o trờn s mch in.
HS :Tìm hiểu
-Yờu cu HS c mc 2-Tin hnh
TN, nờu cỏc bc tin hnh TN.
Hs :c, nghiờn cỳ
-GV: Hng dn cỏch lm thay i
hiu in th t vo hai u dõy dn.
-Yờu cu HS nhn dng c TN tin
hnh TN theo nhúm, ghi kt qu vo
bng 1.
-GV gi i in nhúm c kt qu thớ
nghim, GV ghi lờn bng ph.
Hs :Lm theo hng dn ca GV
Gv : Gi cỏc nhúm khỏc tr li cõu C1
-GV ỏnh giỏ kt qu thớ nghim ca
cỏc nhúm.
*H 2: V v s dng th rỳt
ra kt lun.
-Yờu cu HS c phn thụng bỏo mc
1-Dng th, tr li cõu hi:
+Nờu c im ng biu din s
ph thuc ca I vo U.
+Da vo th cho bit:
U = 1,5V; I = ?
U = 3V ; I = ?
U = 6V ; I =?
-GV hng dn li cỏch v th v

yờu cu tng HS tr li cõu C2 vo
v.
Hs :Lắng nghe
-Nờu kt lun v mi quan h gia I

Kiến thức cơ bản
I.Thớ nghim:
1.S mch in .
2
6

A
3

V

K

+

1

5
-

4
2. Tin hnh thớ nghim .
-Mc mch in theo s hỡnh 1.1.
-o cng dũng in I tng ng
vi mi hiu in th U t vo hai

u dõy.
-Ghi kt qu vo bng 1. Tr li cõu
C1.
*Nhn xột : Khi tng (hoc gim) hiu
in th t vo hai u dõy dn bao
nhiờu ln thỡ cng dũng in chy
qua dõy dn ú cng tng (hoc gim)
by nhiờu ln
II. th biu din s ph thuc
ca cng dũng in vo hiu
in th.
1.Dng th .
c im th biu din s ph
thuc ca I vo U l ng thng i
qua I gc
(A) to .
C2:

2
Viên: Phạm Thị Vân

on dõy dn
ang xột

0

Giáo
U(V)



Trêng THCS HiÖp s¬n
Gi¸o ¸n vËt lÝ 9
và U.
Hs :Trả lời…
*HĐ 3: Vận dụng
-Yêu cầu cá nhân HS hoàn thành câu
C3.
Hs :Cá nhân HS hoàn thành câu C4
theo nhóm,
Gv : gọi 1 HS lên bảng hoàn thành
trên bảng phụ.
Hs :Làm theo hướng dẫn của GV.
Hs : Nhận xét

2. Kết luận : (SGK)
III. Vận dụng
C3: 2 HS lên bảng trình bày.
C4:
Kq đo Hiệu điện Cường độ
thế (V)
dòng điện
Lần đo
(A)
1
2
0,1
2
2,5
0,125
3

4
0,2
4
5
0,25
5
6,0
0,3

4. Củng cố :
-GV tóm tắt nội dung bài.
-Yêu cầu một HS đọc lại phần ghi nhớ cuối bài.
5. Hướng dẫn.
+Đọc thêm mục “Có thể em chưa biết”
+Học bài và làm bài tập SBT.
+Chuẩn bị tiết sau học tiếp bài mới tiếp theo .
**************************

3
Viªn: Ph¹m ThÞ V©n

Gi¸o


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9

Ngày soạn : 13
/ 8 / 2017
Ngày dạy :

25 / 8 / 2017
Bài 2 Tiết số 2
Điện trở dây dẫn- Định luật Ôm
I. Mục tiêu
1. Kin thc:
- Bit c in tr ca dõy dn l gỡ, n v ca in tr v ý ngha ca in tr.
- Phỏt biu v vit biu thc ca nh lut ễm.
- Vn dng nh lut ễm vo lm mt s bi tp n gin.
2.K nng:
- Rốn k nng tỡm hiu v i lng mi v k nng gii bi tp.
- Vn dng c cụng thc tớnh in tr,cụng thc nh lut ễm gii mt s dng
bi tp n gin.
3.Thỏi :
- Rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc, tinh thần hợp tác trong học tập.
4.nh hng phỏt trin nng lc: nng lc hp tỏc, nng lc t hc, nng lc gii
quyt vn , nng lc quan sỏt
II. CHUN B :
- Giáo viên: Bng ph k sn giỏ tr thng s U/I theo SGK
- Học sinh: Hc k bi.
III. HOT NG DY - HC :
1. Tổ chức:
- ổn định lớp.
- Báo cáo sĩ số.
4
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn

Giáo án vật lí 9
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
2. Kim tra bi c:
- Nờu kt lun v mi quan h gia hiu in th gia hai u dõy dn v cng
dũng in chy qua dõy dn ú?
3. Bi mi:
Hot ng ca giáo viên và học
Kin thc c bn
sinh
GV: ở tiết trớc chúng ta đã biết I. in tr ca dõy dn .
U
rằng I chạy qua 1 dây dẫn tỷ lệ
1. Xỏc nh thng s
i vi mi
I
thuận với HĐT đặt vào 2 đầu
dây dẫn đó. Vậy nếu cùng 1 dõy dn.
HĐT đặt vào 2 đầu các dây +Vi mi dõy dn thỡ thng s U cú
I
dẫn khác nhau thì I qua chúng
có nh nhau không? Để biết đợc giỏ tr xỏc nh v khụng i.
điều đó chúng ta cùng tìm +vi hai dõy dn khỏc nhau thỡ
U
hiểu bài hôm nay.
thng s
cú giỏ tr khỏc nhau.
I
HS: Lắng nghe.
2. in tr.
*H 1: Tỡm hiu KN in tr.

