Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi sinh lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 11 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
ĐỀ THI MÔN SINH LÝ HỌC – LẦN 3
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2007 - 2008
ĐỐI TƯỢNG: LỚP 10 CHUYÊN TU QK
THỜI GIAN LÀM BÀI: 70 PHÚT

Họ và tên sinh viên: ……………………………………………………….
Mã số sinh viên: ………………………………

1 Điều hoà mức lọc cầu thận (GFR):
a Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II
làm tăng GFR.
b Khi huyết áp tăng sẽ làm GFR tăng đáng kể.
c Aldosteron góp phần làm giảm GFR.
d ANP làm giảm GFR.
2 Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là:
Na +
a Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng
được lọc.
+
K
b
máu tăng.
Na +
c Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu
d Tất cả đúng.
K+
3 Nhóm thuốc lợi tiểu có thể làm tăng
máu:
a Ức chế men CA (carbonic
b anhydrase).


Na +
c Ức chế tái hấp thu
ở quay Henle.
+
Na
d Ức chế tái hấp thu
ở ống lượn xa.
e Ức chế Aldosteron.
4 Chọn câu đúng:
Na +
a Aldosteron làm tăng tái hấp thu
ở ống lượn gần.
+
K
b Aldosteron ức chế bài tiết ở ống lượn xa và ống góp.
c ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống góp,
PO 4
d Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu
ở ống lượn gần.
5 Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các
phần sau của ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:


a

Na +
+

6


7

8

9

10

11

và nước ở quay Henle.

Na
b
và nước ở ống lượn gần.
c 50% ure và nước ở ống lượn gần.
Na +
d
và nước ở ống lượn xa và ống góp.
Toan kiềm của cơ thể. CHỌN CÂU SAI:
a Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học.
PaCO2
b
được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp.

HCO3
H+
c Thận bổ sung lượng
trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1
lấy 1


HCO3
Na +
và 1
d Tất cả sai.
Thuốc ức chế men chuyền có tác dụng sau đây NGOẠI TRỪ:
a Giảm tiết Aldosteron.
b Tăng tiết ADH.
c Giãn mạch.
d Tăng lượng nước tiểu bài xuất.

HCO3
Tái hấp thụ
tăng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
+
K
a Tăng
máu.
CO 2
b Tăng
máu.
Clc Giảm lượng
huyết tương.
d Cường Aldosteron (Mineralocorticoid)
NH3
Bài tiết
:
NH3
a Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết
.

+
NH 4
b
khuếch tán dễ dàng từ lòng ống vào tế bào ống thận.
NH3
c Bài tiết
tăng khi pH máu giảm.
NH 3
d
theo máu đến thận và được bài xuất dễ dàng ra nước tiểu.
Khi tăng ANP (Atrial natriuretic peptid):
a Thận giảm lọc và bài tiết muối nước.
b Kích thích tăng tiết Aldosteron.
c Thận tăng hấp thu muối nước.
d Giảm hấp thu nước do ức chế tiết ADH.
Angiotensin II gây tác dụng nào sau đây?
a Làm giảm tái hấp thu muối nước ở thận.
b Ức chế bài tiết ADH.
c Ức chế bài tiết Aldosteron.


d Làm tăng thể tích dịch ngoại bào.
12 Tác nhân làm giảm áp suất lọc:
a Tăng huyết áp.
b Giảm áp suất keo huyết tương.
c Sỏi niệu quản.
d Hội chứng thận hư.
13 Liên quan đến ANP (Atrial Natriuretic Peptid):
Na +
a Làm thận giảm bài tiết

, nước.
b Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoài bào.
c Kích thích vỏ thượng thận tiết Aldosteron.
d Tất cả các ý trên.
14 Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoài bào?
a Ức chế trung khu khát.
b Giảm lượng ADH trong máu.
c Thận giảm lượng nước tiểu bài xuất.
d Giảm bài tiết Aldosteron.
15 Hai phương thức giúp thận tham gia điều hoà toan kiềm của cơ thể là:
Na +
H+
a Bài tiết
hoán đổi với
hấp thu.

HCO3
H+
b Một
bài tiết và một
được hấp thu.


HCO3
HCO3
c Tái hấp thu
được lọc và bổ sung
mới.
+
NH

3
H
d Bài tiết
kèm theo bài tiết
NH3

16 Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết
ở thận?
CO 2
a
máu.
H+
b Lượng
trong lòng ống thận.
c Tốc độ dòng chảy của dịch trong ống.
K+
d Ion
trong lòng ống thận.
17 Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm
chuyền hóa, cần bổ sung ion nào sau đây?
K + Cl
a
,

b
c
d

HCO3




Cl Na +

18 Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?
a Ức chế men CA (carbonic anhydrase).


