Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Một số biện pháp nâng cao vốn từ ngữ trong môn luyện từ và câu cho học sinh lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.89 KB, 17 trang )

ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

LI CM N
Nm hc 2011 2012 tụi c nh trng phõn cụng ch nhim lp 4C. cú
th núi õy l mt lp hc cú s hc sinh rt ngoan, chm hc v hiu ng. Sau
mt thi gian tip cn trong cụng tỏc ging dy, cụng tỏc ch nhim nờn tụi ó cú
phn no hiu c c im tõm sinh lý cỏc em, hiu c nhng mt mnh, mt
yu ca tng em. Cng t ú tụi ó lp cho mỡnh mt k hoch dy hc phự hp
vi tng i tng hc sinh trong lp.
ti m tụi trỡnh by sau õy cng l mt trong nhng ni dung m tụi ó
nghiờn cu qua tỡm hiu nng lc hc tp ca cỏc em trong lp. Nhng õy l mt
chuyờn tht khú, do vy m ch riờng mt mỡnh thỡ tụi khụng th hon thnh
c, m ni dung ti c hon thnh l nh s ch bo tn tỡnh, cung cp
nhng t liu cn thit cho tụi ca Ban giỏm hiu nh trng, s nhit tỡnh ca
mt s giỏo viờn ng nghip ó giỳp tụi hon thnh ni dung nghiờn cu ỳng
thi gian quy nh.
Qua ú, khụng ch nghiờn cu xong ti m bn thõn tụi cũn tip thu c
rt nhiu iu b ớch t s ch bo ca Ban giỏm hiu cng nh s giỳp ca
quý thy cụ giỏo trng tiu hc ......................
Tụi xin cm n s giỳp ca Ban lónh o v quý thy cụ giỏo. Trong ni
dung nghiờn cu, vi nhng kin thc v thi gian nghiờn cu cũn nhiu hn ch,
nờn khụng trỏnh khi nhng sai sút, tụi rt mong nhn c nhng ý kin úng
gúp quý bỏu t phớa nh trng, quý thy cụ giỏo trng tiu hc .....................
cựng cỏc anh ch em ng nghip ti ca tụi c y hn.
Tụi xin chõn thnh cm n!
------------------Ngi trỡnh by

1
Giaựo vieõn thửùc hieọn:



Đề tài : Một số biện pháp nâng cao vốn từ ngữ trong mơn Luyện từ và câu cho học sinh lớp 4

I. PHẦN MỞ ĐẦU
I.1. Lý do chọn đề tài :
Vai trò của Từ trong hệ thống ngơn ngữ quy định tầm quan trọng của việc dạy
Từ ngữ ở tiểu học. Khơng có một vốn từ đầy đủ thì khơng thể nắm ngơn ngữ như
một phương tiện giao tiếp. Việc học Từ ở tiểu học sẽ tạo cho học sinh năng lực từ
ngữ, giúp học sinh nắm tiếng mẹ đẻ, tạo điều kiện để học tập những cấp học tiếp
theo và phát triển tồn diện. Vốn từ của học sinh càng giàu bao nhiêu thì khả năng
lựa chọn từ càng lớn, càng chính xác, sự trình bày tư tưởng, tình cảm càng rõ ràng,
sâu sắc bấy nhiêu. Vì vậy số lượng từ, tính đa dạng, tính năng động của từ được
xem là điều kiện quan trọng hàng đầu để phát triển ngơn ngữ. Cũng chính vì vậy, ở
tiểu học, từ ngữ khơng chỉ được dạy trong tất cả các phân mơn Tiếng Việt mà nó
còn được dạy trong tất cả các tiết học của các mơn khác như Tốn, Tự nhiên xã
hội,…. Ở đâu có dạy nghĩa từ, dạy sử dụng từ, thì ở đó dạy Từ ngữ.
Việc đổi mới phương pháp dạy học, thay sách giáo khoa của mơn học Tiếng
Việt hiện nay là một bước tiến quan trọng của nền giáo dục nước nhà nhằm thực
hiện mục tiêu hình thành và phát triển ở học sinh các kỹ năng sử dụng Tiếng Việt
(nghe, đọc, nói, viết) để học tập và giao tiếp trong các mơi trường hoạt động của
lứa tuổi. Thơng qua dạy và học Tiếng Việt còn góp phần rèn luyện cho các em các
thao tác của tư duy, cung cấp cho học sinh những kiến thức sơ giản về Tiếng Việt,
về xã hội, tự nhiên và con người, về văn hố, văn học của Việt Nam và nước
ngồi. Qua đó còn bồi dưỡng tình u Tiếng Việt cho các em và hình thành thói
quen giữ gìn sự trong sáng, giàu đẹp của Tiếng Việt, góp phần hình thành nhân
cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Từ những mục đích giáo dục trên, việc dạy học phân mơn “Luyện từ và câu”
trong mơn Tiếng Việt đóng vai trò hết sức quan trọng trong hệ thống ngơn ngữ.
Đây là sự kết hợp của hai phân mơn riêng biệt đó là Từ ngữ, Ngữ pháp trong
chương trình tiểu học trước đây. Nó phù hợp với u cầu giáo dục trong giai đoạn
mới, thể hiện được quan điểm dạy học mới là gắn liền những kiến thức về lý

thuyết ngơn ngữ với việc đưa chúng vào hiện thực sử dụng gắn lý thuyết với thực
hành.
Xuất phát từ những suy nghĩ trên đồng thời bản thân tơi cũng đang tập trung
tìm hiểu vấn đề dạy cho học sinh sử dụng từ, phát triển kỹ năng sử dụng từ trong
lời nói và viết của học sinh tiểu học nên tơi đã chọn đề tài : “Một số biện pháp
nâng cao vốn từ ngữ trong mơn Luyện từ và câu cho học sinh lớp 4” để nghiên
cứu.
2
Giáo viên thực hiện:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

