Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi sinh lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.88 KB, 12 trang )

ĐỀ 17 SINH LÝ
1.
2.
3. Yếu tố kích thích sự bài tiết HCl ở dạ dày. Chọn câu sai:
a. Kích thích Receptor
b. Histamin
c. Kích thích Receptor Muscarinic ( MI)
d. Secretin
4. Men tuỵ có tác dụng thuỷ phân protein thành amino acid là:
a. Carboxylpeptidase
5. Dịch tuỵ : Chọn câu sai
a. Cholekystokinin làm tăng men tiêu hoá trong dịch tuỵ
b. Đặc điểm của dịch tuỵ được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị trấp từ dạ dày xuống
c. Có tác dụng tạo môi trường kiềm ở ruột
e. Chứa nhiều men tiêu hóc khi kích thích do Secretin
6. Tác dụng của muối mật
a. Có tác dụng nhũ tương hoá lipid ở ruột
b. Giúp hấp thu chất béo và các vitamin A, D, K, E ở ruột
c. Tái tuần hoàn gan – ruột
d. All đúng
7. Việc bồi hoàn nước điện giải bằng đường uống cho bệnh nhân tiêu chảy, dựa trên cơ sở hoạt động
của:
a. Bơm Na+, K+, ATPase trên bò bài chải vi nhung mao ruột (???!!!)
b. Chất đồng vận chuyển co transpotl
c. Sự trao đổi H+ ở ruột
d. All đúng
8. Một số bệnh nhân tiêu chảy uống các loại sữa thông thường do thiểu men:


a. Lactase
9. Các yếu tố sau đây làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột , ngoại trừ:


a. Parahormon
b. Vitamin D
c. Citric acid
d. Phosphat
10. Hấp thu sắt. chọn câu sai:
a. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe ++)
b. Phyllic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt
c. Ascorbic acid (Vitamin C)làm tăng hấp thụ sắt
d. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng
11. ở ruột các protein được hấp thu theo cơ chế
a. ẩm bào
12. tác dụng của Gastrin. Chọn câu sai:
a. sự bài tiết gastrin tăng khu thức ăn chứa nhiều protein và calcium
b. gastrin làm tăng sự bài tiết HCl ở dạ dày
c. gastrin kích thích sự có thắt của dạ dày
d. sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi atropin
13. tác dụng của thành phần có trong dịch vị . chọn câu đúng
a. chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
14. tắc ống mật chủ hoà toàn dẫn đến :
a. giảm tiêu hoá và hấp thụ lipid
15. sản phẩm cuối cùng của Carbohydrate là :
a. monosaccharide
16. Na+ được hấp thu ở ruột. Chọn câu sai :
a.

Na+ được hấp thu chủ yếu bằng cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ bàn chải


b.


Sự hấp thu Na+ được hổ trợ bởi hấp thu glucose

c.

Khi nồng độ H+ trong tế bào biểu mô cao làm tăng cường sự hấp thu Na +

d.

Khi nồng độ Na+ trong lòng ruột cao sẽ kích thích hoạt động của bơm H+/Na+

17. Hấp thu Ca++ ở ruột tăng do các yếu tố sau. Ngoại trừ :
a. 1,25 dihydroxycholeaciferol
b. Parahormon
c. Phosphat
d. Trong bữa a nư có nhiều citric acid
18. Cơ chế của sự hấp thu HCO3- ở ruột là:
a. Nhờ hoạt động bài tiết H+ vào lòng ruột và cần carbonic alhidrate xúc tác
19. Men có tác dụng tiêu hoá protein trong dạ dày
a. Pepsin
20. HCl được bài tiết từ
a. Tuyến môn vị
21. Kết quả bài tiết HCl trong dạ dày sau bữa ăn
a. Kiềm nước tiểu
pH máu tăng ( cái này là câu a hay là câu khác vậy ??? )
22. Yếu tố nọi tại dạ dày ( giúp hấp thu vitamin B12) được bài tiết bởi
a. Tế bào thành
23. Tác động nuốt chịu chi phối bởi thần kinh vận động sau.
a. V, IX, X, XII
24. Secretin tác dụng kích thích
a. Bicarbonat ở tuỵ

