Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài thu hoạch chức danh nghề nghiệp tiểu học hạng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.84 KB, 25 trang )

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban giám hiệu, các thầy
cô giáo giảng dạy bồi dƣỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp gi o vi n ti u
học ở hạng II của trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2 đã nhiệt tình giảng dạy, giúp đỡ
tôi trong suốt quá trình học tập tại Trung tâm GDNN-GDTX Yên Lạc.
Nhân dịp này tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp luôn
động vi n, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thiện bài thu hoạch này.

1


PHẦN I. MỞ ĐẦU
i od c

D u n gi một vai tr rất trọng yếu trong s ph t tri n của m i

quốc gia, à biện ph p đ nâng cao chất ƣ ng nguồn nhân
về nguồn ao động tri thức

i thế so s nh

ầu hết c c nƣớc tr n thế giới đều coi đầu tƣ cho

à đầu tƣ cho ph t tri n và thậm ch c n nhìn nhận
biệt Đối với c c nƣớc

c, tạo

D

D à một ngành sản xuất đ c



m và đang ph t tri n thì D đƣ c coi à biện ph p ƣu ti n

hàng đầu đ đi tắt đón đầu, rút ngắn hoảng c ch về c ng nghệ Do vậy, c c nƣớc
này đều phải n

c tìm ra nh ng ch nh s ch ph h p và hiệu quả nh m xây d ng

nền D của mình đ p ứng y u cầu của thời đại, bắt ịp với s tiến bộ của c c quốc
gia tr n thế giới

rong D, đội ng c n bộ quản , gi o vi n có vai tr quan trọng

nhất, quyết định tr c tiếp đến chất ƣ ng gi o d c và đào tạo

D&Đ

ọ à

nh ng ngƣời hƣởng ứng c c thay đổi trong nhà trƣờng; à ngƣời xây d ng và th c
hiện ế hoạch ph t tri n nhà trƣờng; ngƣời xây d ng, vun trồng và ph t tri n văn
hóa nhà trƣờng; ngƣời tham gia huy động và sử d ng c c nguồn
trƣờng Muốn ph t tri n s nghiệp
ng gi o vi n, c n bộ quản

D thì việc đầu ti n cần àm à xây d ng đội

trƣờng đủ về số ƣ ng, đồng bộ về cơ cấu đảm bảo

y u cầu về chất ƣ ng Đảng ta x c định “Ph t tri n

động

c của nhà

D&Đ

à một trong nh ng

c quan trọng nhất thúc đẩy s nghiệp c ng nghiệp hóa, hiện đại hóa, à điều

iện ti n quyết đ ph t tri n nguồn

c con ngƣời, yếu tố cơ bản đ ph t tri n xã

hội, tăng trƣởng inh tế nhanh và bền v ng”, th ng qua việc đổi mới toàn diện
D&Đ , đổi mới cơ cấu tổ chức, nội dung, phƣơng ph p dạy học theo hƣớng
“chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa”, ph t huy t nh s ng tạo, hả năng vận d ng,
th c hành của ngƣời học Ph t tri n đội ng c n bộ quản , gi o vi n tại c c trƣờng
i u học có ý nghĩa quan trọng đối với việc nâng cao chất ƣ ng

i od c i u

học đ p ứng y u cầu đổi mới chƣơng trình gi o d c phổ th ng Ch nh vì ý do tr n
bản thân t i chọn đề tài đ viết bài thu hoạch à "Biện pháp nâng cao năng lực
nghề nghiệp cho giáo viên tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới chƣơng trình giáo
dục phổ thông".

2



PHẦN II. KẾT QUẢ THU HOẠCH ĐƢỢC SAU KHI THAM GIA
KHÓA BỒI DƢỠNG
Chuyên đề 1: Xây dựng nhà nƣớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa
* Kh i niệm nhà nƣớc và nhà nƣớc ph p quyền xã hội chủ nghĩa
Nhà nƣớc à một hiện tƣ ng đa dạng và phức tạp; do vậy, đ nhận thức đúng
bản chất củầ nhà nƣớc c ng nhƣ nh ng biến động trong đời sống nhà nƣớc cần
giải đầy đủ hàng oạt vấn đề, trong đó nhất thiết àm s ng tỏ nguồn gốc hình thành
nhà nƣớc, chỉ ra nh ng nguy n nhân àm xuất hiện nhà nƣớc
ọc thuyết M c - L nin đã giải th ch một c ch hoa học về nhà nƣớc, trong
đó có vấn đề nguồn gốc của nhà nƣớc

heo chủ nghĩa M c - L nin, nhà nƣớc à

một phạm trù ịch sử, nghĩa à có qu trình ph t sinh, ph t tri n và ti u vong Nhà
nƣớc xuất hiện một c ch h ch quan, nhƣng h ng phải à hiện tƣ ng xã hội vĩnh
cửu và bất biến Nhà nƣớc u n vận động, ph t tri n và ti u vong hi nh ng điều
iện h ch quan cho s tồn tại và ph t tri n của chúng h ng c n n a
ƣ tƣởng về nhà nƣớc pháp quyền đã xuất hiện ngay từ thời cổ đại, đƣ c th
hiện trong quan đi m của cảc nhà tƣ tƣởng ở i Lạp, La Mã; sau này đƣ c c c nhà
triết học, ch nh trị và phảp uật tƣ sản thế ỉ XVII - XVIII ở phƣơng ây ph t tri n
nhƣ một thế giới quan ph p

mới

ƣ tƣởng nhà nƣớc ph p quyền dần dần đƣ c

xây d ng thành hệ thống, đƣ c bổ sung vấ ph t tri n về sau này bởi c c nhà ch nh
trị, uật học tƣ sản thành học thuyết về nhà nƣớc ph p quyền Nhà nƣớc ph p
quyền h ng phải à một i u nhà nƣớc mà à hình thức phân c ng và tổ chức
quyền


c nhà nƣớc

* Đ c trƣng cơ bản của nhà nƣớc ph p quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
- Một à, à nhà nƣớc của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; tất cả quyền

c

nhà nƣớc thuộc về nhân dân
-

ai à, quyền

c nhà nƣớc à thống nhất; có s phân c ng, phối h p và

i m so t gi a c c c quan trong việc th c hiện c c quyền ập ph p, hành ph p, tƣ

3


ph p Đây vừa à nguy n tắc tổ chức và hoạt động của bộ m y nhà nƣớc, vừa à
quan đi m chỉ đạo qu trình tiếp t c th c hiện việc cải c ch bộ m y nhà nƣớc
- Ba à,

iến ph p và c c đạo uật gi vị tr tối thƣ ng trong điều chỉnh c c

quan hệ của đời sống xã hội
- Bốn à, Nhà nƣớc t n trọng và đảm bảo quyền con ngƣời, quyền c ng dân;
nâng cao tr ch nhiệm ph p


gi a Nhà nƣớc và c ng dân, th c hành dân chủ đồng

thời tăng cƣờng ỉ cƣơng, ỉ uật
- Năm à, Nhà nƣớc t n trọng và th c hiện đầy đủ c c điều ƣớc quốc tế mà
Cộng hoà X CN Việt Nam đã
- S u à, đảm bảo s