I.2. Mc tiờu, nhim v ca ti :
* Mc tiờu
Nõng cao vn t ngha l dy hc sinh s dng t, phỏt trin k nng s dng
t trong li núi v cỏch vit ca hc sinh, a t vo trong vn t tớch cc c
hc sinh dựng thng xuyờn. Nõng cao vn t tc l dy hc sinh bit dựng t ng
trong núi nng ca mỡnh. Bin phỏp giỳp hc sinh nõng cao vn t l cung cp
thờm cho hc sinh v t vng hc c bn nh mt s vn cu to t v cỏc lp
t. Nhng khỏi nim ny s giỳp hc sinh nm ngha t mt cỏch sõu sc v bit
h thng hoỏ vn t mt cỏch cú ý thc. Nõng cao vn t cho hc sinh khụng ch
l cung cp vn t hay phỏt trin k nng vn t m iu quan trng l dy cho
hc sinh thc hnh t ng. Dy thc hnh t ng chớnh l dy t theo quan im
giao tip, dy t trờn bỡnh din phỏt trin li núi. ú chớnh l cụng vic lm giu
vn t cho hc sinh.
* Nhim v:
- Nghiờn cu lý thuyt v t ng, cỏch dựng t v mt s vn liờn quan
n vn t.
- Tỡm hiu thc trng v vic hc sinh s dng t v vn t cú sn ca cỏc em

trong quỏ trỡnh hc tp.
- Tỡm hiu v tin hnh xõy dng cỏc bin phỏp giỳp hc sinh tớch cc húa
vn t..
- xut mt s ý kin v nõng cao vn t ng cho hc sinh trong giao tip
ngụn ng cng nh trong trỡnh by vn bn.
I.3. i tng nghiờn cu ca ti:
i tng nghiờn cu ca ti l cỏc em hc sinh tiu hc lp 4C, trng
tiu hc .....................
I. 4. Phm vi nghiờn cu:
Vi thi gian v kin thc ca bn thõn cũn hn ch nờn ti ch nghiờn cu
trong phm vi trng tiu hc ...................... Ni dung ch yu l tỡm hiu v thc
trng hin nay vic dy hc v m rng t ng trong phõn mụn Luyn t v cõu
ca hc sinh lp 4C, t ú xut mt s bin phỏp t chc giỳp hc sinh nõng
cao vn t.
I. 5. Phng phỏp nghiờn cu:
a. Phng phỏp iu tra.
õy l phng phỏp iu tra nghiờn cu t thc t hỡnh thc t chc dy hc
v m rng vn t cho hc sinh lp 4 i vi phõn mụn Luyn t v cõu trong
mụn Ting Vit trng tiu hc.
b. Phng phỏp lý thuyt :
L phng phỏp nghiờn cu cỏc ti liu cú liờn quan n vn t v cỏch cung
cp vn t cho hc sinh tiu hc.
3
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

c. Phng phỏp phõn tớch, tng hp :
Sau khi nghiờn cu ni dung t thc t v tham kho sỏch, ti liu, tụi tin

hnh phõn tớch tng hp vic dy hc sinh s dng t v phỏt trin k nng s
dng t trong hc tp ca mụn Luyn t v cõu ca hc sinh tiu hc n v
mỡnh. T ú cú c s xut ý kin v vic t chc mt s bin phỏp nõng cao
vn t trong phõn mụn Luyn t v cõu trng tiu hc hin nay.
Ngoi ra tụi cũn s dng thờm mt s phng phỏp khỏc b sung cho quỏ
trỡnh nghiờn cu ca ti.

4
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

II. PHN NI DUNG
II.1. C S Lí LUN :
Nõng cao vn t cú vai trũ c bit quan trng trong h thng ngụn ng. Vic
giỳp hc sinh nõng cao vn t l giỳp cho cỏc em nm ngụn ng lm phng tin
giao tip. hc sinh nõng cao vn t thỡ trc ht phi dy cho cỏc em nm c
t ng, to cho cỏc em nng lc t ng, giỳp cỏc em nm c ting m , nm
c cỏc t ng thụng dng ti thiu v th gii xung quanh cụng vic ca hc
sinh trng, nh, tỡnh cm gia ỡnh v v p thiờn nhiờn, t nc con
ngi nhng t ng ú gn vi vic giỏo dc hc sinh tỡnh yờu gia ỡnh, nh
trng, yờu t quc, yờu nhõn dõn, yờu lao ngchỳng lm giu nhn thc, m
rng tm mt ca hc sinh, giỳp cỏc em nhn thy v p ca quờ hng t nc,
con ngi, dy cỏc em bit yờu v ghột. Vic dy t ng v nõng cao vn t c
tin hnh trờn nhng mu mc ting Vit hin i. Vn t ca hc sinh c lm
giu da trờn nhng ng liu ch yu l nhng bi tp c, nhng cõu chuyn k,
cỏc bi Tp lm vn. T lp 2 tt c cỏc ni dung cú liờn quan n t ng u
c sp xp theo ch . Núi cỏch khỏc cung cp t theo ch l c s ca tớnh
tun t trong dy t ng v nõng cao vn t tiu hc.