25. Hấp thu glucose tăng khi uống dịch chứa:
a. Nước muối đẳng trương
26. Hấp thu calcium ở ruột giảm do


a. 1,25 dihydroxycholeaciferol
1. Nguyên nhân căn bản làm tăng sản xuất hồng cầu là :
a. Mô trong cơ thể thiếu oxy
2. Khi cơ thể nhiễm carbomonoxit (CO) liên quan phát biểu nào sau đây:
a. Để giảm ái lực của CO với Hb ta dùng Oxy liệu pháp
3. Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của 1 người đàn ông 30 tuổi
a. Tuỷ của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu
b. Crythroprotein kích thích tăng sản xuất hồng cầu
c. Cần vitamin B12 để tổng hợp hemoglobin
d. All đúng
4. Cấu trúc chính của HbA
a. Alpha2 , beta2
5. Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế
a. Sự tạo ra thrombin
6. Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người
a. Có bệnh suy giảm chức năng gan
7. Citrate là chất kháng đông vì nó có tác dụng
a. Kết hợp với Ca++ làm mất tác dụng của ion này
8. Bốn yếu tố đông máu được gan tổng hợp phụ thuộc vitamin K là
a. II, VII, IX, X
9. Phát biểu nào sau đây phù hợp với BC ưa acid
a. Số lượng của chúng tăng trong máu ngoại vi ở những người nhiễm kí sinh trùng
10. Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B 12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu tố nội tại,
trường hợp này gây ra bởi.
a. Cắt dạ dày

11. Yếu tố nào sau đây tập trung trong huyết thanh nhiều hơn huyết tương
a. Serotonin


12. Ái lực của hemoglobin với oxy sẽ giảm bởi thay đổi nào sau đây:
a. Tăng nhiệt độ
b. Giảm pH
c. Tăng sự tập trung của 2,3 diphosphoglycerate
d. Tất cả các thay đổi trên
13. Các phản ứng dị ứng và phản ứng viêm, kích thước tế bào mast giải phóng:
a. Histamin
b. Bradykinin
c. Heparin
d. Tất cả các câu trên
14. Yếu tố Rh
a. Kháng thể anti D thuộc loại IgG
15. Yếu tố nào sau đây cho cả đường đông máu nội sinh và ngoại sinh
a. II
b. V
c. VI
d. VIII
16. Sự thành lập hồng cầu ở tuỷ xương được kích thích bởi yếu tố nào sau đây. Ngoại trừ
a. Sự chảy máu nhiều
b. Tán huyết
c. Nồng độ oxy trong máu động mạch thấp
d. Truyền máu
17. Số lượng hồng cầu giảm trong
a. Mất máu do tai nạn
b. Bỏng nặng
18. Xét nghiệm máu ở người phụ nứ 40 tuổi có số liệu sau:



+ Số lượng hồng cầu 3 triệu / mm3 máu
+ nồng độ Hb 11g/ 100ml máu
+ đường kính trung bình hồng cầu 8,2 x 10-6m
Chọn câu đúng về các số liệu trên
a.

Điển hình của thiếu máu do vitamin B12

19. Sự thành lập oxy hemoglobin bị ngăn chạn bởi CO liên quan phát biểu nào sau đây:
a. Ái lực của CO với hemoglobin bị giảm bởi oxy liều cao
20. Phát biểu nào sau đây phù hợp với bạch cầu Eosinophil
a. Số lượng của chúng tăng trong máu ngoại vi ở những người nhiễm kí sinh trùng
21. Phản ứng truyền máu xảy ra trong trường hợp nào sau đây
Nhóm máu người cho
a. O