Na + K + Clb Ức chế chuyên chở bộ ba
, ,2
ở nhánh lên quay Henlé
c Ức chế Aldosteron.
Na +
d Ức chế tái hấp thu
ở đỉnh quay Henlé.
19 Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyền hóa, tham gia điều hòa bằng tính nội môi,
gồm:
a Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hóa, dạ
b Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa.
c Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, gan, hệ niệu.
d Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, gan.
20 Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây:
a Giảm áp suất thủy tĩnh trong mô kẽ.
b Giảm áp suất keo trong huyết tương,
c Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch.
d Kết hợp ba yếu tố trên.
21 Chức năng của hệ thống bạch huyết. CHỌN CÂU SAI:
a Vận chuyển mỡ được hấp thu vào tuần hoàn máu.
b Bạch cầu lymphocyte tái tuần hoàn máu.
c Vận chuyển protein và dịch từ dịch kẽ trở lại hệ thống tuần hoàn.

d Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu.
22 Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:
a Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương.
b Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể.
c Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể,
nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể.
d Tất cả đều sai.
23 Bệnh nhân sốt xuất huyết, dịch thoát ra ngoài lòng mạch gây trụy mạch. Người ta
truyền dung dịch cao phân tử để kéo nước trở lại mạch máu nhờ hiện tượng:
a Thẩm thấu.
b Điện thấu.
c Vận chuyển tích cực nguyên phát.
d Vận chuyển tích cực thứ phát.
24 Cấu trúc thành ống tiêu hóa gồm:
a 6 lớp.
c. 5 lớp.
b 4 lớp.
d. 3 lớp.
25 Tế bào nào sau đây bài tiết HCl?
a Tế bào cổ tuyến.
c. Tế bào ECL.
b Tế bào chính.
d. Tế bào thành.
26
Các chất nào sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCl, NGOẠI TRỪ:
a Gastrin
c. Somatostatin.
b Histamin
d. Acetylcholin
27 Cấu trúc vi nhung mao của bề mặt niêm mạc ruột non làm tăng diện tích tiếp xúc thức

ăn lên:
a 20 lần.
c. 10 lần.
b 15 lần.
d. 5 lần.


28 Điều hòa bài tiết của tụy, CHỌN CÂU SAI:
a Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyết tiết men tiêu hóa.
b Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat.
c Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá
tràng.
d Tất cả sai.
29 Các câu sau đây đều đúng với ruột già, NGOẠI TRỪ:

a Hấp thụ nước

c.

b Hấp thụ sắt

d.

30 Yếu tố kích thích bài tiết
a Prostaglandine
b Histamin.

HCO3

Bài tiết


K+

Tái hấp thu

Na +



ở dạ dày:

I2

.

c.

Acetylcholin.
d. Gastrin.
31 Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng?
a Pepsin.
c.
Enteropeptidase.
b Trypsin.
d. Chymotrypsin.
32 Hormon nào sau đây kích thích tụy bài tiết một lượng lớn dung dịch bicarbonat?
a Acetylcholine.
c. Cholecystokinin (CCK).
b Secretin.
d. Somatostatin.

33 Vai trò gan trong chuyền hóa carbohydrate, CHỌN CÂU SAI:
a Chỉ thủy phân glycogen thành glucose.
b Tân tạo đường.
c Tổng hợp các sản phẩm trung gian từ chuyền hóa carbohydrate.
d Chuyển Galactose, Fructose thành Glucose.
34Năng lượng tiêu hao cho chuyền hóa cơ sở bao gồm các phần năng lượng tiêu hao cho
những hoạt động sau, NGOẠI TRỪ:
a Tim mạch.
c. Hô hấp.
b Vận cơ.
d. Tiết niệu.
35SDA của chế độ ăn nào sau đây là lớn nhất?
a Protid.
c. Lipid.
b Glucid.
d. Hỗn hợp.
36 ATP thuộc dạng năng lượng:
a Hóa năng.
c. Thẩm thấu năng.
b Cơ năng.
d. Điện năng.
37.Phương thức thải nhiệt sau có thể thực hiện được khi nhiệt độ môi trường lớn hơn thân
nhiệt:
a.Bài tiết mồ hôi.

c.Truyền nhiệt đối lưu

b.Truyền nhiệt bức xạ.