II.2. Thc trng:
Trng tiu hc ..................... l mt n v úng trờn a bn ....... xó ...........
ca huyn ...... Vi 364 hc sinh, a s l con em gia ỡnh nụng nghip. i ng
CBGV ca trng cú tay ngh vng vng, nhit huyt vi cụng vic. Ban lónh o
nh trng luụn quan tõm ỳng mc n cht lng hc tp v n np ca cỏc em.
u nm hc ..................... tụi c nh trng phõn cụng ging dy lp 4C, tng
s hc sinh ca lp 27 em, trong ú n 12 em. Tt c u l dõn tc kinh .Cỏc em
ngoan, ham hc .Qua kim tra cht lng u nm cú 3 hc sinh gii, 10 em hc
sinh khỏ. õy cng l thun li ln trong cụng tỏc ging dy ca bn thõn.
a. Thun li Khú khn:
* Thun li:
Ngay khi bt u tin hnh nghiờn cu ti, tụi ó nhn c nhiu s ng
h t phớa nh trng cng nh mt s giỏo viờn. Ban giỏm hiu nh trng ó to
mi iu kin thun li v hng dn chi tit cho tụi cỏch trỡnh by ni dung ỳng
vi hng dn ca Phũng giỏo dc, cung cp cho tụi nhng t liu cn thit
nghiờn cu. Bờn cnh ú cỏc anh ch em ng nghip rt ci m v nhit tỡnh giỳp
cho tụi hon thnh ni dung nghiờn cu, nhiu giỏo viờn khụng ngi khú khn
ó cựng trao i vi tụi rt nhit tỡnh v nhng kinh nghim nghip v, hng dn
tụi mt s bin phỏp nõng cao vn t cho hc sinh. c bit cỏc em hc sinh lp
5
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

4C rt ham hc v ngoan ngoón, sn sng hp tỏc mi khi giỏo viờn dy ỏp dng
cỏc phng phỏp vo bi dy.
* Khú Khn:
Bờn cnh ú vn cũn mt s khú khn nht nh nh :
õy l mt lnh vc nghiờm cu mi l, cha cú ngi lm nờn ti liu tham

kho cho quỏ trỡnh nghiờn cu cũn rt ớt. Thi gian nghiờn cu cú hn khụng th
ỏp dng xong sỏng kin v ỏnh giỏ chớnh xỏc 100% v mc t ca hc sinh
dn n cha xỏc nh c kh nng thnh cụng ca ti. Bờn cnh ú l do
kinh t gia ỡnh cỏc em cũn khú khn, cú ti 1/3 hc sinh ca lp thuc din h
nghốo, ph huynh cha thc s quan tõm n vic hc tp ca con em mỡnh nờn
dn ti cht lng hc sinh khụng ng u cng l mt khú khn cho vic nghiờn
cu.
b. Thnh cụng Hn ch:
* Thnh cụng
Ngay t u nm hc, khi c nh trng phõn cụng ging dy lp 4C v
dy 2 bui/ngy nờn tụi ó sp xp thi gian hp lý tip cn vi cỏc em, tỡm hiu
tõm t nguyn vng ca cỏc em trong hc tp cng nh vui chi. Cng t ú tụi
ó lp cho mỡnh mt k hoch dy hc phự hp vi tng i tng hc sinh trong
lp. Trong ú vic nm bt mc vn t ca mi hc sinh v tụi quyt nh
nghiờn cu v lnh vc ny. Sau ú tụi ó tin hnh kho nghim trong mi bi
dy v cho thy cú s thay i rừ nột, cht lng tng lờn tng ngy. ú cng l
thnh cụng bc u ca ti.
* Hn ch :
Hn ch ln nht ca vic nghiờn cu v ỏp dng l thi gian lng ghộp
nhng bin phỏp trong ti vo quỏ trỡnh ging dy b hn ch. Bờn cnh ú i
tng hc sinh trong lp khụng ng u, a s cỏc em l con em gia ỡnh lm
nụng nghip, kinh t cũn eo hp nờn b m cha quan tõm n vic hc tp ca
con em ỳng mc. Tt c nhng iu ú l nhng hn ch ln nht trong vic
nghiờn cu ni dung ca ti ny.
c. Mt mnh Mt yu:
* Mt mnh:
Vic s dng nhng bin phỏp nhm nõng cao vn t cho hc sinh lp 4 l
mt bin phỏp mang tớnh thit yu trong quỏ trỡnh dy hc hin nay. Bi yờu cu
ca cht lng hc tp luụn c nõng cao trong khi ú thc t ca mt s hc
sinh ti trng tiu hc ..................... cha ỏp ng c nhu cu thc t trờn mc

i tr. Do ú mt mnh ca gii phỏp l cung cp thờm cho hc sinh mt s vn
t ng trong quỏ trỡnh hc tp, rốn luyn k nng s dng Ting Vit trỡnh by
vn bn v giao tip hng ngy. ng thi xõy dng cho hc sinh ý thc t giỏc
6
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

rốn luyn, t nõng cao kin thc cho bn thõn qua hc tp cng nh qua tip xỳc
vi cỏc ngun thụng tin i chỳng.
* Mt yu:
Bờn cnh nhng mt mnh ca gii phỏp nờu trờn vn cũn nhng mt yu:
- Phi cú s u t cụng phu v nhiu thi gian nờn s nh hng n qu
thi gian hc tp chớnh thc ca lp, do ú giỏo viờn cn b trớ hp lý vo cỏc
bui th hai hoc cỏc bui sinh hot ngoi khúa.
- S dng cỏc phng phỏp ny ũi hi ngi giỏo viờn phi tht kiờn nhn,
chu khú tng bc giỳp thỡ hiu qu ca tit dy mi t. nu ch ỏp dng mt
cỏch thụng thng thỡ hiu qu s khụng cao.
- nhng bin phỏp nờu trờn i sõu vo cỏc tit hc, ũi hi phi trang b
thờm nhiu ti liu tham kho ca mụn Luyn t v Cõu. Nhng ti trng tiu
hc ..................... do c s vt cht cũn hn hp nờn vic cung cp thờm nhng ti
liu nh th ny l cha ỏp ng c.
d. Cỏc nguyờn nhõn:
- Nguyờn nhõn ca vic nghiờn cu ti ny cú rt nhiu nguyờn nhõn tỏc
ng. Nhng tụi ch nờu ra mt s nguyờn nhõn chớnh tỏc ng n vic tỡm hiu
v nghiờn cu n ni dung ca ti nh sau :
- Ngay t u nm hc khi nhn lp tụi ó tỡm hiu ngay v kh nng kin
thc ca tng em v tụi nhn thy trong lp cũn nhiu em cú vn t rt nghốo nn,
nht l khi vit bi vn t hoc tỡm t, t cõu. Nguyờn nhõn th hai cng l do