ết ho c gia nhập

ãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với nhà nƣớc

ph p quyền X CN, s gi m s t của nhân dân, của M t trận ổ quốc Việt Nam và
c c tổ chức thành vi n của M t trận
Nhƣ vậy, ngoài việc đ p ứng c c y u cầu, đ c đi m cơ bản của nhà nƣớc ph p
quyền nói chung, xuất ph t từ bản chất của chế độ, điều iện ịch sử c th , Nhà
nƣớc ph p quyền X CN Việt Nam c n có nh ng đ c trƣng ri ng th hiện rõ n t
bản chất của nhà nƣớc ph p quyền X CN Đó à:
* Phƣơng hƣớng chung trong quá trình hoàn thiện nhà nƣớc ph p quyền xã
hội chủ nghĩa dƣới s

ãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

- Xây d ng Nhà nƣớc Cộng h a xã hội chủ nghĩa Việt Nam của dân, do dân
và vì dân, ấy i n minh giai cấp c ng nhân với giai cấp n ng nhân và tầng ớp tr
thức àm nền tảng, do Đảng Cộng sản ãnh đạo tr n cơ sở chủ nghĩa M c-Lê Nin,
tƣ tƣởng

ồ Ch Minh và i n định con đƣờng đi

n chủ nghĩa xã hội, đảm bảo


t nh giai cấp c ng nhân gắn bó với ch t chẽ với t nh dân tộc, t nh nhân dân của Nhà
nƣớc ta, ph t huy đầy đủ t nh dân chủ trong mọi sinh hoạt của Nhà nƣớc, xã hội
* Biện pháp xây d ng nhà nƣớc pháp quyền ở nƣớc ta.
- Một là, nâng cao nhận thức về nhà nƣớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa
ừ trƣớc đến nay, Đảng và Nhà nƣớc Việt Nam ngày càng nhận thức sâu sắc
hơn, đầy đủ hơn, toàn diện hơn về bản chất, đ c trƣng, tổ chức và hoạt động của
4


nhà nƣớc ph p quyền X CN Việt Nam Chẳng hạn, trong

iến ph p 1992 sứa

đổi, bổ sung năm 2001 và trong c c Văn iện của Đảng trƣớc Đại hội XI năm
2011

hi đề cập mối quan hệ gi a c c cơ quan nhà nƣớc trong việc th c hiện c c

quyền ập ph p, hành ph p, tƣ ph p chỉ mới dừng ở “s phân c ng và phối h p” thì
đến Cƣơng ĩnh bổ sung, ph t tri n năm 2011 đã bổ sung vẩn đề “ i m so t
quyền

c”, bởi vì quyền

c h ng bị i m so t sẽ dẫn đến tình trạng ạm quyền,

ộng quyền
-


ai à, ph t huy dân chủ, đảm bảo quyền àm chủ của nhân dân trong xây

d ng nhà nƣớc và quản

xã hội

Nhà nƣớc t n trọng và đảm bảo quyền con ngƣời, quyền c ng dân, nâng cao
tr ch nhiệm ph p

gi a Nhà nƣớc với c ng dân Quyền và nghĩa v c ng dân do

iến ph p và ph p uật quy định Quyền h ng t ch rời nghĩa v c ng dân
- Ba à, đẩy mạnh việc xây d ng và hoàn thiện hệ thống ph p uật và tổ chức
th c hiện ph p uật
Nhà nƣớc ph p quyền phải đề cao vai tr của ph p uật; Nhà nƣớc ban hành
ph p uật; tổ chức, quản

xã hội b ng ph p uật và h ng ngừng tăng cƣờng ph p

chế X CN Vì vậy, xây d ng, hoàn thiện hệ thống ph p uật và tổ chức th c hiện
ph p uật à nhiệm v hết sức quan trọng trong việc xây d ng nhà nƣớc ph p
quyền X CN Việt Nam
- Bốn à, đổi mới tổ chức và hoạt động của nhà nƣớc.
Bản chất và mô hình tổng th của bộ m y nhà nƣớc đƣ c th hiện trong
Cƣơng ĩnh và iến ph p năm 2013 Quyền

c nhà nƣớc à thống nhất, có s phân

c ng, phối h p và i m so t quyền


c gi a c c cơ quan trong việc th c hiện c c

quyền ập ph p, hành ph p, tƣ ph p

ổ chức và hoạt động của bộ m y nhà nƣớc

theo nguy n tắc tập trung dân chủ S phân c ng gi a c c cơ quan nhà nƣớc trong
việc th c hiện quyền

c nhà nƣớc nh m đảm bảo cho m i cơ quan nhà nƣớc thi

hành có hiệu quả chức năng, nhiệm v , quyền hạn của mình, h ng phải à s phân
chia cắt húc, đối ập nhau gi a c c quyền ập ph p, hành ph p và tƣ ph p, mà ở
5


đây có s phối h p, h tr nhau tạo thành sức mạnh tổng h p của quyền

c nhà

nƣớc
- Năm à, đảm hảo vai tr

ãnh đạo và đổi mới phƣơng thức ãnh đạo của

Đảng Cộng sản Việt Nam đối với nhà nƣớc ph p quyền xã hội chủ nghĩa
S

ãnh đạo của Đảng đối với nhà nƣớc ph p quyền X CN à tất yếu h ch


quan, à tiền đề và điều iện đ nhà nƣớc gi v ng t nh chất X CN, bản chất của
dân, do dân, vì dân của mình
vai tr

rong nh ng năm qua, Đảng u n củng cố, gi v ng

ãnh đạo của Đảng đối với nhà nƣớc và đổi mới phƣơng thức ãnh đạo của

Đảng đối với nhà nƣớc
rong điều kiện Đảng cầm quyền và có nhà nƣớc pháp quyền XHCN, phƣơng
thức ãnh đạo của Đảng phải chủ yếu b ng nhà nƣớc và th ng qua nhà nƣớc Đảng
ãnh đạo nhà nƣớc nhƣng h ng àm thay nhà nƣớc “Đảng ãnh đạo b ng cƣơng
ĩnh, chiến ƣ c, c c định hƣớng về ch nh s ch và chủ trƣơng ớn; b ng c ng t c
tuỵ n truyền, thuyết ph c, vận động, tổ chức, i m tra, gi m s t và b ng hành động
gƣơng mẫu của đảng vi n”
Chuyên đề 2. Xu hƣớng quốc tế và đổi mới giáo dục phổ thông (GDPT)
Việt Nam
Điều tâm đắc nhất của chúng tôi khi học chuy n đề này là:
* Xu hƣớng phát triển GDPT của các nƣớc trên thế giới:
rƣớc s thay đổi nhanh chóng của thế giới, đ c biệt à t c động toàn cầu ho
và của c ng nghệ th ng tin truyền th ng IC
chiến ƣ c đổi mới

DP đ

àm cho

c c nƣớc đã có nh ng ch nh s ch và

DP đ p ứng tốt hơn với hoàn cảnh mới


Nh ng năm gần đây xu hƣớng ph t tri n

DP của c c nƣớc có nh ng vấn đề

chung nổi n sau đây:
1

DP ở c c nƣớc đang trở thành bắt buộc cho tất cả mọi ngƣời với y u cầu

chất ƣ ng cao
2

ăng cƣờng s đầu tƣ của nhà nƣớc cho gi o d c.