-Yờu cu tng HS, da vo bng 2,
xỏc nh thng s

U
vi dõy dn.
I

Nờu nhn xột v tr li cõu C2.
-GV hng dn HS tho lun tr
li cõu C2.

-Yờu cu HS c phn thụng bỏo ca
mc 2 v tr li cõu hi: Nờu cụng
thc tớnh in tr?
-GV gii thiu kớ hiu in tr trong
s mch in, n v tớnh in tr.
-Hng dn HS cỏch i n v in
tr.
-So sỏnh in tr ca dõy dn bng
1 v 2. Nờu ý ngha ca in tr.

Cụng thc tớnh in tr: R=

-Kớ hiu in tr trong mch in:
hoc
-n v in tr l ễm, kớ hiu .
1

1V
.

1A

Kilụụm; 1k =1000 ,
Mờgaụm; 1M =1000 000 .
-í ngha ca in tr: Biu th mc
cn tr dũng in nhiu hay ớt ca
dõy dn.
II. nh lut ễm.
1. H thc ca nh lut .
I

U
R

Trong ú: U o bng vụn (V),
I o bng ampe (A),
R o bng ụm ( ).
2. Phỏt biu nh lut.
Cng dũng in chy qua dõy
dn t l thun vi hiu in th t
5

Viên: Phạm Thị Vân

U
I

Giáo



Trêng THCS HiÖp s¬n
Gi¸o ¸n vËt lÝ 9
*HĐ 2: Nghiên cứu ĐL Ôm
-GV hướng dẫn HS từ công thức
R

U
U
�I 
và thông báo đây chính
I
R

là biểu thức của định luật Ôm. Yêu
cầu dựa vào biểu thức định luật Ôm
hãy phát biểu định luật Ôm.

*HĐ 3: Vận dụng
-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
1. Đọc, tóm tắt C3? Nêu cách giải?
-Yêu cầu HS trả lời C4.
4. Củng cố:
- Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm
- Từ công thức R 

vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với
điện trở của dây.
III. Vận dụng
* C3:
Tóm tắt

Bài giải
R=12  áp dụng biểu thức định luật Ôm:
U
I=0,5A
I  � U  I .R
R
U=?
Thay số: U=12  .0,5A=6V
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây
tóc đèn là 6V.
* C4: Vì cùng 1 hiệu điện thế U đặt
vào hai đầu các dây dẫn khác nhau, I
tỉ lệ nghịch với R. Nên R 2 =3R 1 thì
I 1 =3I 2 .

U
, một HS phát biểu như sau: “Điện trở của một dây dẫn tỉ
I

lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với cường độ
dòng điện chạy qua dây dẫn đó”. Phát biểu đó đúng hay sai? Tại sao?
5. Hướng dẫn :
- Ôn lại bài 1 và học kĩ bài 2.
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành (tr10-SGK) cho bài sau vào giấy
- Lµm BT trong SBT 2.1 -> 2.4
*********************************

6
Viªn: Ph¹m ThÞ V©n


Gi¸o


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9

Tuần 2
8 / 2017

Ngày soạn : 22 /
Ngày giảng : 29 /

8 / 2017
Bài 3 Tiết số 3
Thực hành: Xác định điện trở của 1 dây dẫn bằng ampe kế và vôn
kế
I. MC TIấU:
1. Kin thc
-Nờu c cỏch xỏc nh in tr t cụng thc tớnh in tr .
-Mụ t c cỏch b trớ v tin hnh thớ nghim xỏc nh in tr ca met dõy dn
bng vụn k v ampe k.
2. K nng :
- Vẽ sơ đồ mạch điện
-Mc cỏc dng c o hiu in th, cng dũng in .
3. Thỏi :
7
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo



Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
- Cn thn ,t m, chớnh xỏc, trung thc, cú ý thc chp hnh nghiờm tỳc quy tc s
dng thit b in trong TN.
4. nh hng phỏt trin nng lc: nng lc ng dng thc t, nng lc hp tỏc,
nng lc gii quyt vn .
II. CHUN B:
- Giáo viên: b thớ nghim, tin hnh trc thớ nghim. mt ng h vn nng.
- Học sinh
+ i vi mi nhúm hc sinh:
-1 dõy dn cú in tr cha bit giỏ tr.
-1 vụn k 6V
-1 mt ngun in 6V
-1 m pe k 1,5A
-7 on dõy ni
-1 cụng tc
+ i vi mt hc sinh: Cú mt mu bỏo cỏo.
III. HOT NG DY - HC:
1. Tổ chức:
- ổn định lớp.
- Báo cáo sĩ số.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
2. Kim tra bi c: Kt hp trong gi thc hnh.
3. Bi mi:
Hot ng ca giáo viên và học
Kin thc c bn
sinh
HĐ1
Kiểm tra phần trả lời câu

hỏi 1 trong mẫu báo cáo thực I.Chuẩn bị:
hành
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị báo
cáo thực hành của hs.
GV: Gọi 1 hs viết công thức tính
điện trở.
HS: Đại diện trả lời
GV: Yêu cầu 1 hs đứng tại chỗ
trả lời câu hỏi b, c phần 1. Các
hs khác nhận xét câu trả lời của
bạn.
HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
của giáo viên:

+Vôn kế
+Am pekế
+Dây dẫn cần đo điện trở.
+Công tắc và nguồn điện
+Các đoạn dây nối.