tớnh thc t ngh nghip ca bn thõn cú lũng yờu ngh, mn tr, tụi rt bn khon
khi thy cht lng hc sinh trong lp bờn cnh ú cng mun phn u thi ua,
a cht lng ca lp nõng cao theo mc tiờu phn u ca nh trng. chớnh vỡ
th tụi ó quyt nh tỡm hiu v nghiờn cu ni dung Mt s bin phỏp nõng
cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4
II.3. GII PHP, BIN PHP:
a. Mc tiờu ca gii phỏp:
Vic nõng cao vn t ng cho hc sinh l mt trong nhng yờu cu quan
trng trong cụng tỏc giỏo dc ti trng tiu hc. Nõng cao vn t khụng ch giỳp
hc sinh cú vn t ng lm bi lm vn hay cỏc bi tp mụn Luyn t v cõu
v nõng cao vn t cũn giỳp cho hc sinh cú k nng sng ,bit s dng ngụn ng
giao tip trong cuc sng hng ngy v hc tp cỏc mụn khỏc. Do ú mc tiờu
ca gii phỏp l dựng cỏc bin phỏp thit yu v cú tớnh kh thi cung cp thờm
cho hc sinh mt s vn t ng, giỳp cỏc em lm tt cỏc bi tp trong mụn Luyn
t v cõu qua ú cỏc em bit tớch ly kinh nghim, lm giu vn t cho mỡnh
giao tip v hc tp tt cỏc mụn hc khỏc.
b. Ni dung v cỏch thc thc hin gii phỏp:
7
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


Đề tài : Một số biện pháp nâng cao vốn từ ngữ trong mơn Luyện từ và câu cho học sinh lớp 4

* Hình thức tổ chức giờ dạy từ ngữ theo hướng tích cực hố :
Dạy từ ngữ dưới dạng nâng cao vốn từ ở tiểu học được tổ chức theo hai hình
thức : đó là dạy bài lý thuyết về từ (Mở rộng vốn từ) và tổ chức thực hành từ ngữ làm giàu vốn từ cho học sinh.
a) Dạy bài lý thuyết về từ :
Mục đích cuối cùng của dạy từ là để học sinh sử dụng được từ trong hoạt
động nói năng. Các đo nghiệm cho thấy rằng có một số lượng từ rất lớn học sinh
hiểu được nghĩa nhưng chúng khơng đi vào vốn từ tích cực, khơng được học sinh

sử dụng trong giao tiếp của mình. chính vì vậy, dạy sử dụng từ rất quan trọng.
Nhiệm vụ cơ bản của dạy từ ngữ là chuyển vốn từ tiêu cực của học sinh thành vốn
từ tích cực. Để thực hiện nhiệm vụ này, người ta đã xây dựng hệ thống bài tập sử
dụng từ. Những bài tập này nhằm làm giàu vốn từ cho học sinh bằng cách hình
thành ở các em những kỹ năng sử dụng từ. Các bài tập này vận dụng các quan hệ
ngơn ngữ, cả quan hệ liên tưởng và quan hệ hình tuyến để lựa chọn và kết hợp từ.
Chúng mang tính chất từ vựng – Ngữ pháp.
Ví dụ : Qua bài học về mở rộng vốn từ : Cái đẹp (Tiếng Việt lớp 4, mơn
“Luyện từ và câu”, TCT 44, trang 52. sau nội dung bài học, có 2 bài tập nhằm làm
giàu vốn từ cho học sinh :
Bài tập 3 : Cho học sinh tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp (HS
suy nghĩ tìm ra : tuyệt vời, lộng lẫy,...)
Bài tập 4 : Đặt câu với mỗi từ tìm được ở bài tập 3. (Những cây cảnh trước
sân trường em đẹp tuyệt vời. Mái tóc nhung huyền, xỗ ngang vai của chị tơi đẹp
tuyệt vời,...)
b) Tổ chức thực hành từ ngữ - làm giàu vốn từ cho học sinh:
Các bài tập sử dụng từ sẽ giúp học sinh nắm nghĩa và khả năng kết hợp của
từ. Các đo nghiệm cho thấy là do khơng nắm chắc nghĩa và khả năng kết hợp của
từ mà học sinh tiểu học đã nói, viết những câu như : “Hơm nay em dũng cảm”,
“Em rất đồn kết”, “Em ở giữa tổ quốc”, “chị kiên nhẫn em bé”, “”em u các đất
nước”, “em thăm tổ quốc Căm Pu chia”.
Những bài tập được sử dụng ở tiểu học để dạy dùng từ là bài tập điền từ, bài
tập tạo ngữ, bài tập đặt câu, bài tập viết đoạn văn, bài tập chữa lỗi dùng từ.
 Bài tập điền từ :
Là kiểu bài tập được sử dụng nhiều ở tiểu học. Có hai mức độ : hoặc cho
trước các từ, u cầu học sinh tìm trong số những từ đã cho những từ thích hợp để
điền vào chỗ trống trong đoạn, bài cho sẵn hoặc khơng cho trước các từ để học
sinh tự tìm trong vốn từ của mình mà điền vào. Đây là kiểu bài tập nâng cao vốn
từ u cầu tính độc lập và sáng tạo của học sinh ở mức độ thấp, vừa sức với tuổi
nhỏ. Khi tiến hành bài tập, giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nghĩa của từ đã cho

( với bài tập cho sẵn các từ cần điền ) và xem xét kỹ đoạn văn có chỗ trống (đã
8
Giáo viên thực hiện:


Đề tài : Một số biện pháp nâng cao vốn từ ngữ trong mơn Luyện từ và câu cho học sinh lớp 4