d.Truyền nhiệt trực tiếp


38. Thân nhiệt ngoại vi:
a. là thân nhiệt chung cho toàn cơ thể


b.thường được đo ở 3 nơi: nách, miệng, trực tràng.
c. Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường.
d. Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể.
39. Đặc điểm của hormon có tác dụng theo cơ chế chất truyền tin thứ II là:
a. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào.
b. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào.
c. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào.
d. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên màng tế bào.
40. Sau khi chất truyền tin thứ hay Ca++ -Calmodulin hình thành sẽ gây:
a. Mở kênh Ca++ làm Ca++ từ bên ngoài đi vào bên trong tế bào.
b. Phân giải PIP2 thành IP3 và diacylglycerol.
c. Hoạt hóa một hệ thống enzyme trong tế bào theo kiểu dây chuyền và dòng thác.
d. Hoạt hóa men phosphodiesterase.
41. Các hormon sau đây có tác dụng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch:
a. Renin, angiotensin.
b. Histamin, prostaglandin.
c. Vasopressin, serotonin.
d. Aldosteron, cortisol.
42. Ở ruột, vitamin D3 có vai trò quan trọng trong việc hấp thu:
a. K+

c. Ca++

b. Na+


d. Fe++

43. Các hormon làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI TRỪ:
a. GH

c. Glucagon

b. Insulin

d. T3, T4 thời kì tăng trưởng.

44. Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:
a. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác của estrogen và progesteron.
b. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin.
c. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progesteron.


d. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin.
45. Các hormon sau có tác dụng gây co mạch, tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ:
a. ADH

c. Calcitonin

b. Renin-Angiotensin

d. Catecholamin.

46. Tuyến cận giáp được mệnh danh là tuyến sinh mạng vì thiếu hormon tuyến cận giáp có thể
gây tử vong do giảm:
a. K+ máu

b. Na+ máu
c. Ca++ máu
d. Mg++ máu
47. Các hormon sau có tác dụng lên chuyển hóa muối và nước, NGOẠI TRỪ:
a. Aldosteron

c. ADH

b. Cortisol

d. Oxytocin.

48. Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết cortisol xảy ra trong trường hợp sau:
a. Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài.
b. Cơ thể bị stress.
c. Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường
d. Bệnh tâm thần phân liệt.
49. Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa:
a. Khí quyển và phế nang.
b. Phế nang và máu.
c. Máu và dịch gian bào.
d. Dịch gian bào và dịch nội bào.
50. Động tác hô hấp nào sau đây là thụ động?
a. Hít vào bình thường

c. Thở ra bình thường.

b. Hít vào gắng sức

d. Thở ra gắng sức.


51. Các cơ quan tham gia động tác hít vào bình thường:
a. Cơ hoành và cơ liên sườn trong.
b. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài.


c. Cơ hoành, cơ liên sườn trong, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn.
d. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn.
52. Áp suất trong khoang màng phổi âm nhất vào lúc:
a. Hít vào bình thường

c. Thở ra bình thường

b. Hít vào gắng sức

d. Thở ra gắng sức.

53. Ý nghĩa của áp suất âm, NGOẠI TRỪ:
a. Làm cho phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực.
b. Làm cho hiệu suất trao đổi khí tại phổi đạt được tối đa.
c. Làm cho máu về tim phải và lên phổi dễ dàng.
d. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang.
54. Bình thường phổi không bị co nhỏ về phía rốn phổi dù phổi có tính đàn hồi là nhờ vai trò
chính của:
a. Áp suất âm trong khoang màng phổi.
b. Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang.
c. Chất surfactant.
d. Các sợi elastin và collagen trong nhu mô phổi.
55. Vai trò của chất surfactant, NGOẠI TRỪ :
a. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang.

b. Tạo ra áp suất âm trong khoang màng phổi.
c. Tạo nên sự ổn định giữa các phế nang.
d. Ngăn sự tích tụ dịch phù trong phế nang và giúp trao đổi khí dễ dàng.
56. Vô sinh xảy ra khi số lượng tinh trùng giảm dưới:
a. 40 triệu/mL.

c. 20 triệu/mL.

b. 30 triệu/mL.

d. 10 triệu/mL.

57. Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm sản sinh tinh trùng, NGOẠI TRỪ:
a. Rượu, ma túy, tia X, tia phóng xạ.
b. Căng thẳng tinh thần kéo dài.
c. Kháng thể có ở trong máu.
d. Virus quai bị.


58. Hormon sau ức chế sản sinh tinh trùng:
a. FSH

c. Inhibin

b. LH.