II. Nội dung thực hành.
1. Sơ đồ mạch điện.

8
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn

Giáo án vật lí 9
GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ sơ đồ
mạch điện thí nghiệm.
HS: 1 hs lên bảng vẽ sơ đồ mạch
điện
HĐ2
Mắc mạch điện theo sơ đồ
và tiến hành đo
GV: Yêu cầu hs tiến hành thí
nghiệm theo nhóm theo các bớc
nh bài 1.
HS: Làm việc theo nhóm, mắc
mạch điện theo sơ đồ đã vẽ
trên bảng.
GV: Lu ý theo dõi, kiểm tra,
nhắc nhở các nhóm trong quá
trình mắc mạch điện đặc
biệt cần mắc chính xác các
dụng cụ. Kiểm tra các mối nối
của hs.
GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành
đo và ghi kết quả vào bảng
trong mẫu báo cáo.
HS: Các nhóm tiến hành đo và
ghi kết quả vào bảng báo cáo
thực hành.
GV: Theo dõi nhắc nhở các hs
trong từng nhóm đều phải
tham gia mắc mạch điện hoặc
đo một giá trị.


2. Mắc mạch điện theo sơ đồ.
3. Tiến hành đo.
+ Đóng khóa K, đọc số chỉ am
pekế và vôn kế.
+ Tính R áp dụng công thức R =
U/I
+ Làm 2,3 lần và tính giá trị
trung bình.
R

R1 R2 R3
3

4. Cng c:
-GV thu bỏo cỏo TH.
-Nhn xột rỳt kinh nghim v:
+Thao tỏc TN.
+Thỏi hc tp ca nhúm.
+í thc k lut.
5. Hng dn :
ễn li kin thc v mch mc ni tip, song song ó hc lp 7.
9
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9


Ngày
soạn:22 / 8 / 2016
Ngày dạy:
31 / 8/ 2016
Bài 4 Tiết số 4
Đoạn mạch nối tiếp
I. MC TIấU:
1. Kin thc
- Suy lun xõy dng c cụng thc tớnh in tr tng ng ca on mch gm
hai in tr mc ni tip Rt = R1 + R2. v h thc U1/U2 = R1/R2.
- Mụ t c cỏch b trớ v tin hnh thớ nghim kim tra li cỏc h thc suy ra t lý
thuyt.
2. K nng :
- Biết cách bố trí và tiến hành đợc TN kiểm tra các hệ thức suy ra từ
lý thuyết theo sơ đồ có sẵn.
-Vn dng c lý thuyt ó hc gii thớch mt s hin tng v mt s bi tp v
on mch mc ni tip.
3.Thỏi :
- Nghiêm túc trong quá trình làm thí nghiệm theo nhóm.
- Tích cực, sôi nổi, hào hứng tham gia vào các hoạt động của nhóm.
4. nh hng phỏt trin nng lc: nng lc thc tin, nng lc hp tỏc, nng lc
gii quyt vn .
II. CHUN B:
- Giáo viên : Bng ph k sn hỡnh 4.1, 4.2, 4.3
- Học sinh
i vi mi nhúm HS:
+3 in tr ln lt cú giỏ tr 6, 10, 16. +Ngun in mt chiu 6V.
+1 ampe k cú GH 1 A.
+1 vụn k cú GH 6V.

+1 cụng tc in.
+Cỏc on dõy ni.
III. HOT NG DY - HC:
1. T chc: kim tra s s
2. Kim tra bi c:
- Phỏt biu v vit biu thc ca nh lut ễm?
3. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Kin thc c bn
-GV:Nêu tính chất đoạn mạch .
10
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
gồm hai bóng đèn mắc nối
tiếp?
-HS: nêu sau đó nhận xét .
Tổng quát.
GV: Các bóng đèn đó đợc thay
thế bằng các điện trở thì công
thức trên vẫn đúng.

I. Cờng độ dòng điện và hiệu
điện thế trong đoạn mạch nối
tiếp.
1. Nhớ lại kiến thức lớp 7.

Đoạn mạch gồm hai bóng đèn
mắc nối tiếp.
I = I 1 = I2
(1)
U = U 1 + U2
(2)

-GV: cho h/s trả lời ?C1: SGK.
HS: Trả lời
2.Đoạn mạch gồm hai điện trở
-- HS: Cả lớp nhận xét và hoàn
mắc nối tiếp.
thiện vào vở-> kết luận
-GV: cho h/s trả lời ?C1: SGK.
HS: áp dụng định luật ôm để
trả lời câu hỏi C2.
- Nhận xét.
C2: Từ định luật Ôm:
U
GV: Điện trở tơng đơng của
I=
R
đoạn mạch nối tiếp, khái niệm
U1
U2
điện trở tơng đơng.
;
I1
I2
R1

R2
HS: Đọc, hiểu.
Câu 3:
Do đoạn mạch mắc nối tiếp: I 1
= I2
GV: Muốn chứng minh đợc
U1 U 2
U 1 R1 (3)




Rnt= R1+R2
Em cần tính điều gì ?
- HS: U = ?
U1= ?
U2 = ?
Theo đoạn mạch mắc nối tiếp
thì U= ?
- GV gọi HS lên bảng chứng
minh
- Nêu cách tiến hành thí
nghiệm
- Cách mắc và mục đích thí

R1

R2

U2


II. Điện trở tơng đơng của đoạn
mạch nối tiếp.
1. Điện trở tơng đơng: ( Rtđ )
SGK/12.
2. Công thức tính điện trở tơng
đơng của đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm 2 điện trở mắc nối
tiếp.
Rtđ = R1 + R2
(4)
3. Thí nghiệm kiểm tra.

4. Kết luận(SGK)
C4: - Khi công tắc mở hai đèn
không sáng vì mạch hở ?
11

Viên: Phạm Thị Vân

R2

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9

nghiệm
- GV gọi HS nêu kết luận trong

SGK sau khi HS trả lời
GV: Nêu yêu cầu của C4
- Gv gợi ý cho HS trả lời bằng
lời
- Sau đó cho HS kiểm tra lại
bằng thí nghiệm thực tế
- Nêu yêu cầu cuả C5
2 điện trở trên mắc nh thế
nào ?

