Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giáo án sinh 10 soan theo từng chuyển đê (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.76 KB, 10 trang )

Số tiết

Tiết PPCT

CHỦ ĐỀ 2
THÀNH PHẦN HĨA HỌC CỦA TẾ BÀO
Ngày soạn:....../........./........

Từ tiết.....đến........
I. Mục tiêu
- Nêu các ngun tố hóa học của TB
- Nêu đặc điểm và chức năng của nước, 4 đại phân tử hữu cơ
- Giải được các bài tập liên quan cấu trúc ADN
II. Nội dung trọng tâm của chủ đề
Bài CĐ
Tên CĐ
Tên bài
- Các ngun tố hố học của TB
- Nước của TB
3
- Cacbohiđrat
4
Thành phần hóa học của
II
- Lipit;
5
tế bào
- Prơtêin
6
- Axit Nuclêic
- Bài tập ADN


III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
Nội dung : CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC CỦA TB
• Mục tiêu:
- Nêu được các ngun tố chính cấu tạo nên tế bào.
- Nêu được vai trò của các ngun tố vi lượng đối với tế bào.
- Phân biệt được ngun tố vi lượng và ngun tố đa lượng.
• Chuẩn bị
- PHT
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
TT1: GV u cầu HS nghiên cứu SGK, đặt câu I. khái qt chung
hỏi
- Các ngun tố hố học cấu tạo nên thế giới
1. Vì sao khi đi khám bệnh bác sỹ thường u cầu sống và khơng sống.
bệnh nhân xét nghiệm máu?
2. Trong TB có khoảng bao nhiêu nghiên tố?
- Trong cơ thể sống các ngun tố C, H, O, N
TT2: HS trả lời câu hỏi
chiếm 96,3%.
- Các ngun tố hố học nhất định tương tác
với nhau theo quy luật lí hố học hình thành
nên sự sống và dẫn tới đặc tính sinh học nổi trội
mà chỉ có ở thế giới sống.
- Các bon là ngun tố đặc biệt quan trọng
trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân
tử hữu cơ.
TT3: Phân biệt ngun tố đại lượng với ngun tố II. Ngun tố đại lượng và vi lượng
vi lượng.

TT4: GV kết luận -> u cầu HS nêu vai trò của
một số ngun tố hóa học đối với sinh vật.

Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

1


• Mục tiêu:

Nội dung : NƯỚC CỦA TB

- Giải thích được cấu trúc hố học của phân tử nước quyết định các đặc tính lí hố của nước.
- Trình bày được vai trò của nước đối với tế bào .
• Chuẩn bị
- Tranh, video tư liệu về nước.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
TT1: GV cho HS xem tự liệu mơ tả nước là cội 1. Cấu trúc của nước
nguồn sự sống. Đặt câu hỏi
1. Nêu cấu tạo của nước
2. Đặc tính của nước
2. Nước có những ddặc tính nào?
3. Thế nào là tính phân cực của nước?
4. Nêu vai trò của nước
TT2: HS thảo luận nhóm -> trả lời câu hỏi
TT3: GV nhận xét và đặt các câu hỏi liên quan mở
rộng kiến thức.
TT4: GV u cầu HS về nhà trả lời các câu hỏi
 Vì sao phân tử nước có tính phân cực?

 Tính phân cực quyết định những đặc tính nào
của nước?
 Vì sao nước đá nối trên nước thường?
3. Vai trò của nước
- Là dung mơi hồ tan nhiều chất cần thiết cho
sự sống.
- Là thành phần chính cấu tạo nên tế bào và là
mơi trường cho các phản ứng sinh hố xảy ra.
- Tham gia vào q trình chuyển hố vật chất
để duy trì sự sống

• Mục tiêu:

Nội dung : CÁCBƠHIĐRÁT

- Nêu được cấu tạo của cacbohidat
- Kể tên một số loại cacbohidat
- Trình bày được chức năng của cacbohidat

• Chuẩn bị
PHT1

Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

2


I. Đặc điểm
chung
II. Phân loại


Cấu tạo

Đại diện

Vai trò

1. Đường đơn
2. Đường đơi
3. Đường đa
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
TT1: GV trình chiếu tranh mơ tả một số loại 1. Đặc điểm chung
cacbơhiđrát -> đặt câu hỏi cho HS thảo luận.
TT2: GV chia nhóm, hướng dẫn HS hồn thành PHT
2. Phân loại
TT3: HS thảo luận nhóm -> hồn thành PHT.
TT4: GV gọi đại diện trả lời -> nhận xét đánh giá.
TT5: Đặt một số câu hỏi khắc sâu kiến thức cho HS.
Nội dung : LIPIT