3

ƣ nhân ho gi o d c phổ th ng.
6


4 Xu hƣớng du học tăng ở c c nƣớc, đ c biệt à ở c c nƣớc châu Á
5 Xu hƣớng phân uồng- dạy nghề trong nhà trƣờng ết h p với c c
5 Xu hƣớng phân uồng - dạy nghề trong nhà trƣờng ết h p với c c cơ sở
sản xuất
6

ầu hết c c nƣớc đều th c hiện phân uồng học sinh từ cuối cấp

CS


b ng việc cung cấp cho c c em c c chƣơng trình học nghề và tiền học nghề, th c
tập nghề C c nƣớc chú trọng dạy nghề ết h p trong nhà trƣờng và c c cơ sở sản
xuất Austria, ermany, Luxembourg, Netherlands và Switzerland).
7 Xu hƣớng phân ban, phân ho , dạy học t chọn
8 Đẩy mạnh việc dạy và học IC
Giải pháp phát triển GDPT của các nƣớc trên thế giới:
1. Nâng cao chất ƣ ng

DP đ p ứng yêu cầu phát tri n kinh tế và các điều

iện inh tế Sử d ng đa dạng c c hình thức cung cấp dịch v

D: gi o d c c ng,

gi o d c tƣ, gi o d c ch nh qui và h ng ch nh qui, gi o d c tổng h p và đ c biệt;
ph t tri n năng

c s ng tạo của ngƣời học.

2 Đẩy mạnh giáo d c hƣớng nghiệp và dạy nghề.
3 Đảm bảo hiệu quả gi o d c và sử d ng inh ph
4. Có các ch nh s ch ngăn ch n bạo

c học đƣờng

ăng cƣờng c c hoạt

động xã hội, xây d ng oại hình trƣờng theo giới…
5 Xây d ng chuẩn gi o d c, chuẩn tuy n sinh, chuẩn chƣơng trình

6

uy động đa dạng c c nguồn vốn và nguồn

c

phải đóng vai tr ch nh
7 Ph t tri n c c năng

c của c ng dân thế ỉ XXI

8 Chú trọng vấn đề giới và c ng b ng gi o d c
* Xu thế phát triển GDPT Việt Nam

7

uy nhi n ch nh phủ vẫn


Phát tri n

DP tr n cơ sở quan đi m của Đảng, Nhà nƣớc về đổi mới căn

bản, toàn diện gi o d c và đào tạo: ội nghị ần thứ 8 Ban Chấp hành rung ƣơng
Đảng Cộng sản Việt Nam

ho XI đã th ng qua Nghị quyết về đổi mới căn bản,

toàn diện gi o d c và đào tạo đ p ứng y u cầu c ng nghiệp ho , hiện đại ho trong
điều iện inh t thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế,

Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 88/2014/Q 13 về đổi mới chƣơng trình, s ch
giáo khoa GDPT, góp phần đổi mới căn bản, toàn iện giáo d c và đào tạo.
M c ti u đổi mới đƣ c Nghị quyết 88/2014/Q 13 của Quốc hội quy định:
„„Đổi mới chƣơng trình, s ch gi o hoa DP nh m tạo chuy n bi n căn bản, toàn
diện về chất ƣ ng và hiệu quả

DP ; ết h p dạy ch , dạy ngƣời và định hƣớng

nghề nghiệp; góp phần chuy n nền gi o d c n ng về truyền th
gi o d c ph t tri n toàn diện cả về phẩm chất và năng

iến thức sang nền

c, hài hoà đức, tr , th , mĩ

và phát huy tốt nhất tiềm năng của m i S ”
* Quan đi m ph t tri n DP :
- Đổi mới m c ti u và phƣơng thức hoạt động gi o d c;
- Đổi mới cấu trúc DP theo hai giai đoạn;
- Đổi mới quản lý giáo d c phổ thông về m c tiêu của CTGD các cấp, m c
ti u cả 3 cấp học trong C

DP mới đều có ph t tri n so với m c tiêu từng cấp

học của CT GDPT hiện hành.
* iải ph p ph t tri n DP :
Ph t tri n

DP gắn với nhu cầu ph t tri n của đất nƣớc và nh ng tiến bộ


của thời đại về khoa học - công nghệ và xã hội.
+ Ph t tri n DP gắn với nhu cầu ph t tri n của đất nƣớc và
+ Phát tri n GDPT phù họp với đ c đi m con ngƣời, văn ho Việt Nam, các
gi trị truyền thống của dân tộc và nh ng gi trị chung của nhân oại c ng nhƣ c c
s ng iến và định hƣớng ph t tri n chung của UNESCO về giáo d c.
+ Ph t tri n DP tạo cơ hội bình đẳng về quyền đƣ c bảo vệ, chăm sóc, học
tập và ph t tri n, quyền đƣ c ắng nghe, t n trọng và đƣ c tham gia của S
8


+ Ph t tri n DP đ t nền tảng cho một xã hội nhân văn, ph t tri n bền v ng
và phồn vinh
Chuyên đề 3: Xu hƣớng đổi mới quản lí giáo dục phổ thông và quản trị
nhà trƣờng Tiểu học
- Quản ý gi o d c à hệ thống t c động có ế hoạch, có ý tƣởng, có m c đ ch
của chủ th quản ý bộ m y quản ý gi o d c từ rung ƣơng đến Địa phƣơng đến
đối tƣ ng bị quản ý à nguồn nhân

c, cơ sở vật chất ỹ thuật và c c hoạt động

th c hiện chức năng của gi o d c đào tạo
- Quản trị nhà trƣờng à tiến trình hoạch định, tổ chức, ãnh đạo và i m so t
nh ng hoạt động của c c thành vi n trong tổ chức nhà trƣờng và sử d ng tất cả c c
nguồn

c h c của tổ chức nhà trƣờng nh m đạt đƣ c m c ti u đề ra

* Xu hƣớng đổi mới quản lí giáo dục phổ thông
Quan điểm




Mới

Đổi mới tƣ duy quản lý B ng mệnh lệnh hành B ng pháp luật
GD

chính

Đổi mới phƣơng ph p Một chiều từ trên xuống
quản lý GD

ƣơng t c, ấy đơn vị làm
trung tâm

Đổi mới về cơ chế quản Tập trung, quan liêu, bao Phân cấp, dân chủ, t chủ
lý GD

cấp

và t chịu trách nhiệm

* Giải pháp đổi mới quản lý GDPT:
- ập trung chỉ đạo việc quản ý, tổ chức dạy học theo chuẩn iến thức, ĩ
năng và định hƣớng ph t tri n năng

c học sinh ti u học, th c hiện M hình

rƣờng học mới Việt Nam có hiệu quả
- Chỉ đạo tri n hai đổi mới c ch học, đổi mới đ nh gi , đổi mới tổ chức ớp

học đ cha mẹ và cộng đồng tham gia vào gi o d c

9


- Chỉ đạo có hiệu quả việc xây d ng trƣờng, lớp học xanh, sạch, đẹp môi
trƣờng gi o d c an toàn, thân thiện, hấp dẫn học sinh Đ c biệt có c c giải ph p c
th

i m so t chất ƣ ng dạy và học
* Xu hƣớng đổi mới quản trị nhà trƣờng để phát triển giáo dục
- Theo tiếp cận văn hóa tổ chức gồm:
1

ập trung vào ngƣời học và việc học

2

ƣớng vào chất ƣ ng gi o d c

3

ƣớng vào c c gi trị nhân văn

4

chủ và t chịu tr ch nhiệm ở c c cấp, c c bộ phận trong trƣờng.