AB

b. O

A

c. AB

AB

d. AB


O

nhóm máu người nhận

22. Không được truyền máu A ( ngay từ lần đầu ) cho nhóm máu
a. O
23. Bạch cầu hạt trung tính tăng trong trường họp bị nhiễm
a. Các bệnh nhiễm khuẩn cấp
24. Sự đông máu ngăn cản trong ống nghiệm khi
a. Khi cho thêm vào chất Citratnatri
25. Chức năng của đại thực bào
a. Thực bào
b. Khởi động quá trình miễn dịch
26. Chất bào sau đây có ái lực với Hb mạnh nhất
a. CO


27. Tế bào rời cơ quan tạo máu trước khi trưởng thành là
a. Lympho cyste
28. Tế bào có khả năng khuếch đại tế bào miễn dịch là
a. Lympho T
29. Cục máu đông có khả năng co lại nhờ
a. Thromboxan A2
1. Lọc ở cầu thận . Chọn câu sai:
a. AS keo và AS trong nang Bowman đều giữ nước ở lại lòng mao mạch
b. AS máu có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ lòng mao mạch vào nang Bowman
c. Aqs lọc ở cầu thận ít thay đổi khi ha đm dao động ở khoảng 80 – 180 mmHg
d. Lọc ở cầu thận bị ngừng trệ khi ha đm ở mức 40mmHg ( ha đm là cái gì vậy??? @@!)
2. Bình thường protein không đi qua màng lọc cầu thận là do
a. Những khe hở ở giữa tế bào nội mô mao mạch cầu thận

b. Tính tích điện âm của màng đáy thành mao quản cầu thận
c. Những khe hở của tế bào có chân của nang Bowman
d. Tất cả các yếu tố trên
3. Chọn câu đúng về tái hấp thu glucose ở ống thận
a. Tái hấp thu glucose ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu
4. Chọn phát biểu đúng về tái hấp thu Na+ ở ống thận
a. Na+ được hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần
5. Hậu quả của việc điều chỉnh tăng tiết K+ của thận tạo ra tình trạng
a. Toan huyết
6. Lọc cầu thận. chọn câu sai
a. As máu có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu
b. As nang Bowman có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ nang Bowman trở lại lòng mao
mạch
c. Lọc được ở cầu thận là do as máu lớn lơn as keo và as Bowman


d. As keo và as Bowman đều giữ nước
7. Bình thường chất nào sau đây có clearance ( độ thanh thải) lớn nhất
a. PAH
b. Ure
c. Glucose
d. Insulin
8. Các yếu tố sau đây làm tăng bài tiết K+ ngoại trừ
a. Tăng aldosteron trong huyết tương
b. Tăng K+ trong huyết tương
c. Kiềm chuyển hoá
d. Toan hô hấp
9. ADH làm tăng thấm đối với nước của tế bào thượng bì
a. Ống góp
10. Sự phóng thích renin được kích thích bởi

a. Giảm thể tích dịch ngoại bào
11. Người bình thường sau khi uống 100ml NaCl 0.9% kết quả
a. Thể tích nước tiểu tăng
12. Aldesteron tăng trong máu đến
a. Tăng hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận
13. Hormon có tác dụng có mạch mạnh nhất là
a. Angiotansin II
14. Các chất có tác dụng lên điều hoà và có tác dụng lên mạch máu đồng thời tác động hấp thu ở ống
thận là
a. Angiotansin I và Vasopessin
15. Trong các hormon tác dụng lên chuyển hoá năng lượng thì
a. Hormon tuyến giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô trừ não, võng mạc, lách, phổi
16. Yếu tố nào tác dụng trực tiếp điều hoà bài tiết parahormon


a. Nồng độ Ca++ trong huyết tương
17. Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do.
a. Tổn thương thuỳ sau tuyến yên
18. Một bệnh nhên có nồng độ glucose 30mg/100ml ht, nồng độ hormon nào sau đây tăng
a. Glucagon
19. Sản xuất aldosterol tăng khi
a. Mất nước nặng
20. Tác dụng của T3 , T4 là tăng
a. Thoái hoá lipid
21. Sự tiết quá độ của GH ở người lớn gây ra hậu quả sau
a. To đầu chi
1. Thân nhiệt trung tâm là
a. Nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể
2. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì
a. Trung tâm điều hoà thân nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt

3. Về chuyển hoá cơ sở
a. Chuyển hoá cơ sở là năng lương cần thiết cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở
4. Tăng kích thích sợi y của sợi cơ có tác dụng
a. Gây tình trạng tetani
5. Một bệnh nhân có biểu hiện run các chi khi làm các động tác chính xác là do tổn thương
a. Tiểu não
6. Sự liên hệ tuổi và thân nhiệt
a. Tuổi càng cao thì thân nhiệt càng giảm
7. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước
a. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người
1. Sự bài tiết nước bọt được chi phối bởi TK nào sau đây


a. Thần kinh thiệt hầu và TK mặt
2. Dây TK cảm giác của cung phản xạ nuốt là
a. Dây V thiệt hầu
3. Đứng trước bệnh nhân mất hoặc giảm cảm giác ở một nửa người, có rối loạn giác quan và vận
động tăng cảm giác nguyên nhân có thể là
a. Tổn thương đồi thị
4. Trong một sợi thần kinh trung ương được dẫn truyền
a. Hai chiều trên sợi trục, một sợi ở synap
5. Trong hoạt động thần kinh cao cấp khi hưng phấn xuất hiện tại một điểm quanh vỏ não thì các
điểm quanh đó liền xuất hiện quá ức chế hoặc ngược lại. Đó là quy luật
a. Cảm ứng trong không gian
6. Hệ thống tín hiệu thứ nhất
a. Gồm các kích thích có điều kiện và không điều kiện
7. Phản xạ không điều kiện có tính chất
a. Di truyền
8. Giảm bài tiết hormon ACTH của tuyến yên gây vỡ thượng thận ở
a. Lớp bó, lớp dưới

9. Hành não có vai trò sinh mạng là do
a. Trung tâm điều hoà hô hấp và vận mạch
10. Tế bào có khả năng vận chuyển tối đa 20ml O2 / 100ml máu
a. Đúng
b. Sai
11. Ba loại BC tham gia đáp ứng miễn dịch là
a. Lympho T, Lympho B, Basophil
1. Trong các tế bào, bào quan nào sau đây có cấu trúc màng đôi
a. Ty thể
2. Trong tế bào ATP được sản xuất chủ yếu ở


a. Ty thể
3. Thành phần chính của màng tế bào
a. Lipid, protein
4. Khuếch tán là dạng vận chuyển chất
a. Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không cần ATP
5. Chọn câu sai : trong quá trình tiêu hoá của tế bào
a. Hiện tượng nhập bào tạo không bào
b. Các enzym của ty thể thuỷ phân các chất nhập bào
c. Các thể cặn được bài tiết ra ngoài bằng hiện tượng xuất bào
d. Không bào hoà màng với tiêu thể tạo túi thực bào
6. Dịch cơ thể là thành phần ngăn dịch
a. Na+ có nhiều trong nội bào
7. Trong tế bào
a. Mạng lưới nội bào tương hạt là nơi tổng hợp protein
8. Chứa năng nào sau đây không phải của bộ golgi
a. Là nơi tích trữ tạm thời và cô đặc các chất tiết
b. Kết hợp protein và carbonhydrat tạo glucoprotein
c. Bổ sung màng tế bào và màng bào tương khác

d. Ty thể
9. Màng tế bào ở trạng thái nghỉ
a. Chủ yếu cho K+ thấm qua
10. Trong tế bào, các bào quan có cấu trúc màng đơn. Ngoại trừ
a. Tiêu thể
b. Peroxisome
c. Bộ Golgi
d. Nhân




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×