• Mục tiêu:
- Nêu đặc điểm chung của lipit
- Phân biệt cấu trúc và chức năng của một số loại lipit trong TB.
• Chuẩn bị
PHT 2
 Hồn thành PHT dưới đây:
Thành
phần cấu
tạo


Đại diện

Chức năng

II.1. Lipit đơn giàn
a.
b.
c.
II.2. Lipit phức tạp
1. Phốtpholipit

2. Stêrơit
d.
e.
f.
Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

3


3. Sắc tố

g.

4. Vitamin

h.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt
TT1: GV trình chiếu tranh mơ tả một số loại lipit -> đặt 1. Đặc điểm chung
câu hỏi cho HS thảo luận.
TT2: GV chia nhóm, hướng dẫn HS hồn thành PHT
2. Phân loại
TT3: HS thảo luận nhóm -> hồn thành PHT.
TT4: GV gọi đại diện trả lời -> nhận xét đánh giá.
TT5: Đặt một số câu hỏi khắc sâu kiến thức cho HS.

• Mục tiêu:

Nội dung : PRƠTÊIN

- Viết cơng thức aa
- Trình bày và phân biệt cấu trúc Pr B1,2,3,4
- Giải thích tính đa dạng và đặc thù.
- Liệt kê các chức năng SH của Pr

• Chuẩn bị
PHT3: Cấu trúc của prơtêin

Bậc

Cấu trúc

Đặc tính

Bậc 1

Bậc 2


Bậc 3

Bậc 4
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
TT1: GV trình chiếu tranh mơ tả một số loại prơtêin -> 1. Đặc điểm chung
đặt câu hỏi cho HS thảo luận.
Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

4


TT2: GV chia nhóm, hướng dẫn HS hồn thành PHT
TT3: HS thảo luận nhóm -> hồn thành PHT.
TT4: GV gọi đại diện trả lời -> nhận xét đánh giá.
TT5: Đặt một số câu hỏi khắc sâu kiến thức cho HS.

3. Chức năng

Nội dung : AXIT NUCLÊIC

• Mục tiêu:
-

2. Cấu trúc

Nêu được thành phần hóa học của một nuclêơtit.
Mơ tả được cấu trúc của phân tử AND và phân tử ARN.
Trình bày được chức năng của AND và phân tử ARN.

So sánh được cấu trúc và chức năng của AND và ARN.

• Chuẩn bị
ADN

ARN

Các loại
đơn phân
Cấu tạo
của 1 đơn
phân
Số mạch
đơn
- mARN
Cức năng

- rARN
- tARN

2. Cấu trúc khơng gian của ADN
Đặc điểm cấu trúc của AND theo Watson và Crick
Số mạch (mạch Polynucleotit)
Chiều xoắn
Đường kính vòng xoắn (nm)
Chiều cao vòng xoắn (nm) tương đương bao
nhiêu cặp nu
Liên kết các nu giữa 2 mạch đơn (LK gì)
Liên kết các nu trên cùng một mạch đơn
(LK gì)

Hoạt động của GV và HS
Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

Nội dung cần đạt

5


TT1: GV trình chiếu video giới thiệu về axit nuclêic -> 1. Đặc điểm chung
đặt câu hỏi:
1. Vì sao con cái sinh ra lại có nhiều nét giống bố mẹ?
2. Phân loại
2. Trong tế bào có nhữn loại axit nuclêíc nào?
TT2: GV chia nhóm, hướng dẫn HS hồn thành PHT
TT3: HS thảo luận nhóm -> hồn thành PHT.
TT4: GV gọi đại diện trả lời -> nhận xét đánh giá.
TT5: Đặt một số câu hỏi khắc sâu kiến thức cho HS.
Nội dung : BÀI TẬP ADN

• Mục tiêu:

- Biết vận dụng kiến thức giải một số dạng bài tập ADN
- Củng cố, khắc sâu, hiểu rỏ cấu tạo ADN

• Chuẩn bị
- Hệ thống bài tập về cấu trúc ADN
Hoạt động của GV và HS
TT1: GV hệ thống lại kiến thức
về AND.
TT2: Hướng dẫn HS một số

cơng thức giải bài tập ADN
TT3: GV giải bài tập minh họa.
TT4: GV cung cấp cho HS đề
trắc nghiệm -> u cầu HS
thảo luận giải một số bài.
TT5: Ra bài tập về nhà.