- Khi K đóng hai đèn càng
sáng
- Khi K đóng 1 trong hai
boíng đnè bị đứt tóc thì
bóng đèn lại không sáng
C5: Rtđ= R1+R2 = 220 = 40
Mở rông: Rtđ= R1+R2+R3
Ghi nhớ(SGK)

4. Cng c:
- Yờu cu hc sinh vit v chng minh cụng thc tớnh in tr tng ng
ca on mch gm 2 in tr mc ni tip?
5. Hng dn :
- Hc bi nm chc cỏc cụng thc ó hc
- Lm cỏc bi tp trong sỏch bi tp.

12
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo



Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9

Tun 3

Ngày soạn :

27 / 8 / 2017
Ngày giảng :
8/ 9 / 2017
Bài 5 Tiết số 5
Đoạn mạch song song
I. MC TIấU:
1. Kin thc :
- Suy lun xõy dng c cụng thc tớnh in tr tng ng ca on
1

1

1

I1

R2

mch gm hai in tr mc song song: R R R v h thc I R t cỏc
td
1

2
2
1
kin thc ó hc.
- Mụ t c cỏch b trớ TN kim tra li cỏc h thc suy ra t lớ thuyt.
2. K nng:
- Vn dng c nhng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng v gii
bi tp v on mch song song
- Thc hnh s dng đợc cỏc dng c o in: vụn k, ampe k.
- B trớ, tin hnh lp rỏp TN.K nng suy lun.
3. Thỏi :
13
Giáo
Viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
- Vn dng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng n gin cú liờn
quan trong thc t. Yờu thớch mụn hc.
4. nh hng phỏt trin nng lc: nng lc thc tin, nng lc hp tỏc, nng lc
gii quyt vn .
II. CHUN B :
- Giáo viên : Hệ thống lại những kiến thức trong chơng trình lớp 7
có liên quan đến bài học. Hình vẽ phóng to H28.1a sgk lớp 7 (trang
79). Hình vẽ 5.1 phóng to.
- Học sinh : ễn li kin thc ó hc lp 7 v mch song song.
+ 3 in tr mu,trong ú cú mt in tr l in tr tng ng ca hai in
tr kia khi mc song song.+ 1 ampe k cú GH 1,5A v CNN 0,1A.+ 1 vụn k
cú GH 6V v CNN 0,1.+ 1 cụng tc.+ 1 ngun in 6V+ 9 on dõy dn

III. HOT NG DY- HC :
1. T chc: kiểm tra sĩ số
2. Kim tra bi c: - Vit v chng minh cụng thc tớnh in tr tng ng
trong on mch gm 2 in tr mc ni tip? T ú m rng ra on mch
gm 3 in tr mc ni tip?
3. Bi mi:
Hot ng ca giáo viên và học
Kin thc c bn
sinh
GV : (ĐVĐ)đối với đoạn mạch nối I. Cờng độ dòng điện và
tiếp thì Rtđ = R1 + R2 với đoạn
hiệu điện thế trong đoạn
mạch // thì Rtđ có quan hệ với
mạch song song.
R1 ; R2 nh thế nào
1. Nhớ lại kiến thức lớp 7.
? đoạn mạch gồm 2 bóng mắc // Đoạn mạch gồm hai bóng đèn
thì U, I mạch chính quan hệ với mắc song song.
U, I mạch rẽ ntn
I = I 1 + I2
(1)
GV: căn cứ vào câu trả lời của
U = U 1 = U2
(2)
HS Gv ghi lại kết quả
2.Đoạn mạch gồm hai điện trở
HS: Ghi vào vở
mắc song song
GV: Thay 2 bóng bởi 2 điện trở
thì công thức trên còn đúng

không?
GV: yêu cầu HS vễ sơ đồ mạch
điện hình 5.1 vào vở
HS : trả lời câu C1
? 2 điện trở có mấy điểm
chung
R1// R2
GV : yêu cầu HS thảo luận nhóm Vậy
trả lời câu C2
I = I 1 + I2
(1)
14
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
HS : làm việc theo nhóm . Sau 4
phút đại diện nhóm báo cáo
GV: chuẩn lại kiến thức (Nếu có )
HS: Tiến hành thí nghiệm kiểm
tra
GV: yêu cầu HS làm câu C3
HS: suy nghĩ làm bài
GV :( gợi ý ) Dựa vào CT 1 và Đ/L
ôm
HS: 1 em lên bảng làm
? có em nào có cách làm khác

HS: đứng tại chỗ phát biểu
HS: nghiên cứu TN kiểm tra
? nêu phơng án làm TN.
HS: Tiến hành thí nghiệm kiểm
tra theo nhóm
GV : (HD ) HS làm TN nh SGK
HS: Các nhóm mắc mạch điện
và tiến hành TN nh SGK
GV: Theo dõi các nhóm làm TN
và trợ giúp nhóm yếu
HS: Thảo luận nhóm rút ra kết
luận
GV: Yêu cầu HS trả lời câu C4 ;
C5
HS: Thảo luận nhóm trả lời C4 ;
C5
GV : Đánh giá nhận xét và chốt
lại kiến thức bài học
4. Cng c :
Mở rộng: + Nếu có R1, R2...RN mắc

