Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

2 TS BS lâm đức tâm NGHIÊN cứu TÌNH HÌNH SANH NON và một số yêu tố LIÊN QUAN tại BỆNH VIỆN PHỤ sản THÀNH PHỐ cần THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 21 trang )

NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH SINH NON, CÁC YẾU TỐ
LIÊN QUAN Ở CÁC SẢN PHỤ NHẬP VIỆN SINH TẠI
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TS. BS. LÂM ĐỨC TÂM


NỘI DUNG

1

Đặt vấn đề

2 Đối tượng & pp nghiên cứu
3

Kết quả & bàn luận

4

Kết luận & kiến nghị


ĐẶT VẤN ĐỀ

Hạ thân nhiệt

Nhiễm trùng

Suy hô hấp

Vàng da


03
02

Tử vong
chu sinh

04
05

Chậm phát
triển thể chất
01
06
SINH NON
+ tinh thần
<37w + nhiều vấn đề sức khỏe đáng
lo ngại


ĐẶT VẤN ĐỀ

15.000.000 trẻ
sinh non/ năm
2012

1.000.000 trẻ
chết mỗi năm
do sinh non



ĐẶT VẤN ĐỀ

5-18%
Trẻ sinh non

India

China

Nigeria


ĐẶT VẤN ĐỀ
Huế

Doãn Thanh Tuấn
4,4%

Cần
Thơ

Lâm Đức Tâm (2017)
4,49%

Cần
Thơ

Lê Thị Thanh Vân (2008) 6

An

Giang

10,9%

13,51%


MỤC TIÊU

X/đ TL sinh non và các ĐĐ ở
các sản phụ nhập viện

Khảo sát một số YTLQ đến
sinh non ở sản phụ nhập viện


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Những sản phụ nhập viện và sinh non tại Bệnh viện
Phụ Sản Thành phố Cần Thơ thỏa các tiêu chuẩn chọn
mẫu và loại trừ.


TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU

 Tuổi thai: ≥28w tính theo ngày đầu của kỳ kinh cuối
(chu kỳ kinh đều) hoặc tính theo siêu âm 3 tháng đầu
thai kỳ
 Đồng ý tham gia nghiên cứu



TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ
 Không xác định được tuổi thai
 Rối loạn tâm thần
 Phá thai
 Thai chết lưu
 Dị dạng thai


THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU

 Mô tả cắt ngang có phân tích
 Chọn mẫu thuận tiện


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
13,34%
28-<37
>=37

- Lâm Đức Tâm năm 2006: 4,49%
- Lê Thị Thanh Vân năm
2008:10,9%
- Trần Thanh Khiết 2010: 13,51%
- Minna Karjalainen 2011 ở Phần
Lan: 5,5%
- Mohammad Irshad tại Pakistan
2012: 4,04%
- 2015 tại Iran, Mehdi Ranjbaran:
9,2%


 Tuổi thai trung bình là 38,5±1,99w
(28-42w)
 181/1357 sinh non (13,34%)


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
 
Sinh non
Yếu tố Đặc điểm
(n,%)
 

Tuổi
sản
phụ

Đủ tháng
(n,%)

OR, 95% CI

<20

21 (11,6)

57 (4,85)

2,79 (1,63–4,78)


20–<35

125
(69,06)

947 (80,53)

1

≥35

p

0,000

35 (19,34) 172 (14,63) 1,54 (1,02-2,32)

Nông
107
674 (57,31) 1,07 (0,78-1,48)
Nơi
thôn
(59,12)
0,648
cư trú
Thành Thị 74 (40,88) 502 (42,69)
1


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN


Yếu tố

Dân
tộc

TĐHV

 
Đặc
điểm
 
Kinh
Khác
Dưới
THPT
Trên
THCS

Sinh non
(n,%)

Đủ
tháng
(n,%)

OR, 95% CI

p


175
1138
1
(96,69) (96,77)
0,953
6 (3,31) 38 (3,23) 1,03 (0,43-2,47)
98
512
1,53 (1,12-2,10)
(54,14) (43,53)
0,008
83
664
1
(45,86) (56,47)


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Yếu tố
Nghề
nghiệp
Kinh
tế

 
Sinh non
Đặc điểm
(n,%)
 
LĐCT

LĐTO
Nghèo

Đủ tháng (n,
%)

OR, 95% CI

p

164 (90,61) 1025 (87,16) 1,42 (0,84-2,41) 0,1
90
17 (9,39) 151 (12,84)
1
8 (4,42)

9 (0,77)

Trên nghèo 173 (95,58) 1167 (99,23)

5,99(2,2715,85)
1

0,0
00


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm
tiền căn

Con
so

Số
lần
sinh Con rạ

Sinh non
(n,%)
88
(48,62)
93
(51,38)

Đủ tháng
(n,%)

OR, 95% CI

574 (48,81)

1

602 (51,19) 1,00 (0,74-1,38)

p

0,96
2


Lê Thị Thanh Vân:
Nhóm con so là 33,18%, nhóm con rạ là 66,82%
Nhóm sản phụ sinh con rạ có nguy cơ sinh non cao
gấp 2,31 lần so với nhóm con so với p<0,05


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Sinh
Đủ tháng
non (n,
(n,%)
%)

12 (6,63) 28 (2,38)
TC
sinh
169
1148
Không
non
(93,37)
(97,62)
Đặc điểm
tiền căn

OR, 95% CI

p

2,91 (1,45-5,85)

1

- TC sinh non chiếm 2,95% số thai kỳ và có 30% số thai
phụ trong nhóm tiếp tục sinh non trong lần mang thai này,
với p<0,05 và nguy cơ tăng gấp 2,91 lần.
- Lê Thị Thanh Vân, thai phụ có tiền căn sinh non có
nguy cơ gấp 2,82 lần so với không có tiền căn trước đó.

0,002


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm
tiền căn

Sinh non
(n,%)

Đủ tháng
(n,%)


42 (23,20) 172 (14,63)
TC
sẩy
139
1004
thai Không
(76,80)
(85,37)


OR, 95% CI
1,76 (1,20-2,59)
1

Lê Thị Thanh Vân sản phụ có tiền căn sẩy thai có
nguy cơ sinh non gấp 2,82 lần

p

0,00
3


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

Đặc điểm tiền
căn
TC
nạo
thai
TC
thai
lưu



Sinh non
(n,%)


Đủ tháng (n,
%)

OR, 95% CI

11 (6,08)

48 (4,08)

1,52 (0,77-2,99)

Không 170 (93,92)


1 (0,55)

Không 180 (99,45)

1128 (95,92)

1

9 (0,77)

0,72 (0,09-5,72)

1167 (99,23)

1


p

0,221

0,755


KẾT LUẬN
Tỷ lệ sinh non: 13,34%
Một số yếu tố liên quan đến sinh non:
- Tuổi <20 nguy cơ sinh non cao gấp 2,79 lần
≥35 tuổi tăng 1,54 lần
- TĐHV dưới trung học phổ thông cao hơn 1,53 lần
- KT nghèo tăng gấp 5,99 lần so KT khá giả
- TC sinh non nguy cơ cao hơn 2,91 lần
- TC sẩy thai tăng 1,76 lần


Thank You!



×