5. H p đồng hay giao việc công b ng, công khai, minh bạch.
6 Mạnh dạn trong thay đổi và ph t tri n

7 M i trƣờng h p t c và ĩ năng cộng t c
8 Phân cấp quản

và th c hiện quy chế dân chủ h p ph p

9 Ph t tri n nhân tố con ngƣời
10 Văn hóa hội họp và ễ hội
11 Cấu trúc tổ chức trƣờng theo chiến ƣ c học hỏi
- Theo tiếp cận năng lực thiết yếu của nhà quản lý qua mô hình bàn tay
Nhà quản ý cần có s ph t tri n đồng bộ bảy nhân tố sau:
(1) Ngón cái (Thể lực). Phải có sức hỏe dẻo dai: Sức hỏe th chất, Sức
hỏe tâm tr đ vƣ t qua c c p

c trong điều hành

(2). Ngón trỏ (Trí lực). Phải có nền tảng tri thức v ng vàng, tri thức về cung
cầu về inh tế, xã hội, văn hóa- ch nh trị đ

àm cho nhà trƣờng vừa à vầng tr n

của cộng đồng, vừa h a h p nhân tâm của cộng đồng
(3). Ngón giữa (Tâm lực). Phải có tinh thần nhân văn trong việc điều hành

10


(4). Ngón áp út (Quan hệ). Phải biết tổ chức c c mối quan hệ đem ại

i ch


ph t tri n nhà trƣờng, đƣa:
- Đối thủ thành đối t c
- Đối t c thành đồng minh
- Đồng minh thành đồng ch
- Đồng ch thành tri âm tâm giao
(5). Ngón út (Cơ hội). Phải biết tận d ng cơ may, ph ng vệ đƣ c s rủi ro.
(6). Lòng bàn tay (Năng lực tổ chức). Phải biến iến tạo tập th nhà trƣờng
thành “ ổ chức biết học hỏi”

earning organization , điều hi n sao cho mọi

ngƣời àm việc theo uật, quy chế Laws and orders , sống thân i với nhau
fairness , gắn bó tr ch nhiệm với nhau team wor
(7). Cổ tay (Năng lực điều khiển). Phải u n u n có t nh hƣớng đ ch một
c ch hiện th c, song phải có hoài bão, có phong c ch àm việc hiệu quả Ngƣời
hiệu trƣởng trong nhà trƣờng hiện đại cần phải ãnh đạo đơn vị vì s ph t tri n
đồng bộ c c nhân tố tr n M i nhân tố “nhƣ m i ngón tay tr n một bàn tay” nh m
hƣớng đến ph t tri n năng

c ngƣời học một cách tốt nhất trong điều kiện có th .

Tóm lại
- Quản ý

DP

và quản trị nhà trƣờng ti u học trong bối cảnh hiện nay

chúng ta cần tổng ết và rút inh nghiệm đƣ c c c m hình trƣờng học mới M t
h c, cần chú ý r ng: Quản trị hiệu quả nhà trƣờng và iến tạo nhà trƣờng hiệu quả

chỉ th c hiện đƣ c hi có s điều hành gi o d c vĩ m một m t đảm bảo đƣ c t nh
ỷ cƣơng, nguy n tắc của c c y u cầu đối với quản ý nhà nƣớc về ph t tri n và
tăng cƣờng s t chủ cho c c nhà trƣờng; s thúc đẩy đ cho nhà giáo phát huy
năng

c s ng tạo, s

hai th ng đ có một nền gi o d c mở tiến tới đƣ c xã hội

học tập và xây d ng văn hóa chất ƣ ng trong c c cấp điều hành gi o d c
Chuyên đề 4: Động lực và tạo động lực cho giáo viên
* ạo động

c cho gi o vi n
11


ạo động
nhà quản

và nh ng ngƣời tham gia vào c ng việc dân.

ạo động
nhà quản

c à một trong nh ng c ng việc q an trọng của ngƣời ãnh đạo,

c à một trong nh ng c ng việc q an trọng của ngƣời ãnh đạo,

và nh ng ngƣời tham gia vào c ng việc dân dắt hoạt động của tập th .


ạo động

c à qu trình xây d ng, tri n hai c c ch nh s ch,

d ng c c biện ph p, thủ thuật của ngƣời quản

a chọn, sử

đ t c động đến ngƣời bị quản

nh m hơi dậy t nh t ch c c hoạt động của họ
Bản chất của tạo động

c à qu trình t c động đ

cơ của ngƣời ao động, àm cho c c động
c c
động

ch th ch b n ngoài thành dộng
rong th c tế, việc tạo động

c đó đƣ c

c tâm

ch th ch hệ thống động
ch hoạt ho c chuy n ho


b n trong thúc đẩy c nhân hoạt

c h ng chỉ à c ng việc của nhà quản

c nhân trong tập th đều có th tham gia vào việc tạo động
à tạo động

Mọi

c àm việc, trƣớc hết

c àm việc cho bản thân và sau đó à cho đồng nghiệp

* Một số trở ngại đối với việc có động
ạo động

c và tạo động

c đối với gi o vỉ n:

c àm việc à c ng việc thƣờng xuy n, âu dài, đ i hỏi s

ết h p

của nhiều yếu tố: c c yếu tố i n quan đến ch nh s ch, chế độ; c c yếu tố i n quan
đến đ c đi m c nhân và điều iện hoàn cảnh từng c nhân Do vậy, ý thức đƣ c
c c trở ngại à điều cần thiết đ có th tạo động

c có hiệu quả Có th


h i qu t

một số trở ngại sau đây:
Nh ng trở ngại tâm

- xã hội từ ph a

đƣ c vào “bi n chế” àm cho

V:

nh ỳ h phổ biến hi

V đã

V h ng c n ý thức phấn đấu

ƣ tƣởng về s ổn

định, t thay đổi của nghề dạy học c ng àm giảm s cố gắng, n

c của V Nghề

dạy học nhìn chung c n đƣ c coi à nghề h ng có cạnh tranh, do vậy s n
hẳng định bản thân c ng phần nào c n hạn chế
ý thức về việc tạo động