U = U 1 = U2
C2: U1 = U2 I1R1=I 2R2
I1

R2

I R
2
1

II. Điện trở tơng đơng của
đoạn mạch song song.
1. Công thức tính điện trở tơng
đơng: ( Rtđ )
R1// R2

I = I 1 + I2

U U1 U 2


mà U = U1 = U2
Rtd R1 R2
1
1
1
Vậy R R R (4)
hay
td
1
2
RR
Rtd 1 2
R1 R2

2. Thí nghiệm kiểm tra
3. Kết luận (SGK)
III. Vận dụng:
C4; C5 SGK/12-13


// với nhau thì ta có:

1
1
1
= +.. +
Rt đ R`
RN

5. Hng dn :
Hc thuc phn ghi nh SGK. Lm bi tp 5.1n 5.6 SBT.
Son trc bi bi tp vn dng nh lut ụm.
Ngày soạn:
3 / 9 / 2017
15
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
Ngày dạy :
12 / 9 / 2017
Bài 6 Tiết số 6
Bài tập vận dụng định luật Ôm
I.MC TIấU:
1. Kin thc:
- Ghi nh cỏc cụng thc nh lut ụm, cụng thc tớnh I, U, Rt trong on mch mc
ni tip v on mch mc song song

2. K nng:
-Vn dng cỏc kin thc ó hc gii c cỏc bi tp n gin v on mch gm
nhiu nht l 3 in tr.
- Gii bi tp vt lớ theo ỳng cỏc bc gii.
- Rốn k nng phõn tớch, so sỏnh, tng hp thụng tin.
-S dng ỳng cỏc thut ng.
3. Thỏi : Cn thn, trung thc
4. nh hng phỏt trin nng lc: Phỏt trin nng lc tớnh toỏn, gii quyt vn
II. CHUN B:
- Giáo viên: Bng lit kờ cỏc gi tr HT v CD nh mc ca 1 s dựng in
trong gia ỡnh vi hai loại ngun in 110V v 220V.
- Học sinh: Son trc bi bi tp vn dng nh lut ụm
III. HOT NG DY HC:
1.T chc: kiểm tra sĩ số
2. Ki m tra b i c :
- Kim tra bi tp v nh ca hc sinh.
- Yờu cu hs cho bit :
+ Phỏt biu v vit biu thc nh lut ễm.
+ Vit cụng thc biu din mi quan h gia U, I, R trong on mch cú 2 in tr
mc ni tip, song song.
3. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Kin thc c bn
H1: Gii bi tp 1
1. Bi 1
-Gi 1 HS c bi bi 1.
Túm tt: R1=5; Uv=6V; IA=0,5A.
-Gi 1 HS túm tt bi.
a)Rtd=? ; R2=?
-Yờu cu cỏ nhõn HS gii bi tp 1 ra

Bi gii:
nhỏp.
Phõn tớch mch in: R1nt R2
-Hng dn:
(A)nt R1nt R2 IA=IAB=0,5A
+Cho bit R1 v R2 c mc vi nhau
Uv=UAB=6V.
U AB
6V
nh th no? Ampe k, vụn k o nhng
a) Rtd I 0,5 A 12
i lng no trong mch in?
AB
+Vn dng cụng thc no tớnh in
in tr tng ng ca on mch AB
tr tng ng Rtd v R2? Thay s
16
Giáo
Viên: Phạm Thị Vân


Trêng THCS HiÖp s¬n
Gi¸o ¸n vËt lÝ 9
tính Rtd →R2.
-Yêu cầu HS nêu cách giải khác, chẳng
hạn: Tính U1 sau đó tính U2 →R2 và tính
Rtd=R1+R2.
*HĐ 2: Giải bài tập 2.
-Gọi 1 HS đọc đề bài bài 2.
-Yêu cầu cá nhân giải bài 2 theo đúng

các bước giải.
-Gọi 1 HS lên chữa phần a); 1 HS chữa
phần b)
-Gọi HS khác nêu nhận xét; Nêu các cách
I

R

1
2
giải khác ví dụ: Vì R1 // R2 � I  R �
2
1
Cách tính R2 với R1; I1 đã biết; I2=I - I1.
Hoặc đi tính RAB:

RAB 

U AB 12V 20



I AB 1,8 A 3

1
1
1
1
1
1

 



RAB R1 R2
R2 RAB R1
1
3 1
1

 
� R2  20
R2 20 10 20

Sau khi biết R2 cũng có thể tính
UAB=I.RAB.
-Gọi HS so sánh cách tính R2.
*HĐ 3: Hướng dẫn giải bài tập 3
Tương tự hướng dẫn HS giải bài tập 3.
-GV chữa bài và đưa ra biểu điểm chấm
cho từng câu. Yêu cầu HS đổi bài cho
nhau để chấm điểm cho các bạn trong
nhóm.
-Lưu ý các cách tính khác nhau, nếu đúng
vẫn cho điểm tối đa.

là 12Ω.
b) Vì R1nt R2 →Rtd=R1+R2→
R2=Rtd - R1=12Ω-5Ω=7Ω.
Vậy điện trở R2 bằng 7Ω.

2. Bài 2.
Tóm tắt:
R1=10Ω; IA1=1,2A; IA=1,8A
a) UAB=?;
b)R2=?
Bài giải:
a) (A)nt R1 →I1=IA1=1,2A
(A) nt (R1// R2) →IA=IAB=1,8A
Từ công thức:
U
� U  I .R � U1  I1.R1  1, 2.10  12(V )
R
R1 // R2 � U1  U 2  U AB  12V
I

Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là 12V.
b) Vì R1//R2 nên I=I1+I2→I2=II1=1,8A-1,2A=0,6A→
R2 

U 2 12V

 20
R2 0, 6 A

Vậy điện trở R2 bằng 20Ω
3. Bài 3.
-Tóm tắt:
R1=15Ω; R2=R3=30Ω; UAB=12V.
a)RAB=?
b)I1, I2, I3=?