được giáo viên chép sẵn trên bảng phụ). Giáo viên cho học sinh đọc lần lượt từng
câu của đoạn văn cho sẵn, đến những chỗ có chỗ trống thì dừng lại, cân nhắc xem
có thể điền từ nào trong các từ đã cho để câu văn có nghĩa, phù hợp với tồn đoạn.
Khi đọc lại, thấy nghĩa của câu, nghĩa của bài đều thích hợp thì bài tập đã được
giải đúng.
Ví dụ : Qua bài học về mở rộng vốn từ : Sức khoẻ (Tiếng Việt lớp 4, mơn
“Luyện từ và câu”, TCT 32, trang 19) sau nội dung bài học, có 1 bài tập kiểu điền
từ :
Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hồn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Khoẻ như..................
b) Nhanh như................
 Bài tập tạo ngữ nhằm luyện cho học sinh biết kết hợp các từ. Bài tập này
có hai mức độ: Mức độ thứ nhất cho sẵn hai dãy yếu tố, u cầu học sinh chọn
từng yếu tố của dãy này ghép với một hoặc một số yếu tố của dãy kia cho thích
hợp. Để làm những bài tập này, giáo viên hướng dẫn học sinh thử ghép ở mỗi từ ở
dãy này với từng từ ở dãy kia, đọc lên rồi vận dụng kinh nghiệm nói năng của
mình để xét xem những cách nói nào chấp nhận được để nói cho đúng.
 Bài tập dùng từ đặt câu:
Là kiểu bài tập với một hoặc một số từ cho trước, u cầu học sinh tự đặt câu.
Học sinh sẽ thể hiện sự hiểu biết của mình về nghĩa của từ, cách thức kết hợp từ
với nhau, ví dụ bài tập:’đặt ba câu mỗi câu dùng một từ sau: khai giảng, dạy bảo,
gọn gàng’, “Đặt câu với mỗi từ sau: vàng tươi, xanh ngắt”,… Những bài tập kiểu
này có cả trong giờ ngữ pháp, chúng u cầu học sinh sử dụng cả kiến thức từ ngữ

và ngữ pháp. Để làm những bài tập này, trước hết, giáo viên cần hướng dẫn học
sinh hiểu nghĩa của những từ đã cho, nhớ lại xem từ đó đã được dùng như thế nào
trong các bài tập đọc các em đã học, sau đó các em đặt được câu với những từ này.
Để đặt được những câu khác nhau. Giáo viên phải hướng dẫn học sinh tự đặt câu
hỏi( hoặc giáo viên đặt câu hỏi để cho các em trả lời, đặt thành câu).
Ví dụ 1: Qua ví vụ trên bài học về mở rộng vốn từ : Cái đẹp (Tiếng Việt lớp
4, mơn “Luyện từ và câu”, TCT 44, trang 52. sau nội dung bài học, có 2 bài tập:
- Bài tập 3 : Cho học sinh tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp (HS
suy nghĩ tìm ra : tuyệt vời, lộng lẫy,...)
- Bài tập 4 : Đặt câu với mỗi từ tìm được ở bài tập 3.
+ Mái tóc nhung huyền, xỗ ngang vai của chị tơi đẹp tuyệt vời.
+ Ánh trăng rằm toả xuống cách đồng lúa vừa mới mưa xong, toả ra những
vệt sáng như ngọc bích, làm cho cánh đồng lúa trở nên đẹp lộng lẫy.
Ví dụ 2: Ở bài tập 5 (Tiếng việt 4 T2 – trang 83) có đề bài : Đặt câu với một
trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
9
Giáo viên thực hiện:


Đề tài : Một số biện pháp nâng cao vốn từ ngữ trong mơn Luyện từ và câu cho học sinh lớp 4

Như vậy ở dạng bài tập này, u cầu học sinh phải từ tìm cho mình những
vốn từ ngữ mà các em tự hiểu và tiếp thu được qua học tập các mơn học khác hoặc
qua các thơng tin bên ngồi mơn học. Nhưng vốn từ này các em phải dựa trên u
cầu chính là các thành ngữ có sẵn ở bài tập 4 đồng thời nội dung vừa đặt được
phải thuộc chủ điểm “Dũng cảm”.
Chẳng hạn, giáo viên có thể hướng dẫn cho các em một câu làm mẫu:
“Ơng nội em là người đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường miền Nam”
 Bài tập chữa lỗi dùng từ :
Là bài tập đưa ra những câu dùng từ sai, u cầu học sinh nhận ra và sửa

chữa. Trong các tài liệu dạy học, số lượng bài tập thuộc kiểu này khơng nhiều
nhưng trên thực tế, có thể sử dụng bài tập này bất kì lúc nào thấy cần thiết, ở đâu
có hoạt động nói năng của học sinh ở đó có thể sử dụng kiểu bài tập này. Những
lỗi dùng từ cần lấy trong chính thực tế hoạt động nói, viết của học sinh. giáo viên
cũng có thể đưa ra những lỗi học sinh dễ mắc phải. Nhiệm vụ của học sinh là phát
hiện và tự chữa những lỗi này.
Các kiểu bài tập này đều được vận dụng để xây dựng các bài tập từ ngữ.
Giáo viên cần hướng dẫn cho học sinh biết cách thức chung để tiến hành bài tập
này.
* Một số biện pháp nâng cao vốn từ cho học sinh:
Để tổ chức một giờ bài tập từ ngữ, giúp học sinh nâng cao vốn từ, giáo viên
phải nắm được mục đích, ý nghĩa, cơ sở xây dựng, nội dung bài tập và biết cách
giải thích chính xác bài tập, biết trình tự cần tiến hành giải bài tập để hướng dẫn
cho học sinh. Trong giáo án phải ghi rõ mục đích bài tập, lời giải mẫu, những sai
phạm dự tính học sinh có thể mắc phải và điều chỉnh đưa về cách giải đúng. Tuần
tự cơng việc giáo viên cần làm trên lớp này là ra nhiệm vụ (nêu đề ra), hướng dẫn
và thực hiện kiểm tra đánh giá.
1) Giáo viên cần nêu đề bài một cách rõ ràng, nên u cầu học sinh nhắc lại
đề ra, khi cần, phải giải thích để em nào cũng nắm được u cầu của bài tập. Có
nhiều hình thức nêu bài tập : Chỉ dùng lời, viết lên bảng, u cầu học sinh xem đề
ra trong sách học sinh hoặc vở bài tập. Nhưng dù đề bài được nêu ra dưới hình
thức nào cũng cần kiểm tra xem tất cả học sinh đã nắm được u cầu của bài tập
chưa.
Có những trường hợp khơng thể sử dụng bài tập của sách học sinh như một
đề bài mà phải có sự điều chỉnh cho hợp lý, có thể là phải chia cắt bài tập của sách
học sinh thành những bài tập nhỏ hơn. Tuỳ thời gian và trình độ học sinh mà quy
định số lượng bài tập cần tiến hành trong giờ học. Có thể lựa chọn, lược bỏ, bổ
sung thêm bài tập của sách học sinh. khi giao bài tập cho học sinh cần lưu ý để có
sự phân hố cho phù hợp với đối tượng.Nhưng phải theo hướng đảm bảo chuẩn
kiến thức - Kĩ năng trong từng tiết học.