ừ ph a c c nhà quản

c


gi o d c:

c cho V chƣa rõ ho c h ng coi trọng việc này Quản

chủ yếu theo c ng việc hành ch nh
Nh ng trở ngại về m i trƣ ng àm việc: M i trƣờng àm việc có th
m i trƣờng vật chất thiết bị, phƣơng tiện
12

và m i trƣờng tâm

đến à

Nhiều trƣờng


học, do h ng đƣ c đầu tƣ đủ cho n n phƣơng tiện, thiết bị dạy học thiếu thốn
Ph ng àm việc cho

V c ng h ng đầy đủ c ng dễ gây ch n nản, àm suy giảm

nhiệt tình àm việc M i trƣờng tâm

bầu h ng h tâm

h ng đƣ c quan tâm

và chú ý đúng mức, c c quan hệ cấp tr n - cấp dƣới, đồng nghiệp - đồng nghiệp
h ng thuận


i, xuất hiện c c xung đột gây căng thẳng trong nội bộ V

Nh ng trở ngại về cơ chế, chỉnh s ch: M c d quan đi m “gi o d c à quốc
sách hàng đầu” đƣ c hẳng định rõ ràng, song do nh ng cản trở h c nhau mà việc
đầu tƣ cho gi o d c, tr c tiếp à cho

V c n nhiều hạn chế

hu nhập th c tế của

đại đa số V c n ở mức thấp Nghề sƣ phạm h ng hấp dẫn đƣ c ngƣời giỏi B n
cạnh đó, c ng t c phúc

i tại c c nhà trƣờng về cơ bản c n hạn hẹp, đ c biệt với

c c trƣờng c ng ập quỹ phúc

i rất hạn hẹp do h ng có chế độ thu học ph

Chuyên đề 5: Hoạt động dạy học, giáo dục trong các mô hình nhà trƣờng
phổ thông mới
* oạt động dạy học: oạt động dạy học gồm hai hoạt động ch nh: hoạt động
dạy của gi o vi n và hoạt động học của học sinh M i hoạt động có m c đ ch, chức
năng, nội dung và phƣơng ph p ri ng nhƣng, gắn bó mật thiết với nhau, quy định
ẫn nhau, bổ sung cho nhau do hai chủ th th c hiện đó à thầy và trò; quá trình
tƣơng t c gi a hai chủ th này đƣ c hi u à qu trình dạy học
Hoạt động dạy của giáo viên: Đó à hoạt động tổ chức, điều hi n hoạt động
nhận thức - học tập của S, giúp S tìm t i h m ph tri thức, qua đó th c hiện có
hiệu quả chức năng học của HS.

oạt động học của học sinh: Là hoạt động t gi c, t ch c c, chủ động, t tổ
chức, t điều hi n hoạt động nhận thức - học tập của ngƣời học nh m thu nhận,
xử

và biến đổi th ng tin b n ngoài thành tri thức của bản thân, qua đó ngƣời học

th hiện mình, biến đổi mình, t

àm phong phú nh ng gi trị của mình

Qu trình dạy học: Qu trình dạy học à qu trình hoạt động tƣơng t c và
thống nhất gi a gi o vi n và học sinh trong đó dƣới t c động chủ đạo của gi o
vi n, học sinh t gi c, t ch c c, t tổ chức, t điều hi n hoạt dộng học đ th c
13


hiện c c nhiệm v dạy học; Ki m tra, đ nh gi

à một hâu quan trọng của qu

trình dạy học nh m i m s t hiệu quả của cả hoạt động dạy và hoạt động học
ai hoạt động dạy và học có mối quan hệ ch t chẽ với nhau, tồn tại song song
và ph t tri n trong c ng một qu trình thống nhất, bổ sung cho nhau, chế ƣớc nhau
và à đối tƣ ng t c động chủ yếu của nhau, nh m

ch th ch động

c b n trong của

m i chủ th đ c ng ph t tri n

Ngƣời dạy u n u n gi vai tr chủ đạo trong việc định hƣớng, tổ chức, điều
hi n và th c hiện c c hoạt động truyền th tri thức, ĩ năng, ĩ xảo đến ngƣời học
một c ch hoa học
Ngƣời học sẽ ý thức và tổ chức qu trình tiếp thu một c ch t gi c, t ch c c,
độc ập và s ng tạo hệ thống nh ng iến thức, ã năng, ĩ xảo nh m hình thành
năng

c, th i độ đúng đắn, tạo ra c c động

c cho việc học với tƣ c ch à chủ th

s ng tạo và hình thành nhân c ch cho bản thân
* Quản

hoạt động dạy học: Dạy học à hoạt động trung tâm của nhà trƣờng,

à một trong nh ng hoạt động gi vai tr chủ đạo M t h c, hoạt động dạy học
c n à nền tảng cho tất cả c c hoạt động gi o d c h c trong nhà trƣờng Có th
nói r ng: Dạy học à hoạt động gi o d c cơ bản nhất, có vị tr nền tảng và chức
năng chủ đạo trong qu trình gi o d c ở nhà trƣờng
Quản

hoạt động dạy học à điều hi n hoạt động dạy học vận hành một c ch

có ế hoạch, có tổ chức và đƣ c chỉ đạo, i m tra, gi m s t thƣờng xuy n nh m
từng bƣớc hƣớng vào th c hiện c c nhiệm v dạy học đ đạt m c đ ch dạy học
Quản

hoạt động dạy học à một hệ thống nh ng t c động có m c đ ch, có ế


hoạch, h p quy uật của chủ th quản

tới h ch thế quản

học nh m đạt đƣ c m c ti u dạy học Quản
quản

hoạt động dạy của gi o vi n và quản

quản

hoạt động dạy học à phải quản

trong qu trình dạy

hoạt động dạy học phải đồng thời
hoạt động học của S Y u cầu của

c c thành tố của qu trình dạy học, C c

thành tố đó sẽ ph t huy t c d ng th ng qua quy trình hoạt động của ngƣời dạy một
c ch đồng bộ đúng nguy n tắc dạy học
14


Chuyên đề 6: Phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên Tiểu học hạng II
* Khái niệm năng

c: Năng


c đƣ c định nghĩa theo rất nhiều c ch h c

nhau, tuỳ thuộc vào bối cảnh và m c đ ch sử d ng c c năng
* Cấu trúc của năng

c đó

c: Theo các nhà Tâm ý học, nội dung và t nh chất của

hoạt động quy định thuộc t nh tâm ý của c nhân tham gia vào cấu trúc năng
của c nhân đó Vì thế, thành phần của cấu trúc năng
hình hoạt động

uy nhi n, c ng một oại năng

c

c thay đổi t y theo oại

c, ở nh ng ngƣời h c nhau có

thế có cấu trúc h ng hoàn toàn giống nhau
* Phát tri n năng ỉ c nghề nghiệp giáo viên ti u học: Ph t tri n nghề nghiệp
gi o vi n à s ph t tri n nghề nghiệp mà một gi o vi n đạt đƣ c do có c c ỹ
năng nâng cao qua qu trình học tập, nghi n cứu và t ch

y inh nghiệm nghề

nghiệp đ p ứng c c y u cầu s t hạch việc giảng dạy, gi o d c một c ch hệ thống
Đây à qu trình tạo s thay đổi trong ao động nghề nghiệp của m i gi o vi n