4. Củng cố:
GV củng cố lại: Bài 1 vận dụng với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp
Bài 2 vận dụng với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song.
Bài 3 vận dụng cho đoạn mạch hỗn hợp. Lưu ý cách tính điện trở
tương đương với mạch hỗn hợp.
5. Hướng dẫn : Làm bài tập 6.1đến 6.5 SBT.
Soạn trước bài 7 SGK
17
Viªn: Ph¹m ThÞ V©n

Gi¸o


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
Tun 4

Ngày soạn: 3 / 9 / 2017
Ngày

dạy:14/ 9 / 2017
Bài 7 Tiết số 7
Sự phụ thuộc của điện trở vào chều dài dây dẫn
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Nờu c in tr ca dõy dn ph thuc vo chiu di, tit din v vt liu lm dõy
dn.
- Xỏc nh đợc s ph thuc ca in tr vo 1 trong cỏc yu t (chiu di, tit din,
vt liu lm dõy dn).

- Nờu c in tr ca cỏc dõy dn cú cựng tit din v c lm t cựng mt vt liu
thỡ t l vi chiu di ca dõy.
2. K nng:
- Suy lun v tin hnh TN kim tra s ph thuc ca in tr dõy dn vo chiu di
- Mc mch in v s dng dng c o o in tr ca dõy dn.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm.
4. nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc quan sỏt, gii quyt vn , lp rỏp TN
II. CHUN B:
- Giáo viên : Bng ph.
- Học sinh: 1 ngun in 3V; 1 cụng tc; 1 ampe k cú GH l 1,5A ; 1 vụn k cú
GH l 10V ; 3 dõy in tr: S1=S2=S3 cựng loi vt liu; l1=900mm; l2=1800mm;
l3=2700mm. Cỏc dõy dn cú =0,3mm.
III. HOT NG DY - HC:
1. T chc:
2. Kim tra bi c :
- Trong on mch gm 2 in tr mc ni tip cng dũng in chy qua mi in
tr cú mi quan h nh th no vi cng dũng in mch chớnh?
Hiu in th gia hai u on mch liờn h nh th no vi mi in tr thnh phn?
- V s mch in s dng vụn k v ampe k o in tr ca mt dõy dn.
3. Bi mi :
Hot ng ca giáo viên và học
Kin thc c bn
sinh
H. .1: TèM HIU IN TR DY
I. Xỏc nh s ph thuc ca in
DN PH THUC VO NHNG
tr dõy dn vo mt trong nhng
YU T NO?
yu t khỏc nhau.
-GV :Yờu cu HS quan sỏt cỏc on dõy -Hỡnh 7.1: Cỏc dõy dn khỏc nhau:

+Chiu di dõy.
dn hỡnh 7.1 cho bit chỳng khỏc nhau
+Tit din dõy.
yu t no? in tr ca cỏc dõy dn
+Cht liu lm dõy dn.
18
Giáo
Viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
ny liu cú nh nhau khụng?
- HS quan sỏt cỏc on dõy dn hỡnh 7.1
v lm theo yờu cu ca giỏo viờn.
Yu t no cú th gõy nh hng n
tr ca dõy dn.
-Yờu cu tho lun nhúm ra phng ỏn
kim tra s ph thuc ca in tr dõy
dn vo chiu di dõy dn.
-Yờu cu a ra phng ỏn TN tng quỏt
cú th kim tra s ph thuc ca in
tr vo 1 trong 3 yu t ca bn thõn dõy
dn.
*H. .2: -D kin cỏch lm TN:
-Yờu cu HS nờu d oỏn v s ph thuc
ca in tr vo chiu di dõy bng cỏch
tr li cõu C1.GV thng nht phng
ỏn TNMc mch in theo s hỡnh
7.2aYờu cu cỏc nhúm chn dng c

TN, tin hnh TN theo nhúm, ghi kt qu
vo bng 1. Lm TN tng t theo s
hỡnh 72b; 72c.
-GV thu kt qu TN ca cỏc nhúm. Gi
cỏc bn nhúm khỏc nhn xột.
-Yờu cu nờu kt lun
- HS Nờu kt lun
-GV: Vi 2 dõy dn cú in tr tng ng
R1, R2 cú cựng tit din v c lm t
cựng mt loi vt liu , chiu di dõy
R1

l1

II.S s phuc ca in tr vo
chiu di dõy dn.
1.D kin cỏch lm.
2.Thớ nghim kim tra.

3. Kt lun:
in tr ca cỏc dõy dn cú cựng tit
din v c lm t cựng mt loi vt
liu thỡ t l thun vi chiu di ca
mi dõy.
III. Vn dng
Cỏ nhõn HS hon thnh C2,C4.
C2: Chiu di dõy cng ln (l cng
ln) in tr ca on mch cng
ln (R cng ln).Nu gi HT (U)
khụng iCng dũng in chy

qua on mch cng nh (I cng
nh) ốn sỏng cng yu.
C4: Vỡ HT t vo 2 u dõy khụng
i nờn I t l nghch vi R do
I1 0.25I 2 R2 0.25R1 hay R1 4 R2 .

tng ng l l1, l2 thỡ: R l
2
2
*H. .3: VN DNG
R1 l1
Yêu cầu cá nhân HS hoàn thành M R l l1 4l2
2
2
câu C2.
- Hớng dẫn HS thảo luận câu C2.
HS: hoàn thành câu C2
- Tơng tự với câu C4.
HS: hoàn thành câu C4
4. Cng c :
HDHS hoàn thành C3
C3: Điện trở của cuộn dây là: R

U
20
I

19
Viên: Phạm Thị Vân


Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
Chiều dài của cuộn dây là: l

20
.4 40m
2

5. Hng dn :
Lm bi tp 7.1n 7.4 SBT. GV hng dn bi 7.3 SBT
Son trc bi 8 SGK
Ngày soạn: 3/
9 / 2017
Ngày dạy: 15/
9/ 2017
Bài 8 Tiết số 8
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Bit c rng cỏc dõy dn cú cựng chiu di v lm t cựng mt loi vt liu thỡ
in tr ca chỳng t l nghch vi tit din ca dõy.
-Nờu c in tr ca cỏc dõy dn cú cựng chiu di v lm t cựng mt vt liu thỡ t
l nghch vi tit din ca dõy.
2. K nng:
-B trớ v tin hnh TN kim tra mi quan h gia in tr v tit din dõy dn.
-Mc mch in v s dng đợc dng c o o in tr ca dõy dn.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm.

4. nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc quan sỏt, gii quyt vn , lp rỏp TN,
nng lc hp tỏc
II. CHUN B:
- Giáo viên:
2 on dõy dn bng hp kim cựng loi: l1 l2 ; S2 4S1 (1 0.3mm; 2 0.6mm) ; 1 ngun
in 1 chiu 6V; 1 cụng tc; 1 ampe k cú GH l 1,5A v CNN 0.1A ;
1 vụnk cú GH l 10V v CNN 0.1V ; Cỏc on dõy ni; 2 cht kp ni dõy dn
- Học sinh: c trc bi mi, Bảng 1
III. HOT NG DY - HC:
1. T chc: Kiểm tra sĩ số
2. Kim tra bi c :
Trong on mch gm 2 in tr mc song song, HT v cng dũng in
ca on mch cú quan h th no vi HT v cng dũng in ca cỏc mch r?
Vit cụng thc tớnh in tr tng ng ca on mch ú.
3. Bi mi :
Hot ng ca giáo viên và học
Kin thức c bn
sinh
20
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
GV: Yêu cầu các nhóm nêu dự
đoán để xét sự phụ thuộc của R
dây dẫn vào tiết diện ta cần
phải sd các dây dẫn có đặc

điểm ntn?
HS : Thảo luận theo nhóm. Cử đại
diện nhóm trả lời.
GV: Yêu cầu các nhóm quan sát
tìm hiểu mạch điện H8.1 và
hoàn thành C1?
HS : Làm việc theo nhóm. Đại diện
trả lời
GV: Nếu các dây dẫn trong
H8.1b,c .
Hãy nêu dự đoán về mqh giữa
điện trở và tiết diện của chúng?
HS: Thảo luận nhóm, đại diện các
nhóm nêu dự đoán của nhóm
mình..
GV: Yêu cầu hs vẽ sơ đồ mạch
điện vào vở.
HS : Làm việc cá nhân vẽ sơ đồ
vào vở.
GV : Phát dụng cụ cho các nhóm.
HS: Các nhóm lên nhận dụng cụ
TN. Thảo luận nhóm nêu các bớc
bớc tiến hành TN.
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả, nhận xét.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo KQ
GV: Nhận xét và Yêu cầu hs tính
2
R
S2 d 2

= 2 so sánh với 1 .
R2
S1 d1
2
R1
S2 d 2
=
HS: Tính tỉ số
2 =
R2
S1 d1

I. Dự đoán s phụ thuộc của
điện trở vào tiết diện dây
dẫn:
R
2
C1:
R
R3 =
3
R2 =

II. TN kiểm tra :
1. Sơ đồ:
-

+
K
S1


R1

2. Tiến hành TN::
B1: Mắc dây dẫn có l =
1800mm, 0.3mm vào mạch
điện. Điều chỉnh BTN để Ura
= 3V. Ghi số chỉ U1, I1.
- B2: Thay dây trên bằng dây
dẫn có cùng l, 0.6mm. Ura =
3V. Ghi số chỉ U2, I2.
- B3: Từ bảng KQ tính R1, R2 =>
mlh giữa R và tiết diện dây
dẫn.
3. Nhận xét:
- Dây dẫn có tiết diện càng lớn
thì R dây dẫn càng nhỏ.
CM:
2

S2 r2
=
=
S1 r12

2

2

=


(d 2)2 / 4 d 2
=
(d1)2 / 4 d12

S2 d 2
R
= 2 = 1
S1 d1
R2

Lu ý: Trong kỹ thuật có nghĩa
là đờng kính tiết diện dây dẫn. 4. Kết luận:
S = r2 (Tiết diện - mặt cắt của Điện trở của dây dẫn tỷ lệ
vật hình trụ => tiết diện là diện nghịch với tiết diện của dây.
21
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
tích

hình

tròn) III. Vận dụng:
S2 r
(d ) / 4 d

- : C3: Điện trở của dây dẫn
=
= 22 =
S1 r
(d1) / 4 d
thứ nhất lớn gấp 3 lần điện trở
GV: Yêu cầu hs làm việc cá nhân của dây thứ 2.
S
hoàn thành C3, C4, C5..
R2 = R1 1 =1,1
C4:
S2
C4: VD CT rút ra ở phần 3 => R2
GV: Gợi ý C5: Với những bài toán
dạng này ta phải xét 2 lần.
HS: Làm việc cá nhân hoàn
thành C3->C4
4. Cng c:
GV: Yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ. 2 hs phát biểu lại.
GV: Nếu còn thời gian cho hs đọc "Có thể em cha biết
5. Hng dn:
- Lm bi tp 8.1n 8.5 SBT.
- GV hng dn bi 8.5 SBT
- Son trc bi 9 SGK
Ngy 7 thỏng 9 nm 2017
T chuyờn mụn duyt
2
2
2
1


2

2
2
2
1

Ngày soạn: 13 / 9 / 2017
Ngày dạy: 21

Tun 5
/ 9 / 2017

Bài 9 Tiết số 9
Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
I. MC TIấU
1.Kin thc:
- Bit c cụng thc tớnh in tr R

l
S

- Nờu c mc dn in ca cỏc cht hay cỏc vt liu cn c vo bng giỏ tr in
tr sut ca chỳng.
2.K nng:
-Vn dng cụng thc R

l
tớnh c mt i lng khi bit cỏc i lng cũn li.