Nội dung cần đạt
1. Phương pháp giải
Đơn vị thường dùng :

1 micrơmet = 10 4 angstron ( A0 )

1 micrơmet = 103 nanơmet ( nm)

1 mm = 103 micrơmet = 106 nm = 107 A0
Dạng 1. Tính số nucleoti của ADN (gen)
Dạng 2. Tổng số nucleotit của ADN (N)
Dạng 3. Tính số chu kì xoắn ( C )
Dạng 4. Tính khối lượng phân tử ADN (M ) :
Dạng 5. Tính chiều dài của phân tử ADN ( L ) :
Dạng 6. Số liên kết Hiđrơ ( H )
Dạng 7. Số liên kết hố trị ( HT )
VD;
Bài 1:Một phân tử ADN có chứa 150.000 vòng xoắn hãy xác
định :
a Chiều dài và số lượng nucleotit của ADN
b Số lượng từng loại nucleotit của ADN . Biết rằng loại ađênin
chiếm 15% tổng số nucleotit
Giải

a) Chiều dài và số lượng nucleotit của ADN :
- Chiều dài của ADN:
L = C . 34 A0 = 150000. 34 A0 = 5100000 (A0)
- Số lượng nucleotit của ADN :
N = C . 20 = 150000 .20 = 3000000 (nucleotit)
b) Số lượng từng loại nucleotit của phân tử ADN
Theo Bài ra A = T = 15% .N
Suy ra A = T = 15% . 3000000 = 450000 (nucleotit)
N
3000000
2
G = X = 2 - 450000 =
- 450000 = 1050000
(nucleotit)

Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

6


Bài 2: Gen thứ nhất có chiều dài 3060 A 0. Gen thứ hai nặng hơn
gen thứ nhất 36000đvc. Xác định số lượng nucleotit của mỗi gen.
Giải.
Số lượng nucleotit của gen thứ nhất:
2L
2.3060
= 1800(nu )
3
,
4

3
,
4
N=
=
Khối lượng của gen thứ nhất.
M = N.300 đvc = 1800 × 300 đvc =
540000 đvc
Khối lượng của gen thứ hai:
540000 đvc + 36000 đvc = 516000
đvc
Số lượng nucleotit của gen thứ hai:
M
576000
=
= 1920
300
N = 300
(nucleotit)
Bài 3: Một gen có chiều dài bằng 4080 A0 và có tỉ lệ =
a) Xác định số vòng xoắn và số nucleoti của gen.
b) Tính số lượng từng loại nucleoti của gen.
Giải.
a) Xác định số vòng xoắn và số nucleoti của gen.
- Số vòng xoắn của gen .
C = = = 120 ( vòng xoắn )
- Số lượng nucleoti của gen :
N = C.20 = 120 .20 = 2400 ( nucleotit )
b) Tính số lượng từng loại nucleoti của gen:
Gen có tỉ lệ = . Mà theo NTBS thì A = T ; G = X

Suy ra =  A = G (1)
Ta có A +G = = = 1200 (2)
Thay (1) vào (2 ) ta có G +G = 1200. Hay G = 1200
vậy G = 1200 . = 720
Số lượng từng loại nucleoti của gen bằng :
G = X = 720 (nucleoti)
A = T = G = =480 (nucleoti)
Bài 4: Một phân tử ADN dài 1,02 mm. Xác định số lượng
nucleotit và khối lượng của phân tử ADN. Biết 1mm = 107A0.
Giải.
Chiều dài của phân tử ADN: 1,02mm = 1,02 × 107A0
Số lượng nucleotit của phân tử ADN:
2 × 1.02 × 10 7
2.L
3,4
N = 3,4 =
= 6.106 = 6000000 ( nucleotit)
Khối lượng của phân tử ADN:
M = N. 300 đvc = 6.106 × 300 = 18. 108 đvc

2. Bài tập vận dụng
Câu 1 : Một gen có 3598 liên kết phơtphođieste và có 2120 liên kết hiđrơ. Số lượng từng loại nuclêơtit
A. A = T = 580, G = X = 320.
B. A = T = 320, G = X = 580.
C. A = T = 360, G = X = 540.
Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

7



D. A = T = 540, G = X = 360.
Câu 2 :
A.
B.
C.
D.

Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrơ. Số lượng từng loại nuc
A = T = 520, G = X = 380.
A = T = 360, G = X = 540.
A = T = 380, G = X = 520.
A = T = 540, G = X = 360.