nh m gia tăng mức độ th ch ứng của bản thân với y u cầu của nghề dạy học
Chuyên đề 7: Dạy học và công tác bồi dƣỡng học sinh giỏi, phát hiện học
sinh có năng khiếu trong trƣờng Tiểu học
* Mẫu giáo viên tiền chuyên nghiệp: hời đại chúng ta đang sống à thời đại
chạy đua về hoa học c ng nghệ gi a c c quốc gia
nào h ng ph t tri n đƣơc năng

rong bối cảnh đó, quốc gia

c hoa học c ng nghệ của mình thì quốc gia ấy

sẽ tr nh hỏi t t hậu, chậm ph t tri n Do vậy, một nền gi o d c ti n tiến tạo đƣ c
nguồn nhân

c chất ƣ ng cao có hả năng đóng góp cho s ph t tri n năng

c

hoa học - c ng nghệ quốc gia, thúc đẩy s ph t tri n inh tế bền v ng đ ch mà tất
cả c c quốc gia nhắm tới M c ti u của gi o d c à hơi dậy s say m học tập,
ch th ch s t m và s ng tạo của học sinh

S đ c c em có th

iến tạo iến

thức từ nh ng gì nhà trƣờng mang đến cho họ, đ họ th c s thấy r ng m i ngày
đến trƣờng à một ngày có ch S hiện diện của một nền gi o d c

D nhƣ vậy


ph thuộc vào nhiều yếu tố, nhƣng yếu tố quyết định nhất à quan niệm về vai tr
của ngƣời thầy

15


* Mẫu giáo viên hiệu quả: Ngƣời giáo viên hiệu quả phải có các phẩm chất
nghề phù h p nhƣ:
hế giới quan hoa học;

tƣởng nghề nghiệp,

Ngƣời gi o vi n hiệu quả phải có năng
học, năng
Năng

ng y u nghề

c sƣ phạm ph h p: Năng

c dạy

c gi o d c
c của ngƣời

V à nh ng thuộc t nh tâm

hoạt động dạy học và gi o d c Năng
năng


ng y u trẻ,

c dạy học, năng

giúp họ hoành thành tốt

c của ngƣời V đƣ c chia thành ba nhóm:

c gi o d c, năng

c tổ chức c c hoạt động sƣ phạm

Nhóm năng lực dạy học:
- Năng

c hi u học sinh trong qu trình dạy học và gi o d c

- ri thức và tầm hi u biết của ngƣời thầy gi o
- Năng

c

a chọn và hai th c nội dung học tập

- Năng

c tổ chức hoạt động của học sinh, sử d ng c c ĩ thuật dạy học ph

h p trong qu trình dạy học

- Năng

c ng n ng

Nhóm năng lực giáo dục:
- Năng

c vạch d

n ph t tri n nhân c ch cho S

- Năng

c giao tiếp sƣ phạm

- Năng

c cảm hóa học sinh

- Năng

c ứng xử sƣ phạm

- Năng

c tham vấn, tƣ vấn, hƣớng dẫn

- Năng

c tổ chức hoạt động sƣ phạm


Chuyên đề 8: Đánh giá và kiểm định chất lƣợng giáo dục trƣờng Tiểu
học
* Kh i qu t về chất ƣ ng gi o d c và chất ƣ ng gi o d c ti u học:
16


iện nay, tr n thế giới có h nhiều quan niệm h c nhau về chất ƣ ng gi o
d c

ừ quan niệm “Chất ƣ ng à mức độ đ p ứng m c ti u”, có th hi u “Chất

ƣ ng gi o d c à mức độ đ p ứng m c ti u gi o d c” ở đây, m c tiệu gi o d c
đƣ c hi u một c ch toàn diện, bao gồm cả triết ý gi o d c, định hƣớng, m c đ ch
của cả hệ thống gi o d c và sứ mạng, c c nhiệm v c th của cơ sở gi o d c Nó
th hiện nh ng đ i hỏi của xã hội đối với con ngƣời - nguồn nhân

c mà gi o d c

có nhiệm v phải đào tạo Sản phẩm của qu trình gi o d c - đào tạo à con ngƣời
với tổng hoà nh ng chuẩn m c về nhân c ch, trình độ, ỹ năng, đạo đức,
đa dạng, phức tạp và u n biến động, ph t tri n

hết sức

uy ngƣời học có chung chế độ xã

hội, th chế ch nh trị, m i trƣờng gi o d c thậm ch học chung một trƣờng, một
ớp nhƣng s ph t tri n nhân c ch của họ hoàn toàn h c nhau vì động cơ, th i độ,
năng


c, bản ĩnh, điều iện của họ h c nhau Nhà trƣờng h ng th tạo ra nh ng

con ngƣời hoàn toàn giống nhau và d có tạo ra đƣ c, thì đó c ng h ng phải m c
ti u mà một nền gi o d c ti n tiến hƣớng đến
* Đ nh gi chất ƣ ng giáo d c:
- C c oại đ nh gi : Đ nh gi chuẩn đo n, hình thành, tổng ết
- Các tiêu chuẩn đ nh gi chất ƣ ng: heo h ng tƣ số 42/2012/TT–B DĐ
ngày 23 th ng 11 năm 2012 của Bộ

i o d c và Đào tạo về việc ban hành Quy

định về ti u chuẩn đ nh gi chất ƣ ng gi o d c trƣờng ti u học
- Minh chứng đ nh gi : Minh chứng đ nh gi à c c số iệu, ết quả, c c hoạt
động, c c th ng tin, c c mối quan hệ, hồ sơ, văn bản, quyết định, bi n bản, c c
băng đĩa, hình ảnh, m hình …
* Ki m định chất Iu ng giáo d c trƣờng ti u học:
- M c ti u i m định: Đ nh gi hiện trạng của cơ sở gi o d c đ p ứng c c
ti u chuẩn đề ra nhƣ thế nào?– tức à hiện trạng cơ sở gi o d c có chất ƣ ng và
hiệu quả ra sao?; Đ nh gi hiện trạng nh ng đi n nào à đi m mạnh so với c c ti u
chuẩn đề ra của cơ sở gi o d c; Đ nh gi hiện trạng nh ng đi m nào à đi m yếu
so với c c ti u chuẩn đề ra của cơ sở gi o d c; r n cơ sở đi m mạnh và đi m yếu
17


ph t hiện đƣ c so với c c ti u chuẩn đề ra, định ra ế hoạch ph t huy đi m mạnh,
hắc ph c đi m yếu đ ph t tri n
Chuyên đề 9: Quản lí hoạt động nghiên cứu khoa học sƣ phạm ứng dụng
ở trƣờng Tiểu học
*


c động của hoạt động nghi n cứu hoa học sƣ phạm ứng d ng đối với

nâng cao chất ƣ ng dạy học và gi o d c
- iúp ph t tri n và củng cố triết , quan đi m gi o d c của nhà trƣờng
- Cung cấp nh ng s ng iến, ý tƣởng đổi mới th c tế và hiệu quả hơn
- ăng cƣờng s gắn ết gi a

