Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi sinh lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.58 KB, 4 trang )

Sinh lý điều hòa thân nhiệt
161. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Tuổi tác
B. Nhịp ngày đêm
C. Tình trạng tuyến giáp
D. Có thai
E. Diện tích da
162. Khi một người không mặc quần áo ở trong một căn phòng có nhiệt độ bình thường,
phần lớp nhiệt được thải ra ngoài bằng cách nào sau đây:
A. Bay hơi nước qua da
B. Bay hơi nước qua niêm mạc miệng
C. Bay hơi nước qua đường hô hấp
D. Dẫn nhiệt trực tiếp
E. Bức xạ nhiệt
163. Cơ thể chống lạnh bằng các phản ứng sau đây, ngoại trừ:
A. Co mạch da
B. Dựng lông ( quan trọng ở các loài thú )
C. Tăng tiết epinephrine và norepinephrine
D. Run
E. Huy động thần kinh phó giao cảm
164. Cơ chế chống nóng bao gồm:
A. Co mạch da
B. Bay hơi mồ hôi
C. Giảm sinh nhiệt
D. A và B đúng
E. B và C đúng
165. Thân nhiệt tăng trong trường hợp nào sau đây:
A. Nhiệt độ môi trường lên 34oC, không khí khô, có gió
B. Nhiệt độ môi trường là 30oC, độ ẩm không khí 100%
C. Lao động nặng trong môi trường nóng, ẩm
D. A và B đúng


E. Tất cả đều đúng
166. Trong ngày, thân nhiệt đạt tối đa vào:
A. Buổi sáng sớm
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
D. Buổi tối
E. Buổi khuya
167. Sự biến đổi thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt ra sau:
A. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 0.3-0.5oC
B. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 1.5oC
C. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0.3-0.5oC
D. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 1.5oC
E. Không có sự chênh lệch thân nhiệt giữa trước và sau rụng trứng
168. Vào nhừng ngày trời nóng (38-39oC), cơ thể người thải nhiệt chủ yếu bằng hình thức
nào:


A. Dẫn nhiệt trực tiếp.
B. Dẫn nhiệt tối ưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Bay hơi nước không cảm thấy.
E. Bay hơi mồ hôi.
169. Hình thức thải nhiệt nào sau đây thuộc vào loại dẫn nhiệt đối lưu:
A. Thải nhiệt từ cơ thế sang quần áo.
B. Thải nhiệt từ cơ thể ra các vật dụng xung quanh nhưng không tiếp xúc trực tiếp với cơ
thể.
C. Thải nhiệt từ cơ thể ra các vật dụng có tiếp xúc với cơ thể.
D. Thải nhiệt từ cơ thế ra không khí.
E. Tất cả sai.
170. Nhiệt độ da vùng mu bàn tay ( trong đk nhiệt độ phòng) thường ở trị số nào sau

đây:
A. 20oC
B.25oC
C.29oC
D.31oC
E.35oC
171. Tăng thân nhiệt có thể gặp trong trường hợp nào sau đây :
A. Nhiễm khuẩn cấp
B. Suy giáp
C. U tuyến thượng thận
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
Sinh lí nội tiết
241. Tăng đường huyết có thể sinh ra do tất cả các hormone sau, ngoại trừ:
A. Epinephrine
B. Thyroxine
C. ACTH
D. Glucagon
E. Aldosterone
242. Trong vòng tuần hoàn hormon giáp phần lớn ở dạng:
A. Triiodothyronine
B. Thyroxine
C. Thyrotropine
D. Thyroglobuline
E. Tự do
243. Iod hóa muối ăn nhằm mục đích:
A. Giảm tỉ lệ bướu cổ
B. Đem lại sự thông minh cho trẻ, phát triển trí tuệ
C. Cung cấp muối cho vùng cao
D. Làm cho trẻ cao lớn

E. Câu A và B đúng
244. Chất nào sau đây có tác động lớn nhất trên áp lực thẩm thấu:
A. Progesterone
B. Cortisol
C. Vasopressine
D. Aldosterone
E. Androsterone


245. Một trẻ trai 3 tuổi được đưa đến khám, bé có biểu hiện sớm của sự phát triển sinh
dục, thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nội tiết nào sau đây bị ưu năng:
A. Tuyến giáp
B. Tinh hoàn
C. Vỏ thượng thận
D. Tùy thượng thận
E. Tụy
246. Hormone nào sau đây ít ảnh hưởng đến tăng trưởng:
A. GH
B. Testosterone
C. T4
D. Insulin
E. Vasopressin
247. Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid, hoạt động theo cơ chế:
A. Hoạt hóa adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòng
B. Hoạt hóa với hệ gen trong nhân tế bào đích
C. Điều khiển ngược
D. Gắn với recepteur trong tế bào đích
E. Câu A và B đúng
248. Bệnh to viễn cực (Acromégalie) do:
A. Thừa GH sau tuổi dậy thì

B. Thừa GH trước tuổi dậy thì
C. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì
D. Thiếu GH sau tuổi dậy thì
E. U tuyến yên
249. Chất nào không phải là hormon steroid:
A. Aldosteron
B. Testosteron
C. Progesteron
D. Cortisol
E. Vasopressin
250. Câu nào sau đây không đúng:
A. Hormon thường gắn với thụ thể ở tb đích
B. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon
C. Thụ thể có thể nằm ở trên, trong màng tế bào hoặc trong nhân
D. Thụ thể đặc hiệu cho mỗi loại hormon
E. Số lượng thụ thể tỉ lệ nghịch với nồng độ hormon
251. Câu nào sau đây không đúng với cơ chế tác dụng của hormon:
A. Hoạt hóa enzim trong tb
B. Hoạt hóa gen trong nhân
C. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ 2
D. Làm thay đổi tính thẩm thấu của màng tb
E. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormon tuyến giáp
252. Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu:
A. Tăng glucagon
B. Tiêm tinh chất tùy thượng thận


C. Tiêm GH
D. Cắt bỏ tuyến tụy
E. Cắt bỏ tuyến giáp

253. Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH:
A. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi
B. Bài tiết từ các tb thần kinh vùng dưới đồi
C. Đều thuộc loại hormon steroid
D. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồi
E. Được dự trữ ở tuyến yên trước
254. Hormon nào sau đây có tác dụng trên tính thấm của màng tb đối với nước:
A. Corticoid
B. Oxytocin
C. Vasopressin
D. Aldosteron
E. Androgen
255. Hormon nào sau đây không phải dạng peptid:
A. LH
B. CRH
C. GH
D. TSH
E. Corticoid
256. Bản chất hóa học chủ yếu của hormon chung:
A. Hormon peptid
B. Hormon dẫn xuất từ amino acid tyrosine
C. Hormon steroid và polypeptid
D. Hormon dạng eicosanoid
E. Hormon peptid và dẫn xuất từ amino acid tyrosine
257. Hormon nào làm phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng?
A. LH
B. LH và FSH
C. GnRH
D. FSH
E. FSH và testosteron




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×