10
Giáo viên thực hiện:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

2) Khi hng dn hc sinh lm bi tp, giỏo viờn phi nm chc trỡnh t ca
bi tp. Cn phi d tớnh trc nhng khú khn v nhng li hc sinh mc phi
khi gii bi tp cha kp thi. Vic thc hin bi tp cng cú nhiu hỡnh thc
:núi, c, vit hoc ni, tụ, v, ỏnh du. Cú bi tr li ming, cú bi vit, cú bi
gch, ỏnh du trong v bi tp. Vi nhng kiu bi tp mi xut hin ln u
giỏo viờn cn hng dn tht chi tit. Khi hng dn thc hin cn chia thnh
nhiu mc cho phự hp vi cỏc i tng hc sinh khỏc nhau, cn giỳp nhng
hc sinh yu kộm bng nhng cõu hi gi m. Trong quỏ trỡnh tin hnh phi tng
dn mc lm vic c lp ca hc sinh.
3) Kim tra ỏnh giỏ : õy l mt cụng vic quan trng m giỏo viờn khụng
c b qua hoc xem nh. Vic kim tra ỏnh giỏ l lỳc giỏo viờn nm bt kt
qu tip thu kin thc ca hc sinh, cng l lỳc giỏo viờn t ỏnh giỏ li hỡnh thc
t chc dy hc ca mỡnh ó hp lý cha, phự hp vi tng i tng ca hc
sinh trong lp khụng. Vỡ th phi cú mu li gii ỳng v dựng nú i chiu vi
bi lm ca hc sinh, vi nhng bi lm sai, giỏo viờn khụng nhn xột chung
chung l sai m phi da vo quy trỡnh lm bi, chia ra tng bc nh hn thc
hin, t ú ch rừ li sai ca hc sinh mt cỏch chi tit, c th v cú th sa cha
c. Phi bit cỏch chuyn t mt li gii sai sang mt li gii ỳng nh th no
ch khụng ch núi em lm sai ri v chuyn sang gi em khỏc. Nh vy khi
cha bi tp, giỏo viờn khụng ch bit ỏnh giỏ th ny l sai, th kia l ỳng m
phi ct ngha c ti sao nh th l sai, ti sao nh th l ỳng, ngha l li mt
ln na lp li quy trỡnh gii bi tp khi cú hc sinh lm cha ỳng.
4) Cui cựng l thụng qua h thng trũ chi :
T chc trũ chi trong gi dy - Hc Luyn t v cõu l mt hỡnh thc rt

b ớch cho hc sinh. Khi t chc thnh cụng trũ chi trong gi hc s mang li hai
tỏc dng ln :
- Cng c kin thc, k nng tip thu ca hc sinh qua gi hc, ng thi
giỳp cho giỏo viờn ỏnh giỏ, nhn xột kt qu hc tp ca hc sinh mt cỏch nhanh
nht v nhng kin thc ó truyn th v kh nng linh hot trong vic tỡm tũi v
x lý khi tham gia trũ chi.
- Thụng qua trũ chi, to cho hc sinh nim vui, s hng khi, thoi mỏi
tip tc tham gia hc tp tt cỏc mụn hc khỏc.
Chớnh vỡ vy giỏo viờn cn chn la nhng trũ chi va phự hp vi kh
nng kin thc ca hc sinh, va cng c kin thc cn thit ó hc. Cn cõn nhc
v thi gian chi cng nh v trt t ca lp hc khụng nh hng n nhng
tit hc khỏc. Cú rt nhiu hỡnh thc t chc trũ chi cng nh rt nhiu trũ chi
trong dy-hc Luyn t v cõu. iu quan trng l giỏo viờn phi bit nghiờn
cu, tỡm hiu la chn trũ chi sao cho phự hp vi i tng hc sinh cng
nh kin thc cn cng c.
11
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

Vớ d 1 : lp 4, sau khi dy xong bi : M rng vn t : Nhõn hu on
kt (ting Vit 4, trang 33). Giỏo viờn cú th t chc mt trũ chi nh (trũ chi
in t) trong thi gian 5 phỳt cng c kin thc cho hc sinh :
* Dựng 2 tm bỡa roky ó vit sn mt s cõu cũn thiu :
- Hin nh
- Lnh nh
- D nh
- Thng nhau nh
- Ghột nhau nh