S

- B trớ v tin hnh đợc TN kim tra chng t rng in tr ca cỏc dõy dn cú cựng
chiu di, tit din v c lm t cỏc vt liu khỏc nhau thỡ khỏc nhau.
- S dng bng in tr sut ca mt s cht.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm.
22
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
4. nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc quan sỏt, gii quyt vn , lp rỏp TN,
nng lc hp tỏc
II. CHUN B:
- Giáo viên: Ngun, cụng tc, ampe k,vụn k, dõy dn c lm bng cỏc cht
khỏc nhau, dõy ni.
- Học sinh: 1 cun dõy bng inox,nikờnin,nicrom. 2 cht kp ni dõy dn.
III. HOT NG DY - HC:
1. T chc: Kiểm tra sĩ số
2. Kim tra bi c:
-Qua tit 7, 8 ta ó bit in tr ca mt dõy dn ph thuc vo cỏc yu t no? Ph
thuc nh th no?
-Mun kim tra s ph thuc ca in tr vo vt liu lm dõy dn ta phi tin hnh
TN nh th no?
3. Bi mi :
Hot ng ca giáo viên và học
Kin thc c bn

sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu xem I. S ph thuc ca in tr dõy dn
điện trở có phụ thuộc vào vo vt liu lm dõy.
vật liệu làm dây dẫn hay C1: o in tr ca cỏc dõy dn cú cựng
chiu di v cựng tit din nhng lm
không?
- Gọi HS nêu cách tiến hành thí bng cỏc vt liu khỏc nhau.
nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc 1.Thớ nghim
của điện trở vào vật liệu làm
2.Kt lun: in tr ca dõy dn ph
dây dẫn.
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm thuc vo vt liu lm dõy dn
theo nhóm, - Gọi đại diện các II. in tr sut-Cụng thc in tr.
nhóm nêu nhận xét rút ra từ 1.in tr sut.
- Khỏi nim : SGK
kết quả thí nghiệm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về - in tr sut c kớ hiu
l (c l rụ)
điện trở suất
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục n v in tr sut l m.
1. Điện trở suất (tr.26), trả lời C2: Da vo bng in tr sut bit
cons tan tan 0,5.106 m cú ngha l mt dõy
câu hỏi:
+ Điện trở suất của một vật liệu dn hỡnh tr lm bng constantan cú chiu
di 1m v tit din l 1m2 thỡ in tr ca
(hay 1 chất) là gì?
+ Kí hiệu của điện trở suất? nú l 0,5.106 .Vy on dõy constantan
Đơn vị điện trở suất?
cú chiu di 1m, tit din
- GV treo bảng điện trở suất 1mm2=10-6m2 cú in tr l 0,5

của một số chất ở 20 0C. Gọi HS 2.Cụng thc in tr.
tra bảng để xác định điện trở C3: Bng 2
23
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
suất của một số chất và giải
thích ý nghĩa con số.
- Yêu cầu cá nhân HS hoàn
thành câu C2.
- Gọi HS trình bày câu C2 theo
gợi ý sau:
+ Điện trở suất của constantan
là bao nhiêu? ý nghĩa con số
đó?
+ Dựa vào mối quan hệ giữa R
và tiết diện của dây dẫn
Tính điện trở của dây
constantan trong câu C2.
Hoạt động 3: Xây dựng công
thức tính điện trở
- Hớng dẫn HS trả lời câu C3.
Yêu cầu thực hiện theo các bớc
hoàn thành bảng 2 (tr.26) Rút
ra công thức tính R.
- Yêu cầu HS ghi công thức tính

R và giải thích ý nghĩa các kí
hiệu, đơn vị của từng đại lợng
trong công thức vào vở.
Kiến thức tích hợp
Hoạt động 4: Vận dụng
GV hớng dẫn HS hoàn thành
câu C4:
+ Để tính điện trở ta cần vận
dụng những công thức nào?
(Thảo luận, cử đại diện trả lời)
Tính S rồi thay vào công thức
R = .

l
S

3.Kt lun: R . , trong ú:
l in tr sut (m)

l l chiu di dõy dn (m)
S l tit din dõy dn (m2).
III. Vn dng.
C4:
d2
(10 3 ) 2
3,14.
4
4
4 .4
l

8
R = . R = 1,7.10 . 3,14.(10 3 ) 2
S

S=

R = 0,087()
C5 :
* Điện trở của dây nhôm:
R = 2,8.10-8.2.106 = 0,056
* Điện trở ucả dây nikêlin là:
R 2,8.10 6 .

8

0,2.10



3 2

25,5

* Điện trở của dây đồng.
400
R 1,7.10 8
3,4
2.10 6

l

để tính R.
S

+ Đại lợng nào cho biết sự phụ
thuộc của điện trở dân dẫy
vào vật liệu làm dây dẫn?
+ Điện trở của dây dẫn đợc
tính theo công thức nào?
4. Cng c:
24
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo


Trờng THCS Hiệp sơn
Giáo án vật lí 9
- Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào mấy yếu tố? đó là những yếu
tố nào?
5. Hng dn:
- Hc thuc phn ghi nh.
- Lm cỏc bi tp SBT 9.1-9.5.
- Son trc bi 10 sgk.

25
Viên: Phạm Thị Vân

Giáo



×