D. GH.

59. Chọn phát biểu SAI:
a. Quá trình sản sinh tinh trùng xảy ra ở ống sinh tinh.

b. Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở mào tinh.
c. Dự trữ tinh trùng ở túi tinh.
d. Tinh trùng bắt đầu hoạt động khi được phóng xuất vào đường sinh dục nữ.
60. Dấu hiệu nào sau đây đánh dấu sự trưởng thành của tinh trùng?
a. Bắt đầu hình thành đầy đủ cấu trúc đầu, đuôi.
b. Có khả năng tự dinh dưỡng.
c. Có khả năng di động theo đường thẳng.
d. Xâm nhập được vào noãn.
61. Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau, NGOẠI TRỪ :
a. Tập luyện.

c. Tạm thời.

b. Chủng loài.

D. Không di truyền.

62. Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình:
a. Ức chế ngoài.

c. Ức chế phân biệt.

b. Ức chế trên giới hạn.

d. Ức chế có điều kiện.

63. Các vùng cảm giác cấp II ở võ não :
a. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh.
b. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích.
c. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích.

d. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết các đặc điểm của kích thích.
TỪ CÂU 64 ĐẾN 85 NẾU ĐÚNG CHỌN a, NẾU SAI CHỌN b.
64. Nguyên nhân của hiện tượng choáng tủy là do tủy sống bị mất các liên hệ hoạt hóa truyền
xuống của các trung tâm thần kinh phía trên.
65. Bó tháp chéo bắt chéo ở tủy sống.


66. Các đường ngoại tháp gồm có: bó tháp bắt chéo, bó nhân đỏ tủy, bó tiền đình tủy, bó mái
tủy, bó trám tủy.
67. Bó tủy-đồ thị sau dẫn truyền cảm giác đau, nóng lạnh.
68. Mỗi neuron có thể sản xuất nhiều chất dẫn truyền thần kinh nhưng chỉ có 1 phân tử cảm
thụ trên màng.
69. Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin được thực hiện bằng cách nhảy qua các
rảnh Ranvier.
70. Hiện tượng chậm synap là do kích thích liên tục và kéo dài qua synap, các chất dẫn truyền
sản xuất ra không bù lại được lượng tiêu hao.
71. Chất dẫn truyền trung gian của sợi tiền hạch và sợi hậu hạch phó giao cảm là
Acetylcholin.

72. Trung tâm phó giao cảm nằm ở đoạn tủy lưng 1 đến thắt lưng 2.
73. Chất dẫn truyền của sợi hậu hạch giao cảm là noradrenalin.
74. Sợi adrenergic là những sợi bài tiết ra adrenergic.
75. Khu vực tuần hoàn trong mao mạch, tĩnh mạch và tiểu tuần hoàn là khu vực có áp suất thấp
nhất.
76. Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu của cơ thể.
77. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân.
78. Huyết áp tối đa và tối thiểu phụ thuộc vào lực co bóp của cơ tim.
79. Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay đổi huyết áp động mạch.
80. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với lũy thừa 4 của bán kính động mạch.
81. Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với sức cản của mạch và lưu lượng tim.

82. Phản xạ tim-tim có tác dụng ngăn ứ máu trong tim.
83. Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu trong ổ bụng có thể làm tăng nhịp tim.
84. Áp suất thủy tĩnh giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
85. Áp suất keo của huyết tương giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
TỪ CÂU 86 ĐẾN CÂU 100 HÃY ĐIỀN VÀO BẢNG TRẢ LỜI TỪ THÍCH HỢP
86. Hiện tượng phóng noãn xảy ra vào khoảng ………….. ngày trước ngày hành kinh của chu
kì sau.
87. Các hormon có tác dụng lên sự phát triển tuyến vú: progesterone, estrogen và…….
88. Hormon…………… có tác dụng duy trì sự phát triển của hoàng thể.
89. Hormon estrogen có tác dụng làm tế bào niêm mạc cổ tử cung tiết ra dịch ……………
90. Trong chu kì kinh nguyệt, nồng độ hormon FSH và LH tăng cao nhất vào gần cuối giai
đoạn ……………………
91. Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể …………………….
92. Các chất chủ yếu cần thiết cho sự thành lập hồng cầu gồm: sắt, vitamin B12, acid amin và
……………………
93. Chức năng của đại thực bào là thực bào và ………………….
94. Phân tử oxy được gắn với …………..trong thành phần của heme.
95. Lympho T có chức năng miễn dịch…………., lympho B có chức năng miễn
dịch………….


96. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn ………….và thành lập nút chặn tiểu cầu trong cầm máu
ban đầu.
97. Yếu tố đông máu số IV là………………
98. Thiếu sắt có thể gây thiếu máu ……………………
99. Các phản ứng do yếu tố rhésus thường xảy ra đối với người có nhóm máu ………..
100. Chức năng chủ yếu của hồng cầu là chức năng…………….




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×