* Ct mt s t : t, cp, bt, phỳc, hin, ỏc, vui, bun, d, khú,ch em gỏi,

* ln ln cỏc t ú vi nhau, sau ú chia thnh hai phn.
Chia hc sinh thnh hai nhúm thc hin nhim v ging nhau, i no tỡm v
gn t chớnh xỏc nhiu hn,nhanh hn thỡ i ú thng.
c. iu kin thc hin gii phỏp :
ti c ỏp dng vo thc t v cú hiu qu cao nht, cn phi ỏp ng
c nhng iu kin sau :
- i vi nh trng cn quan tõm to mi iu kin thun li v qu thi
gian giỏo viờn lng ghộp vo trong cỏc tit dy vo bui th hai.
- Kim tra thng xuyờn vic ging dy ca giỏo viờn nht l vo bui hc
th hai kp thi phỏt hin v sa sai nhng thiu sút trong quỏ trỡnh ging dy
ca giỏo viờn v hc tp ca hc sinh.
- Vi giỏo viờn phi kiờn trỡ, chu khú tng bc ỏp dng ti. Luụn gn
gi v quan tõm giỏo viờn tỡm hiu nhng tõm t, nguyn vng v cú nhng
hỡnh thc t chc phự hp bi dy, i tng hc sinh. Phi thng xuyờn tham
mu vi lónh o nh trng cú nhng ý kin ch o kp thi sỏt sao vi ni
dung bi dy, nhm giỳp hc sinh nm vng nhng kin thc m ti mun
cp.
d. Mi quan h gia bin phỏp v gii phỏp :
Vic trin khai nhng ni dung vo trong chng trỡnh ging dy, giỏo viờn
cn xỏc nh c th gia hỡnh thc t chc v cỏc phng phỏp t chc ỏp dng
ni dung. Cn xõy dng mi quan h cht ch gia bin phỏp v gii phỏp ca
ti. C th phi xỏc nh qu thi gian ca mụn Luyn t v cõu trong chng
trỡnh t ú tng bc ỏp dng gii phỏp vo trong bi hc. Cú th lng ghộp
vo trong cỏc bi tp thc hnh trờn nhng tit hc chớnh thc. ng thi Xỏc
nh v phõn loi tng i tng hc sinh trong lp, hon cnh cuc sng tng em
lng ghộp vo bi dy.
Nu vic xỏc nh c th cỏc bin phỏp ỏp dng trong chng trỡnh ging dy
thỡ gii phỏp ó nờu trong ti chc chn s thc hin cú hiu qu.

12
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

e. Kt qu kho nghim:
Sau khi ỏp dng nhng gii phỏp ó nờu vo trong chng trỡnh ging dy tụi
thy hiu qu ca ti rt rừ. S lng hc sinh bit dựng t t cõu, hoc tỡm
nhng t ng mi, cõu mi in vo bi tp hay hn. Sỳc tớch hn.
C th tụi ó tin hnh t chc mt tit kim tra vi bi say:
BI
1. t hai cõu k, k v cỏc vic em lm hng ngy sau khi i hc v. (3 im)
2. Cho on vn sau : Trờn nng, mi ngi mt vic. Ngi ln ỏnh trõu ra
cy. Cỏc c gi nht c, t lỏ. My chỳ bộ bc bp thi cm. Cỏc b m tra ngụ.
Cỏc em bộ ng khỡ trờn lng m. L chú sa om c rng.
Em hóy tỡm trong on vn trờn cỏc t ch hot ng. t cõu hi cho nhng
t ch hot ng m em ó t c. (7 im)
Sau khi hc sinh lm bi xong, tụi ó chm v tng kt kt qu nh sau :
TSHS
Bi lm t
Bi lm t
Bi lm t
Bi lm di
im 9, 10
im 7,8
im 5, 6
im 5
27
6

12
8
1
Kt qu cht lng cui hc kỡ I nh sau :
TSHS
27

Gii
6

Khỏ
13

TB
8

Yu
0

13
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

PHN III : KT LUN
III.1. Kt lun ca ti :
Qua kt qu kho sỏt t thc t vic t chc dy hc trong phõn mụn Luyn
t v cõu trng tiu hc ..................... v quỏ trỡnh t tỡm tũi nghiờn cu ti
liu v bin phỏp t chc dy t ng giỳp hc sinh nõng cao vn t, tụi nhn thy

rng vic dy nõng cao vn t ng cho hc sinh tiu hc l mt cụng vic khụng
h n gin bi vn t ng ca t nc ta vụ cựng phong phỳ, ngha ca t cng
a dng, cỏc loi t, t loi rt phc tp. Bờn cnh ú, i tng hc sinh tiu hc
cũn ngõy th, vn t cỏc em cũn nghốo nn, s tip thu v kin thc t vng, ng
phỏp cũn cú nhiu bt cp. Mt khỏc i vi giỏo viờn tiu hc, vn t ng cng
cũn hn ch ch yu l da vo vn t trong sỏch giỏo khoa. ng thi cỏc
phng phỏp dy hc theo hỡnh thc i mi di dng ly hc sinh lm trung
tõm thỡ giỏo viờn v hc sinh cng cũn b ng. ú chớnh l nhng nguyờn nhõn
chớnh dn n vic dy t ng m rng vn t, nõng cao vn t cho hc sinh cũn
cha t hiu qu cao.
T ú chỳng tụi mnh dn cp n nhng bin phỏp thc hin cú tớnh kh
thi v nờu lờn trong ti. Tuy nhiờn ú ch l nhng ý kin úng gúp qua hc tp
nghiờn cu kt hp vi kinh nghim ging dy ca bn thõn sau mt thi gian
cụng tỏc trong trng tiu hc ...................... Vic t chc dy hc bng phng
phỏp no cho t hiu qu cao khụng phi l chuyn n gin ch núi qua lý thuyt
m cn phi cú thi gian cng nh kinh nghim ging dy cng vi s tỡm tũi hc
hi khụng ngng ca ngi giỏo viờn thỡ hiu qu ca tit dy mi c nõng cao,
cht lng giỏo dc mi ỏp ng c mc tiờu ca ngnh giỏo dc. Giỏo viờn
khụng phi l ngi hon ho, nhng cng úng mt vai trũ ch o trong vic
tip thu kin thc ca hc sinh. Cung cp vn t ng trong mụn Luyn t v cõu
cho hc sinh lp 4 khụng nhng giỳp cho cỏc em nm chc kin thc ting Vit
m cũn hc tt cỏc mụn hc khỏc, vỡ kin thc tiu hc l phng tin hỡnh
thnh k nng, trong ú k nng sng l tng hp cỏc k nng c bn cn thit nht.
Chớnh vỡ th m giỏo viờn phi luụn cú ý thc thay i phng phỏp v hỡnh thc
t chc dy hc qua mi tit dy tht linh hot sỏng to theo hng m bo
chun kin thc k nng hc sinh thc s hng thỳ trong vic hc, hc m chi,
vui m hc. Qua ú nõng cao nng lc t hc, rốn luyn bn lnh t tin v k nng
giao tip cho hc sinh, lp hc thc s tr thnh mt lp hc thõn thin, thỡ mi
t kt qu hc tp tt nht.
Bi th ngi giỏo viờn phi bit tỡm tũi hc hi khụng ngng nõng cao trỡnh