thuyết và th c hành trong gi o d c, dạy học

- Cung cấp cơ sở, cƣ cứ hoa học th c tế giúp điều chỉnh h p

c c hoạt động

gi o d c và dạy học
- Giúp cập nhật nh ng iến thức, ĩ năng gi o d c, dạy học mới nhất
- Ph t tri n chuy n m n cho gi o vi n và tạo n n m i trƣờng văn hóa học
thuật chuy n nghiệp quan gi a đi m số c c bài

i m tra sử d ng trong

NCK SPƢD và đi m c c bài i m tra th ng thƣờng là một c ch i m chứng độ
gi trị của d

iệu

Chuyên đề 10: Xây dựng môi trƣờng văn hóa, phát triển thƣơng hiệu nhà
trƣờng và liên kết, hợp tác quốc tế
* Một số khía cạnh của văn hóa nhà trƣờng
Văn hoá ứng xử: X t tr n nhiều h a cạnh, văn ho ứng xử tƣơng đồng với

văn ho giao tiếp, văn ho hành vi trong m i trƣờng học đƣờng Văn ho ứng xử
đƣ c bi u hiện th ng qua hành vi ứng xử của c c chủ th tham gia hoạt động gi o
d c đào tạo trong nhà trƣờng, à ối sống văn minh trong trƣờng học th hiện nhƣ:
- Ứng xử của thầy, c gỉ o với học sinh th hiện nhƣ: s quan tâm đến

S,

biết t n trọng ngƣời học, biết ph t hiện ra ƣu đi m, nhƣ c đi m của ngƣời học đ
chỉ bảo, hƣớng dẫn, gi o d c... Thầy, c

u n gƣơng mẫu trƣớc học sinh.

18


- Ứng xử của học sinh với thầy, c gi o thế hiện ở s

nh trọng, y u quý của

ngƣời học với thầy, c gi o; hi u đƣ c nh ng chỉ bảo, gi o d c của thầy, c và
th c hiện điều đó t gi c, có tr ch nhiệm
- Ứng xử gi a ãnh đạo với GV, nhân viên th hiện ở ch : ngƣời ãnh đạo
phải có năng

c tổ chức c c hoạt động gi o d c Ngƣời ãnh đạo có

ng vị tha, độ

ƣ ng, t n trọng V, nhân vi n, xây d ng đƣ c bầu h ng h ành mạnh trong tập
th nhà trƣờng

- Ứng xử gi a c c đồng nghiệp, S, sinh vi n với nhau th hiện qua c ch đối
xử mang t nh t n trọng, thân thiện, giúp đỡ ẫn nhau.
ất cả c c úng xử trong nhà trƣờng à nh m xây d ng một m i trƣờng sống
văn minh, ịch s trong nhà trƣờng
Văn hoá học tập: rong nhà trƣờng, hoạt động chủ đạo à hoạt động dạỵ học
của V và hoạt động học tập của S Vì vậy, văn ho học tập phải à h a cạnh nổi
bật trong nhà trƣờng Một m i trƣờng mà ở đó h ng nh ng ngƣời học mà cả
ngƣời dạy đều h ng ngừng học tập nh m tìm iếm nh ng tri thức mới: thầy học
tập tr , tr học tập thầy, gi a c c em S học tập ẫn nhau, c ng giúp đỡ nhau tiến
bộ
Văn hoá thi cử: rong nhà trƣờng, văn ho thi cử đƣ c bi u hiện ở ch : S t
gi c, nghi m túc th c hiện nội quy, quy chế thi; h ng có hiện tƣ ng S quay cóp
bài, sử d ng tài iệu trong ì thi; h ng có hiện tƣ ng mua, b n đi m nh m àm sai
ệch ết quả ì thi

V th c hiện nghi m túc quy chế thi; đảm bảo t nh h ch quan,

c ng b ng trong hâu coi và chấm thì; h ng có hiện tƣ ng “chạy trƣờng, chạy
ớp”
Văn hoá chia sẻ: rong nhà trƣờng, văn ho chia sẻ đƣ c thề hiện ở tinh thần
đoàn ết của tập thề nhà trƣờng vƣ t qua nh ng hó hăn, trở ngại, th ch thức;
đồng cam, cộng hổ, giúp đỡ ẫn nhau tr n cơ sở chân thành, thẳng thắn
Văn ho chia sẻ bao gồm các nội dung nhƣ: trao đổi về chuyên m n, học
thuật của c c c n bộ V, chia sẻ nh ng iến thức trong qu trình học tập của S
19


nh m tạo n n bầu h ng h tƣơi vui, dân chủ,
tập của ngƣời học Bao tr m


ch th ch t nh s ng tạo trong học

n c c h a cạnh của văn ho nhà trƣờng à văn ho

giao tiếp “Văn ho giao tiếp là một bộ phận trong tồng th văn ho , nh m chỉ quan
hệ giao tiếp có văn ho của m i ngƣời trong xã hội, à tổ họp của c c thành tố: ời
nói, cử chỉ, hành vi, th i độ, c ch ứng xử”
Văn hoá giao tiếp học đường: Nói đến văn ho học đƣờng à nói đến văn ho
tổ chức trong nhà trƣờng, vãn ho m i trƣờng và đ c biệt à văn ho giao tiếp học
đƣờng Văn ho giao tiếp học đƣờng à quan hệ giao tiếp có văn ho của m i ngƣời
trong m i trƣờng gi o d c của nhà trƣờng, à ối sống văn minh trong trƣờng học,
th hiện qua c c mối quan hệ chính nhƣ sau:
+

iao tiếp gi a thầy, c gi o với

S: th hiện ở s quan tâm và t n trọng

S, biết động vi n huyến h ch và hƣớng dẫn c c em vƣ t qua hó hăn, biết
uốn nắn và cảm th ng trƣớc nh ng huyết đi m của

S

hầy, c

u n à tấm

gƣơng mẫu m c trong c ng việc và ứng xử trƣớc S
+


iao tiếp gi a

S với thầy, c gi o: th hiện b ng s

nh trọng, yêu quý

của ngƣời học với thầy, c gi o Biết ắng nghe và t gi c th c hiện nh ng hƣớng
đẫn đúng đắn và chân thành của thầy, c
+ iao tiếp gi a ãnh đạo với V, nhân vi n: th hiện ngƣời ãnh đạo phải có
năng

c giao nhiệm v và hƣớng dẫn cấp dƣới c ch thức hoàn thành nhiệm v

Ngƣời ãnh đạo phải có th i độ cởi mở, t n trọng cấp dƣới, biết ắng nghe và biết
góp ý chân thành.
+

iao tiếp gi a c c đồng nghiệp,

S với nhau: th hiện qua c ch đối xử t n

trọng, thân thiện, giúp đỡ ẫn nhau trong th c hiện nhiệm v và học tập
h c hiện tốt c c mối quan hệ giao tiếp tr n à nh m xây d ng một m i
trƣờng nhà trƣờng văn minh, ịch s , một m i trƣờng văn hoá.
Văn ho giao tiếp trong nhà trƣờng đƣ c coi à c c gi trị văn ho , đạo đức,
thấm mĩ mà m i c nhân phải tu dƣỡng, rèn uyện mới có đƣ c C c gì trị ấy th