Câu 3 :

Một gen có chiều dài 0,306 micrơmet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25% G. Số l
bằng :
A = T = 270, G = X = 630.
A = T = 540, G = X = 360.
A = T = 630, G = X = 270.
A = T = 360, G = X = 540.

A.
B.
C.
D.

Câu 4 : Một đoạn ADN có tỉ lệ A bằng 20% tổng số nuclêơtít của của đoạn ADN. Nuclêơtít loại G chiế
A. 40%.
B. 20%.

C. 10%.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
A.
B.
C.
D.

Một gen có chiều dài 5100 namơmet và có A bằng 20% tổng số nuclêơtít của gen. Số nuclêơtit
A = T = 600 ; G = X = 900.
A = T = 900 ; G = X = 600.
A = T = 1000 ; G = X = 500.
A = T = 800 ; G = X = 700.
Sơ liên kết giữa đường với axit trên một mạch của gen bằng 1679, hiệu số giữa nuclêơtit loại A
gen bằng 20%. Số liên kết của gen nói trên bằng :
2268.
2016.
1932.
2184.
Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từn
A = T = 270; G = X = 180.

A = T = 540; G = X = 360.
A = T = 360; G = X = 540
A = T = 180; G = X = 270

Câu 8 :

Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêơtit loại X.
bằng :
A. 990.
B. 1080.
C. 1120.
D. 1020.

Câu 9 : Số vòng xoắn của một gen có khối lượng 504000 đơn vị cacbon là :
A. 74.
B. 84.
C. 64.
D. 94.
3. Củng cố
- Thiếu Iốt sẽ gây hậu quả gì đối với con người? giải thích.
- Vì sao nước được xem là cội nguồn của sự sống
- Phân biệt cấu trúc và chức năng của 4 đại phân tử hữ cơ
4. Nhiệm vụ về nhà
Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

8


Câu 11 :
A.

B.
C.
D.

Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrơ. Gen đó có số lượng nuclêơtit là:
2040.
2400.
3000.
1800.

Câu 12 :

Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrơ và có 900 nuclêơtit loại guanin. Số
nuclêơtit loại ađênin của gen này là
B
C
D
900.
600.
1200.
1500.
.
.
.
Axít amin là đơn phân cấu tạo nên
B
C
D
protein.
rARN.

mARN.
ADN.
.
.
.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêơtit và số nuclêơtit loại A chiếm 15% tổng số
nuclêơtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X chiếm 40% số
nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X =3/4.
II. Mạch 1 của gen có (A +G)
= (T+ X).
III. Mạch 2 của gen có T = 2A.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G)= 3/2.
B
C
D
2.
4.
1.
3.
.
.
.
Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêơtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêơtit của
gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X chiếm 15% tổng số
nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A +
G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.

IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T
+ G) = 5/7.
B
C
D
1.
4.
2.
3.
.
.
.
Loại bazơnitơ nào liên kết bổ sung với uraxin?
B
C
D
Xitơzin.
Timin.
Ađênin.
Guanin.
.
.
.
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêơtit trên mạch mang mã
gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêơtit trên mạch bổ sung của đoạn
ADN này là
5'...TTTGTTAXXXXT...3'
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D 5'...GGXXAATGGGGA...3'.

.
Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X)
= 1/4 thì tỉ lệ nuclêơtit loại G của phân tử ADN này là
B
C
D
20%.
25%.
40%.
10%.
.
.
.
Khi phân tích thành phần của một phân tử axit nucleic thu được tỉ lệ phần trăm từng
loại nucleotit như sau:
A = 10%; U = 30%; G = 30%; X = 30%. Phân tử axit nucleic này là
ADN mạch
B
C
D
ARN mạch đơn.
ARN mạch kép.
ADN mạch kép.
đơn.
.
.
.
Trong các loại nuclêơtit tham gia cấu tạo nên ARN khơng có loại
B
C

D
Ađênin (A).
Uraxin (U).
Guanin (G).
Timin (T).
.
.
.

A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :

A.
Câu 15 :

A.
Câu 16 :
A.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
Câu 19 :

A.
Câu 20 :
A.


Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

9


5. Rút kinh nghiệm

Nguyễn Viết Trung-THPT Thạch Bàn, Năm học 2018-2019

10



×