nghip v ỏp ng yờu cu ging dy v nhp phỏt trin ca thi i
14
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

II. XUT KIN NGH :
1) i vi nh trng :
- Cn t chc thờm nhng bui tp hun v vic nõng cao cht lng dy
hc mụn ting Vit giỏo viờn kp thi b sung nhng phng phỏp v bin phỏp
t chc dy hc mi nõng cao hiu qu ca tit dy.
- Tng cng cụng tỏc kim tra chuyờn mụn nm bt thc t ging dy ca
giỏo viờn nhm b sung, giỳp cho giỏo viờn khc phc nhng thiu sút trong
quỏ trỡnh ging dy.
- To mi iu kin thun li cho giỏo viờn tham gia cỏc lp hc chuyờn ,
bi dng.v.v nõng cao chuyờn mụn nghip v cng nh nm bt y cỏc
phng phỏp , cỏc hỡnh thc t chc dy hc mi ỏp ng yờu cu ca nn giỏo
dc nc nh trong giai on hin nay
2) i vi giỏo viờn :
- Cn tớch cc tham gia tp hun nhiu v nhng hỡnh thc cng nh phng
phỏp dy hc cng c trỡnh nghip v ca bn thõn
- Quan tõm nhiu hn n hc sinh trong lp mỡnh trc tip ging dy,
thng xuyờn theo dừi cht lng hc tp ca cỏc em, nhm tỡm ra nhng sai sút
cú bin phỏp un nn kp thi giỳp cho cỏc em cú kin thc cng nh tinh thn
hc tt mụn khỏc.
Ngoi ra cũn nh s quan tõm giỳp ca Ban giỏm hiu nh trng, ch em bn
bố ng nghip v cỏc cp qun lý giỏo dc.
3) V phớa hc sinh:
- Cn ý thc c nhim v hc tp v v trớ, vai trũ ca T ng rt cn thit

cho cỏc mụn hc khỏc v yờu cu cuc sng. Do vy, cỏc em phi ch ng tỡm ra
nhng phng phỏp hc phự hp nhm em li kt qu cao trong quỏ trỡnh hc
tp.

15
Giaựo vieõn thửùc hieọn:


ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

DANH MC TI LIU THAM KHO
1. Lờ Hu Tnh (s 1/1994) H thng m ca t vng vi vic dy t tiu
hc. Tp chớ NCGD
2. Nhiu tỏc gi (2006). Sỏch giỏo viờn, sỏch giỏo khoa mụn Ting Vit lp 4
Nh xut bn giỏo dc Nm 2010.
3. PGS.TS Lờ Phng Nga - PGS.TS Nguyn Trớ. Phng phỏp dy hc Ting
Vit tp 1, 2. NXB i hc s phm.
4. PGS.TS Lờ Phng Nga (s 8/1994) - Tỡm hiu vn t ca hc sinh tiu
hc. Tp chớ NCGD
5. PGS.TS Lờ Phng Nga (s 1/1998) - Bi dng kin thc, k nng t ng
cho hc sinh tiu hc: Cỏc dng bi tp v nhng vn cn lu ý. Tp chớ
GDTH .
6. T in Ting Vit Cn Bn (Nh xut bn giỏo dc-Giy phộp xut bn
s:233-CXB cp )
7. Mt s ti liu trờn Internet.
8. Chuyờn Giỏo dc Tiu hc (Nh xut bn giỏo dc Viờt Nam nm 2011)

16
Giaựo vieõn thửùc hieọn:



ti : Mt s bin phỏp nõng cao vn t ng trong mụn Luyn t v cõu cho hc sinh lp 4

MC LC
LI CM N...............................................................................................Trang 1
I. PHN M U.......................................................................................Trang 2
I.1. Lý do chn ti ..................................................................................Trang 2
I.2. Mc tiờu, nhim v ca ti ..............................................................Trang 3
I.3. i tng nghiờn cu ca ti............................................................Trang 3
I. 4. Phm vi nghiờn cu...............................................................................Trang 3
I. 5. Phng phỏp nghiờn cu.......................................................................Trang 3
II. PHN NI DUNG..................................................................................Trang 5
II.1. C S Lí LUN ...............................................................................Trang 5
II.2. Thc trng.............................................................................................Trang 5
II.3. GII PHP, BIN PHP.....................................................................Trang 7
PHN III : KT LUN ...........................................................................Trang 14
III.1. Kt lun ca ti ...........................................................................Trang 14
II. XUT KIN NGH ........................................................................Trang 15
DANH MC TI LIU THAM KHO...................................................Trang 16
MC LC..................................................................................................Trang 17

17
Giaựo vieõn thửùc hieọn:



×