20



hiện th ng qua th i độ, hành vi, cử chỉ, ời nói Vãn ho giao tiếp trong nhà trƣờng
th hiện rõ nhất trong c c mối quan hệ cơ bản: thầy - trò, HS - HS.
* Nh ng bi u hiện của văn hóa nhà trƣờng:
- Nu i dƣỡng bầu h ng h cởi mở, dân chủ, h p t c, tin cậy và t n trọng
- M i c n bộ,

V đều biết rõ c ng việc mình phải àm, hi u rõ tr ch nhiệm,

u n có ý thức chia sẻ tr ch nhiệm, t ch c c tham gia vào việc đƣa ra c c quyết
định dạy và học.
- Coi trọng con ngƣời, cổ v s n

c hoàn thành c ng việc và c ng nhận s

thành c ng của m i ngƣời
- Nhà trƣờng có nh ng chuẩn m c đ u n u n cải tiến, vƣơn tới
- Sáng tạo và đổi mới
- Khuyến h ch đối thoại và h p t c, àm việc nhóm
- Chia sẻ inh nghiệm và trao đổi chuy n m n
- Chia sẻ quyền

c, trao quyền, huyến h ch t nh t chịu tr ch nhiệm

- Chia sẻ tầm nhìn
- Nhà trƣờng th hiện s quan tâm, có mối quan hệ h p t c ch t chẽ,
cộng đồng c ng tham gia giải quyết nh ng vấn đề của giáo d c.
- Nh ng bi u hiện tiêu c c, không lành mạnh trong nhà trƣờng.
- Ki m so t qu ch t chẽ, đ nh mất quyền t do và t chủ của c nhân
- Quan liêu, nguyên tắc một cách máy móc.
- Trách mắng HS vì các em không có s tiến bộ.

- Thiếu s động viên khuyến khích.
- hiếu s cởi mở, thiếu s tin cậy
- hiếu s h p t c, thiếu s chia sẻ học hỏi ẫn nhau
- Mâu thuẫn xung đột nội bộ h ng đƣ c giải quyết ịp thời
21

i

o


PHẦN III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN SAU KHÓA
BỒI DƢỠNG
1 Đ nh gi hiệu quả của hoạt động nghề nghiệp của c nhân trƣớc khi tham
gia khóa bồi dƣỡng
* Ưu điểm của bản thân trong hoạt động nghề nghiệp.
- Có phẩm chất đạo đức tốt, u n vui vẻ h a đồng với mọi ngƣời, đƣ c đồng
nghiệp t n nhiệm, ph huynh tin cậy, học sinh
- Có năng

c chuy n m n v ng vàng

nh trọng
ận tâm, tận t y với c ng việc, luôn

hoàn thành tốt mọi nhiệm v đƣ c giao.
- Có hả năng phối h p c c phƣơng ph p dạy học và gi o d c t ch c c Biết
phối h p c c

c ƣ ng cộng đồng trong gi o d c học sinh


* Một số tồn tại trong hoạt động nghề nghiệp của bản thân
- Kĩ năng sử d ng ngoại ng chƣa thành thạo, c ng t c ph và t ph chƣa
cao
2. Kế hoạch hoạt động c nhân sau hi tham gia hóa bồi dƣỡng nh m đ p
ứng yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. Biện pháp nâng cao năng

c

nghề nghiệp cho gi o vi n ti u học đ p ứng y u cầu đổi mới chƣơng trình gi o d c
phổ th ng
Sau hóa học bản thân t i đề ra c c biện ph p nh m năng cao năng

c nghề

nghiệp cho bản thân và gi o vi n trong nhà trƣờng nh m đ p ứng y u cầu đổi mới
chƣơng trình gi o d c phổ th ng
Biện ph p 1 Nắm v ng nh ng iến thức

uận từ c c chuy n đề bồi dƣỡng

có i n quan đến hoạt động nghề nghiệp
Biện ph p 2

ch c c vận d ng một c ch thƣờng xuy n nh ng iến thức thu

ƣ m đƣ c vào hoạt động c ng t c của bản thân
Biện ph p 3

hƣờng xuy n chia sẻ với đồng nghiệp trong qu trình công tác.


22


PHẦN IV. KẾT LUẬN
Nâng cao chất ƣ ng đội ng c n bộ quản , gi o vi n i u học th ng qua bồi
dƣỡng nâng hạng gi o vi n i u học theo ti u chuẩn chức danh nghề nghiệp à một
biện ph p quan trọng và mang ại nh ng hiệu quả thiết th c Đ có th

h ng

ngừng ph t tri n nghề nghiệp bản thân, m i c n bộ quản , gi o vi n i u học cần
có hi u biết, nắm v ng đầy đủ, đúng đắn nh ng nội dung của c c chuy n đề bồi
dƣỡng, nắm v ng c c ĩ năng có i n quan, đồng thời t ch c c vận d ng hiệu quả
nh ng iến thức, ĩ năng đã đƣ c ĩnh hội trong c c hoạt động nghề nghiệp của
bản thân và có th i độ, tr ch nhiệm đúng đắn về nhà trƣờng ti u học trƣớc y u cầu
hiện đại hóa đất nƣớc và chủ động hội nhập quốc tế nh m đ p ứng y u cầu đổi mới
gi o d c phổ th ng trong giai đoạn hiện nay

Yên Lạc, ngày 07 tháng 01 năm 2019
Ngƣời viết thu hoạch

23


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... 1
PHẦN I. MỞ ĐẦU ................................................................................................ 2
1. Lý do chọn vấn đề viết bài thu hoạch ............. Error! Bookmark not defined.
2. M c tiêu nghiên cứu ........................................ Error! Bookmark not defined.

PHẦN II. NỘI DUNG, BIỆN PHÁP THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ ............................. 2
1. Nội dung .......................................................... Error! Bookmark not defined.
2. Biện pháp th c hiện......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1 Nâng cao nhận thức của đội ng cốt cán và toàn bộ giáo viên ........... Error!
Bookmark not defined.
2.2. Xây d ng kế hoạch tổ chức d giờ ki m tra đ nh gi Error! Bookmark not
defined.
2.3. Th c hiện kế hoạch d giờ ki m tra đ nh gi .......... Error! Bookmark not
defined.
2.4. Kết h p các l c ƣ ng cùng ki m tra - đ nh gi ...... Error! Bookmark not
defined.
2.5. Giải quyết nh ng vấn đề nảy sinh sau hi đ nh gi Error! Bookmark not
defined.
PHẦN III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM................................................................. 3
PHẦN IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT ................... Error! Bookmark not defined.
PHẦN V. KẾT LUẬN ........................................................................................ 23
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 25

24


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu bồi dƣỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Ti u
học hạng II của trƣờng Đại học sƣ phạm Hà Nội 2.
2. Nghị quyết 29 NQ-TW về đổi mới căn bản toàn diện giáo d c.
3. Nghị định số 404/QĐ -

g ngày 27 th ng 3 năm 2015 của Thủ tƣớng

Chính phủ về việc phê chuẩn Đề n đổi mới Chƣơng trình, S K gi o d c phổ

thông.

25


×